Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Tiếp theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, thực hiện tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn người lao động hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH - Mẫu đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp. - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 61/2020/NĐ-CP - Mẫu phiếu hẹn trả kết quả. |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo quyết định: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện hưởng. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 ngày làm việc | - Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp bản dự thảo. - Thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp bản dự thảo. |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 1 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp bản dự thảo hoặc Thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp bản dự thảo. |
|
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở Nội vụ dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hoặc ký ban hành thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp bản dự thảo hoặc Thông báo không được hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
|
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1,5 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
Bước 6 | Chuyển kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở Nội vụ | Giờ hành chính | ||
Bước 7 | Trả kết quả cho người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3 ngày làm việc | Xác nhận của người lao động đã nhận QĐ hưởng trợ cấp thất nghiệp và thông báo tìm kiếm việc làm của người lao động tháng thứ nhất. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Theo dõi thông báo tìm kiếm việc làm của người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | Xác nhận về việc người lao động không đến thông báo tìm kiếm việc làm theo quy định |
Bước 2 | Dự thảo quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | Bản dự thảo quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 1/4 ngày làm việc | |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày làm việc | Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 6 | Chuyển quyết định về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở Nội vụ | ||
Bước 7 | Gửi quyết định tạm dừng qua đường bưu điện cho người lao động | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | Phiếu chuyển theo đường bưu điện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Người lao động thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | - Mẫu số 16 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH - Thông báo về việc tìm kiếm việc làm. - Xác nhận về việc người lao động thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm. |
Bước 2 | Thẩm định và dự thảo quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | Bản dự thảo quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 1/4 ngày làm việc | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt dự thảo quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày làm việc | Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 6 | Chuyền Quyết định về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày làm việc | |
Bước 7 | Gửi quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp qua đường bưu điện cho người lao động | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | Phiếu chuyển theo đường bưu điện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm |
4. Quy trình số 04: Thủ tục Chấm dứt hưởng TCTN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Người lao động viết thông báo và nộp các giấy tờ liên quan đến việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | Mẫu số 23 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH - Thông báo của người lao động về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Bước 2 | Soạn thảo quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | Quyết định về việc chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp bản thảo |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | Không quy định | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Không quy định | Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 6 | Chuyền Quyết định về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở Nội vụ | Không quy định | Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 7 | Trả kết quả cho người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quy định. |
5. Quy trình số 05: Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 15 phút | Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH |
Bước 2 | Soạn thảo giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2 giờ làm việc | Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp bản thảo |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 2 giờ làm việc | Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp bản thảo |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1 ngày làm việc | Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp đã ký |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2 giờ làm việc | Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp đã lấy số đóng dấu |
Bước 6 | Chuẩn bị bộ hồ sơ chuyển nơi hưởng cho người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2 giờ làm việc | Bộ hồ sơ chuyển nơi hưởng của người lao động |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày làm việc | Bộ hồ sơ chuyển nơi hưởng của người lao động |
Tổng thời gian giải quyết: Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng TCTN của người lao động | ||||
Bước 8 | Soạn thảo văn bản về việc chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | Văn bản về việc chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động chuyển nơi hưởng TCTN bản thảo |
Bước 9 | Trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 2 giờ làm việc | Văn bản về việc chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động chuyển nơi hưởng TCTN bản thảo |
Bước 10 | Xem xét, ký duyệt văn bản về việc chấm dứt chi trả TCTN | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày làm việc | Văn bản về việc chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp đã ký |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2 giờ làm việc | Văn bản về việc chấm dứt chi trả trợ cấp thất nghiệp đã lấy số đóng dấu |
Bước 12 | Chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | Phiếu chuyển theo đường bưu điện |
Tổng thời gian giải quyết: thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày cung cấp hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động. |
6. Quy trình số 06: Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển hướng đến của người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 20 phút | Bộ hồ sơ chuyển hướng đến của người lao động. |
Bước 2 | Soạn thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh nơi chuyển đến để tiếp tục thực hiện việc chi trả trợ cấp thất nghiệp | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3 giờ làm việc | Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp bản thảo |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Trung tâm | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 2 giờ làm việc | Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp bản thảo |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả TCTN | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1 ngày làm việc | Văn bản về việc tiếp tục thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp đã ký |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2 giờ làm việc | Thông báo về việc tiếp tục thực hiện chi trả TCTN đã ký đã lấy số đóng dấu |
Bước 6 | Chuyển cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên. | Văn thư Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | Phiếu gửi bưu điện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp do người lao động chuyển đến |
7. Quy trình số 07: Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Giờ hành chính | - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 61/2020/NĐ-CP. - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 61/2020/NĐ-CP - Mẫu phiếu hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo quyết định hoặc Thông báo không được hưởng hỗ trợ học nghề. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ học nghề bản dự thảo hoặc Thông báo không được hỗ trợ học nghề. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt. | Phó trưởng phòng nghiệp vụ | 1 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ học nghề bản dự thảo hoặc Thông báo không được hỗ trợ học nghề. |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Nội vụ dự thảo Quyết định hỗ trợ học nghề | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ học nghề bản dự thảo |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1,5 ngày làm việc | Quyết định hỗ trợ học nghề |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở Nội vụ | Giờ hành chính | |
Bước 7 | Trả kết quả cho người lao động | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc | Xác nhận của người lao động đã nhận quyết định hỗ trợ học nghề. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
8. Quy trình số 08: Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
|
Bước 1 | Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc đang đóng bảo hiểm thất nghiệp bị chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc mà có nhu cầu tìm kiếm việc làm được tư vấn, giới thiệu việc làm miễn phí thông qua Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH |
|
Bước 2 | Người lao động ghi đầy đủ các thông tin vào phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH |
|
Bước 3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm có trách nhiệm tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động. | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định |
|
|
Bước 4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm gửi cho người lao động phiếu giới thiệu việc làm | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH và có trách nhiệm theo dõi kết quả dự tuyển lao động để kịp thời hỗ trợ người lao động. |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quy định |
9. Quy trình số 09: Thủ tục Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | Kết quả/ Sản phẩm |
|
Bước 1 | Tư vấn việc làm cho người lao động và hướng dẫn người lao động viết thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | Mẫu số 16 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH |
|
Bước 2 | Kiểm tra phiếu thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng của NLĐ và xác nhận đã viết TBTKVL trên quyết định hưởng TCTN | Nhân viên Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không quy định | - Chữ ký xác nhận người lao động đã thông báo về việc tìm kiếm việc làm; - Phiếu thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng của NLĐ |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Không quy định |
10. Quy trình số 10: Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
| |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1 ngày | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ và phương án đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Người có công được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày | Dự thảo tờ trình phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
Xin ý kiến Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan về việc thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề. | Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm - Người có công được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Ý kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan về hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề. |
| |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 2 ngày | Dự thảo tờ trình phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày | Tờ trình phê duyệt quyết định |
|
Bước 6 | Phê duyệt ban hành Quyết định | UBND tỉnh | 6 ngày | Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/2 ngày | Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | 1/2 ngày | Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định. |
11. Quy trình số 11: Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 | Thẩm định và dự thảo Giấy phép/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1 ngày làm việc | Dự thảo tờ trình phê duyệt Giấy phép |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày làm việc | Tờ trình phê duyệt Giấy phép |
Bước 6 | Phê duyệt ban hành Giấy phép | UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | Giấy phép/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc | Giấy phép/Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. - Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 7 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
12. Quy trình số 12: Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
12.1. Trường hợp 1: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 | Thẩm định và dự thảo Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo tờ trình phê duyệt Giấy phép (cấp lại))/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình phê duyệt Giấy phép |
Bước 6 | Phê duyệt ban hành Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép | UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại). - Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
12.2. Trường hợp 2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
| |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|
Bước 3 | Thẩm định và dự thảo Văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Văn bản đề nghị Sở Nội vụ nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp |
|
Bước 4 | Thẩm định và dự thảo Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
|
Bước 5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo tờ trình phê duyệt Giấy phép (cấp lại) |
|
Bước 6 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình phê duyệt Giấy phép (cấp lại) |
|
Bước 7 | Phê duyệt ban hành Giấy phép (cấp lại) | UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | Giấy phép cấp lại/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
|
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép (cấp lại)/Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép |
|
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại). - Công văn thông báo lý do không cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
13. Quy trình số 13: Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 | Thẩm định và dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình phê duyệt văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 6 | Phê duyệt ban hành văn bản gia hạn Giấy phép | UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | Văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) - Công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (trong đó có nêu rõ lý do từ chối). |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
14. Quy trình số 14: Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
1 | Sở Nội vụ (07 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ/văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ/văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ/văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày làm việc | Tờ trình phê duyệt văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ/văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ |
Bước 6 | Phê duyệt ban hành văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ/văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ/văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm. - Văn bản không đồng ý rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm (nêu rõ lý do). |
2 | Ngân hàng nhận ký quỹ (01 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | Ngân hàng nhận ký quỹ | Giờ hành chính | Hồ sơ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp, nếu đúng quy định thì ngân hàng nhận ký quỹ cho doanh nghiệp thực hiện rút tiền ký quỹ | Ngân hàng nhận ký quỹ | 01 ngày làm việc | - Doanh nghiệp nhận tiền ký quỹ. - Trường hợp doanh nghiệp rút tiền ký quỹ do doanh nghiệp gặp khó khăn, không đủ khả năng bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do vi phạm quy định về dịch vụ việc làm sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến thời hạn bồi thường theo quy định của pháp luật thì việc thanh toán, bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do ngân hàng nhận ký quỹ trực tiếp chi trả theo phương án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đồng ý sau khi trừ chi phí dịch vụ ngân hàng. |
15. Quy trình số 15: Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/4 ngày làm việc | Chuyển Hồ sơ kèm Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Tờ trình phê duyệt Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Bước 6 | Phê duyệt ban hành văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
16. Quy trình số 16: Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản chấp thuận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản chấp thuận | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản chấp thuận |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo Văn bản chấp thuận | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
17. Quy trình số 17: Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 32 ngày làm việc với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên - 12 ngày làm việc với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. - 5 ngày làm việc đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam | Dự thảo Quyết định |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo quyết định | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 2 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 3 ngày làm việc | Quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Quyết định cho phép nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
18. Quy trình số 18: Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Văn bản xác nhận | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản xác nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản chấp thuận |
Bước 5 | Phê duyệt dự thảo Văn bản xác nhận | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Văn bản xác nhận |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Văn bản xác nhận |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản xác nhận |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
19. Quy trình số 19: Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép lao động |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo giấy phép lao động | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép lao động |
Bước 5 | Phê duyệt giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép lao động |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép lao động |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy phép lao động |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
20. Quy trình số 20: Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/4 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép lao động cấp lại |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo giấy phép lao động | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/4 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép lao động cấp lại |
Bước 6 | Phê duyệt giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép lao động được cấp lại cho người lao động nước ngoài. |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Sở | 1/4 ngày làm việc | Giấy phép lao động được cấp lại cho người lao động nước ngoài. |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy phép lao động được cấp lại cho người lao động nước ngoài. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
21. Quy trình số 21: Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định; Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Hồ sơ hợp lệ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ hợp lệ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo giấy phép | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép lao động cấp lại |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo giấy phép lao động | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Người có công | 1/2 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép lao động cấp lại |
Bước 5 | Phê duyệt giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép lao động được gia hạn cho người lao động nước ngoài. |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư Sở | 1/2 ngày làm việc | Giấy phép lao động được gia hạn cho người lao động nước ngoài. |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người lao động | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy phép lao động được gia hạn cho người lao động nước ngoài.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 2Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra