Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1011/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ: Cơ quan, tổ chức, cá nhân gửi đề xuất nhiệm vụ vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh tới Sở Khoa học và Công nghệ (gửi trực tiếp/Dịch vụ BCCI; trực tuyến). | Cơ quan, tổ chức, cá nhân | 30 ngày | Phiếu đề xuất nhiệm vụ quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Tiếp nhận hồ sơ đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trực tiếp/Dịch vụ BCCI; trực tuyến). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận; Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở phân công cho phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ. | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu đề xuất nhiệm vụ theo Mẫu I.01-ĐXNV.ĐT; Mẫu I.02-ĐXNV.DA; Mẫu I.03-ĐXNV.ĐA phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | - Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | Không quy định |
|
+ Rà soát, tổng hợp các đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh chuyển lãnh đạo phòng xem xét. | Bảng tổng hợp danh mục các đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh theo Mẫu I.04-THĐX phụ lục I, Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |||
+ Thực hiện tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có liên quan đã và đang thực hiện trên địa bàn tỉnh liên quan đến đề xuất. | Trung tâm Khoa học và Đổi mới sáng tạo thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 05 ngày làm việc | Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước đã và đang thực hiện trên địa bàn tỉnh có liên quan đến đề xuất theo Mẫu I.05-KQ.TCTT phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | Không quy định | - Văn bản đề nghị cử thành viên Hội đồng xác định nhiệm vụ. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Lãnh đạo Sở | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | ||
Bước 4 | Tổ chức họp Hội đồng xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số; Văn phòng Sở | Không quy định | - Phiếu nhận xét của thành viên Hội đồng theo Mẫu II.01-PNXĐT/DA; Mẫu II.02-PNXĐA phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng theo Mẫu II.03-PĐGĐT/DA; Mẫu II.04-PĐGĐA phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Biên bản kiểm phiếu theo Mẫu II.05-BBKP phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Kiến nghị của Hội đồng xác định nhiệm vụ theo Mẫu II.07-THKN.ĐA; Mẫu II.08-THKN.ĐT/DA phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ theo Mẫu II.06-BB.HĐXĐNV phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Bước 5 | - Tham mưu hồ sơ trình phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh đặt hàng. (Trường hợp cần thiết có thể xin ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập trước khi phê duyệt). - Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng. | - Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số - Lãnh đạo Sở | Không quy định | - Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh đặt hàng theo Mẫu II.09-QĐ.DMĐH phụ lục II Thông tư số 09/TT-BKHCN. - Công văn mời chuyên gia tư vấn độc lập; - Ý kiến tư vấn của chuyên gia tư vấn độc lập. |
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh đặt hàng. | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không quy định | Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh đặt hàng theo Mẫu II.09-QĐ.DMĐH phụ lục II Thông tư số 09/TT-BKHCN. | |
Bước 6 | Công khai danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng để tuyển chọn tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện. | Trung tâm Khoa học và Đổi mới sáng tạo thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 05 ngày (kể từ khi có quyết định phê duyệt) | Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh đặt hàng theo Mẫu II.09-QĐ.DMĐH phụ lục II Thông tư số 09/TT-BKHCN được công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
2. Quy trình số 02: Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Trực tiếp, thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh). | Tổ chức, cá nhân | 30 ngày | Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Trực tiếp, thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh), chuyển hồ sơ đến phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | |
Bước 2 | Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | 10 ngày làm việc (kể từ khi hết thời hạn nộp hồ sơ) | - Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phần hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Biên bản mở hồ sơ theo Mẫu IV.01-BBMHS phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Đối với các hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho các tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn. | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | 10 ngày (kể từ ngày mở hồ sơ) | Thông báo gửi tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn. | |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Hội đồng tuyển chọn) và Tổ thẩm định kinh phí giúp việc cho Hội đồng tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Tổ thẩm định kinh phí). | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | Không quy định | - Văn bản đề nghị cử thành viên tham gia Hội đồng tuyển chọn; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí. |
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí | Lãnh đạo Sở | Không quy định | Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí. | |
Bước 4 | - Tổ chức họp Hội đồng tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí giúp việc cho Hội đồng tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh: + Tổ chức họp Hội đồng tuyển chọn. | Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Không quy định | - Phiếu nhận xét hồ sơ theo Mẫu IV.03-NXĐTCN hoặc Mẫu IV.04-NXĐTXH/DA; Mẫu IV.05-NXDA phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Phiếu đánh giá hồ sơ theo phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN Mẫu IV.06-ĐGĐTNC; Mẫu IV.07-ĐGĐTXH/ĐA; Mẫu IV.08-ĐGDA. - Bản kiểm phiếu theo Mẫu IV.09-BBKP phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Bảng tổng hợp kết quả kiểm phiếu theo Mẫu IV.10-KQKP phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Mẫu IV.11-HĐTC.BB phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
+ Tổ chức họp Tổ thẩm định kinh phí. | Tổ thẩm định kinh phí | Không quy định | Biên bản thẩm định kinh phí theo Mẫu IV.16-BB.TĐĐT/ĐA; Mẫu IV.17-BB.TĐDA phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
- Hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ đã hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn; Báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn; nộp các tài liệu theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 Thông tư 09/2024/TT-BKHCN và các tài liệu liên quan khác gửi về Sở Khoa học và Công nghệ để tổ chức thẩm định kinh phí. | Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ trúng tuyển. | 15 ngày (kể từ ngày có thông báo kết quả tuyển chọn) | - Thuyết minh nhiệm vụ đã hoàn thiện; - Báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn theo phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN Mẫu IV.13-BCGT.TC; - Tài liệu quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN và các tài liệu liên quan khác. | |
Hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ theo kết luận của Tổ thẩm định kinh phí và báo cáo tiếp thu giải trình kết luận của Tổ thẩm định kinh phí, gửi về Sở Khoa học và Công nghệ. | 15 ngày (kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định kinh phí) | Hồ sơ nhiệm vụ hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định kinh phí, báo cáo tiếp thu giải trình kết luận của Tổ thẩm định kinh phí theo mẫu IV.18-BCGT tại phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | ||
Bước 5 | Tham mưu hồ sơ phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | Không quy định | - Dự thảo Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu IV.19-QĐ.KQTC phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Hồ sơ trình phê duyệt quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ. | Lãnh đạo Sở | Không quy định | - Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu IV.19-QĐ.KQTC phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Hồ sơ trình phê duyệt quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. | Ủy ban nhân dân tỉnh | Không quy định | Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu IV.19-QĐ.KQTC phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Bước 6 | Thông báo kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh: Thông báo công khai kết quả tuyển chọn và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ. | Trung tâm Khoa học và Đổi mới sáng tạo thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 05 ngày (kể từ khi có quyết định phê duyệt) | Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
3. Quy trình số 03: Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (gửi hồ sơ trực tiếp/Dịch vụ BCCI; trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh). Cách thức nộp quy định tại khoản 2 Điều 24 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 30 ngày | Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Tiếp nhận hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (gọi tắt là Hồ sơ nghiệm thu), chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phân công đến phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Bước 2 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) | - Hồ sơ nghiệm thu (hợp lệ) đầy đủ thành phần theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Phiếu kiểm tra hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN theo Mẫu VI.06-PKT.HSĐG phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Đối với Hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số; Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Văn bản thông báo và đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu. | ||
Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 15 ngày (kể từ ngày nhận được thông báo) | Hồ sơ đã hoàn thiện, bổ sung | |
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Hội đồng nghiệm thu) và Tổ chuyên gia (trường hợp nhiệm vụ có sản phẩm đo kiểm được). | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số | 30 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Văn bản đề nghị cử thành viên Hội đồng nghiệm thu; và Tổ chuyên gia. |
Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu. | Lãnh đạo Sở | Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và Tổ chuyên gia. | ||
Bước 4 | Tổ chức họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Tổ chuyên gia | Không quy định | Báo cáo thẩm định sản phẩm |
Tổ chức họp Hội đồng nghiệm thu | Hội đồng nghiệm thu | Không quy định | - Phiếu nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu VI.07-PNX.ĐTXH/DA hoặc Mẫu VI.08-PNX.ĐTCN/DA phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Phiếu đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Điều 26 và Điều 27 và theo Mẫu phiếu đánh giá VI.09-PDDG.KQ phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản kiểm phiếu đánh giá kết quả nhiệm vụ theo Mẫu VI.10-BB.KPĐG phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh theo Mẫu VI.11-BB.HĐNT phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Tiếp nhận hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu (đối với nhiệm vụ được đánh giá xếp loại “Đạt” trở lên). | Phòng Khoa học, Công nghệ, Đổi mới sáng tạo và Chuyển đổi số. | 30 ngày (kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu) | - Hồ sơ nghiệm thu hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu - Báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu theo mẫu VI.12-BC/HDĐG/NT ban hành kèm theo phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
4. Quy trình số 04: Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Gửi hồ sơ đề xuất nhiệm vụ: Cơ quan, tổ chức, cá nhân gửi đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở tới Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở (gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính). | Cơ quan, tổ chức, cá nhân | 30 ngày | Phiếu đề xuất đề tài, dự án khoa học và công nghệ quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
- Tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận; Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở phân công đơn vị đầu mối giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Phiếu đề xuất đề tài, dự án KH&CN quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | - Tổng hợp danh mục đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: + Rà soát, tổng hợp các đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét. | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | Bảng tổng hợp danh mục các đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở theo Mẫu I.04-THĐX phụ lục I, Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
+ Thực hiện tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có liên quan đã và đang thực hiện trên địa bàn liên quan đến đề xuất. | 05 ngày làm việc | Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ KH&CN sử dụng NSNN đã và đang thực hiện trên địa bàn có liên quan đến đề xuất theo Mẫu I.05-KQ.TCTT phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | ||
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ hoặc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập để xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | - Văn bản đề nghị cử thành viên Hội đồng xác định nhiệm vụ cấp cơ sở. - Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | ||
Bước 4 | Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở hoặc xin ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập để xác định danh mục nhiệm vụ. | Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | - Phiếu nhận xét của thành viên Hội đồng theo Mẫu II.01-PNXĐT/DA; Mẫu II.02-PNXĐA phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng theo Mẫu II.03-PĐGĐT/DA; Mẫu II.04-PĐGĐA phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản kiểm phiếu theo Mẫu II.05-BBKP phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Kiến nghị của Hội đồng xác định nhiệm vụ theo Mẫu II.07-THKN.ĐA; Mẫu II.08-THKN.ĐT/DA phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ theo Mẫu II.06-BB.HĐXĐNV phụ lục II Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Bước 5 | Tham mưu hồ sơ trình phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở đặt hàng. (Trường hợp cần thiết có thể xin ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập trước khi phê duyệt). | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở đặt hàng theo Mẫu II.09-QĐ.DMĐH phụ lục II Thông tư số 09/TT-BKHCN; Ý kiến tư vấn của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có). |
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở đặt hàng. | Thủ trưởng Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 07 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở đặt hàng theo Mẫu II.09-QĐ.DMĐH phụ lục II Thông tư số 09/TT-BKHCN. | |
Bước 6 | Thông báo công khai danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp cơ sở để tuyển chọn tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ. | Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 05 ngày (kể từ khi có quyết định phê duyệt) | Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở đặt hàng được công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
5. Quy trình số 05: Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính) đến Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở. | Tổ chức, cá nhân | 30 ngày | Thành phần hồ sơ, yêu cầu đối với hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký tuyển chọn thực hiện theo quy định tại các khoản 1,2,3 Điều 12 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở chuyển cho lãnh đạo Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở phân công cho đơn vị đầu mối kiểm tra hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Giờ hành chính | Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Bước 2 | Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc (kể từ ngày hết thời hạn nộp hồ sơ). | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 10 ngày làm việc (kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ) | - Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở, thành phần hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Biên bản mở hồ sơ theo Mẫu IV.01-BBMHS phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Đối với các hồ sơ không hợp lệ | Văn bản thông báo gửi tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn. | |||
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở, Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ và Tổ chuyên gia. | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | Văn bản đề nghị cử thành viên tham gia Hội đồng tuyển chọn. |
Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí. | Thủ trưởng Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | Quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn và Tổ thẩm định kinh phí. | |
Bước 4 | - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở và Tổ thẩm định kinh phí (nếu có): + Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | - Phiếu nhận xét hồ sơ theo Mẫu IV.03-NXĐTCN hoặc Mẫu IV.04-NXĐTXH/DA; Mẫu IV.05-NXDA phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Phiếu đánh giá hồ sơ theo Mẫu IV.06-ĐGĐTNC; Mẫu IV.07-ĐGĐTXH/ĐA; Mẫu IV.08-ĐGDA phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. - Bản kiểm phiếu theo Mẫu IV.09-BBKP phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Bảng tổng hợp kết quả kiểm phiếu theo Mẫu IV.10-KQKP phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Mẫu IV.11-HĐTC.BB phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
+ Tổ chức họp Tổ thẩm định kinh phí. | Tổ thẩm định kinh phí | Không quy định | Biên bản thẩm định kinh phí theo Mẫu IV.17-BB.ĐTDA phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
- Hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ đã hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn; Báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn; nộp các tài liệu theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 Thông tư 09/2024/TT-BKHCN và các tài liệu liên quan khác, gửi về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở. | Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | 10 ngày Kể từ ngày có kết quả tư vấn của Hội đồng tuyển chọn, kết quả thẩm định của Tổ thẩm định kinh phí (nếu có) | - Thuyết minh nhiệm vụ đã hoàn thiện; - Báo cáo tiếp thu, giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn theo phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN Mẫu IV.13-BCGT.TC; - Tài liệu quy định tại điểm d khoản 1 Điều 15 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN và các tài liệu liên quan khác. | |
Bước 5 | Tham mưu hồ sơ trình phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Không quy định | Dự thảo Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức chủ trì, cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở theo Mẫu IV.19-QĐ.KQTC phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Hồ sơ trình phê duyệt quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức chủ trì, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. | Thủ trưởng Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở/Cơ quan có thẩm quyền | 07 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức chủ trì, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở theo Mẫu IV.19-QĐ.KQTC phụ lục IV Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Bước 6 | Công bố công khai kết quả phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở: Công bố công khai kết quả phê duyệt tại cơ quan, đơn vị hoặc trên phương tiện thông tin đại chúng. | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | 05 ngày (kể từ khi có quyết định phê duyệt) | Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức chủ trì, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
6. Quy trình số 06: Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (gửi hồ sơ trực tiếp/Dịch vụ BCCI) gửi đến Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở. Cách thức nộp quy định tại khoản 2 Điều 24 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 15 ngày | Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Tiếp nhận hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (gọi tắt là Hồ sơ nghiệm thu), chuyển chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở phân công đơn vị đầu mối kiểm tra hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Giờ hành chính | Hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
Bước 2 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu. | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) | - Hồ sơ nghiệm thu (hợp lệ) đầy đủ thành phần theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Phiếu kiểm tra hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu VI.06-PKT.HSĐG phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. |
Đối với Hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ. | Văn bản thông báo và đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu. | |||
Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 15 ngày (kể từ ngày nhận được thông báo) | Hồ sơ đã hoàn thiện, bổ sung | |
Bước 3 | Tham mưu thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (Hội đồng nghiệm thu). | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 30 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | - Văn bản đề nghị cử thành viên Hội đồng nghiệm thu; và Tổ chuyên gia. - Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và Tổ chuyên gia. |
Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu | Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu và Tổ chuyên gia (nếu có) | ||
Bước 4 | Tổ chức họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Tổ chuyên gia | Không quy định | Báo cáo thẩm định sản phẩm |
Tổ chức họp Hội đồng nghiệm thu. | Hội đồng nghiệm thu | Không quy định | - Phiếu nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu VI.07-PNX.ĐTXH/DA hoặc Mẫu VI.08-PNX.ĐTCN/DA phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Phiếu đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Điều 26 và Điều 27 và theo Mẫu phiếu đánh giá VI.09-PDDG.KQ phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản kiểm phiếu đánh giá kết quả nhiệm vụ theo Mẫu VI.10-BB.KPĐG phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN; - Biên bản họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh theo Mẫu VI.11-BB.HĐNT phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN. | |
| Tiếp nhận hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu (đối với nhiệm vụ được đánh giá xếp loại “Đạt” trở lên). | Đơn vị chuyên môn được phân công theo dõi, quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 15 ngày (kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu) | - Hồ sơ nghiệm thu hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu - Báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu theo mẫu VI.12-BC/HDĐG/NT ban hành kèm theo phụ lục VI Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
Lưu ý:
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân./.
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Vừ A Bằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra