Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1016/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN (ĐỢT 3)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;

Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn (ban hành tại Quyết định số 603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 2 năm 2016) thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC với Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 50/2014/TT-BYT; và kết quả thẩm định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện làm cơ sở để thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. Danh mục đợt 3 (tại Phụ lục kèm theo) bao gồm các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp là tương đương giữa các danh mục ban hành kèm theo các Thông tư sau đây:

1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).

2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).

3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).

Điều 2. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng BYT;
- BHXH Việt Nam;
- Ban Bảo vệ CSSK CBTW;
- Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;
- Các BV trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT. KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-BYT ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Mã tương đương

Mã TT50

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50

Loại PT-TT

Mã TT37

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 37

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

04- LAO (NGOẠI LAO)

 

 

 

 

1

04.0002.0553

4.2

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân

PB

37.8D05.0553

Phẫu thuật ghép xương

2

04.0003.0566

4.3

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước

PB

37.8D05.0566

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

3

04.0005.0543

4.5

Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao

P1

37.8D05.0543

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

4

04.0006.0545

4.6

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

PB

37.8D05.0545

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

5

04.0006.0547

4.6

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

PB

37.8D05.0547

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

6

04.0013.0551

4.13

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

7

04.0014.0551

4.14

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

8

04.0015.0551

4.15

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

9

04.0016.0551

4.16

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

10

04.0017.0571

4.17

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

11

04.0018.0571

4.18

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

12

04.0019.0571

4.19

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn- ngón tay

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

13

04.0020.0551

4.20

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

14

04.0021.0571

4.21

Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

15

04.0022.0551

4.22

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

P1

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

16

04.0023.0551

4.23

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

17

04.0024.0551

4.24

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

P2

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp/ làm sạch khớp

18

04.0025.0571

4.25

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

19

04.0026.0571

4.26

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

20

04.0027.0571

4.27

Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

21

04.0034.0488

4.34

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

P2

37.8D05.0488

Phẫu thuật nạo vét hạch

22

04.0035.1114

4.35

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

23

04.0036.1114

4.36

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

24

04.0037.1114

4.37

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên

P2

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

25

04.0038.0571

4.38

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

P2

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

26

04.0044.0569

4.44

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ

 

37.8D05.0569

Phẫu thuật thay đốt sống

27

04.0047.0569

4.47

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng

T3

37.8D05.0569

Phẫu thuật thay đốt sống

28

04.0048.0567

4.48

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

T3

37.8D05.0567

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

29

04.0048.0569

4.48

Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng

T3

37.8D05.0569

Phẫu thuật thay đốt sống

30

04.0051.0563

4.51

Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống

 

37.8D05.0563

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

31

04.0052.0541

4.52

Phẫu thuật nội soi lao khớp vai

T3

37.8D05.0541

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

32

04.0053.0541

4.53

Phẫu thuật nội soi lao khớp gối

T3

37.8D05.0541

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

33

04.0054.0541

4.54

Phẫu thuật nội soi lao khớp háng

 

37.8D05.0541

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

34

04.0056.0549

4.56

Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)

T3

37.8D05.0549

Phẫu thuật làm cứng khớp

35

04.0057.0571

4.57

Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ

T3

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

36

04.0058.0571

4.58

Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức

 

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

07- NỘI TIẾT

 

 

 

 

 

1

07.0003.0354

7.3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

P3

37.8D04.0354

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

2

07.0007.0362

7.7

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

P3

37.8D04.0362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3

07.0008.0360

7.8

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4

07.0009.0360

7.9

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5

07.0012.0357

7.12

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

6

07.0013.0360

7.13

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

7

07.0014.0357

7.14

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

8

07.0017.0357

7.17

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

9

07.0018.0360

7.18

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

P2

37.8D04.0360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

10

07.0019.0357

7.19

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

11

07.0020.0357

7.20

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

12

07.0022.0363

7.22

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

13

07.0023.0357

7.23

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

14

07.0024.0357

7.24

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

15

07.0025.0357

7.25

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

16

07.0026.0363

7.26

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

17

07.0028.0357

7.28

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

18

07.0029.0363

7.29

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

19

07.0031.0357

7.31

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

20

07.0033.0357

7.33

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

21

07.0034.0357

7.34

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

22

07.0035.0363

7.35

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

23

07.0036.0357

7.36

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên

P1

37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

24

07.0037.0363

7.37

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên

PB

37.8D04.0363

Phẫu thuật đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

25

07.0038.0356

7.38

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

26

07.0039.0361

7.39

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

P3

37.8D04.0361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

27

07.0040.0359

7.40

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

P2

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

28

07.0041.0359

7.41

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

P2

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

29

07.0044.0356

7.44

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

30

07.0045.0359

7.45

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

P2

37.8D04.0359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

31

07.0046.0356

7.46

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

32

07.0047.0356

7.47

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

33

07.0049.0356

7.49

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

34

07.0051.0356

7.51

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

35

07.0053.0364

7.53

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

36

07.0054.0364

7.54

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

37

07.0057.0356

7.57

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

38

07.0058.0364

7.58

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

39

07.0060.0356

7.60

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

40

07.0061.0364

7.61

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

41

07.0062.0356

7.62

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

42

07.0063.0356

7.63

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

43

07.0064.0356

7.64

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

44

07.0065.0356

7.65

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

P1

37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

45

07.0066.0364

7.66

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

PB

37.8D04.0364

Phẫu thuật đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

46

07.0233.0355

7.233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

T3

37.8D04.0355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

47

07.0242.0084

7.242

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

T3

37.8B00.0084

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

48

07.0243.0085

7.243

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

T2

37.8B00.0085

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

49

07.0244.0089

7.244

Chọc hút tế bào tuyến giáp

T3

37.8B00.0089

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50

07.0245.0090

7.245

Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm

T2

37.8B00.0090

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

08- Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

1

08.0001.0224

8.1

Mai hoa châm

T3

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

2

08.0002.0224

8.2

Hào châm

T3

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

3

08.0003.0224

8.3

Mãng châm

T1

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

4

08.0004.0224

8.4

Nhĩ châm

T2

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

5

08.0005.0230

8.5

Điện châm

T2

37.8C00.0230

Điện châm

6

08.0006.0271

8.6

Thủy châm

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

7

08.0007.0227

8.7

Cấy chỉ

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

8

08.0008.0224

8.8

Ôn châm

T2

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

9

08.0009.0228

8.9

Cứu

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

10

08.0010.0224

8.10

Chích lể

T3

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

11

08.0011.0243

8.11

Laser châm

T2

37.8C00.0243

Laser châm

12

08.0012.0224

8.12

Từ châm

T2

37.8C00.0224

Châm (các phương pháp châm)

13

08.0013.0238

8.13

Kéo nắn cột sống cổ

T2

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

14

08.0014.0238

8.14

Kéo nắn cột sống thắt lưng

T2

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

15

08.0015.0252

8.15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

 

37.8C00.0252

Sắc thuốc thang (1 thang)

16

08.0016.0247

8.16

Nắn, bó gây xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

T2

37.8C00.0247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

17

08.0017.0248

8.17

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

T2

37.8C00.0248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

18

08.0018.0246

8.18

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

T2

37.8C00.0246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

19

08.0019.0286

8.19

Xông thuốc bằng máy

T3

37.8C00.0286

Xông thuốc bằng máy

20

08.0020.0284

8.20

Xông hơi thuốc

T3

37.8C00.0284

Xông hơi thuốc

21

08.0021.0285

8.21

Xông khói thuốc

T3

37.8C00.0285

Xông khói thuốc

22

08.0022.0252

8.22

Sắc thuốc thang

 

37.8C00.0252

Sắc thuốc thang (1 thang)

23

08.0023.0249

8.23

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

T3

37.8C00.0249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

24

08.0024.0249

8.24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

T3

37.8C00.0249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

25

08.0025.0229

8.25

Đặt thuốc YHCT

T3

37.8C00.0229

Đặt thuốc y học cổ truyền

26

08.0026.0222

8.26

Bó thuốc

T3

37.8C00.0222

Bó thuốc

27

08.0027.0228

8.27

Chườm ngải

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

28

08.0028.0259

8.28

Luyện tập dưỡng sinh

 

37.8C00.0259

Tập dưỡng sinh

29

08.0029.0230

8.29

Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

 

37.8C00.0230

Điện châm

30

08.0030.0230

8.30

Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

 

37.8C00.0230

Điện châm

31

08.0031.0230

8.31

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

 

37.8C00.0230

Điện châm

32

08.0032.0230

8.32

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

 

37.8C00.0230

Điện châm

33

08.0033.0230

8.33

Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng

 

37.8C00.0230

Điện châm

34

08.0034.0230

8.34

Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

37.8C00.0230

Điện châm

35

08.0035.0230

8.35

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

 

37.8C00.0230

Điện châm

36

08.0036.0230

8.36

Châm tê phẫu thuật glaucoma

 

37.8C00.0230

Điện châm

37

08.0037.0230

8.37

Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

37.8C00.0230

Điện châm

38

08.0038.0230

8.38

Châm tê phẫu thuật lác thông thường

 

37.8C00.0230

Điện châm

39

08.0039.0230

8.39

Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

 

37.8C00.0230

Điện châm

40

08.0040.0230

8.40

Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh

 

37.8C00.0230

Điện châm

41

08.0041.0230

8.41

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

 

37.8C00.0230

Điện châm

42

08.0042.0230

8.42

Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

 

37.8C00.0230

Điện châm

43

08.0043.0230

8.43

Châm tê phẫu thuật xoang trán

 

37.8C00.0230

Điện châm

44

08.0044.0230

8.44

Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng

 

37.8C00.0230

Điện châm

45

08.0045.0230

8.45

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản

 

37.8C00.0230

Điện châm

46

08.0046.0230

8.46

Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

 

37.8C00.0230

Điện châm

47

08.0047.0230

8.47

Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

 

37.8C00.0230

Điện châm

48

08.0048.0230

8.48

Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh

 

37.8C00.0230

Điện châm

49

08.0049.0230

8.49

Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản

 

37.8C00.0230

Điện châm

50

08.0050.0230

8.50

Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm

 

37.8C00.0230

Điện châm

51

08.0051.0230

8.51

Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi

 

37.8C00.0230

Điện châm

52

08.0052.0230

8.52

Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi

 

37.8C00.0230

Điện châm

53

08.0053.0230

8.53

Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

 

37.8C00.0230

Điện châm

54

08.0054.0230

8.54

Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng

 

37.8C00.0230

Điện châm

55

08.0055.0230

8.55

Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ

 

37.8C00.0230

Điện châm

56

08.0056.0230

8.56

Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

37.8C00.0230

Điện châm

57

08.0057.0230

8.57

Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

 

37.8C00.0230

Điện châm

58

08.0058.0230

8.58

Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ

 

37.8C00.0230

Điện châm

59

08.0059.0230

8.59

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu

 

37.8C00.0230

Điện châm

60

08.0060.0230

8.60

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng

 

37.8C00.0230

Điện châm

61

08.0061.0230

8.61

Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

 

37.8C00.0230

Điện châm

62

08.0062.0230

8.62

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

 

37.8C00.0230

Điện châm

63

08.0063.0230

8.63

Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

37.8C00.0230

Điện châm

64

08.0064.0230

8.64

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

 

37.8C00.0230

Điện châm

65

08.0065.0230

8.65

Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

37.8C00.0230

Điện châm

66

08.0066.0230

8.66

Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

 

37.8C00.0230

Điện châm

67

08.0067.0230

8.67

Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

 

37.8C00.0230

Điện châm

68

08.0068.0230

8.68

Châm tê phẫu thuật nối vị tràng

 

37.8C00.0230

Điện châm

69

08.0069.0230

8.69

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

 

37.8C00.0230

Điện châm

70

08.0070.0230

8.70

Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

 

37.8C00.0230

Điện châm

71

08.0071.0230

8.71

Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày

 

37.8C00.0230

Điện châm

72

08.0072.0230

8.72

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

37.8C00.0230

Điện châm

73

08.0073.0230

8.73

Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

37.8C00.0230

Điện châm

74

08.0074.0230

8.74

Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

37.8C00.0230

Điện châm

75

08.0075.0230

8.75

Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng

 

37.8C00.0230

Điện châm

76

08.0076.0230

8.76

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

 

37.8C00.0230

Điện châm

77

08.0077.0230

8.77

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

 

37.8C00.0230

Điện châm

78

08.0078.0230

8.78

Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

 

37.8C00.0230

Điện châm

79

08.0079.0230

8.79

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da

 

37.8C00.0230

Điện châm

80

08.0080.0230

8.80

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

37.8C00.0230

Điện châm

81

08.0081.0230

8.81

Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

 

37.8C00.0230

Điện châm

82

08.0082.0230

8.82

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

37.8C00.0230

Điện châm

83

08.0083.0230

8.83

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius

 

37.8C00.0230

Điện châm

84

08.0084.0230

8.84

Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

37.8C00.0230

Điện châm

85

08.0085.0230

8.85

Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

 

37.8C00.0230

Điện châm

86

08.0086.0230

8.86

Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu

 

37.8C00.0230

Điện châm

87

08.0087.0230

8.87

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

 

37.8C00.0230

Điện châm

88

08.0088.0230

8.88

Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

 

37.8C00.0230

Điện châm

89

08.0089.0230

8.89

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung

 

37.8C00.0230

Điện châm

90

08.0090.0230

8.90

Châm tê phẫu thuật treo tử cung

 

37.8C00.0230

Điện châm

91

08.0091.0230

8.91

Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung

 

37.8C00.0230

Điện châm

92

08.0092.0230

8.92

Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

 

37.8C00.0230

Điện châm

93

08.0093.0230

8.93

Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

 

37.8C00.0230

Điện châm

94

08.0094.0230

8.94

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

 

37.8C00.0230

Điện châm

95

08.0095.0230

8.95

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng

 

37.8C00.0230

Điện châm

96

08.0096.0230

8.96

Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay

 

37.8C00.0230

Điện châm

97

08.0097.0230

8.97

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp

 

37.8C00.0230

Điện châm

98

08.0098.0230

8.98

Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân

 

37.8C00.0230

Điện châm

99

08.0099.0230

8.99

Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

 

37.8C00.0230

Điện châm

100

08.0100.0230

8.100

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

 

37.8C00.0230

Điện châm

101

08.0101.0230

8.101

Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

 

37.8C00.0230

Điện châm

102

08.0102.0230

8.102

Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật

 

37.8C00.0230

Điện châm

103

08.0103.0230

8.103

Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

 

37.8C00.0230

Điện châm

104

08.0104.0230

8.104

Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

 

37.8C00.0230

Điện châm

105

08.0105.0230

8.105

Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp

 

37.8C00.0230

Điện châm

106

08.0106.0230

8.106

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp

 

37.8C00.0230

Điện châm

107

08.0107.0230

8.107

Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm

 

37.8C00.0230

Điện châm

108

08.0108.0230

8.108

Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung

 

37.8C00.0230

Điện châm

109

08.0109.0230

8.109

Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

 

37.8C00.0230

Điện châm

110

08.0110.0230

8.110

Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

 

37.8C00.0230

Điện châm

111

08.0111.0230

8.111

Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

 

37.8C00.0230

Điện châm

112

08.0112.0230

8.112

Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm

 

37.8C00.0230

Điện châm

113

08.0113.0230

8.113

Châm tê phẫu thuật quặm

 

37.8C00.0230

Điện châm

114

08.0114.0230

8.114

Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

T1

37.8C00.0230

Điện châm

115

08.0115.0230

8.115

Điện mãng châm điều trị béo phì

T1

37.8C00.0230

Điện châm

116

08.0116.0230

8.116

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

T1

37.8C00.0230

Điện châm

117

08.0117.0230

8.117

Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng

T1

37.8C00.0230

Điện châm

118

08.0118.0230

8.118

Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

T1

37.8C00.0230

Điện châm

119

08.0119.0230

8.119

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

T1

37.8C00.0230

Điện châm

120

08.0120.0230

8.120

Điện mãng châm điều trị trĩ

T1

37.8C00.0230

Điện châm

121

08.0121.0230

8.121

Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt

T1

37.8C00.0230

Điện châm

122

08.0122.0230

8.122

Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em

T1

37.8C00.0230

Điện châm

123

08.0123.0230

8.123

Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em

T1

37.8C00.0230

Điện châm

124

08.0124.0230

8.124

Điện mãng châm điều trị sa tử cung

T1

37.8C00.0230

Điện châm

125

08.0125.0230

8.125

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

T1

37.8C00.0230

Điện châm

126

08.0126.0230

8.126

Điện mãng châm điều trị đái dầm

T1

37.8C00.0230

Điện châm

127

08.0127.0230

8.127

Điện mãng châm điều trị thống kinh

T1

37.8C00.0230

Điện châm

128

08.0128.0230

8.128

Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

T1

37.8C00.0230

Điện châm

129

08.0129.0230

8.129

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

T1

37.8C00.0230

Điện châm

130

08.0130.0230

8.130

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

T1

37.8C00.0230

Điện châm

131

08.0131.0230

8.131

Điện mãng châm điều trị hen phế quản

T1

37.8C00.0230

Điện châm

132

08.0132.0230

8.132

Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

T1

37.8C00.0230

Điện châm

133

08.0133.0230

8.133

Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

T1

37.8C00.0230

Điện châm

134

08.0134.0230

8.134

Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa

T1

37.8C00.0230

Điện châm

135

08.0135.0230

8.135

Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

T1

37.8C00.0230

Điện châm

136

08.0136.0230

8.136

Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn

T1

37.8C00.0230

Điện châm

137

08.0137.0230

8.137

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V

T1

37.8C00.0230

Điện châm

138

08.0138.0230

8.138

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T1

37.8C00.0230

Điện châm

139

08.0139.0230

8.139

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não

T1

37.8C00.0230

Điện châm

140

08.0140.0230

8.140

Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

T1

37.8C00.0230

Điện châm

141

08.0141.0230

8.141

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

T1

37.8C00.0230

Điện châm

142

08.0142.0230

8.142

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

T1

37.8C00.0230

Điện châm

143

08.0143.0230

8.143

Điện mãng châm điều trị đau hố mắt

T1

37.8C00.0230

Điện châm

144

08.0144.0230

8.144

Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

T1

37.8C00.0230

Điện châm

145

08.0145.0230

8.145

Điện mãng châm điều trị giảm thị lực

T1

37.8C00.0230

Điện châm

146

08.0146.0230

8.146

Điện mãng châm điều trị

T1

37.8C00.0230

Điện châm

147

08.0150.0230

8.150

Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài

T1

37.8C00.0230

Điện châm

148

08.0151.0230

8.151

Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang

T1

37.8C00.0230

Điện châm

149

08.0152.0230

8.152

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa

T1

37.8C00.0230

Điện châm

150

08.0153.0230

8.153

Điện mãng châm điều trị đau răng

T1

37.8C00.0230

Điện châm

151

08.0154.0230

8.154

Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp

T1

37.8C00.0230

Điện châm

152

08.0155.0230

8.155

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

T1

37.8C00.0230

Điện châm

153

08.0156.0230

8.156

Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp

T1

37.8C00.0230

Điện châm

154

08.0157.0230

8.157

Điện mãng châm điều trị đau lưng

T1

37.8C00.0230

Điện châm

155

08.0158.0230

8.158

Điện mãng châm điều trị di tinh

T1

37.8C00.0230

Điện châm

156

08.0159.0230

8.159

Điện mãng châm điều trị liệt dương

T1

37.8C00.0230

Điện châm

157

08.0160.0230

8.160

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện

T1

37.8C00.0230

Điện châm

158

08.0161.0230

8.161

Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng

T1

37.8C00.0230

Điện châm

159

08.0162.0230

8.162

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình

T2

37.8C00.0230

Điện châm

160

08.0163.0230

8.163

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

T2

37.8C00.0230

Điện châm

161

08.0164.0230

8.164

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

T2

37.8C00.0230

Điện châm

162

08.0165.0230

8.165

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

163

08.0166.0230

8.166

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên

T2

37.8C00.0230

Điện châm

164

08.0167.0230

8.167

Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa

T2

37.8C00.0230

Điện châm

165

08.0168.0230

8.168

Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

T2

37.8C00.0230

Điện châm

166

08.0169.0230

8.169

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

T2

37.8C00.0230

Điện châm

167

08.0170.0230

8.170

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

T2

37.8C00.0230

Điện châm

168

08.0171.0230

8.171

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress

T2

37.8C00.0230

Điện châm

169

08.0172.0230

8.172

Điện nhĩ châm điều trị nôn

T2

37.8C00.0230

Điện châm

170

08.0173.0230

8.173

Điện nhĩ châm điều trị nấc

T2

37.8C00.0230

Điện châm

171

08.0174.0230

8.174

Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo

T2

37.8C00.0230

Điện châm

172

08.0177.0230

8.177

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

173

08.0178.0230

8.178

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

174

08.0179.0230

8.179

Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

175

08.0180.0230

8.180

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

T2

37.8C00.0230

Điện châm

176

08.0181.0230

8.181

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em

T2

37.8C00.0230

Điện châm

177

08.0182.0230

8.182

Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

178

08.0183.0230

8.183

Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

179

08.0184.0230

8.184

Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận

T2

37.8C00.0230

Điện châm

180

08.0185.0230

8.185

Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang

T2

37.8C00.0230

Điện châm

181

08.0186.0230

8.186

Điện nhĩ châm điều di tinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

182

08.0187.0230

8.187

Điện nhĩ châm điều trị liệt dương

T2

37.8C00.0230

Điện châm

183

08.0188.0230

8.188

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện

T2

37.8C00.0230

Điện châm

184

08.0189.0230

8.189

Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

185

08.0190.0230

8.190

Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ

T2

37.8C00.0230

Điện châm

186

08.0191.0230

8.191

Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung

T2

37.8C00.0230

Điện châm

187

08.0192.0230

8.192

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

188

08.0193.0230

8.193

Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn

T2

37.8C00.0230

Điện châm

189

08.0194.0230

8.194

Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V

T2

37.8C00.0230

Điện châm

190

08.0195.0230

8.195

Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T2

37.8C00.0230

Điện châm

191

08.0196.0230

8.196

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

192

08.0197.0230

8.197

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

193

08.0198.0230

8.198

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

T2

37.8C00.0230

Điện châm

194

08.0199.0230

8.199

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

T2

37.8C00.0230

Điện châm

195

08.0200.0230

8.200

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

T2

37.8C00.0230

Điện châm

196

08.0201.0230

8.201

Điện nhĩ châm điều trị thống kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

197

08.0202.0230

8.202

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

198

08.0203.0230

8.203

Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

199

08.0204.0230

8.204

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

T2

37.8C00.0230

Điện châm

200

08.0205.0230

8.205

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

201

08.0206.0230

8.206

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

T2

37.8C00.0230

Điện châm

202

08.0208.0230

8.208

Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài

T2

37.8C00.0230

Điện châm

203

08.0209.0230

8.209

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang

T2

37.8C00.0230

Điện châm

204

08.0211.0230

8.211

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

T2

37.8C00.0230

Điện châm

205

08.0212.0230

8.212

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa

T2

37.8C00.0230

Điện châm

206

08.0213.0230

8.213

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

207

08.0215.0230

8.215

Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

208

08.0216.0230

8.216

Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai

T2

37.8C00.0230

Điện châm

209

08.0217.0230

8.217

Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

210

08.0218.0230

8.218

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

211

08.0219.0230

8.219

Điện nhĩ châm điều trị ù tai

T2

37.8C00.0230

Điện châm

212

08.0220.0230

8.220

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

T2

37.8C00.0230

Điện châm

213

08.0221.0230

8.221

Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

214

08.0222.0230

8.222

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông

T2

37.8C00.0230

Điện châm

215

08.0223.0230

8.223

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T2

37.8C00.0230

Điện châm

216

08.0224.0230

8.224

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư

T2

37.8C00.0230

Điện châm

217

08.0225.0230

8.225

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona

T2

37.8C00.0230

Điện châm

218

08.0226.0230

8.226

Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

219

08.0227.0230

8.227

Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

220

08.0228.0227

8.228

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

221

08.0229.0227

8.229

Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

222

08.0230.0227

8.230

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cây chỉ)

223

08.0231.0227

8.231

Cấy chỉ điều trị sa dạ dày

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

224

08.0232.0227

8.232

Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

225

08.0233.0227

8.233

Cấy chỉ điều trị mày đay

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

226

08.0234.0227

8.234

Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

227

08.0235.0227

8.235

Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

228

08.0236.0227

8.236

Cấy chỉ điều trị giảm thị lực

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

229

08.0237.0227

8.237

Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

230

08.0238.0227

8.238

Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

231

08.0239.0227

8.239

Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

232

08.0240.0227

8.240

Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

233

08.0241.0227

8.241

Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

234

08.0242.0227

8.242

Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

235

08.0243.0227

8.243

Cấy chỉ điều trị mất ngủ

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

236

08.0244.0227

8.244

Cấy chỉ điều trị nấc

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

237

08.0245.0227

8.245

Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

238

08.0246.0227

8.246

Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

239

08.0247.0227

8.247

Cấy chỉ điều trị hen phế quản

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

240

08.0248.0227

8.248

Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

241

08.0249.0227

8.249

Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

242

08.0250.0227

8.250

Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

243

08.0251.0227

8.251

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

244

08.0252.0227

8.252

Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

245

08.0253.0227

8.253

Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

246

08.0254.0227

8.254

Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

247

08.0255.0227

8.255

Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

248

08.0256.0227

8.256

Cấy chỉ điều trị khàn tiếng

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

249

08.0257.0227

8.257

Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

250

08.0258.0227

8.258

Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

251

08.0262.0227

8.262

Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

252

08.0263.0227

8.263

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

253

08.0264.0227

8.264

Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

254

08.0265.0227

8.265

Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

255

08.0266.0227

8.266

Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

256

08.0267.0227

8.267

Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

257

08.0268.0227

8.268

Cấy chỉ điều trị đau lưng

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

258

08.0269.0227

8.269

Cấy chỉ điều trị đái dầm

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

259

08.0270.0227

8.270

Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

260

08.0271.0227

8.271

Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

261

08.0272.0227

8.272

Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

262

08.0273.0227

8.273

Cấy chỉ điều trị sa tử cung

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

263

08.0274.0227

8.274

Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

264

08.0275.0227

8.275

Cấy chỉ điều trị di tinh

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

265

08.0276.0227

8.276

Cấy chỉ điều trị liệt dương

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

266

08.0277.0227

8.277

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ

T1

37.8C00.0227

Chôn chỉ (cấy chỉ)

267

08.0278.0230

8.278

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

T2

37.8C00.0230

Điện châm

268

08.0279.0230

8.279

Điện châm điều trị huyết áp thấp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

269

08.0280.0230

8.280

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

T2

37.8C00.0230

Điện châm

270

08.0281.0230

8.281

Điện châm điều trị hội chứng stress

T2

37.8C00.0230

Điện châm

271

08.0282.0230

8.282

Điện châm điều trị cảm mạo

T2

37.8C00.0230

Điện châm

272

08.0283.0230

8.283

Điện châm điều trị viêm amidan

T2

37.8C00.0230

Điện châm

273

08.0284.0230

8.284

Điện châm điều trị trĩ

T2

37.8C00.0230

Điện châm

274

08.0285.0230

8.285

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

275

08.0287.0230

8.287

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

T2

37.8C00.0230

Điện châm

276

08.0288.0230

8.288

Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

277

08.0289.0230

8.289

Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

278

08.0290.0230

8.290

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

T2

37.8C00.0230

Điện châm

279

08.0291.0230

8.291

Điện châm điều trị viêm bàng quang

T2

37.8C00.0230

Điện châm

280

08.0292.0230

8.292

Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện

T2

37.8C00.0230

Điện châm

281

08.0293.0230

8.293

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

282

08.0294.0230

8.294

Điện châm điều trị sa tử cung

T2

37.8C00.0230

Điện châm

283

08.0295.0230

8.295

Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

284

08.0296.0230

8.296

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T2

37.8C00.0230

Điện châm

285

08.0297.0230

8.297

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

T2

37.8C00.0230

Điện châm

286

08.0298.0230

8.298

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

287

08.0299.0230

8.299

Điện châm điều trị khàn tiếng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

288

08.0300.0230

8.300

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

T2

37.8C00.0230

Điện châm

289

08.0301.0230

8.301

Điện châm điều trị liệt chi trên

T2

37.8C00.0230

Điện châm

290

08.0302.0230

8.302

Điện châm điều trị chắp lẹo

T2

37.8C00.0230

Điện châm

291

08.0303.0230

8.303

Điện châm điều trị đau hố mắt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

292

08.0304.0230

8.304

Điện châm điều trị viêm kết mạc

T2

37.8C00.0230

Điện châm

293

08.0305.0230

8.305

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

294

08.0306.0230

8.306

Điện châm điều trị lác cơ năng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

295

08.0307.0230

8.307

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

T2

37.8C00.0230

Điện châm

296

08.0310.0230

8.310

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

T2

37.8C00.0230

Điện châm

297

08.0311.0230

8.311

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa

T2

37.8C00.0230

Điện châm

298

08.0312.0230

8.312

Điện châm điều trị đau răng

T2

37.8C00.0230

Điện châm

299

08.0313.0230

8.313

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

T2

37.8C00.0230

Điện châm

300

08.0314.0230

8.314

Điện châm điều trị ù tai

T2

37.8C00.0230

Điện châm

301

08.0315.0230

8.315

Điện châm điều trị giảm khứu giác

T2

37.8C00.0230

Điện châm

302

08.0316.0230

8.316

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

303

08.0317.0230

8.317

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T2

37.8C00.0230

Điện châm

304

08.0318.0230

8.318

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

T2

37.8C00.0230

Điện châm

305

08.0319.0230

8.319

Điện châm điều trị giảm đau do zona

T2

37.8C00.0230

Điện châm

306

08.0320.0230

8.320

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

T2

37.8C00.0230

Điện châm

307

08.0321.0230

8.321

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

T2

37.8C00.0230

Điện châm

308

08.0322.0271

8.322

Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

309

08.0323.0271

8.323

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

310

08.0324.0271

8.324

Thủy châm điều trị mất ngủ

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

311

08.0325.0271

8.325

Thủy châm điều trị hội chứng stress

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

312

08.0326.0271

8.326

Thủy châm điều trị nấc

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

313

08.0327.0271

8.327

Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

314

08.0328.0271

8.328

Thủy châm điều trị viêm amydan

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

315

08.0330.0271

8.330

Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

316

08.0331.0271

8.331

Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

317

08.0332.0271

8.332

Thủy châm điều trị sa dạ dày

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

318

08.0333.0271

8.333

Thủy châm điều trị trĩ

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

319

08.0334.0271

8.334

Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

320

08.0335.0271

8.335

Thủy châm điều trị mày đay

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

321

08.0336.0271

8.336

Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

322

08.0337.0271

8.337

Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

323

08.0338.0271

8.338

Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

324

08.0339.0271

8.339

Thủy châm điều trị giảm thính lực

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

325

08.0340.0271

8.340

Thủy châm điều trị liệt trẻ em

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

326

08.0341.0271

8.341

Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

327

08.0342.0271

8.342

Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

328

08.0343.0271

8.343

Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

329

08.0344.0271

8.344

Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

330

08.0345.0271

8.345

Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

331

08.0346.0271

8.346

Thủy châm điều trị sa tử cung

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

332

08.0347.0271

8.347

Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

333

08.0348.0271

8.348

Thủy châm điều trị thống kinh

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

334

08.0349.0271

8.349

Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

335

08.0350.0271

8.350

Thủy châm điều trị đái dầm

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

336

08.0351.0271

8.351

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

337

08.0352.0271

8.352

Thủy châm điều trị đau vai gáy

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

338

08.0353.0271

8.353

Thủy châm điều trị hen phế quản

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

339

08.0354.0271

8.354

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

340

08.0355.0271

8.355

Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

341

08.0356.0271

8.356

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

342

08.0357.0271

8.357

Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

343

08.0358.0271

8.358

Thủy châm điều trị thất vận ngôn

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

344

08.0359.0271

8.359

Thủy châm điều trị đau dây V

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

345

08.0360.0271

8.360

Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

346

08.0361.0271

8.361

Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

347

08.0362.0271

8.362

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

348

08.0363.0271

8.363

Thủy châm điều trị khàn tiếng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

349

08.0364.0271

8.364

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

350

08.0365.0271

8.365

Thủy châm điều trị liệt chi trên

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

351

08.0366.0271

8.366

Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

352

08.0367.0271

8.367

Thủy châm điều trị sụp mi

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

353

08.0371.0271

8.371

Thủy châm điều trị viêm mũi xoang

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

354

08.0372.0271

8.372

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

355

08.0373.0271

8.373

Thủy châm điều trị đau răng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

356

08.0374.0271

8.374

Thủy châm điều trị táo bón kéo dài

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

357

08.0375.0271

8.375

Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

358

08.0376.0271

8.376

Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

359

08.0377.0271

8.377

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

360

08.0378.0271

8.378

Thủy châm điều trị đau lưng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

361

08.0379.0271

8.379

Thủy châm điều trị sụp mi

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

362

08.0380.0271

8.380

Thủy châm điều trị đau hố mắt

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

363

08.0381.0271

8.381

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

364

08.0382.0271

8.382

Thủy châm điều trị lác cơ năng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

365

08.0383.0271

8.383

Thủy châm điều trị giảm thị lực

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

366

08.0384.0271

8.384

Thủy châm điều trị viêm bàng quang

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

367

08.0385.0271

8.385

Thủy châm điều trị di tinh

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

368

08.0386.0271

8.386

Thủy châm điều trị liệt dương

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

369

08.0387.0271

8.387

Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

370

08.0388.0271

8.388

Thủy châm điều trị bí đái cơ năng

T2

37.8C00.0271

Thủy châm

371

08.0389.0280

8.389

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

372

08.0390.0280

8.390

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

373

08.0391.0280

8.391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

374

08.0392.0280

8.392

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

375

08.0393.0280

8.393

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

376

08.0394.0280

8.394

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

377

08.0395.0280

8.395

Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

378

08.0396.0280

8.396

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

379

08.0397.0280

8.397

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

380

08.0398.0280

8.398

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

381

08.0399.0280

8.399

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

382

08.0400.0280

8.400

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

383

08.0401.0280

8.401

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

384

08.0402.0280

8.402

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

385

08.0406.0280

8.406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

386

08.0407.0280

8.407

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

387

08.0408.0280

8.408

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

388

08.0409.0280

8.409

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

389

08.0410.0280

8.410

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

390

08.0411.0280

8.411

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

391

08.0412.0280

8.412

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

392

08.0413.0280

8.413

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

393

08.0414.0280

8.414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

394

08.0415.0280

8.415

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

395

08.0416.0280

8.416

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

396

08.0417.0280

8.417

Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

397

08.0418.0280

8.418

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

398

08.0419.0280

8.419

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

399

08.0420.0280

8.420

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

400

08.0421.0280

8.421

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

401

08.0422.0280

8.422

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

402

08.0423.0280

8.423

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

403

08.0424.0280

8.424

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

404

08.0425.0280

8.425

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

405

08.0426.0280

8.426

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

406

08.0427.0280

8.427

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

407

08.0428.0280

8.428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

408

08.0429.0280

8.429

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

409

08.0430.0280

8.430

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

410

08.0431.0280

8.431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

411

08.0432.0280

8.432

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

412

08.0433.0280

8.433

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

413

08.0434.0280

8.434

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

414

08.0435.0280

8.435

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

415

08.0436.0280

8.436

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

416

08.0437.0280

8.437

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

417

08.0438.0280

8.438

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

418

08.0439.0280

8.439

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

419

08.0440.0280

8.440

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

420

08.0441.0280

8.441

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

421

08.0442.0280

8.442

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

422

08.0443.0280

8.443

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

423

08.0444.0280

8.444

Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

424

08.0445.0280

8.445

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

425

08.0446.0280

8.446

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

426

08.0447.0280

8.447

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

427

08.0448.0280

8.448

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

428

08.0449.0280

8.449

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

429

08.0450.0280

8.450

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly

T2

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

430

08.0451.0228

8.451

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

431

08.0452.0228

8.452

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

432

08.0453.0228

8.453

Cứu điều trị nấc thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

433

08.0454.0228

8.454

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

 

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

434

08.0455.0228

8.455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

435

08.0456.0228

8.456

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngài cứu, túi chườm)

436

08.0457.0228

8.457

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

437

08.0458.0228

8.458

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

438

08.0459.0228

8.459

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

439

08.0460.0228

8.460

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

440

08.0461.0228

8.461

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngài cứu, túi chườm)

441

08.0462.0228

8.462

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

442

08.0463.0228

8.463

Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

443

08.0464.0228

8.464

Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngài cứu, túi chườm)

444

08.0465.0228

8.465

Cứu điều trị di tinh thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

445

08.0466.0228

8.466

Cứu điều trị liệt dương thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

446

08.0467.0228

8.467

Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

447

08.0468.0228

8.468

Cứu điều trị bí đái thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

448

08.0469.0228

8.469

Cứu điều trị sa tử cung thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

449

08.0470.0228

8.470

Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

450

08.0471.0228

8.471

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, tủi chườm)

451

08.0472.0228

8.472

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, tủi chườm)

452

08.0473.0228

8.473

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

453

08.0474.0228

8.474

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

454

08.0475.0228

8.475

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

455

08.0476.0228

8.476

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

456

08.0477.0228

8.477

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

T3

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

457

08.0479.0235

8.479

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

T3

37.8C00.0235

Giác hơi

458

08.0480.0235

8.480

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

T3

37.8C00.0235

Giác hơi

459

08.0481.0235

8.481

Giác hơi điều trị các chứng đau

T3

37.8C00.0235

Giác hơi

460

08.0482.0235

8.482

Giác hơi điều trị cảm cúm

T3

37.8C00.0235

Giác hơi

461

08.0483.0280

8.483

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

 

37.8C00.0280

Xoa bóp bấm huyệt

462

08.0484.0281

8.484

Xoa bóp bấm huyệt bằng máy

 

37.8C00.0281

Xoa bóp bằng máy

463

08.0485.0235

8.485

Giác hơi

 

37.8C00.0235

Giác hơi

464

08.0486.0238

8.486

Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT

 

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

09- GÂY MÊ

 

 

 

 

 

1

09.0028.0099

9.28

Đặt catheter tĩnh mạch cành ngoài

T2

37.8B00.0099

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một n

2

09.0123.0898

9.123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

T2

37.8D08.0898

Khí dung

3

09.0130.0118

9.130

Lọc máu liên tục

TD

37.8B00.0118

Lọc máu liên tục (01 lần)

4

09.0132.0119

9.132

Lọc máu thay huyết tương

TD

37.8B00.0119

Lọc tách huyết tương (01 lần)

5

09.0151.0004

9.151

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

TI

37.2A01.0004

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

16- RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

1

16.0022.1037

16.22

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

P2

37.8D09.1037

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

2

16.0023.1037

16.23

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

P2

37.8D09.1037

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

3

16.0025.1037

16.25

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

P2

37.8D09.1037

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

4

16.0044.1012

16.44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

5

16.0044.1013

16.44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

6

16.0044.1014

16.44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

7

16.0044.1015

16.44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

8

16.0045.1012

16.45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

9

16.0045.1013

16.45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

10

16.0045.1014

16.45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

11

16.0045.1015

16.45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

12

16.0046.1012

16.46

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

13

16.0046.1013

16.46

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

14

16.0046.1014

16.46

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

15

16.0046.1015

16.46

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

16

16.0047.1012

16.47

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

17

16.0047.1013

16.47

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

18

16.0047.1014

16.47

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

19

16.0047.1015

16.47

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

20

16.0048.1012

16.48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P2

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

21

16.0048.1013

16.48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P2

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

22

16.0048.1014

16.48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P2

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

23

16.0048.1015

16.48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P2

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

24

16.0049.1012

16.49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P2

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

25

16.0049.1013

16.49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P2

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

26

16.0049.1014

16.49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P2

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

27

16.0049.1015

16.49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P2

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

28

16.0050.1012

16.50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

29

16.0050.1013

16.50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

30

16.0050.1014

16.50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

31

16.0050.1015

16.50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

32

16.0051.1012

16.51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

33

16.0051.1013

16.51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

34

16.0051.1014

16.51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

35

16.0051.1015

16.51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

36

16.0052.1012

16.52

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

37

16.0052.1013

16.52

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

38

16.0052.1014

16.52

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

39

16.0052.1015

16.52

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

40

16.0053.1012

16.53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

41

16.0053.1013

16.53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

42

16.0053.1014

16.53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

43

16.0053.1015

16.53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

44

16.0054.1012

16.54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

45

16.0054.1013

16.54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

46

16.0054.1014

16.54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

47

16.0054.1015

16.54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

48

16.0055.1012

16.55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1012

Điều trị tủy răng số 4, 5

49

16.0055.1013

16.55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1013

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

50

16.0055.1014

16.55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1014

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

51

16.0055.1015

16.55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

P3

37.8D09.1015

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

52

16.0061.1011

16.61

Điều trị tủy lại

P3

37.8D09.1011

Điều trị tủy lại

53

16.0064.1031

16.64

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

54

16.0065.1031

16.65

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

55

16.0066.1031

16.66

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

56

16.0067.1031

16.67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

57

16.0068.1031

16.68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

58

16.0069.1031

16.69

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

59

16.0070.1031

16.70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

T2

37.8D09.1031

Răng sâu ngà

60

16.0071.1018

16.71

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

T2

37.8D09.1018

Hàn composite cổ răng

61

16.0072.1018

16.72

Phục hồi cổ răng bằng Composite

T2

37.8D09.1018

Hàn composite cổ răng

62

16.0074.1018

16.74

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

T2

37.8D09.1018

Hàn composite cổ răng

63

16.0075.1018

16.75

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

 

37.8D09.1018

Hàn composite cổ răng

64

16.0197.1036

16.197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

P3

37.8D09.1036

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

65

16.0214.1007

16.214

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

P3

37.8D09.1007

Cắt lợi trùm

66

16.0216.1041

16.216

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

P3

37.8D09.1041

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

67

16.0217.1041

16.217

Phẫu thuật cắt phanh môi

P3

37.8D09.1041

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

68

16.0218.1041

16.218

Phẫu thuật cắt phanh má

P3

37.8D09.1041

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

69

16.0220.1042

16.220

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

P2

37.8D09.1042

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

70

16.0222.1035

16.222

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

T1

37.8D09.1035

Trám bít hố rãnh

71

16.0223.1035

16.223

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

T1

37.8D09.1035

Trám bít hố rãnh

72

16.0224.1035

16.224

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

T1

37.8D09.1035

Trám bít hố rãnh

73

16.0225.1035

16.225

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

T1

37.8D09.1035

Trám bít hố rãnh

74

16.0226.1035

16.226

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement

T1

37.8D09.1035

Trám bít hố rãnh

75

16.0230.1010

16.230

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

T1

37.8D09.1010

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

76

16.0232.1016

16.232

Điều trị tủy răng sữa

P3

37.8D09.1016

Điều trị tủy răng sữa một chân

77

16.0232.1017

16.232

Điều trị tủy răng sữa

P3

37.8D09.1017

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

78

16.0235.1019

16.235

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

T1

37.8D09.1019

Hàn răng sữa sâu ngà

79

16.0236.1019

16.236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

T1

37.8D09.1019

Hàn răng sữa sâu ngà

80

16.0242.1067

16.242

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

P1

37.8D09.1067

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

81

16.0243.1067

16.243

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

P1

37.8D09.1067

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

82

16.0244.1067

16.244

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

P1

37.8D09.1067

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

83

16.0246.1067

16.246

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

PB

37.8D09.1067

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

84

16.0247.1069

16.247

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chi thép

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

85

16.0248.1069

16.248

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

86

16.0249.1069

16.249

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tư tiêu

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

87

16.0250.1069

16.250

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

88

16.0251.1069

16.251

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

89

16.0252.1069

16.252

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

90

16.0253.1069

16.253

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

91

16.0254.1069

16.254

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

92

16.0255.1069

16.255

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

P1

37.8D09.1069

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

93

16.0263.1064

16.263

Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

PB

37.8D09.1064

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

94

16.0264.1072

16.264

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

PB

37.8D09.1072

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm I bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

95

16.0265.1071

16.265

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

PB

37.8D09.1071

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

96

16.0266.1074

16.266

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

PB

37.8D09.1074

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

97

16.0267.1073

16.267

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế

PB

37.8D09.1073

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

98

16.0268.1068

16.268

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

P1

37.8D09.1068

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

99

16.0269.1068

16.269

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

P1

37.8D09.1068

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

100

16.0270.1068

16.270

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

P1

37.8D09.1068

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

101

16.0277.1066

16.277

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

P1

37.8D09.1066

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

102

16.0278.1066

16.278

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

P1

37.8D09.1066

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

103

16.0279.1066

16.279

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

P1

37.8D09.1066

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

104

16.0280.1066

16.280

Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)

P1

37.8D09.1066

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

105

16.0286.1068

16.286

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

P1

37.8D09.1068

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

106

16.0287.1068

16.287

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm

P1

37.8D09.1068

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

107

16.0288.1068

16.288

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm

P1

37.8D09.1068

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

108

16.0291.1065

16.291

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

PB

37.8D09.1065

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

109

16.0298.1009

16.298

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

TD

37.8D09.1009

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

110

16.0306.1043

16.306

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

P1

37.8D09.1043

Lấy sỏi ống Wharton

111

16.0311.1057

16.311

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

PB

37.8D09.1057

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

112

16.0312.1056

16.312

Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

PB

37.8D09.1056

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

113

16.0314.1055

16.314

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

P1

37.8D09.1055

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

114

16.0316.1054

16.316

Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V

P1

37.8D09.1054

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

115

16.0317.1054

16.317

Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V

P1

37.8D09.1054

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

116

16.0318.1077

16.318

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

PB

37.8D09.1077

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

117

16.0319.1058

16.319

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

P1

37.8D09.1058

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

118

16.0333.1070

16.333

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan toả vùng hàm mặt

P1

37.8D09.1070

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

119

16.0335.1022

16.335

Nắn sai khớp thái dương hàm

T1

37.8D09.1022

Nắn trật khớp thái dương hàm

120

16.0336.1053

16.336

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

P1

37.8D09.1053

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

121

16.0337.1053

16.337

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

T1

37.8D09.1053

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

122

16.0341.1087

16.341

Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

P1

37.8D09.1087

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

123

16.0342.1086

16.342

Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

P1

37.8D09.1086

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

124

16.0343.1083

16.343

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

P1

37.8D09.1083

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

125

16.0344.1083

16.344

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

P1

37.8D09.1083

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

126

16.0345.1084

16.345

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

P1

37.8D09.1084

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

127

16.0346.1084

16.346

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

P1

37.8D09.1084

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

17- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

1

17.0001.0254

17.1

Điều trị bằng sóng ngắn

T3

37.8C00.0254

Sóng ngắn

2

17.0002.0254

17.2

Điều trị bằng sóng cực ngắn

T3

37.8C00.0254

Sóng ngắn

3

17.0003.0254

17.3

Điều trị bằng vi sóng

T3

37.8C00.0254

Sóng ngắn

4

17.0004.0232

17.4

Điều trị bằng từ trường

T3

37.8C00.0232

Điện từ trường

5

17.0005.0231

17.5

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

T3

37.8C00.0231

Điện phân

6

17.0006.0231

17.6

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

T3

37.8C00.0231

Điện phân

7

17.0007.0234

17.7

Điều trị bằng các dòng điện xung

T3

37.8C00.0234

Điện xung

8

17.0008.0253

17.8

Điều trị bằng siêu âm

T3

37.8C00.0253

Siêu âm điều trị

9

17.0009.0255

17.9

Điều trị bằng sóng xung kích

T3

37.8C00.0255

Sóng xung kích điều trị

10

17.0010.0236

17.10

Điều trị bằng dòng giao thoa

T3

37.8C00.0236

Giao thoa

11

17.0011.0237

17.11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

 

37.8C00.0237

Hồng ngoại

12

17.0012.0243

17.12

Điều trị bằng Laser công suất thấp

 

37.8C00.0243

Laser châm

13

17.0013.0275

17.13

Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

 

37.8C00.0275

Tử ngoại

14

17.0014.0275

17.14

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

 

37.8C00.0275

Tử ngoại

15

17.0015.0275

17.15

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

T3

37.8C00.0275

Tử ngoại

16

17.0018.0221

17.18

Điều trị bằng Parafin

T3

37.8C00.0221

Bó Farafin

17

17.0019.0272

17.19

Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

 

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

18

17.0022.0272

17.22

Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

T2

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

19

17.0023.0272

17.23

Điều trị bằng bùn

 

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

20

17.0024.0272

17.24

Điều trị bằng nước khoáng

 

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

21

17.0025.1116

17.25

Điều trị bằng oxy cao áp

TD

37.8D10.1116

Điều trị bằng ôxy cao áp

22

17.0026.0220

17.26

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

T3

37.8C00.0220

Bàn kéo

23

17.0027.0232

17.27

Điều trị bằng điện trường cao áp

T3

37.8C00.0232

Điện từ trường

24

17.0028.0232

17.28

Điều trị bằng ion tĩnh điện

 

37.8C00.0232

Điện từ trường

25

17.0030.0232

17.30

Điều trị bằng tĩnh điện trường

 

37.8C00.0232

Điện từ trường

26

17.0033.0266

17.33

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

T3

37.8C00.0266

Tập vận động đoạn chi

27

17.0034.0267

17.34

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

28

17.0037.0267

17.37

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

29

17.0039.0267

17.39

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

30

17.0041.0268

17.41

Tập đi với thanh song song

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

31

17.0042.0268

17.42

Tập đi với khung tập đi

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

32

17.0043.0268

17.43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

33

17.0044.0268

17.44

Tập đi với gậy

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

34

17.0045.0268

17.45

Tập đi với bàn xương cá

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

35

17.0046.0268

17.46

Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

T2

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

36

17.0047.0268

17.47

Tập lên, xuống cầu thang

T3

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

37

17.0048.0268

17.48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)

T3

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

38

17.0049.0268

17.49

Tập đi với chân giả trên gối

T3

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

39

17.0050.0268

17.50

Tập đi với chân giả dưới gối

T3

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

40

17.0051.0268

17.51

Tập đi với khung treo

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

41

17.0052.0267

17.52

Tập vận động thụ động

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

42

17.0053.0267

17.53

Tập vận động có trợ giúp

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

43

17.0056.0267

17.56

Tập vận động có kháng trở

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

44

17.0058.0268

17.58

Tập vận động trên bóng

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

45

17.0059.0268

17.59

Tập trong bồn bóng nhỏ

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

46

17.0062.0267

17.62

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng

T3

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

47

17.0063.0268

17.63

Tập với thang tường

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

48

17.0064.0268

17.64

Tập với giàn treo các chi

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

49

17.0065.0269

17.65

Tập với ròng rọc

 

37.8C00.0269

Tập với hệ thống ròng rọc

50

17.0066.0268

17.66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

51

17.0067.0268

17.67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

52

17.0068.0268

17.68

Tập thăng bằng với bàn bập bênh

T3

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

53

17.0069.0268

17.69

Tập với máy tập thăng bằng

T3

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

54

17.0070.0261

17.70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

 

37.8C00.0261

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

55

17.0071.0270

17.71

Tập với xe đạp tập

 

37.8C00.0270

Tập với xe đạp tập

56

17.0072.0268

17.72

Tập với bàn nghiêng

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

57

17.0073.0277

17.73

Tập các kiểu thở

T3

37.8C00.0277

Vật lý trị liệu hô hấp

58

17.0075.0277

17.75

Tập ho có trợ giúp

T3

37.8C00.0277

Vật lý trị liệu hô hấp

59

17.0078.0238

17.78

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

T3

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

60

17.0085.0282

17.85

Kỹ thuật xoa bóp vùng

T3

37.8C00.0282

Xoa bóp cục bộ bằng tay

61

17.0086.0283

17.86

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

T3

37.8C00.0283

Xoa bóp toàn thân

62

17.0090.0267

17.90

Tập điều hợp vận động

 

37.8C00.0267

Tập vận động toàn thân

63

17.0091.0262

17.91

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

T3

37.8C00.0262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

64

17.0092.0268

17.92

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

65

17.0102.0258

17.102

Tập tri giác và nhận thức

T3

37.8C00.0258

Tập do liệt thần kinh trung ương

66

17.0104.0263

17.104

Tập nuốt

T3

37.8C00.0263

Tập nuốt (có sử dụng máy)

67

17.0104.0264

17.104

Tập nuốt

T3

37.8C00.0264

Tập nuốt (không sử dụng máy)

68

17.0108.0260

17.108

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh...)

 

37.8C00.0260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

69

17.0109.0265

17.109

Tập cho người thất ngôn

T3

37.8C00.0265

Tập sửa lỗi phát âm

70

17.0111.0265

17.111

Tập sửa lỗi phát âm

 

37.8C00.0265

Tập sửa lỗi phát âm

71

17.0124.1784

17.124

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

T2

37.3F00.1784

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

72

17.0125.1783

17.125

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

T3

37.3F00.1783

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

73

17.0126.1786

17.126

Đo áp lực hậu môn trực tràng

T2

37.3F00.1786

Đo áp lực hậu môn trực tràng

74

17.0129.1785

17.129

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

 

37.3F00.1785

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

75

17.0130.0250

17.130

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

T2

37.8C00.0250

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

76

17.0131.0274

17.131

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

T2

37.8C00.0274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

77

17.0132.0273

17.132

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

T1

37.8C00.0273

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

78

17.0133.0242

17.133

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

 

37.8C00.0242

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

79

17.0134.0240

17.134

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

T3

37.8C00.0240

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

80

17.0135.0239

17.135

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

T3

37.8C00.0239

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

81

17.0136.0519

17.136

Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

T2

37.8D05.0519

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

82

17.0136.0520

17.136

Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

T2

37.8D05.0520

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

83

17.0138.0523

17.138

Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

T3

37.8D05.0523

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

84

17.0138.0524

17.138

Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

T3

37.8D05.0524

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

85

17.0141.0241

17.141

Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

86

17.0142.0241

17.142

Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

87

17.0143.0241

17.143

Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

88

17.0144.0241

17.144

Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

89

17.0145.0241

17.145

Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

90

17.0146.0241

17.146

Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

91

17.0147.0241

17.147

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

92

17.0148.0241

17.148

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

93

17.0149.0241

17.149

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

94

17.0150.0241

17.150

Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

95

17.0151.0241

17.151

Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

96

17.0152.0241

17.152

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

97

17.0153.0241

17.153

Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

98

17.0158.0233

17.158

Điều trị bằng điện vi dòng

 

37.8C00.0233

Điện vi dòng giảm đau

99

17.0159.0243

17.159

Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo

 

37.8C00.0243

Laser châm

100

17.0160.0245

17.160

Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

 

37.8C00.0245

Laser nội mạch

101

17.0161.0228

17.161

Điều trị chườm ngải cứu

 

37.8C00.0228

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

102

17.0162.0272

17.162

Thủy trị liệu có thuốc

 

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

103

17.0163.0272

17.163

Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

 

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

104

17.0165.0272

17.165

Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều

 

37.8C00.0272

Thủy trị liệu

105

17.0168.0281

17.168

Kỹ thuật xoa bóp bằng máy

 

37.8C00.0281

Xoa bóp bằng máy

106

17.0175.0238

17.175

Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh

 

37.8C00.0238

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

107

17.0187.0268

17.187

Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng

 

37.8C00.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

108

17.0195.0226

17.195

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

 

37.8C00.0226

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

109

17.0215.0274

17.215

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ

 

37.8C00.0274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

110

17.0216.0274

17.216

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú

 

37.8C00.0274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

111

17.0227.0289

17.227

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo

 

37.8C00.0289

Thủ thuật loại III (YHDT-PHCN)

112

17.0228.0289

17.228

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol

 

37.8C00.0289

Thủ thuật loại III (YHDT-PHCN)

113

17.0229.0289

17.229

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào

 

37.8C00.0289

Thủ thuật loại III (YHDT-PHCN)

114

17.0232.0241

17.232

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

115

17.0233.0241

17.233

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng

 

37.8C00.0241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

116

17.0240.0527

17.240

Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

 

37.8D05.0527

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

117

17.0241.0527

17.241

Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

 

37.8D05.0527

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

20- NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP

 

 

 

1

20.0002.0374

20.2

Nội soi mở thông não thất

P2

37.8D05.0374

Phẫu thuật nội soi não/ tủy sống

2

20.0008.0932

20.8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

T2

37.8D08.0932

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

3

20.0010.0990

20.10

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

T1

37.8D08.0990

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

4

20.0013.0933

20.13

Nội soi tai mũi họng

 

37.8D08.0933

Nội soi Tai Mũi Họng

5

20.0014.0933

20.14

Nội soi tai mũi họng huỳnh quang

 

37.8D08.0933

Nội soi Tai Mũi Họng

6

20.0017.0131

20.17

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách

T1

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

7

20.0018.0133

20.18

Nội soi khí - phế quản ống mềm cất đốt u bằng điện đông cao tần

TD

37.8B00.0133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

8

20.0022.0127

20.22

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết

T1

37.8B00.0127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

9

20.0022.0131

20.22

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết

T1

37.8B00.0131

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

10

20.0029.0130

20.29

Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc

T1

37.8B00.0130

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

11

20.0031.0129

20.31

Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật

TD

37.8B00.0129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

12

20.0031.0132

20.31

Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật

TD

37.8B00.0132

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

13

20.0044.0503

20.44

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

T1

37.8D05.0503

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

14

20.0048.0502

20.48

Mở thông dạ dày qua nội soi

T1

37.8D05.0502

Mở thông dạ dày qua nội soi

15

20.0053.0105

20.53

Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng

TD

37.8B00.0105

Đặt stent thực quản qua nội soi

16

20.0054.0141

20.54

Nội soi mật tụy ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy.

T1

37.8B00.0141

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

17

20.0055.0496

20.55

Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy

TD

37.8D05.0496

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

18

20.0056.0141

20.56

Nội soi mật tụy ngược dòng để đặt Stent đường mật tụy

TD

37.8B00.0141

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

19

20.0057.0157

20.57

Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi

TD

37.8B00.0157

Nong thực quản qua nội soi

20

20.0059.0140

20.59

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

T1

37.8B00.0140

Nội soi dạ dày can thiệp

21

20.0060.0497

20.60

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

TD

37.8D05.0497

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

22

20.0063.0142

20.63

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

T1

37.8B00.0142

Nội soi ổ bụng

23

20.0066.0143

20.66

Nội soi ổ bụng- sinh thiết

TD

37.8B00.0143

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

24

20.0067.0140

20.67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

T1

37.8B00.0140

Nội soi dạ dày can thiệp

25

20.0070.0500

20.70

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

T1

37.8D05.0500

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

26

20.0071.0184

20.71

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

T1

37.8B00.0184

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

27

20.0072.0191

20.72

Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ

T2

37.8B00.0191

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

28

20.0073.0136

20.73

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

T1

37.8B00.0136

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

29

20.0076.0140

20.76

Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị

TD

37.8B00.0140

Nội soi dạ dày can thiệp

30

20.0078.0145

20.78

Nội soi siêu âm trực tràng

T1

37.8B00.0145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

31

20.0079.0134

20.79

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết

T1

37.8B00.0134

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

32

20.0080.0135

20.80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

T2

37.8B00.0135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

33

20.0081.0137

20.81

Nội soi đại tràng sigma

T2

37.8B00.0137

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

34

20.0083.0104

20.83

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

TD

37.8B00.0104

Đặt sonde JJ niệu quản

35

20.0084.0440

20.84

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)

TD

37.8D05.0440

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang)

36

20.0085.0115

20.85

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

TD

37.8B00.0115

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

37

20.0087.0152

20.87

Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

T1

37.8B00.0152

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

38

20.0089.0072

20.89

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

T1

37.8B00.0072

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

39

20.0098.0637

20.98

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

P2

37.8D06.0637

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

40

20.0102.0724

20.102

Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

P1

37.8D06.0724

Phẫu thuật loại II (Sản khoa)

41

20.0103.0636

20.103

Nội soi buồng tử cung can thiệp

P2

37.8D06.0636

Nội soi buồng tử cung can thiệp

42

20.0104.0696

20.104

Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU

P1

37.8D06.0696

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

21- THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

1

21.0003.1797

21.3

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

T3

37.3F00.1797

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

2

21.0004.1790

21.4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

 

37.3F00.1790

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh lay)

3

21.0006.1766

21.6

Đo áp lực thẩm thấu máu

 

37.1E06.1766

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

4

21.0007.1798

21.7

Holter huyết áp

T3

37.3F00.1798

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

5

21.0008.1779

21.8

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

T2

37.3F00.1779

Điện tâm đồ gắng sức

6

21.0010.1310

21.10

Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin)

 

37.1E01.1310

Nghiệm pháp von-KauIla

7

21.0011.1308

21.11

Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)

 

37.1E01.1308

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

8

21.0012.1798

21.12

Holter điện tâm đồ

T3

37.3F00.1798

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

9

21.0014.1778

21.14

Điện tim thường

 

37.3F00.1778

Điện tâm đồ

10

21.0029.1775

21.29

Ghi điện cơ

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

11

21.0030.1776

21.30

Điện cơ vùng đáy chậu (EMG)

T3

37.3F00.1776

Điện cơ tầng sinh môn

12

21.0031.1775

21.31

Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG)

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

13

21.0032.1775

21.32

Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

14

21.0033.1775

21.33

Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

15

21.0034.1775

21.34

Đo điện thế kích thích cảm giác

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

16

21.0036.1775

21.36

Đo điện thế kích thích vận động

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

17

21.0037.1777

21.37

Ghi điện não đồ vi tính

 

37.3F00.1777

Điện não đồ

18

21.0040.1777

21.40

Ghi điện não đồ thông thường

 

37.3F00.1777

Điện não đồ

19

21.0044.1781

21.44

Đo áp lực niệu đạo bằng máy

T2

37.3F00.1781

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

20

21.0047.0126

21.47

Đo niệu dòng đồ

 

37.8B00.0126

Niệu dòng đồ

21

21.0048.1782

21.48

Đo áp lực thẩm thấu niệu

 

37.3F00.1782

Đo áp lực thẩm thấu niệu

22

21.0050.1821

21.50

Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)

T2

37.3F00.1821

Thủ thuật loại II (Thăm dò chức năng)

23

21.0057.1775

21.57

Điện cơ thanh quản

T3

37.3F00.1775

Điện cơ (EMG)

24

21.0060.0890

21.60

Đo thính lực đơn âm

T3

37.8D08.0890

Đo thính lực đơn âm

25

21.0062.0891

21.62

Đo thính lực trên ngưỡng

 

37.8D08.0891

Đo trên ngưỡng

26

21.0064.0885

21.64

Đo nhĩ lượng

 

37.8D08.0885

Đo nhĩ lượng

27

21.0065.0887

21.65

Đo phản xạ cơ bàn đạp

 

37.8D08.0887

Đo phản xạ cơ bàn đạp

28

21.0066.0886

21.66

Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán

 

37.8D08.0886

Đo OAE (1 lần)

29

21.0067.0884

21.67

Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR)

T3

37.8D08.0884

Đo ABR(1 lần)

30

21.0068.0888

21.68

Đo sức cản của mũi

 

37.8D08.0888

Đo sức cản của mũi

31

21.0070.0747

21.70

Điện võng mạc

T3

37.8D07.0747

Điện võng mạc

32

21.0071.0750

21.71

Đo độ dày giác mạc

T3

37.8D07.0750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

33

21.0072.0750

21.72

Đếm tế bào nội mô giác mạc

 

37.8D07.0750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

34

21.0073.0750

21.73

Đo bản đồ giác mạc

 

37.8D07.0750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

35

21.0075.0751

21.75

Đo biên độ điều tiết

 

37.8D07.0751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

36

21.0076.0752

21.76

Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel

 

37.8D07.0752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

37

21.0077.0852

21.77

Test thử cảm giác giác mạc

 

37.8D07.0852

Test thử cảm giác giác mạc

38

21.0079.0801

21.79

Nghiệm pháp phát hiện glocom

T3

37.8D07.0801

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

39

21.0080.0757

21.80

Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm

 

37.8D07.0757

Đo thị trường, ám điểm

40

21.0082.0843

21.82

Đo sắc giác

 

37.8D07.0843

Sắc giác

41

21.0083.0848

21.83

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

 

37.8D07.0848

Soi bóng đồng tử

42

21.0084.0754

21.84

Đo khúc xạ máy

 

37.8D07.0754

Đo khúc xạ máy

43

21.0085.0753

21.85

Đo khúc xạ giác mạc Javal

 

37.8D07.0753

Đo Javal

44

21.0087.0751

21.87

Đo độ lác

 

37.8D07.0751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

45

21.0088.0751

21.88

Xác định sơ đồ song thị

 

37.8D07.0751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

46

21.0090.0752

21.90

Đo đường kính giác mạc

 

37.8D07.0752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

47

21.0091.0758

21.91

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm

 

37.8D07.0758

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

48

21.0092.0755

21.92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...)

 

37.8D07.0755

Đo nhãn áp

49

21.0096.1786

21.96

Đo áp lực hậu môn trực tràng

T2

37.3F00.1786

Đo áp lực hậu môn trực tràng

50

21.0101.0069

21.101

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

 

37.2A05.0069

Đo mật độ xương 1 vị trí

51

21.0109.1802

21.109

Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh

T3

37.3F00.1802

Nghiệm pháp kích Synacthen

52

21.0110.1802

21.110

Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm

T3

37.3F00.1802

Nghiệm pháp kích Synacthen

53

21.0112.1805

21.112

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày

T3

37.3F00.1805

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

54

21.0125.1806

21.125

Test dung nạp Glucagon

 

37.3F00.1806

Test dung nạp Glucagon

25- GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

1

25.0007.1758

25.7

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

T2

37.1E05.1758

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

2

25.0013.1758

25.13

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

T3

37.1E05.1758

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

3

25.0014.1758

25.14

Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

T3

37.1E05.1758

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

4

25.0015.1758

25.15

Chọc hút kim nhỏ các hạch

T3

37.1E05.1758

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

5

25.0016.1730

25.16

Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm

T1

37.1E05.1730

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

6

25.0018.1758

25.18

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

T2

37.1E05.1758

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

7

25.0019.1758

25.19

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

T3

37.1E05.1758

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

8

25.0020.1735

25.20

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

9

25.0021.1735

25.21

Tế bào học dịch màng khớp

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

10

25.0022.1735

25.22

Tế bào học nước tiểu

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

11

25.0023.1735

25.23

Tế bào học đờm

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

12

25.0024.1735

25.24

Tế bào học dịch chải phế quản

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

13

25.0025.1735

25.25

Tế bào học dịch rửa phế quản

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

14

25.0026.1735

25.26

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

15

25.0027.1735

25.27

Tế bào học dịch rửa ổ bụng

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

16

25.0029.1751

25.29

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm... các bệnh phẩm tử thiết

T3

37.1E05.1751

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

17

25.0030.1751

25.30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết

T3

37.1E05.1751

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

18

25.0032.1748

25.32

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

 

37.1E05.1748

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

19

25.0033.1752

25.33

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan

 

37.1E05.1752

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

20

25.0034.1752

25.34

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick

 

37.1E05.1752

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

21

25.0035.1753

25.35

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

 

37.1E05.1753

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

22

25.0036.1756

25.36

Nhuộm xanh alcian

 

37.1E05.1756

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

23

25.0037.1751

25.37

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

 

37.1E05.1751

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

24

25.0038.1755

25.38

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929)

 

37.1E05.1755

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

25

25.0040.1754

25.40

Nhuộm May - Grunwald- Giemsa cho tủy xương

 

37.1E05.1754

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

26

25.0049.1750

25.49

Nhuộm Grocott

 

37.1E05.1750

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

27

25.0050.1754

25.50

Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt

 

37.1E05.1754

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

28

25.0054.1750

25.54

Nhuộm Gomori cho sợi võng

 

37.1E05.1750

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

29

25.0055.1754

25.55

Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

 

37.1E05.1754

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

30

25.0059.1749

25.59

Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP

 

37.1E05.1749

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

31

25.0061.1746

25.61

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

 

37.1E05.1746

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

32

25.0062.1746

25.62

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên

 

37.1E05.1746

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

33

25.0063.1746

25.63

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên

 

37.1E05.1746

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

34

25.0064.1746

25.64

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể

 

37.1E05.1746

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

35

25.0065.1746

25.65

Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể

 

37.1E05.1746

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

36

25.0066.1746

25.66

Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể

 

37.1E05.1746

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

37

25.0067.1754

25.67

Nhuộm Shorr

 

37.1E05.1754

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

38

25.0068.1754

25.68

Nhuộm Glycogen theo Best

 

37.1E05.1754

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

39

25.0069.1756

25.69

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

 

37.1E05.1756

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

40

25.0071.1750

2571

Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid

 

37.1E05.1750

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

41

25.0072.1752

25.72

Nhuộm Mucicarmin

 

37.1E05.1752

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

42

25.0073.1736

25.73

Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung - âm đạo

T3

37.1E05.1736

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

43

25.0074.1736

25.74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

 

37.1E05.1736

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

44

25.0075.1736

25.75

Nhuộm Diff- Quick

 

37.1E05.1736

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

45

25.0077.1735

25.77

Nhuộm May Grunwald - Giemsa

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

46

25.0079.1744

25.79

Cell bloc (khối tế bào)

 

37.1E05.1744

Cell Bloc (khối tế bào)

47

25.0084.1743

25.84

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

 

37.1E05.1743

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

48

25.0085.1742

25.85

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH)

 

37.1E05.1742

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

49

25.0089.1735

25.89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

 

37.1E05.1735

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

50

25.0090.1757

25.90

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

T2

37.1E05.1757

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

51

25.0092.1738

25.92

Xét nghiệm đột biến gen Her 2

P1

37.1E05.1738

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

52

25.0093.1739

25.93

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

P1

37.1E05.1739

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

53

25.0094.1740

25.94

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

PB

37.1E05.1740

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

54

25.0095.1738

25.95

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

PB

37.1E05.1738

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

Ghi chú:

- Cột (2): Mã danh mục tương đương:

Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu.

- Cột (4): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50:

PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”

- Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên hệ thống Kiểm tra bệnh viện trực tuyến.

- Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: qlbv. vn@gmail. com

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1016/QĐ-BYT năm 2016 Danh mục dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 1016/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 13/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản