Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1012/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 13 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN CÁI RĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 544/TTr‑STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Bình

Phường Ba Láng

Phường Thường Thạnh

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Tân Phú

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

6,680.56

236.54

452.68

1,087.79

818.38

927.76

1,010.08

2,147.33

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,271.51

74.85

274.28

825.97

14.23

355.62

511.59

1,214.97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

321.32

 

62.48

53.26

4.66

29.44

12.40

159.08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

321.32

 

62.48

53.26

4.66

29.44

12.40

159.08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

299.27

 

33.46

62.18

3.06

106.92

17.47

76.18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,646.63

74.85

178.34

709.64

6.51

219.26

478.97

979.06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.29

 

 

0.89

 

 

2.75

0.65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,405.27

161.69

178.40

261.82

800.37

572.14

498.49

932.36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32.88

2.13

3.68

14.75

0.08

12.09

0.10

0.05

2.2

Đất an ninh

CAN

5.53

0.63

0.21

0.97

2.70

0.92

0.05

0.05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

151.61

 

 

 

 

 

89.61

62.00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

131.12

 

11.53

6.12

108.77

0.51

 

4.19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118.07

5.36

25.22

4.92

10.55

3.61

40.76

27.65

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

806.97

38.90

39.41

58.86

150.23

239.25

63.82

216.50

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

64.46

0.87

3.50

 

38.04

22.05

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.91

1.70

0.28

0.05

1.27

0.05

0.10

3.46

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103.15

5.26

4.83

5.22

4.23

76.22

3.79

3.60

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.60

 

 

 

 

 

0.60

 

 

Đất giao thông

DGT

616.98

28.81

30.38

49.60

104.81

137.54

59.33

206.51

 

Đất thủy lợi

DTL

1.63

1.63

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8.14

 

0.42

3.80

 

2.00

 

1.92

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.94

0.06

 

 

1.88

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

2.86

0.27

 

0.19

 

1.39

 

1.01

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.07

 

 

0.07

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.36

 

0.89

0.38

 

 

 

3.09

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

870.74

70.86

28.37

93.80

150.82

197.93

56.26

272.70

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32.21

3.73

18.08

0.65

2.60

1.35

3.28

2.52

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.67

5.71

0.10

0.40

0.32

0.34

 

0.80

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20.31

0.88

9.58

4.01

1.52

2.00

 

2.32

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6.50

 

 

 

 

 

0.39

6.11

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1.36

 

0.02

0.08

0.06

1.09

0.06

0.05

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31.60

0.06

 

0.79

4.05

12.26

 

14.44

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.16

0.32

0.27

0.55

0.03

0.27

0.42

1.30

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,168.05

33.11

41.04

75.47

356.17

99.93

243.74

318.59

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13.06

 

 

 

12.47

0.59

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.78

 

 

 

3.78

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Bình

Phường Ba Láng

Phường Thường Thạnh

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Tân Phú

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

604.38

5.34

22.58

23.93

214.92

160.29

47.24

130.08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11.63

 

2.77

0.30

0.67

4.43

0.30

3.16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11.63

 

2.77

0.30

0.67

4.43

0.30

3.16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58.70

 

1.50

3.37

 

49.13

 

4.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

510.34

5.34

18.31

20.26

190.54

106.73

46.94

122.22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23.71

 

 

 

23.71

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

57,00

 

20,00

11,00

 

10,00

1,00

15,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

57,00

 

20,00

11,00

 

10,00

1,00

15,00

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1: 10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Bình

Phường Ba Láng

Phường Thường Thạnh

Phường Hưng Phú

Phường Hưng Thạnh

Phường Tân Phú

Phường Phú Thứ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

494.11

4.34

20.38

22.93

111.85

159.29

46.24

129.08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.13

 

2.47

 

0.67

4.13

 

2.86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.13

 

2.47

 

0.67

4.13

 

2.86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58.70

 

1.50

3.37

 

49.13

 

4.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

422.38

4.34

16.41

19.56

108.28

106.03

46.24

121.52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.90

 

 

 

2.90

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39.14

1.45

0.89

0.04

8.05

4.14

3.76

20.81

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.67

 

 

 

 

 

 

2.67

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.15

 

0.29

 

1.40

 

 

3.46

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.26

 

 

 

 

 

 

0.26

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.29

 

0.29

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4.60

 

 

 

1.40

 

 

3.20

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

27.83

1.23

0.60

0.04

6.65

4.14

1.29

13.88

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.27

 

 

 

 

 

2.47

0.80

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của quận;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 và Quyết định số 923/QĐ-UBN ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1012/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 1012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản