Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MƯỜNG TÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè tại Tờ trình số 1745/TTr-UBND ngày 26/6/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1726/TTr-STNMT ngày 03/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu loại đất (Chi tiết tại biểu 01);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu 02);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại biểu 03).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Tè.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đảm bảo chặt chẽ, đồng bộ với các quy hoạch liên quan.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng nhu cầu và quy định của pháp luật về đất đai.
- Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè triển khai thực hiện đầy đủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ, TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2023 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 267.848,05 |
| 267.848,05 |
| 267.848,05 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 209.330,42 | 78,15 | 226.732,57 |
| 226.732,57 | 84,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.923,77 | 1,09 | 2.907,68 |
| 2.907,68 | 1,09 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 515,95 | 0,19 | 481,43 |
| 481,43 | 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.029,01 | 2,62 |
| 4.938,95 | 4.938,95 | 1,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.366,40 | 0,51 | 1.440,07 |
| 1.440,07 | 0,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 96.414,65 | 36,00 | 97.537,33 |
| 97.537,33 | 36,42 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 33.775,00 | 12,61 | 33.775,00 |
| 33.775,00 | 12,61 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67.769,89 | 25,30 | 86.014,37 |
| 86.014,37 | 32,11 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 64.818,18 | 24,20 | 64.648,87 |
| 64.648,87 | 24,14 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 47,29 | 0,02 |
| 76,31 | 76,31 | 0,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,41 | 0,00 |
| 42,86 | 42,86 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.132,85 | 1,92 | 7.990,26 |
| 7.990,26 | 2,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,13 | 0,01 | 115,62 |
| 115,62 | 0,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,30 | 0,00 | 5,71 | 5,85 | 11,56 | 0,00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 46,66 |
| 46,66 | 0,02 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,63 | 0,00 | 52,77 |
| 52,77 | 0,02 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,14 | 0,00 | 62,14 |
| 62,14 | 0,02 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,60 | 0,00 | 377,57 |
| 377,57 | 0,14 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ | SKX | 30,24 | 0,01 |
| 107,14 | 107,14 | 0,04 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.581,50 | 0,59 | 3.859,92 | 32,18 | 3.892,10 | 1,45 |
- | Đất giao thông | DGT | 962,40 | 0,36 | 1.635,84 |
| 1.635,84 | 0,61 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 72,42 | 0,03 | 229,06 |
| 229,06 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 6,39 | 0,00 | 12,81 |
| 12,81 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,22 | 0,00 | 5,62 |
| 5,62 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,86 | 0,02 | 63,08 |
| 63,08 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,03 | 0,00 | 14,29 |
| 14,29 | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 422,03 | 0,16 | 1.839,80 |
| 1.839,80 | 0,69 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,56 | 0,00 | 0,54 |
| 0,54 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,74 | 0,00 | 8,24 |
| 8,24 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,33 | 0,00 | 12,83 |
| 12,83 | 0,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
| 1,00 |
| 1,00 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 52,45 | 0,02 | 66,94 |
| 66,94 | 0,02 |
- | Đất chợ | DCH | 1,07 | 0,00 |
| 2,05 | 2,05 | 0,00 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
| 13,65 | 13,65 | 0,01 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,43 | 0,00 |
| 7,20 | 7,20 | 0,00 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 339,17 | 0,13 | 609,44 |
| 609,44 | 0,23 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,52 | 0,02 | 83,46 |
| 83,46 | 0,03 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,31 | 0,00 | 28,48 |
| 28,48 | 0,01 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,16 | 0,00 | 5,82 |
| 5,82 | 0,00 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.270,48 | 0,47 |
| 802,50 | 802,50 | 0,30 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.805,44 | 0,67 |
| 1.773,32 | 1.773,32 | 0,66 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,80 | 0,00 |
| 0,83 | 0,83 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53.384,78 | 19,93 | 33.125,22 |
| 33.125,22 | 12,37 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Mường Tè | Xã Thu Lũm | Xã Ka Lăng | Xã Pa Ủ | Xã Mường Tè | Xã Pa Vệ Sủ | Xã Bum Tở | Xã Nậm Khao | Xã Tà Tổng | Xã Bum Nưa | Xã Can Hồ | Xã Vàng San | Xã Tá Bạ | Xã Mù Cả | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(1 8) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.973,31 | 57,25 | 151,11 | 133,66 | 231,43 | 209,32 | 197,40 | 163,36 | 97,57 | 112,91 | 85,79 | 157,09 | 102,11 | 130,07 | 144,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 120,04 | 0,64 | 13,21 | 10,39 | 14,30 | 16,75 | 9,47 | 5,71 | 5,94 | 7,61 | 10,34 | 7,63 | 6,57 | 7,02 | 4,46 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 24,06 | 0,35 |
| 1,03 | 1,53 | 9,98 |
| 0,80 | 2,18 | 0,59 | 5,46 |
| 2,02 |
| 0,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 495,67 | 22,04 | 34,89 | 32,49 | 29,93 | 38,56 | 65,30 | 38,57 | 19,48 | 37,95 | 23,72 | 56,50 | 34,08 | 29,07 | 33,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,55 | 2,15 | 0,96 | 0,91 | 0,04 | 2,34 |
| 2,81 | 6,68 | 0,42 | 3,91 | 1,51 | 1,40 | 0,45 | 0,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 727,38 | 10,30 | 71,65 | 63,73 | 134,43 | 87,53 | 90,19 | 23,47 | 46,33 | 15,86 | 17,49 | 12,94 | 6,76 | 60,97 | 85,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,87 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 597,72 | 22,04 | 30,26 | 26,05 | 52,61 | 63,36 | 32,26 | 92,47 | 19,01 | 48,32 | 27,81 | 78,41 | 52,74 | 32,56 | 19,82 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 250,94 | 20,50 | 1,15 | 22,33 | 39,11 | 23,47 | 31,25 | 0,80 | 1,01 | 0,30 | 1,27 | 18,57 | 50,24 | 26,21 | 14,73 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 6,08 | 0,08 | 0,14 | 0,09 | 0,12 | 0,78 | 0,18 | 0,33 | 0,13 | 0,88 | 2,52 | 0,10 | 0,56 |
| 0,17 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 559,87 | 0,87 | 26,79 | 28,88 | 4,13 | 112,74 | 98,88 | 4,13 | 2,88 | 6,13 | 69,46 | 112,67 | 65,13 | 2,94 | 24,24 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 15,00 | 0,87 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 2,13 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 30,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,48 |
|
| 21,36 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 35,00 |
| 0,79 | 1,88 | 3,13 | 4,89 | 2,88 | 3,13 | 1,88 | 4,13 | 2,46 | 1,88 | 4,13 | 1,94 | 1,88 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 479,03 |
| 25,00 | 26,00 |
| 106,85 | 95,00 |
|
| 1,00 | 66,00 | 99,18 | 60,00 |
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) | 215,65 |
|
|
|
| 75,65 | 80,00 |
|
|
| 60,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,65 | 9,75 | 0,10 |
|
|
|
| 0,12 |
| 2,11 | 0,04 |
| 0,42 |
| 3,11 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Mường Tè | Xã Thu Lũm | Xã Ka Lăng | Xã Pa Ủ | Xã Mường Tè | Xã Pa Vệ Sủ | Xã Bum Tở | Xã Nậm Khao | Xã Tà Tổng | Xã Bum Nưa | Xã Can Hồ | Xã Vàng San | Xã Tá Bạ | Xã Mù Cả | ||||
(1) | (2) | (3) | 4=5+6+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.604,29 | 82,47 | 415,16 | 790,97 | 1.708,04 | 1.440,02 | 2.854,00 | 1.671,70 | 1.798,93 | 2.168,17 | 1.086,76 | 1.711,11 | 990,07 | 1.085,08 | 2.801,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 130,63 |
| 2,83 | 2,83 | 2,83 | 2,83 | 2,00 | 10,00 |
| 32,82 | 2,83 | 50,00 | 12,83 | 2,83 | 6,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,05 | 2,70 | 15,00 | 5,00 |
| 30,45 |
|
|
|
| 3,80 | 10,00 | 3,10 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 108,50 |
| 3,50 |
|
| 10,00 | 35,00 |
| 60,00 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.655,80 | 1,10 | 49,46 | 228,21 | 212,75 |
| 267,65 | 229,94 | 14,19 |
|
| 1.028,54 | 215,83 | 164,63 | 243,50 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.620,21 | 78,67 | 343,37 | 552,93 | 1.491,46 | 1.392,74 | 2.548,35 | 1.430,76 | 1.723,74 | 2.133,35 | 1.078,63 | 620,97 | 757,31 | 916,62 | 2.551,31 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,26 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,10 |
| 1,00 | 2,00 | 1,00 | 4,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 2,00 | 1,50 | 1,60 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.043,16 | 38,47 | 47,22 | 61,25 | 62,81 | 95,68 | 80,76 | 66,95 | 27,74 | 133,09 | 33,38 | 97,89 | 199,55 | 41,52 | 56,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 36,48 | 1,00 | 1,94 | 5,64 | 2,96 | 4,42 | 1,92 | 4,42 | 1,92 | 1,92 | 0,05 | 4,33 | 1,92 | 1,92 | 2,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,01 | 0,20 |
|
|
| 0,30 | 0,05 | 0,12 |
| 1,04 |
|
|
|
| 0,30 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,91 |
|
|
|
|
|
| 6,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,59 | 3,58 | 0,81 | 0,19 |
|
| 0,14 |
| 0,37 | 0,20 | 0,13 | 2,97 |
|
| 0,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,06 | 3,50 |
| 1,69 |
| 4,80 |
| 1,07 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 282,82 |
|
|
|
|
|
|
| 1,70 | 68,97 |
| 55,87 | 156,28 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,08 | 13,30 |
| 3,30 | 0,50 | 4,35 |
| 5,70 | 0,01 | 10,32 |
| 1,20 | 1,50 |
| 1,90 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 528,01 | 9,21 | 37,91 | 42,13 | 54,09 | 60,55 | 66,81 | 38,77 | 20,80 | 46,69 | 21,35 | 27,72 | 24,58 | 29,80 | 47,60 |
- | Đất giao thông | DGT | 225,62 | 1,56 | 16,77 | 21,71 | 24,50 | 17,85 | 39,94 | 13,69 | 9,04 | 16,50 | 6,21 | 10,92 | 10,14 | 21,71 | 15,08 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 51,31 | 2,87 | 10,51 | 3,22 | 2,34 | 3,46 | 0,70 | 2,32 | 1,88 | 3,30 | 8,98 | 3,30 | 3,00 | 0,58 | 4,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 2,84 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,57 | 0,52 | 0,33 | 0,40 | 0,27 | 0,23 | 0,15 | 0,03 |
| 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,45 | 0,28 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 12,51 | 1,86 | 1,82 |
|
| 1,82 | 1,15 | 1,27 | 0,30 | 0,47 |
| 1,95 | 1,82 | 0,05 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,58 | 0,77 | 0,10 |
| 0,47 |
| 0,45 | 0,55 | 0,45 | 0,49 | 0,20 | 1,05 |
|
| 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 211,51 | 0,49 | 7,52 | 16,46 | 25,36 | 32,59 | 23,38 | 19,66 | 7,98 | 22,48 | 4,90 | 9,43 | 8,84 | 6,20 | 26,22 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,31 |
|
|
|
| 3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,38 | 0,86 | 0,45 | 0,70 | 0,42 | 0,50 | 0,67 | 0,70 | 0,30 | 0,78 | 0,35 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,85 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,60 |
| 0,70 |
| 0,91 | 0,35 |
| 0,20 | 0,40 | 2,30 | 0,48 | 0,25 | 0,10 | 0,61 | 0,30 |
- | Đất chợ | DCH | 0,40 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 3,78 |
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
| 3,36 |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 107,55 |
| 6,40 | 7,89 | 5,06 | 20,35 | 11,68 | 9,58 | 2,78 | 3,79 | 8,69 | 5,44 | 11,62 | 9,64 | 4,63 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,15 | 5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,25 | 2,31 | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,49 | 0,16 | 0,38 | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,36 | 0,29 | 0,16 | 0,10 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,47 | 0,22 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra