- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND | Vĩnh Ph�c, ng�y 08 th�ng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI TỈNH VĨNH PH�C
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ng�y 25/3/2015 của Thủ tướng Ch�nh phủ về ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh nh� nước ở địa phương;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 2208/QĐ-UBND ng�y 08/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Ph�c về việc th�nh lập Trung t�m h�nh ch�nh c�ng tỉnh Vĩnh Ph�c;
X�t đề nghị của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội tại Tờ tr�nh số 25/TTr-SLĐTBXH ng�y 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y 62 thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, trong đ� 46 thủ tục h�nh ch�nh đưa v�o tiếp nhận, trả kết quả tại Trung t�m h�nh ch�nh c�ng tỉnh Vĩnh Ph�c; 16 thủ tục h�nh ch�nh tiếp nhận, giải quyết v� trả kết quả tại Sở Lao động - Thương binh v� X� hội.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�. C�c thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội đ� được c�ng bố trước đ�y kh�ng c�n hiệu lực thi h�nh, trừ Quyết định số 122/QĐ-UBND ng�y 19/01/2018 của UBND tỉnh về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội tỉnh Vĩnh Ph�c.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh, Gi�m đốc c�c Sở, Ban, Ng�nh v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI TỈNH VĨNH PH�C
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số��� /QĐ-UBND ng�y��� th�ng��� năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Ph�c)
A. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -TB&XH TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG T�M H�NH CH�NH C�NG TỈNH
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh |
I | Lĩnh vực Gi�o dục nghề nghiệp |
1 | Th�nh lập trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
2 | Th�nh lập ph�n hiệu của trường trung cấp c�ng lập thuộc tỉnh v� ph�n hiệu của trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
3 | Chia, t�ch, s�p nhập trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
4 | Giải thể trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
5 | Chấm dứt hoạt động ph�n hiệu của trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� ph�n hiệu của trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
6 | Đổi t�n trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc tỉnh v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n tỉnh |
7 | Bổ nhiệm gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c�ng lập trực thuộc tỉnh |
8 | Miễn nhiệm gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c�ng lập trực thuộc tỉnh; trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục |
9 | C�ng nhận trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục hoạt động kh�ng v� lợi nhuận |
10 | Th�nh lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch v� c�c th�nh vi�n hội đồng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
11 | Miễn nhiệm chủ tịch v� c�c th�nh vi�n hội đồng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
12 | C�ch chức chủ tịch v� c�c th�nh vi�n hội đồng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
13 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
14 | Miễn nhiệm, c�ch chức hiệu trưởng trường cao đẳng c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh |
15 | Th�nh lập hội đồng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
16 | Miễn nhiệm chủ tịch, c�c th�nh vi�n hội đồng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
17 | C�ch chức chủ tịch, c�c th�nh vi�n hội đồng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
18 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp c�ng lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
19 | Miễn nhiệm, c�ch chức hiệu trưởng trường trung cấp c�ng lập thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� hoạt động gi�o dục nghề nghiệp đối với trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� bổ sung hoạt động gi�o dục nghề nghiệp đối với trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
22 | Thủ tục c�ng nhận gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục |
23 | Th�nh lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
24 | C�ng nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� hoạt động li�n kết đ�o tạo đối với trường trung cấp, trung t�m gi�o dục nghề nghiệp |
26 | Cho ph�p th�nh lập trường trung cấp, trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c� vốn đầu tư nước ngo�i |
27 | Cho ph�p mở ph�n hiệu của trường trung cấp c� vốn đầu tư nước ngo�i (tại c�c tỉnh, th�nh phố kh�c với tỉnh, th�nh phố nơi đặt trụ sở ch�nh của trường trung cấp) |
28 | Cho ph�p mở ph�n hiệu của trường trung cấp c� vốn đầu tư nước ngo�i (trong c�ng một tỉnh, th�nh phố với trụ sở ch�nh của trường trung cấp). |
29 | S�p nhập, chia, t�ch trường trung cấp, trung t�m gi�o dục nghề nghiệp c� vốn đầu tư nước ngo�i |
II | Lĩnh vực Việc l�m - An to�n lao động |
1 | Đăng k� hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ng�y |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an to�n vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan c� thẩm quyền cấp tỉnh quyết định th�nh lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản l� |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an to�n vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan c� thẩm quyền cấp tỉnh quyết định th�nh lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản l�). |
4 | Th�ng b�o doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an to�n, vệ sinh lao động hạng A (đối với c�c đơn vị do c�c Bộ, ng�nh, cơ quan Trung ương, c�c tập đo�n, Tổng c�ng ty Nh� nước thuộc Bộ, ng�nh, cơ quan Trung ương quyết định th�nh lập), hạng B, hạng C.. |
5 | Thu hồi giấy ph�p lao động. |
6 | Khai b�o với Sở Lao động - Thương binh v� X� hội khi đưa v�o sử dụng c�c loại m�y, thiết bị, vật tư c� y�u cầu nghi�m ngặt về an to�n lao động |
III | Lĩnh vực Lao động tiền lương - BHXH |
1 | Ph� duyệt quỹ tiền lương, th� lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước v� quỹ tiền lương, th� lao kế hoạch đối với người quản l� c�ng ty tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n do UBND tỉnh Vĩnh Ph�c l�m chủ sở hữu |
2 | Xếp hạng C�ng ty tr�ch nhiệm hữu hạn một th�nh vi�n do UBND tỉnh Vĩnh Ph�c l�m chủ sở hữu |
3 | Đăng k� nội quy lao động của doanh nghiệp |
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
IV | Lĩnh vực Người c� c�ng |
1 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ Tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế, người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng đ� chết |
2 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử l�m chuy�n gia sang gi�p L�o v� Căm - pu - chi - a |
3 | Trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, gi�p bạn L�o sau ng�y 30/4/1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc |
4 | Trợ cấp h�ng th�ng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, gi�p bạn L�o sau ng�y 30/4/1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc |
V | Lĩnh vực Bảo trợ x� hội |
1 | Th�nh lập cơ sở trợ gi�p x� hội c�ng lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuy�n m�n thuộc UBND tỉnh |
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ gi�p x� hội c�ng lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuy�n m�n thuộc UBND tỉnh |
3 | Giải thể cơ sở trợ gi�p x� hội ngo�i c�ng lập thuộc thẩm quyền th�nh lập của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2018
- Ngày hết hiệu lực: 11/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực