Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 12 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 18/TTr-SKHCN ngày 09/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính, quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính (nếu có) công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1010/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định đã công bố | Cấp thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 40 | ||||||
1 | 1 | 3.000259 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 | 2 | 1.008377 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 | 3 | 1.008379 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 | 4 | 2.002609 | Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao. | Quyết định số 311/QĐ-BKHCN ngày 05/03/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 | 5 | 2.002709 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 | 6 | 2.002710 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 | 7 | 2.002711 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 | 8 | 2.002722 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 | 9 | 2.002723 | Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | 10 | 2.002724 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11 | 11 | 2.002502 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 | Cấp tỉnh | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
12 | 12 | 2.000079 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 | 13 | 2.002144 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14 | 14 | 2.002248 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 | 15 | 2.002249 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 | 16 | 2.002544 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 | 17 | 2.002546 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 | 18 | 2.002548 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
19 | 19 | 1.012353 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
20 | 20 | 1.011818 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cấp tỉnh | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
21 | 21 | 1.011820 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cấp tỉnh | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
22 | 22 | 1.011819 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cấp tỉnh | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
23 | 23 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
24 | 24 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 | 25 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26 | 26 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27 | 27 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
28 | 28 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
29 | 29 | 1.011814 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
30 | 30 | 1.011815 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
31 | 31 | 1.011816 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
32 | 32 | 2.001143 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
33 | 33 | 2.001137 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
34 | 34 | 1.002690 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
35 | 35 | 2.001643 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
36 | 36 | 1.006427 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
37 | 37 | 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
38 | 38 | 2.002278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
39 | 39 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
40 | 40 | 1.011812 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 | ||||||
41 | 1 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế). | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
42 | 2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
43 | 3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
44 | 4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
45 | 5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
46 | 6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
47 | 7 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 | ||||||
48 | 1 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
49 | 2 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
50 | 3 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
51 | 4 | 2.002253 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố) |
|
52 | 5 | 2.001208 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
53 | 6 | 2.001100 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
54 | 7 | 2.001501 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
55 | 8 | 2.001259 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
56 | 9 | 1.001392 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
57 | 10 | 2.001269 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (-Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương. - Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định) |
|
58 | 11 | 2.000212 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
59 | 12 | 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 | ||||||
60 | 1 | 1.011938 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
61 | 2 | 1.011939 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
62 | 3 | 1.011937 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 | ||||||
63 | 1 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
64 | 2 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
65 | 3 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
66 | 4 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
67 | 5 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
68 | 6 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
69 | 7 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
- 1Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra