Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ DANH MỤC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐÃ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2700/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2008; QUYẾT ĐỊNH SỐ 1996/QĐ-UBND NGÀY 13/10/2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 880/QĐ-UBND NGÀY 11/6/2010 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29-02-2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10-7-2012 của HDND tỉnh Hòa Bình Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của liên Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 64/LSYT-TC-BHXH ngày 26-7-2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ 912 danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành tại Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 08-12-2008; bãi bỏ 88 danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành tại Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 13-10-2009; bãi bỏ 25 danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 11-6-2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh Hòa Bình (kèm theo danh mục chi tiết).

- Một số danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã ban hành theo các Quyết định nêu trên không có trong danh mục bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định này không thay đổi.

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

I- Ban hành theo Quyết định số 2700/QĐ-UBND

TT

Các loại dịch vụ

Mức giá (VND)

A

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

 

1

Bệnh viện Hạng 1

3,000

2

Bệnh viện Hạng 2

3,000

3

Bệnh viện Hạng 3

2,000

4

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

1,000

 

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

 

5

Bệnh viện Hạng 1

30,000

6

Bệnh viện Hạng 2

20,000

7

Bệnh viện Hạng 3

20,000

 

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang).

 

8

Bệnh viện Hạng 1

35,000

9

Bệnh viện Hạng 2

30,000

10

Bệnh viện Hạng 3

20,000

 

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

 

11

Bệnh viện Hạng 1

50,000

12

Bệnh viện Hạng 2

40,000

13

Bệnh viện Hạng 3

35,000

B1

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

B1.1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ:

 

14

Bệnh viện Hạng 1

18,000

15

Bệnh viện Hạng 2

12,000

16

Bệnh viện Hạng 3

9,000

17

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

6,000

B1.2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

 

18

Bệnh viện Hạng 1

10,000

19

Bệnh viện Hạng 2

8,000

20

Bệnh viện Hạng 3

5,000

21

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

3,000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ.

 

22

Bệnh viện Hạng 1

8,000

23

Bệnh viện Hạng 2

6,000

24

Bệnh viện Hạng 3

5,000

25

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

2,500

 

Loại 3: Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng.

 

26

Bệnh viện Hạng 1

6,000

27

Bệnh viện Hạng 2

4,000

28

Bệnh viện Hạng 3

3,000

29

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

1,500

B1.3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

 

30

Bệnh viện Hạng 1

20,000

31

Bệnh viện Hạng 2

16,000

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

 

32

Bệnh viện Hạng 1

15,000

33

Bệnh viện Hạng 2

10,000

34

Bệnh viện Hạng 3

10,000

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

 

35

Bệnh viện Hạng 1

10,000

36

Bệnh viện Hạng 2

8,000

37

Bệnh viện Hạng 3

7,000

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

 

38

Bệnh viện Hạng 1

8,000

39

Bệnh viện Hạng 2

6,000

40

Bệnh viện Hạng 3

5,000

41

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

3,000

B2

 KHUNG GIÁ TỐI ĐA MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

 

B2.1

Một ngày điều trị hội sức cấp cứu

 

42

Bệnh viện Hạng 1

120,000

43

Bệnh viện Hạng 2

86,000

44

Bệnh viện Hạng 3

30,000

45

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

20,000

B2.2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

Các bệnh về máu, ung thư

 

46

Bệnh viện Hạng 1

50,000

47

Bệnh viện Hạng 2

50,000

 

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng-hàm-mặt, TMH.

 

48

Bệnh viện Hạng 1

40,000

49

Bệnh viện Hạng 2

40,000

50

Bệnh viện Hạng 3

20,000

51

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

10,000

 

Đông y, phục hồi chức năng

 

52

Bệnh viện Hạng 1

30,000

53

Bệnh viện Hạng 2

20,000

54

Bệnh viện Hạng 3

20,000

55

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

10,000

B2.3

Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

 

56

Bệnh viện Hạng 1

60,000

57

Bệnh viện Hạng 2

50,000

58

Bệnh viện Hạng 3

30,000

59

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

20,000

 

3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%.

 

60

Bệnh viện Hạng 1

70,000

61

Bệnh viện Hạng 2

60,000

62

Bệnh viện Hạng 3

40,000

63

Bệnh viện Hạng 4 và phòng khám đa khoa

25,000

 

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%.

 

64

Bệnh viện Hạng 1

90,000

65

Bệnh viện Hạng 2

80,000

66

Bệnh viện Hạng 3

60,000

 

3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.

 

67

Bệnh viện Hạng 1

120,000

68

Bệnh viện Hạng 2

100,000

C

 GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

69

Thông đái

6,000

70

Thụt tháo phân

6,000

71

Chọc hút hạch

10,500

72

Chọc hút tuyến Giáp

12,000

73

Rửa bàng quang

21,000

74

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15,000

75

Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sủi mào gà

15,000

76

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300,000

77

Thẩm phân phúc mạc

300,000

78

Sinh thiết da

15,000

79

Sinh thiết hạch, cơ

15,000

80

Sinh thiết tuỷ xương

30,000

81

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30,000

82

Sinh thiết ruột

30,000

83

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45,000

84

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30,000

85

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60,000

86

Soi Bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt Bàng quang

75,000

87

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45,000

88

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75,000

89

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60,000

90

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị).

15,000

91

Điện tim 6 cần

25,000

92

Châm cứu

5,000

93

Điện châm

10,000

94

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10,000

95

Chôn chỉ

15,000

96

Xoa bóp, bấm huyệt /kéo nắn cột sống, các khớp

15,000

97

Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột

10,000

98

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25,000

99

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40,000

100

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm

40,000

101

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm

50,000

102

Cắt bỏ những u nhỏ, sứt, sẹo của da, tổ chức dưới da

45,000

103

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15,000

104

Cắt polype trực tràng

50,000

105

Cắt phymosis

50,000

106

Thắt các búi trĩ hậu môn

50,000

107

Nắn trật khớp háng

75,000

108

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60,000

109

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50,000

110

Hút điều hoà kinh nguyệt

20,000

111

Đẻ thường

150,000

112

Đẻ khó

180,000

113

Soi cổ từ cung

6,000

114

Soi ối

6,000

115

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10,000

116

Đốt điện cổ tử cung

20,000

117

áp lạnh cổ tử cung

20,000

118

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30,000

119

Chích áp xe tuyến vú

50,000

120

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50,000

121

Thử thị lực đơn giản

5,000

122

Đo nhãn áp

4,000

123

Đo Javal

5,000

124

Đo thị trường âm điểm

5,000

125

Thử kính loạn thị

5,000

126

Soi đáy mắt

10,000

127

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10,000

128

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10,000

129

Thông lệ đạo một mắt

10,000

130

Thông lệ đạo hai mắt

15,000

131

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10,000

132

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20,000

133

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40,000

134

Mổ mộng đơn một mắt

40,000

135

Mổ mộng kép một mắt

60,000

136

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50,000

137

Chích chắp, lẹo

20,000

138

Mổ quặm một mi

25,000

139

Mổ quặm hai mi

30,000

140

Mổ quặm ba mi

40,000

141

Mổ quặm bốn mi

50,000

142

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

143

Trích rạch áp xe Amidan

30,000

144

Trích rạch áp xe thành sau họng

40,000

145

Cắt amiđan

40,000

146

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15,000

147

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20,000

148

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50,000

149

Lấy dị vật thanh quản

60,000

150

Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi

30,000

151

Cắt Polype mũi

40,000

152

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3,000

153

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4,000

154

Nhổ răng vĩnh viên khó, nhiều chân

8,000

155

Nhổ răng số 8 bình thường

20,000

156

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30,000

157

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40,000

158

Cắt cuống chân răng

20,000

159

Bấm gai xương ổ răng

20,000

160

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20,000

161

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30,000

162

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm

20,000

163

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30,000

164

Chích apxe viêm quanh răng

20,000

165

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm

40,000

166

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần)

20,000

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng phục hồi

 

167

Hàn xi răng

20,000

168

Hàn Amlgame

25,000

169

Nhựa hoá trùng hợp

30,000

170

Nhựa quang trùng hợp

40,000

 

Chữa răng viêm tuỷ không phục hồi

 

171

Hàn xi răng

20,000

172

Hàn Amlgame

30,000

173

Nhựa hoá trùng hợp

40,000

174

Nhựa quang trùng hợp

60,000

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

175

Hàn xi răng

25,000

176

Hàn Amlgame

40,000

177

Nhựa hoá trùng hợp

50,000

178

Nhựa quang trùng hợp

70,000

179

Một răng

60,000

180

Hai răng

80,000

181

Ba răng

100,000

182

Bốn răng

110,000

183

Năm răng

120,000

184

Sáu răng

130,000

185

Bảy răng

140,000

186

Tám răng

150,000

187

Chín đến 12 răng

180,000

188

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250,000

189

Cả hai hàm

600,000

190

Răng chốt đơn giản

60,000

191

Răng chốt đúc

80,000

192

Mũ chụp nhựa

60,000

193

Mũ chụp kim loại

100,000

194

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

195

Cầu răng mỗi thành phần

80,000

196

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

197

Điều chỉnh cắn khít răng

20,000

198

Tháo cắt cầu răng

20,000

199

Hàm khung kim loại

600,000

200

Vá hàm gãy

30,000

201

Đệm hàm toàn bộ

60,000

202

Gắn thêm một răng

30,000

203

Thêm một móc

15,000

204

Gắn thêm một răng bị sứt

5,000

205

Thay nền hàm trên

90,000

206

Thay nền hàm dưới

70,000

207

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40,000

208

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50,000

209

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50,000

210

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70,000

211

Huyết đồ

9,000

212

Định lượng Melnoglbine

6,000

213

Công thức máu

9,000

214

Hồng cầu lưới

12,000

215

Hematocrit

6,000

216

Máu lắng

6,000

217

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12,000

218

Số lượng tiểu cầu

6,000

219

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15,000

220

Test kết dính tiểu cầu

15,000

221

Rh D

15,000

222

Rh dưới nhóm

30,000

223

Nhóm Bạch cầu

30,000

224

Nghiệm pháp Coombs

10,000

225

Tìm tế bào Hargraves

15,000

226

Thời gian máu chảy

3,000

227

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3,000

228

Co cục máu

6,000

229

Thời gian Quick

6,000

230

Thời gian HoWell

6,000

231

T.E.G.

30,000

232

Định lượng FIBRINOGEN

30,000

233

Định lượng PROTTHROMBIN

30,000

234

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30,000

235

Yếu tố VIII/Yếu tố IX

30,000

236

Các thể Barr

30,000

237

Nhiễm sắc thể đồ

60,000

238

Tuỷ đồ

30,000

239

Hạch đồ

15,000

240

Hoá học tế bào (một phương pháp)

30,000

241

Xác định nồng độ cồn trong máu

30,000

242

Xác định BACTURATE trong máu

30,000

243

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca + +, Cl- )

12,000

244

Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTENI toàn phần: URE; AXIT URIC ....

12,000

245

PH máu PO2, PCO2 + thông số tăng bằng kiềm toan

15,000

246

Định lượng sắt huyết thanh/Mg+ + huyết thanh

6,000

247

Các xét nghiệm chức năng gan:(BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...)

15,000

248

Định lượng THYROXIN

18,000

249

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần /Cholestrol toàn phần HDI. Cholestrol/LDL. Cholestrol

15,000

250

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

45,000

251

Tìm KST Sốt rét trong máu

6,000

252

Cấy máu + Kháng sinh đồ

30,000

253

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

254

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

255

Các phản ứng lên bông

15,000

256

Test ROSE - WALLER

30,000

257

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30,000

258

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis(Kahn, Kline, VDRL)

24,000

259

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30,000

260

Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein.các hemoglobine bất thường hay các chất khác)

30,000

261

Soi tươi

9,000

262

Soi có nhuộm tiêu bản

12,000

263

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30,000

264

Kháng sinh đồ

15,000

265

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30,000

266

Định lượng aldosteron

45,000

267

Định lượng BACBITURATE

30,000

268

Định lượng CATECHOLAMIN

30,000

269

Các test xác định: Ca + +, P--, Na +, K +,CL-

6,000

270

Protein/Đường niệu

3,000

271

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6,000

272

Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6,000

273

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6,000

274

Điện di Protein niệu

30,000

275

Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén: * Phương pháp hoá học - miễn dịch:

18000 30000

276

Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai

30,000

277

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30,000

278

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30,000

279

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

36,000

280

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30,000

281

PORPHYRIN: Định lượng

30,000

282

PORPHYRIN: Định tính

15,000

283

Định lượng chì/ Asen/Thuỷ ngân...

30,000

284

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

285

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4,500

286

Soi tươi tìm vi khuẩn

9,000

287

Nuôi cấy phân lập

15,000

288

Tiêm truyền động vật

30,000

289

Kháng sinh đồ

15,000

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

290

Tìm BILIRUBIN

6,000

291

Xác định Canxi. Phospho

6,000

292

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9,000

293

Xác định mỡ trong phân

30,000

294

Xác định máu trong phân

6,000

295

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

296

Soi tươi

9,000

297

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12,000

298

Nuôi cấy phân lập

15,000

299

Kháng sinh đồ

15,000

300

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9,000

301

Xét nghiệm độc chất

30,000

302

Định lượng 1 chất (Protein đường clorua...phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....)

6,000

303

Đếm tế bào, phân loại

6,000

304

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30,000

305

Đời sống hồng cầu

45,000

306

Độ tập trung H31 tuyến giáp

60,000

307

Điều trị bệnh Basedow bằng H31

50,000

308

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45,000

309

Ghi hình não

90,000

310

Ghi hình tuyến giáp

60,000

311

Ghi hình phổi

90,000

312

Ghi hình thận

75,000

313

Ghi hình gan

90,000

314

Ghi hình lách

60,000

315

Ghi hình tuỷ sống

60,000

316

Ghi hình tuyến cận giáp

90,000

317

Ghi hình tim

120,000

318

Ghi hình xương sọ

75,000

319

Ghi hình xương chậu

90,000

320

Ghi hình bánh rau thai

90,000

321

Ghi hình tuỵ

120,000

322

Điện tâm đồ

12,000

323

Điện não đồ

20,000

324

Lưu huyết não

50,000

325

Chức năng hô hấp

15,000

326

Đo chuyền hoá cơ bản

15,000

327

Thử nghiệm ngâm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30,000

328

Thử nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

329

Nghiệm pháp đồ Conggo

30,000

330

Test thanh thải Creatinine

30,000

331

Test thanh thải Ure

30,000

332

Test dung nạp Tolbutamit

35,000

333

Test dung nạp Glucagon

35,000

334

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45,000

335

Siêu âm

20,000

336

Soi, chiếu X Quang

4,000

337

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10,000

338

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20,000

339

Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay

20,000

340

Khuỷu tay - cánh tay

20,000

341

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20,000

342

1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/Đùi

20,000

343

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20,000

344

Khớp háng

20,000

345

Khung chậu

20,000

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

346

Các đốt sống cổ

20,000

347

Các đốt sống ngực

20,000

348

Cột sống thắt lưng cùng

20,000

349

Cột sống cùng cụt

20,000

350

Chụp 2 đoạn liên tục

40,000

351

Chụp 3 đoạn trở lên

50,000

352

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30,000

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

353

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20,000

354

 Chụp Các xoang

20,000

355

Xương chũm, mỏm châm

20,000

356

Xương đá các tư thế

20,000

357

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20,000

358

Các khớp thái dương hàm

20,000

359

Chụp ổ răng

10,000

360

Phổi thẳng

20,000

361

Phổi nghiêng

20,000

362

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30,000

363

Xương ức, xương sườn

20,000

364

Thận bình thường

20,000

365

Thận có chuẩn bị (UIV)

40,000

366

Thận-niệu quản ngược dòng

40,000

367

Có bơm hơi màng bụng

30,000

368

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30,000

369

Dạ dày-tá tràng có chất cản quang

40,000

370

Chụp khung đại tràng

40,000

371

Chụp túi mật

30,000

372

Chụp động mạch não.

40,000

373

Chụp não thất (bơm hơi)

40,000

374

Tử cung - vòi trứng

30,000

375

Phế quản

30,000

376

Tuỷ sống

30,000

377

Chụp vòm mũi họng

20,000

378

Chụp ống tai trong

20,000

379

Chụp họng - thanh quản

20,000

380

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40,000

381

Chụp CT Scanner

1,000,000

382

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

100,000

383

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

300,000

384

Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng /Schuller/Belote/ Hàm chếch…

20,000

385

Chụp răng thường

10,000

386

Chụp răng kỹ thuật số

20,000

387

Chụp tim phổi chếch phải (RAO)

30,000

388

Chụp tim phổi chếch trái (LAO)

30,000

389

Chụp mạch máu bằng DSA

1,700,000

390

Chụp động mạch vành bằng DSA

3,300,000

391

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1,500,000

392

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1,600,000

393

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1,300,000

394

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

60,000

395

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

80,000

396

Mở khí quản

150,000

397

Sinh thiết thận

30,000

398

Sinh thiết thận dưới siêu âm

150,000

399

Nội soi niệu quản

70,000

400

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80,000

401

Chọc hút nang thận quan siêu âm

100,000

402

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục.

500,000

403

Thở máy (01 ngày điều trị)

350,000

404

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC

20,000

405

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

10,000

406

Điện từ trường cao áp

10,000

407

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1,700,000

408

Đốt Laser cổ tử cung

20,000

409

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450,000

410

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600,000

411

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800,000

412

Thu tinh nhân tạo IUI

150,000

413

Cắt mộng đơn thuần

450,000

414

Khâu da mi kết mạc bị rách

300,000

415

Nạo VA

100,000

416

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30,000

417

Thời gian Prothombin (Phẫu thuật%, Phẫu thuậts, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

35,000

418

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

100,000

419

Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

50,000

420

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

200,000

421

Định lượng yếu tố VIII/IX

200,000

422

Test Coombs

70,000

423

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30,000

424

Testosteron

50,000

425

HBA 1c

65,000

426

Điện di miễn dịch

250,000

427

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

150,000

428

Nuôi cấy vi khuẩn

120,000

429

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15,500

430

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

30,000

431

Sinh thiết, nhuộm HE

45,000

432

Sinh thiết, nhuộm PAS

45,000

433

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

45,000

434

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

45,000

435

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

45,000

436

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

45,000

437

Sinh thiết, nhuộm Van Gieson

45,000

438

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

45,000

439

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

45,000

440

Tế bào U, hạch đồ

30,000

441

Tế bào nhuộm Papanicolaou

40,000

442

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

20,000

443

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

80,000

444

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

170,000

445

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

80,000

446

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

60,000

447

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40,000

448

Định lượng kim loại nặng

60,000

449

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

60,000

450

Định tính PBG trong nước tiểu

20,000

451

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850,000

452

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

800,000

453

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

75,000

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

Phẫu thuật

 

 

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

454

Cắt bỏ khối tá tuỵ

2,500,000

455

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2,200,000

456

Cắt u xơ vòm mũi họng

2,500,000

457

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm hình ruột - Bàng quang

2,500,000

458

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

2,500,000

459

Cắt gan phải hoặc gan trái

2,500,000

460

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiều khung

2,200,000

 

Phẫu thuật loại 1

 

461

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1,700,000

462

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1,700,000

463

Phẫu thuật Caldwell - Luc

1,700,000

464

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

1,700,000

465

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1,700,000

466

Đóng dò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1,700,000

467

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1,700,000

468

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1,700,000

469

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận

1,700,000

470

Nối hai tử cung (Strassmann)

1,700,000

471

Mở thông vời trúng 2 bên

1,700,000

472

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung, vỡ có choáng

1,700,000

473

Lấy máu tụ thành nang

1,700,000

474

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

1,800,000

475

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1,800,000

476

Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng

1,800,000

477

Cắt u sau phúc mạc

1,800,000

478

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1,800,000

479

Phẫu thuật thoát vị bẹn khó: đùi, bịt có cắt ruột

1,800,000

480

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1,800,000

481

Cắt thận đơn thuần

1,800,000

482

Cắt một nửa thận

1,800,000

483

Lấy sỏi thận qua da (Percutaneous nephrolithotomy)

1,800,000

484

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1,800,000

485

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dấn lưu thận

1,800,000

486

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1,800,000

487

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1,800,000

488

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1,800,000

489

Lấy sỏi mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan

1,800,000

490

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, kèm cắt túi mật

1,800,000

491

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1,800,000

492

Nối lưu thông cửa chủ

1,800,000

493

Nối ống mật chủ - tá tràng

1,800,000

494

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1,800,000

495

Nối nang tuỵ dạ dày

1,800,000

496

Nối nang tuỵ hỗng tràng

1,800,000

497

Dẫn lưu áp xe tuỵ

1,800,000

498

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạch nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

1,800,000

499

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1,800,000

500

Cắt lách do chấn thương

1,800,000

501

Lấy sỏi bàng quang lần 2, Đóng lỗ rò bàng quang

1,800,000

502

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

1,800,000

503

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

1,800,000

504

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

1,800,000

505

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

1,800,000

506

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1,800,000

507

Phẫu thuật gãy xương đòn

1,100,000

508

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

1,100,000

509

Cắt đoạn khớp khuỷ

1,100,000

510

Phẫu thuật dính khớp khuỷ

1,100,000

511

Phẫu thuật dị vật dính ngón, trên 2 ngón

1,100,000

512

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirchner hoặc nẹp vít

1,100,000

513

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1,200,000

514

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1,200,000

515

Cắt ruột thừa qua nội soi

1,800,000

516

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1,800,000

517

Cắt dạ dày dính trong ổ bụng qua nội soi

1,800,000

518

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1,800,000

519

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1,800,000

520

Cắt bỏ trĩ vòng

1,200,000

521

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1,800,000

522

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ delta

1,800,000

523

Phẫu thuật tắt ruột do dính

1,800,000

524

Nối gân duỗi

1,800,000

525

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1,800,000

526

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1,800,000

527

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1,800,000

528

Nối gân gấp

1,800,000

529

Cắt đoạn ruột non

1,800,000

 

Phẫu thuật loại 2

 

530

Phẫu thuật Lefort

900,000

531

Lấy thai triệt sản

900,000

532

Cắt cụt cổ tử cung

900,000

533

Phẫu thuật treo cổ tử cung

900,000

534

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

900,000

535

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

900,000

536

Làm lại thành âm đạo

900,000

537

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

900,000

538

Cắt u nang vú hay u lành vú

900,000

539

Khâu tử cung do nạo thủng

900,000

540

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

900,000

541

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

900,000

542

Phẫu thuật khí quản người lớn

900,000

543

Ghép khuyết xương sọ

1,000,000

544

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,000,000

545

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1,000,000

546

Mở thông dạ dày

1,000,000

547

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1,000,000

548

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường

1,000,000

549

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1,000,000

550

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1,000,000

551

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1,000,000

552

Dẫn lưu não thất

1,000,000

553

Phẫu thuật áp xe não

1,000,000

554

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1,000,000

555

Mở màng phổi tối đa

1,000,000

556

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1,000,000

557

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1,000,000

558

Cắt cụt cánh tay

1,000,000

559

Cắt cụt cẳng tay

1,000,000

560

Tháo khớp khuỷ

1,000,000

561

Tháo khớp cổ tay

1,000,000

562

Phẫu thuật cal lệch, đầu dưới xương quay

1,000,000

563

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,000,000

564

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,000,000

565

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1,000,000

566

Phẫu thuật viên xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu

1,000,000

567

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1,000,000

568

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1,000,000

569

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1,000,000

570

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1,000,000

571

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1,000,000

572

Dẫn lưu túi mật

1,000,000

573

Lấy sỏi bàng quang

1,000,000

574

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1,000,000

575

Cắt cụt cẳng chân

1,000,000

576

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,000,000

577

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân, đục, mổ, nạo dẫn lưu

1,000,000

578

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

1,000,000

579

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

1,000,000

580

Tháo khớp gối

1,000,000

581

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1,000,000

582

Cắt u bao gân

1,000,000

583

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao dịch hoạt

1,000,000

584

Cắt u xương sụn lành tính

1,000,000

585

Phẫu thuật vết thương phần mềm đường kính trên 10 cm

1,000,000

 

Phẫu thuật loại 3

 

586

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

500,000

587

Cắt polyp cổ tử cung

700,000

588

Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn

700,000

589

Nhấc xương đầu lún quan da ở trẻ em

800,000

590

Cắt hẹp bao quy đầu

800,000

591

Dẫn lưu áp xe gan

800,000

592

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

800,000

593

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

800,000

594

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

800,000

595

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

800,000

596

Tháo đốt bàn

800,000

597

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền lịêt

800,000

598

Cắt túi thừa niệu đạo

800,000

599

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

800,000

600

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

800,000

601

Chích áp xe tầng sinh môn

800,000

602

Cắt u nang thừng tinh

800,000

603

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

800,000

604

Cắt u nhỏ phần mềm đường kính >3cm

800,000

605

Khâu phục hồi vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

800,000

606

Cắt bỏ chắp có bọc

800,000

607

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

800,000

608

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

800,000

609

Chích áp xe phần mềm lớn

800,000

610

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

800,000

611

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm

800,000

 

THỦ THUẬT

 

 

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

612

Chọc giảm thiểu phôi

1,000,000

613

Huỷ thai cắt thân thai nhi ngôi ngang

1,000,000

614

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

1,000,000

615

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

1,000,000

616

Đặt kim, ống radium, cesium, vào cơ thể người bệnh

1,000,000

617

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bảng vòng nhiệt điện

1,000,000

618

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy)

1,000,000

619

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1,000,000

620

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

1,000,000

621

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật

1,000,000

622

Đặt stent động mạch vành

1,000,000

623

Nong động mạch thận

1,000,000

624

Nong động mạch ngoại biên

1,000,000

625

Đặt stent động mạch ngoại biên

1,000,000

626

Đốt vách liên thất bằng cồn

1,000,000

627

Chọc dịch màng ngoài tim

1,000,000

628

Nong hẹp eo động mạch chủ

1,000,000

629

Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩn sinh có tím

1,000,000

630

Đóng các lỗ dò

1,000,000

631

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

1,000,000

632

Sinh thiết cơ tim, nội tâm tạng

1,000,000

633

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

1,000,000

634

Nong van động mạch phổi

1,000,000

635

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng song tần số radio

1,000,000

636

Đặt dù lọc máu động mạch

1,000,000

637

Nong động mạch cảnh

1,000,000

638

Đặt stent động mạch cảnh

1,000,000

639

Nong van động mạch chủ

1,000,000

640

Đặt sternt động mạch thận

1,000,000

641

Cấy máu tạo nhịp vĩnh viễn

1,000,000

642

Đặt stent khí, phế quản

1,000,000

643

Gây tắt mạch chữa chảy máu đường mật

1,000,000

644

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

1,000,000

645

Đặt stent đường mật tuỵ

1,000,000

646

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

1,000,000

647

Thông tim bằng Catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

1,000,000

648

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1,000,000

649

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1,000,000

650

Nong động mạch vành

1,000,000

651

Thay máu/ thay huyết tương

1,000,000

652

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1,000,000

653

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau đẻ, sau phẫu thuật

1,000,000

654

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (Contrepulsation)

1,000,000

655

Nong rộng van tim

1,000,000

656

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

1,000,000

657

Nút động mạch chữa rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chẩy máy tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong - xoang hang

1,000,000

658

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da, qua gan

1,000,000

659

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

1,000,000

660

Nong mạch/ đặt stent mạch các loại

1,000,000

661

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

1,000,000

662

Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) di láy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesi)

1,000,000

663

Soi phế quản lấy dị vật

1,000,000

664

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

1,000,000

 

Thủ thuật loại 1

 

665

Khâu rách vành tai sau chấn thương

700,000

666

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

600,000

667

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

600,000

668

Thay máu sơ sinh

600,000

669

Đỡ đẻ ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

600,000

670

Forceps

600,000

671

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

600,000

672

Bột Corset Minerve, Crravate

600,000

673

Nắn gãy thân xương cánh tay

600,000

674

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em đôi III và độ IV

600,000

675

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

600,000

676

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

600,000

677

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

600,000

678

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

600,000

679

Nắn trật khớp gối

400,000

680

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

600,000

681

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

600,000

682

Nắn gãy xương đùi trẻ em

600,000

683

Nắn gãy hai xương cẳng chân

600,000

684

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

600,000

685

Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

600,000

686

Nắn trong gãy Dupuytren

600,000

687

Nắn trong gãy Monteggia

600,000

688

Nắn gãy và trật khớp khuỷ

600,000

689

Nắn găm Kirschnerr trong gãy Pouteau - Colles

600,000

690

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷ, khớp cổ tay

600,000

691

Nắn gãy cổ xương cánh tay

400,000

692

Nắn gãy hai xương cẳng tay

400,000

693

Nắn trật khớp vai

600,000

694

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

600,000

695

Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết

600,000

696

Chọc dò u phổi, trung thất

600,000

697

Bơm chuyền hoá chất liên tục (12-24giờ) với máy InfusoMate-P

600,000

698

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

600,000

699

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

600,000

700

Chọc dò dưới chẩm

600,000

701

Điện dung quang động

600,000

702

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính trên kháng sinh vào buồng dịch kính

600,000

703

Nắn răng xoay trên 60 độ

600,000

704

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu…)

600,000

705

Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

600,000

706

Nắn tiền hàm

600,000

707

Tiêm sơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

600,000

708

Tiêm sơ chữa u máu trong xương hàm

600,000

709

Nắn răng mọc lạc chỗ

600,000

710

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

600,000

711

Thăm dò điện sinh lý tim

600,000

712

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

600,000

713

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

600,000

714

Siêu âm tim qua thực quản

600,000

715

Siêu âm tim can thiệp

600,000

716

Siêu âm Stress

600,000

717

Siêu âm cản âm

600,000

718

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

600,000

719

Sinh thiết màng phổi (mù)

600,000

720

Nong thực quản

600,000

721

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

600,000

722

Đặt ống thông Blackemore, Linton

600,000

723

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma

600,000

724

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

600,000

725

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

600,000

726

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

600,000

727

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân sơ gan

600,000

728

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

600,000

729

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

600,000

730

Sinh thiết thượng thận qua siêu âm

600,000

731

Sinh thiết thận (Qua siêu âm hoặc sinh thiết mù)

600,000

732

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

600,000

733

Tán sỏi ngoài cơ thể

600,000

734

Đặt sonde jj dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

600,000

735

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyết tiền liệt

600,000

736

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt sức nóng hoặc lạnh

600,000

737

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

600,000

738

Lấy sỏi / tán sỏi niệu quản qua nội soi

600,000

739

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng cấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

600,000

740

Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản, bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc niệu quản

600,000

741

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

600,000

742

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

600,000

743

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

600,000

744

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

600,000

745

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

600,000

746

Tiêm nội tuỷ

600,000

747

Thay băng bỏng diện tích bằng hoặc trên 60% diện tích cơ thể

600,000

748

Soi khớp

600,000

749

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

600,000

750

Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver

600,000

751

Đặt Catheter não đo áp lực trong não

600,000

752

Sốc điện cấp cứu có kết quả

600,000

753

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

600,000

754

Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần

600,000

755

Đặt nội khí quản cấp cứu

600,000

756

Hạ huyết áp chỉ huy

600,000

757

Hạ thân nhiệt chỉ huy

600,000

758

Tạo lỗ dò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

600,000

759

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

600,000

760

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

600,000

761

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

600,000

762

Rửa màng tim / chọc dò màng tim

600,000

763

Đặt Catheter trung tâm: Đo huyết áp tính mạch, hồi sức, lọc máu

600,000

764

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

600,000

765

Nội soi dạ dày cấp cứu

600,000

766

Chụp động mạch vành tim

600,000

767

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

600,000

768

Chụp bạch mạch

600,000

769

Chụp phế quản cản quang

600,000

770

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

600,000

771

Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc Baryt

600,000

772

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

600,000

773

Chụp đường mật qua da, qua gan

600,000

774

Chụp tuỷ sống, bao rễ

600,000

775

Chụp khớp cản quang

600,000

776

Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng

600,000

777

Chúp đĩa đệm cột sống

600,000

778

Chọc do, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

600,000

779

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

600,000

780

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn cuae cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

600,000

781

Chẩn đoán bằng SPECT/PET - CT

600,000

782

Pha liều tại Hot - Lap

600,000

783

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

600,000

784

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

600,000

785

Soi trung thất

600,000

786

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

600,000

787

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

600,000

788

Nội soi đường mật qua tá tràng

600,000

789

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

600,000

790

Soi ổ bụng/ hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

600,000

791

Soi phế quản có trải rửa/ sinh thiết/ hút dịch phế quản

600,000

792

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

600,000

793

Soi bàng quang lấy dị vật sỏi

600,000

794

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

200,000

795

Soi đại tràng

200,000

796

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

600,000

797

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

600,000

798

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

600,000

799

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

600,000

800

Đặt bộ phận giả thực quản

600,000

801

Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

600,000

802

Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá

600,000

803

Chọc lách làm lách đồ

600,000

804

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

400,000

 

Thủ thuật loại 2

 

805

Nắn trật khớp khuỷu

300,000

806

Chích áp xe tuyến vú

300,000

807

Nạo sót thai, nạo sót rau

300,000

808

Giác hút

300,000

809

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

300,000

810

Cấy / Rút mảnh ghé tránh thai nhiều que

300,000

811

Lấy calci đông dưới kết mạc

300,000

812

Nắn bó trật chỏm quay

300,000

813

Nắn trong gãy Piuteau - Colles

300,000

814

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

300,000

815

Nắn bó giai đoạn hội chứng Volkmann

300,000

816

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

300,000

817

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

300,000

818

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

300,000

819

Sinh thiết trực tràng

300,000

820

Sinh thiất cổ tử cung, âm đạo

300,000

821

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

300,000

822

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

300,000

823

Đổ khuôn đúc trì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

300,000

824

Đặt ống thông khí hòm tai

300,000

825

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

300,000

826

Lấy dị vật mũi

300,000

827

Lấy dị vật tai

300,000

828

Đốt cuống mũi

300,000

829

Sinh thiết tai giữa

300,000

830

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

300,000

831

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

300,000

832

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa quan lỗ ống tuyến nhiều lần

300,000

833

Lắp máng cố định xương hàm gãy

300,000

834

Chọc dò túi cùng Douglas

300,000

835

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

300,000

836

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

300,000

837

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

300,000

838

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

300,000

839

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

300,000

840

Bơm rửa khoang não thất

300,000

841

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

300,000

842

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ Nong bao quy đầu

300,000

843

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

300,000

844

Chọc dò dịch não thất

300,000

845

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

300,000

846

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

300,000

847

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

300,000

848

Rửa khớp

300,000

849

Lọc màng bụng chu kỳ

300,000

850

Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

300,000

851

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

300,000

852

Chọc rửa ổ bụng để chẩn đoán

300,000

853

Chọc hút khí/ dịch màng phổi

300,000

854

Đặt Catheter động mạch

300,000

855

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

300,000

856

Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị

300,000

857

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

300,000

858

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

300,000

859

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

300,000

860

Siêu âm đầu do âm đạo, trực tràng

300,000

861

Chụp tử cung vòi trứng

300,000

862

Chụp niệu đạo ngược dòng

300,000

863

Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ

300,000

864

Chụp cắt lớp vi tính cản quang

300,000

865

Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV)

300,000

866

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

300,000

867

Siêu âm Doppler có đối quang

300,000

868

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

300,000

869

Soi hạ họng lấy dị vật

300,000

870

Rút máu những bệnh nhân da hồng cầu

300,000

871

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

300,000

872

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (Không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…)

300,000

 

Thủ thuật loại 3

 

873

Sinh thiết buồng tử cung

200,000

874

Cấy/ rút mảng ghép tránh thai 01 que

200,000

875

Nẹp bột các loại không nắn

200,000

876

Chọc thăm dò màng phổi, màng bụng

200,000

877

Sinh thiết Amidan

200,000

878

Sinh thiết U vùng khoang miệng

200,000

879

Tiêm chuyển hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

200,000

880

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

200,000

881

Xạ trị Coban, gia tốc

200,000

882

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

200,000

883

Áp tia b điều trị các bênh lý kết mạc

200,000

884

Chính nhọt ống tai ngoài

200,000

885

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

200,000

886

Bẻ cuốn dưới

200,000

887

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm điều trị viêm quanh răng

200,000

888

Mài răng lài cầu chụp, hàn khung từ 2 răng trở lên

200,000

889

Chọc hút khí màng phổi bằng kim

200,000

890

Thay Sondo dẫn lưu thận, bàng quang

200,000

891

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

200,000

892

Tiêm ngoài màng cứng

200,000

893

Tiêm cạnh cột sống

200,000

894

Tiêm khớp

200,000

895

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi khuỷ tay để giảm đau

200,000

896

Đặt ống thông bàng quang

200,000

897

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

200,000

898

Siêu âm , Xquang tại giường

200,000

899

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

200,000

900

Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép

200,000

901

Sốc điện tâm thần

200,000

902

Đặt catheter chiếu laser nội tĩnh mạch

200,000

903

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại

200,000

904

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, dãn tĩnh mạch

200,000

905

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hoá

200,000

906

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, tĩnh mạch dưới da

200,000

907

Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định

200,000

908

Áp nitơ lỏng Mũi đỏ

200,000

909

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sàn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

200,000

910

Chọc hạch làm hạch đồ

200,000

911

Phân tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

200,000

912

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán u bướu

200,000

 

II- Ban hành theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND

TT

Các loại dịch vụ

Mức giá (VND)

 

 

 

 

 GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

1

Chạy thận nhân tạo (01 lần) sử dụng acetat

300,000

2

Chạy thận nhân tạo (một lần) sử dụng Bicarbonat

400,000

3

Điện tim 3 cần

20,000

4

Điện tim 3 cần

20,000

5

Định nhóm máu ABO

6,000

6

Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1,800,000

7

Cắt ung thư giáp trạng

1,800,000

8

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạnh bụng

1,800,000

9

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

1,800,000

10

Cố định nẹp vít gãy xương cẳng tay

1,800,000

11

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm vuông

1,800,000

12

Phẫu thuật xoang mũi qua nội soi

1,800,000

13

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

1,800,000

14

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1,700,000

15

Phẫu thuật Cắt đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

1,700,000

16

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

1,700,000

17

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1,800,000

18

Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

1,800,000

19

Cắt u thần kinh

1,700,000

20

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1,700,000

21

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông

1,700,000

22

Phẫu thuật trật khớc cùng đòn

1,700,000

23

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1,700,000

24

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1,600,000

25

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1,600,000

26

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1,600,000

27

Cắt u xương sụn

1,600,000

28

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1,600,000

29

Đóng đinh xương chày mở

1,600,000

30

Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung

1,600,000

31

Nối niệu quản - Đài thận (Calico - ureteral anastomsis)

1,800,000

32

Phẫu thuật chèn ép tủy

1,700,000

33

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

1,700,000

34

Phẫu thuật tràn dịch não

1,600,000

35

Cắt u sau nhãn cầu

1,800,000

36

Cắt u nang cạnh cổ

1,700,000

37

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1,800,000

38

Cắt chỉ và vét hạch

1,800,000

39

Cắt một phần tuyến giáp trong basedoww

1,800,000

40

Cắt u xương sườn nhiều xương

1,800,000

41

Phẫu thuật rà hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1,600,000

42

Phẫu thuật rách cơ hoành do chấn thương bụng kín

1,800,000

43

Phẫu thuật vỡ tá tràng

1,800,000

44

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng

1,800,000

45

Phẫu thuật vỡ dạ dày do chấn thương vùng bụng kín

1,800,000

46

Phẫu thuật vết nứt kẽ hậu môn

1,800,000

47

Phẫu thuật cắt túi mật mở

1,800,000

48

Rút mét sau mổvỡ gan nặng

1,800,000

49

Cố định ngoại vi gãy xương hở

1,800,000

50

Nối gân Achille

1,800,000

51

Phẫu thuật xương dùi bằng đinh, nẹp vít

1,800,000

52

Phẫu thuật vỡ mỏm khủy

1,800,000

53

Phẫu thuật vỡ xương gót

1,500,000

54

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

1,800,000

55

Phẫu thuật nội soi khâu thủng bàng quang

1,800,000

 

Phẫu thuật loại 2

 

56

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1,000,000

57

Cắt Amindan gây tê hoặc gây mê

1,000,000

58

Nối vị tràng

1,000,000

59

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1,000,000

60

Cắt dị vật hậu môn trực tràng, nối ngay và không nối ngay

1,000,000

61

Lấy sỏi niệu quản

1,000,000

62

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1,000,000

63

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 đến 10 cm

1,000,000

64

Phẫu thuật viêm xương sọ

1,000,000

65

Cắt u xương sườn một xương

1,000,000

66

Cắt hạch lao to vùng cổ

1,000,000

67

Cắt trĩ từ hai búi trở lên

1,000,000

68

Phẫu thuật u lành phần mềm đường kíh >= 5cm

900,000

69

Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

900,000

70

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non

1,000,000

71

Phẫu thuật viêm xương đòn: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1,000,000

72

Dẫn lưu não thất

1,000,000

 

Phẫu thuật loại 3

 

73

Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

800,000

74

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính dưới 5 cm

800,000

75

Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabul)

800,000

76

Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán

800,000

77

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

800,000

78

Bó bột cẳng bàn chân trong vỡ xương gót

600,000

79

Nắn vỡ đài quay

600,000

80

Nắn vỡ mỏm châm trụ

600,000

81

Nắn vỡ mỏm châm quay

600,000

82

Nắn gãy xương mác

600,000

83

Nắn gãy xương quay

600,000

 

Thủ thuật loại 2

 

84

Rạch hút vét dẫn lưu áp xe vách ngăn

300,000

85

Thay bột

300,000

 

Thủ thuật loại 3

 

86

Chọc hút dịch khớp gối

200,000

87

Cầm máu sau cắt Amydal

200,000

88

Thăm dò các dung tích phổi

50,000

 

III- Ban hành theo Quyết định số 880/QĐ-UBND

TT

Các loại dịch vụ

Mức giá (VND)

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH

 

1

Khám lâm sàng chung tại tuyến xã

2,000

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

2

Ngày giường bệnh nhân nằm lưu sau đẻ tại TYT

5,000

3

Ngày giường bệnh nhân nằm lưu theo dõi tại TYT

5,000

4

Ngày giường bệnh nhân nằm điều trị nội trú tại TYT

5,000

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT

 

5

Thông đái (thông bàng quang)

6,000

6

Thụt tháo phân

6,000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

7

Điện châm

10,000

8

Thủy châm (chưa kể tiền thuốc)

10,000

9

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cọt sống, các khớp

15,000

C2

CÁC THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông dưới 10 cm

25,000

11

Căt Phymosis (cắt chít hẹp bao quy đầu)

50,000

12

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

15,000

C2.2

SẢN KHOA

 

13

Đẻ thường

150,000

C2.3

MẮT

 

14

Thông rửa lệ đạo (một mắt)

10,000

15

Chích chắp/lẹo

20,000

16

Thông rửa lệ đạo (hai mắt)

15,000

17

Lấy dị vật kết mạc (một mắt)

10,000

C2.5

RĂNG -HÀM - MẶT

 

C2.5.1

THỦ THUẬT RĂNG MIỆNG

 

18

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3,000

19

Chích áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

C2.7

CÁC THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

THỦ THUẬT LOẠI 2

 

20

Nắn trật khớp khuỷu

300,000

21

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt

300,000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

XÉT NGHIÊM HUYẾT HỌC

 

22

Thời gian máu chảy

3,000

23

Định nhóm máu ABO

6,000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

24

Soi tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6,000

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

25

Soi phân ký sinh trùng đường ruột

12,000

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Quyết định 2700/QĐ-UBND; 1996/QĐ-UBND và 880/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành

  • Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Tỉnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản