ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1013/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 30/7/2024, Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục trưởng Chi cục Hải quan Ninh Bình, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHI CỤC HẢI QUAN NINH BÌNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC: 3.000159.H42
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
a) Trường hợp không có thông tin vi phạm:
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ làm việc
- Tổng số thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 32 giờ làm việc
b) Trường hợp có thông tin vi phạm:
- Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 48 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (tối đa 48 giờ) | Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 | Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển công chức, viên chức phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ/bộ phận chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Công chức, viên chức | Xem xét hồ sơ: Trường hợp không có thông tin vi phạm: Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và tham mưu về việc xác nhận bảng kê gỗ Chuyển bước 4: Báo cáo Trưởng phòng Trường hợp có thông tin vi phạm: Chuyển bước 3 (tính cả thời gian thực hiện của bước 2). | 21 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ/bộ phận chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Công chức, viên chức | Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và tham mưu về việc xác nhận bảng kê gỗ. | 16 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ/bộ phận chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Trưởng phòng | Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi cục | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Lãnh đạo | Phê duyệt, xác nhận bảng kê lâm sản | 05 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Văn thư | Đóng dấu vào bảng kê lâm sản đã xác nhận, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ, kết quả cho cán bộ tiếp nhận. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo cho tổ chức/cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khấu gỗ
Mã TTHC: 3.000160.H42
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Trường hợp không phải xác minh:
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
- Tổng số thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 40 giờ làm việc
Trường hợp phải xác minh:
- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc x 8 giờ = 104 giờ làm việc
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ đạt
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 104 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (tối đa 104 giờ) | Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 | Chi cục Kiểm lâm | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển công chức, viên chức phòng chuyên môn tham mưu giải quyết. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ | Công chức, viên chức | Xem xét hồ sơ: * Nếu không phải xác minh: Kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. Kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp Nhóm I hoặc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai theo quy định; nêu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2020/NĐ-CP, cơ quan tiếp nhận xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; Kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp Nhóm I theo quy định tại điểm c khoản này, cơ quan tiếp nhận thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. Chọn chuyển bước 4: Báo cáo Trưởng phòng * Trường hợp phải xác minh: Chuyển bước 3 (tính cả thời gian thực hiện của bước 2) | 30 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ | Công chức, viên chức | Trường hợp phải xác minh: Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Kể từ ngày thông báo, cơ quan tiếp nhận phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết; | 64 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng | Xem xét, báo cáo lãnh đạo Chi cục. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, ký duyệt văn bản. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Chi cục Kiểm lâm | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ (nếu có), kết quả cho cán bộ tiếp nhận và trả kết quả. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Chi cục Kiểm lâm | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Mã TTHC: 3.000152.H42
- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ làm việc.
Trường hợp phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: 63 ngày làm việc x 08 giờ = 504 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết TTHC sau khi cắt giảm: tối đa 504 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian (tối đa 504 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm | Trưởng phòng | Xem xét, chuyển công chức, viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm | Công chức, viên chức | - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định. - Tham mưu báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kết quả thẩm định để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Báo cáo Trưởng phòng. | 180 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm | Trưởng phòng | Báo cáo Chi cục trưởng | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Chi cục Kiểm lâm | Chi cục trưởng | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Ký tờ trình UBND tỉnh. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, ký số văn bản, chọn chuyển bước 10) | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh; + Trường hợp không phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Tham mưu trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh. - Chọn chuyển bước 10. * Trường hợp phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành (tính cả thời gian bước 8) | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Trường hợp phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nhận, tổng hợp ý kiến bằng văn bản của các bộ, ngành. - Tham mưu trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh. | 224 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Nhận kết quả từ cơ quan có thẩm quyền. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Mã TTHC: 1.012692.H42
- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 35 ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ làm việc.
Trường hợp phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: 63 ngày làm việc x 08 giờ = 504 giờ làm việc.
- Tổng thời gian cắt giảm: 0 giờ
- Tổng thời gian giải quyết TTHC sau khi cắt giảm: tối đa 504 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian (tối đa 504 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm | Trưởng phòng | Xem xét, chuyển công chức, viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm | Công chức, viên chức | - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định. - Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kết quả thẩm định để trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Báo cáo Trưởng phòng. | 180 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ - Chi cục Kiểm lâm | Trưởng phòng | Báo cáo Chi cục trưởng | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Chi cục Kiểm lâm | Chi cục trưởng | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Ký tờ trình UBND tỉnh. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, ký văn bản gửi chủ rừng. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, ký số văn bản, chọn chuyển bước 10) | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh; + Trường hợp không phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Tham mưu trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh. * Trường hợp phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành (tính cả thời gian bước 8) | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Trường hợp phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: kể từ ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nhận, tổng hợp ý kiến bằng văn bản của các bộ, ngành. - Tham mưu trình Hội đồng nhân dân tỉnh. - Chuyển hồ sơ, văn bản cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi tờ trình, hồ sơ tới Văn phòng HĐND tỉnh. | 224 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Nhận kết quả từ cơ quan có thẩm quyền. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05,06 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu
Mã TTHC: 3.000154.H42
- Thời gian giải quyết theo quy định: Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 | Chi cục Hải quan | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, cập nhật, lưu trữ theo quy định và chuyển phòng chuyên môn thuộc Chi cục Hải quan giải quyết. Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được đăng ký tờ khai hải quan trước, thực hiện giao nhận sau (Chọn chuyển bước 4) |
| Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Hải quan | Công chức Hải quan | - Thực hiện theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính. + Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện việc giao nhận trước, đăng ký tờ khai hải quan sau: Thực hiện theo quy định tại Điều 23 Luật Hải quan ++ Hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan; ++ Hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hoá chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hoá cho cơ quan hải quan; Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định. - Báo cáo Lãnh đạo Chi cục Hải quan xem xét thông quan. * Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp (Chuyển bước 3, tính cả thời gian bước 2) | 10 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục Hải quan | Công chức Hải quan | Trường hợp lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp, Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, nhưng thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày. Chọn chuyển bước 5 | 06 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 | Chi cục Hải quan | Công chức Hải quan | Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được đăng ký tờ khai hải quan trước, thực hiện giao nhận sau Chuyển bước 5 | Không quy định |
|
Bước 5 | Chi cục Hải quan | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt thông quan. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Chi cục Hải quan | Văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ, kết quả đến cán bộ tiếp nhận và trả kết quả. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Chi cục Hải quan | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, |
| Mẫu 04, 05, 06 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính | Ghi chú |
| Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
|
1 | 3.000159.H42 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khấu | Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 451/QĐ- UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 3.000160.H42 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | ||
3 | 3.000152.H42 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được phê duyệt Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | |
4 | 1.012692.H42 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính | Ghi chú |
| Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
|
1 | 3.000154.H42 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 3.000175.H42 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực