BỘ Y TẾ
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 1010/2000/QĐ-BYT | Hà Nội , ngày 30 tháng 03 năm 2000 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật BVSKND và Điều lệ vệ sinh, ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1999;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ vè việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá và Thông tư liên Bộ Y tế - Khoa học Công nghệ Môi trường số 07/TTLB ngày 01/7/1996 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HÀNG HOÁ THỰC PHẨM TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 1010/2000/QĐ-BYT ngày 30 tháng 3 năm 2000)
1. Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 3 cột lớn trong đó:
+ Cột 1 ghi mã số 4 chữ số cho hàng hoá và có thể thêm 2 hoặc 4 chữ số (chỉ dẫn cụ thể về phân nhóm) cho hàng hoá tương ứng vơí cột 2 - tên hàng hoá do Tổng cục Thống kê công bố nhằm mục đích thống nhất hàng hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.
+ Cột 3 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
a. Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là: (theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21/1/2000 về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ trưởng Bộ Y tế)
- Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;
- Các tiêu chuẩn cơ sở nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng của Việt Nam;
- Các tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
b. Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng gồm:
- Các căn cứ chất lượng trong hợp đồng thương mại của doanh nghiệp nhập khẩu với các cơ sở xuất khẩu của nước ngoài;
- Các tiêu chuẩn quốc tế có giá trị áp dụng trong trường hợp chưa có các quy định khác của Việt Nam.
2. Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) thống nhất cấp số đăng ký chất lượng hàng hoá cho các mặt hàng thuốc lá, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, các mặt hàng thực phẩm có mức chất lượng và nhãn hàng hoá như nhau do nhiều xí nghiệp thành viên trực thuộc cùng một công ty nhưng sản xuất ở các địa bàn khác nhau.
II. DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG:
| Mã số HS | Tên hàng hoá | Căn cứ đăng |
| |||||||||
| Nhóm | phân nhóm | Mô tả mặt hàng | Ký chất lượng |
| ||||||||
| 0210 |
|
| Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng (đóng gói sẵn) | - Tiêu chuẩn Việt Nam - Tiêu chuẩn của Bộ Y tế - Tiêu chuẩn cơ sở |
| |||||||
| 0210 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc bộ phận nội tạng dạng thịt | - Hợp đồng thương mại - Tiêu chuẩn Codex |
| |||||||
| 0401 |
|
| Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa tươi đóng chai, đóng túi) | - nt- |
| |||||||
| 0401 | 10 |
| - Có hàm lượng chất béo không quá 1% |
|
| |||||||
| 0401 | 10 | 19 | - - Sữa tươi đã chế biến |
|
| |||||||
| 0401 | 10 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 0401 | 20 |
| - Có hàm lượng trên 1% nhưng quá 6% |
|
| |||||||
| 0401 | 20 | 19 | - - Sữa tươi đã chế biến |
|
| |||||||
| 0401 | 20 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 0401 | 30 |
| - Có hàm lượng chất béo trên 6% |
|
| |||||||
| 0401 | 30 | 19 | - - Sữa tươi đã chế biến |
|
| |||||||
| 0401 | 30 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 0402 |
|
| Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | -nt- |
| |||||||
| 0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% - Dạng bột hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% |
|
| |||||||
| 0402 | 29 |
| - Sữa đặc có đường |
|
| |||||||
| 0402 | 00 | 10 | - Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy) |
|
| |||||||
| 0402 | 00 | 90 | - Sữa và kem khac Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống Loại khác |
|
| |||||||
| 0403 |
|
| Sữa tươi tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả hoặc ca cao. |
|
| |||||||
| 0403 | 10 |
| - Sữa chua, sữa chua đóng gói công nghiệp |
|
| |||||||
| 0403 | 10 | 10 | - - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao |
|
| |||||||
| 0403 | 10 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 0403 | 90 |
| - Loại khác |
|
| |||||||
| 0403 | 90 | 10 | - - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao |
|
| |||||||
| 0403 | 90 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 0404 |
|
| Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; Các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | - nt- |
| |||||||
| 0404 |
|
| - Sữa bột hộp các loại |
|
| |||||||
| 0404 | 10 | 00 | - Nước sữa và sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
| |||||||
| 0404 | 90 | 00 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác, các loại dầu bơ, bơ tinh chế từ sữa; lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn) | - nt - |
| |||||||
| 0405 | 10 | 00 | - Bơ |
|
| |||||||
| 0405 | 20 | 00 | - Lớp phết bơ sữa |
|
| |||||||
| 0405 | 90 |
| - Loại khác |
|
| |||||||
| 0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ |
|
| |||||||
| 0405 | 90 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 0406 |
|
| Pho mát và sữa đóng dùng làm pho mát (bao gói sẵn) | - nt - |
| |||||||
| 0406 | 10 |
| - Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát |
|
| |||||||
| 0406 | 90 | 90 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cafein theo tỷ lệ nào đó (cà phê rang xay đóng gói định lượng). | - nt - |
| |||||||
|
|
|
| - Cà phê đã rang |
|
| |||||||
| 0901 | 21 | 00 | - - Chưa khử chất cafein (cà phê bột, kể cả loại hoà tan) |
|
| |||||||
| 0901 | 22 | 00 | - - Đã khử chất cafein |
|
| |||||||
| 0901 | 90 | 00 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 0902 |
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu (chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng, chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng) | - nt - |
| |||||||
| 0902 | 10 | 00 | - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng đói không quá 3 kg |
|
| |||||||
| 0902 | 20 | 00 | - Chè xanh khác (chưa ủ men) |
|
| |||||||
| 0920 | 30 | 00 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng không quá 3 kg |
|
| |||||||
| 0902 | 40 | 00 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ một phần |
|
| |||||||
| 0901 |
|
| Gừng, nghệ tây, húng tây, lá nguyệt quế, cary và các loại khác (đóng gói sẵn) | - nt - |
| |||||||
| 0901 | 50 | 00 | - Cary - Gia vị khác |
|
| |||||||
| 0910 | 91 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị |
|
| |||||||
| 0910 | 99 | 00 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 1506 | 00 | 00 | Các loại mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học. | - nt - |
| |||||||
| 1507 |
|
| Dầu đậu tương và các loại thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt - |
| |||||||
| 1507 | 90 | 90 | - Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai |
|
| |||||||
| 1508 |
|
| Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt - |
| |||||||
| 1508 | 90 | 90 | - Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai |
|
| |||||||
| 1509 |
|
| Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt - |
| |||||||
| 1509 | 10 | 00 | - Nguyên chất, đã qua tinh chế |
|
| |||||||
| 1509 | 90 | 00 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 1510 |
|
| Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại quả ô liu, đã qua hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509 | - nt - |
| |||||||
| 1510 | 00 | 90 | - Loại khác, dùng làm thực phẩm cho người |
|
| |||||||
| 1511 |
|
| Dầu cọ hoặc các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học. - Loại đã qua tinh chế - - Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil) - Loại khác chưa qua tinh chế | - nt - |
| |||||||
| 1512 |
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt - |
| |||||||
|
|
|
| - Dầu hạt hướng dương, cây rum và các thành phần của chúng |
|
| |||||||
| 1512 | 19 |
| - - Loại khác, đã qua tinh chế |
|
| |||||||
| 1512 | 19 |
| - - - Dầu hạt hướng dương |
|
| |||||||
| 1512 | 19 | 19 | - - - Loại khác |
|
| |||||||
| 1512 | 21 |
| - Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông |
|
| |||||||
| 1512 | 21 | 90 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt - |
| |||||||
|
|
|
| - Dầu dừa và các thành phần của dấu dừa |
|
| |||||||
| 1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác, dùng trong chế biến thực phẩm |
|
| |||||||
|
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ babasu và các thành phần của chúng |
|
| |||||||
| 1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác dùng trong thực phẩm |
|
| |||||||
| 1514 |
|
| Dầu hạt cải, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt- |
| |||||||
| 1514 | 90 | 90 | - - Loại khác, dùng trong sản xuất thực phẩm |
|
| |||||||
| 1515 |
|
| Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | - nt - |
| |||||||
| 1515 | 19 | 90 | - Dầu hạt lanh và trong thành phần của nó |
|
| |||||||
| 1515 | 29 | 90 | - Dầu hạt ngô và các thành phần dầu hạt ngô |
|
| |||||||
| 1515 | 50 | 90 | - Dầu hạt vừng và các thành phần của nó |
|
| |||||||
| 1515 | 90 | 90 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 1516 |
|
| Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. | - nt - |
| |||||||
| 1516 | 10 | 00 | - Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng |
|
| |||||||
| 1516 | 20 | 00 | - Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng |
|
| |||||||
| 1517 |
|
| Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trữ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516. | - nt - |
| |||||||
| 1517 | 10 | 00 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
|
| |||||||
| 1517 | 90 |
| - Loại khác (các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật) |
|
| |||||||
| 1517 | 90 | 10 | - - Shortening |
|
| |||||||
| 1518 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, rán loại nước, thổi khô, bằng cách đun nóng trong chân không hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | - nt - |
| |||||||
| 1601 |
|
| Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó. (Xúc xích, lạp sường). | - nt- |
| |||||||
|
|
|
| - Đóng hộp |
|
| |||||||
| 1601 | 00 | 11 | - Hun khói |
|
| |||||||
| 1601 | 00 |
| - Không đóng hộp |
|
| |||||||
| 1601 | 00 | 21 | - - Hun khói |
|
| |||||||
| 1602 |
|
| Thịt, các bộ phận nội tạng, tiêt đã chế biến hoặc bảo quản khác. | - nt - |
| |||||||
| 1602 | 10 |
| - Chế phẩm thuần nhất |
|
| |||||||
| 1602 | 10 | 10 | - - Đóng hộp |
|
| |||||||
| 1602 | 10 | 90 | - - Loại khác |
|
| |||||||
| 1602 | 20 | 10 | - Sản phẩm từ gan động vật (Pate hộp) |
|
| |||||||
| 1602 | 20 | 90 | - - Đóng hộp |
|
| |||||||
| 1602 | 31 |
| - Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng. |
|
| |||||||
| 1602 | 31 | 10 | - - Từ gà tây |
|
| |||||||
| 1602 | 31 | 90 | - - - Đóng hộp |
|
| |||||||
| 1602 | 32 | 00 | - - - Loại khác |
|
| |||||||
| 1602 | 39 | 00 | - - Sản phẩm từ gà (đóng hộp) |
|
| |||||||
|
|
|
| - - Sản phẩm từ gia cầm khác (đóng hộp) |
|
| |||||||
| 1602 | 41 |
| - Sản phẩm từ thịt lợn |
|
| |||||||
| 1602 | 41 | 90 | - - - Đóng hộp |
|
| |||||||
| 1602 | 0 | 10 | - Sản phẩm từ trâu bò |
|
| |||||||
| 1602 | 90 | 90 | - - Đóng hộp |
|
| |||||||
| 1602 | 90 | 10 | - Loại khác kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật |
|
| |||||||
| 1603 |
|
| Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống dưới nước khác | - nt- |
| |||||||
| 1603 | 00 | 10 | - Sản phẩm tinh chế và nước ép từ thịt (đóng hộp) |
|
| |||||||
| 1603 | 00 | 90 | - Loại khác |
|
| |||||||
| 1701 |
|
| Đường mía, đường củ vải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá hợc, ở dạng tinh thể | - nt - |
| |||||||
|
|
|
| - Đường thô |
|
| |||||||
| 1701 | 11 |
| - - Đường mía |
|
| |||||||
| 1701 | 11 | 10 | - - - Dùng để tinh chế |
|
| |||||||
| 1701 | 11 | 90 | - - - Loại khác |
|
| |||||||
| 1701 | 12 |
| - - Đường củ cải |
|
| |||||||
| 1701 | 12 | 10 | - - - Dùng để tinh chế |
|
| |||||||
| 1701 | 12 | 90 | - - - Loại khác |
|
| |||||||
|
|
|
| - Loại khác |
|
| |||||||
| 1701 | 91 | 00 | - - Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
| |||||||
| 1701 | 99 |
| - - Loại khác |
|
| |||||||
1702 |
|
| Đường khác, bao gồm đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza tinh khiết về mặt hoá học, dạng tinh thể: Siro đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen). |
| |||||||||
|
|
| - Đường lactoza và xirô lactoza |
| |||||||||
1702 | 11 | 00 | - - Có tỷ lệ 99% hoặc hơn là đường lactoza được ép thành dạng khan, tính ở thể khô |
| |||||||||
1702 | 19 | 00 | - - Loại khác |
| |||||||||
1702 | 20 | 00 | - Đường từ cây thích và sirô từ cây thích |
| |||||||||
1702 | 30 |
| - Đường và sirô glucôza không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 50% |
| |||||||||
1702 | 30 | 10 | - - Glucoza |
| |||||||||
1702 | 30 | 90 | - - Sirô glucoza |
| |||||||||
1702 | 40 | 00 | - Glucoza và sirô có chứa fructôza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50% |
| |||||||||
1702 | 50 | 00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học |
| |||||||||
1702 | 60 | 00 | - Fructoza và Siro Fructoza có tỷ trọng Fructoza trên 50% |
| |||||||||
1702 | 90 |
| - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển |
| |||||||||
1702 | 90 | 10 | - - Mantoza và Siro Mantoza |
| |||||||||
1702 | 90 | 20 | - - Mật ong nhân tạo |
| |||||||||
1702 | 90 | 30 | - - Đường thắng |
| |||||||||
1702 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
1703 |
|
| Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường (bao gói sẵn) | - Nt - | |||||||||
1703 | 10 | 00 | - Mật mía |
| |||||||||
1703 | 90 | 00 | - Loại khác |
| |||||||||
1704 |
|
| Các loại mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa cacao | - nt - | |||||||||
1704 | 10 | 00 | - Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường |
| |||||||||
1704 | 90 | 00 | - Mứt kẹo có đường khác |
| |||||||||
1803 |
|
| Bột cacao làm thành dạng viên, bánh, khối, đã hoặc chưa khử chất béo. | - nt- | |||||||||
1803 | 10 | 00 | - Chưa khử chất béo |
| |||||||||
1803 | 20 | 00 | - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo |
| |||||||||
1804 | 00 | 00 | Bơ cacao, chất béo và dầu cacao | - nt - | |||||||||
1805 | 00 | 00 | Bột cacao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | - nt - | |||||||||
1806 |
|
| Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao | - nt - | |||||||||
1806 | 10 | 00 | - Bột cacao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
| |||||||||
1806 | 20 | 00 | - Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có chứa trọng lượng |
| |||||||||
1806 | 31 |
| - - Có nhãn |
| |||||||||
1806 | 31 | 10 | --- Bánh, kẹo |
| |||||||||
1806 | 32 | 90 | -- - Loại khác |
| |||||||||
1806 | 90 | 10 | - - Bánh kẹo |
| |||||||||
1806 | 90 | 90 | - - Loại khác |
| |||||||||
1806 |
|
| Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử chất béo với tỷ trọng dưới 40% chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử toàn bộ chất béo với tỷ trọng dưới 5%, chưa được chi tiết học ghi ở nơi khác. | - nt - | |||||||||
1806 | 10 | 00 | - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng hộp gói để bán lẻ - Loại khác |
| |||||||||
1901 | 90 | 10 | - - Chiết suất từ malt |
| |||||||||
1901 | 90 | 90 | - - Loại khác |
| |||||||||
1901 |
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mì ống spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, grochi, rovioli, couscout (cut-cut) đã hoặc chưa chế biến. | - nt - | |||||||||
1901 | 20 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác. |
| |||||||||
1902 | 30 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào khác |
| |||||||||
1902 | 40 | 00 | - Mì couscous (cut-cut) |
| |||||||||
1902 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rãy hay các dạng tương tự (đóng gói định lượng). |
| |||||||||
1902 |
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc, hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến cách khác (trừ bột thô và bột mìn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | - nt - | |||||||||
1903 | 10 |
| - Thực ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc. |
| |||||||||
1904 | 10 | 10 | -- Từ gạo |
| |||||||||
1904 | 10 | 20 | -- Từ ngô |
| |||||||||
1904 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
1904 | 20 | 00 | - Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang, từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang, ngũ cốc đã nổ. |
| |||||||||
1904 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
1904 | 90 | 10 | -- Từ gạo |
| |||||||||
1904 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
1905 |
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, và các sản phẩm tương tự. | - nt - | |||||||||
1905 | 10 | 00 | - Bánh mì giòn |
| |||||||||
1905 | 20 | 00 | - Bánh gừng và các loại tương tự |
| |||||||||
1905 | 30 |
| - Bánh quy ngọt, bánh quế, kem xốp |
| |||||||||
1905 | 30 | 10 | --Bánh quy ngọt |
| |||||||||
1905 | 30 | 20 | -- Bánh quế và bánh kem xốp |
| |||||||||
1905 | 40 | 00 | - Bánh bitcốt, bánh mì nướng và các loại bánh tương tự |
| |||||||||
1905 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
1905 | 90 | 20 | -- Bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
| |||||||||
1905 | 90 | 30 | -- Bánh mì khác |
| |||||||||
1905 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2001 |
|
| Rau quả và các sản phẩm khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axit axetic | - nt- | |||||||||
2001 | 10 |
| - Dưa chuột và dưa chuột rỉ |
| |||||||||
2001 | 10 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2001 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2001 | 20 |
| - Hành |
| |||||||||
2001 | 20 | 10 | -- Đồng hộp |
| |||||||||
2001 | 20 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2001 | 90 |
| - Loại khác -- Ngô khác |
| |||||||||
2001 | 90 | 11 | --- Đóng hộp |
| |||||||||
2001 | 90 | 29 | --- Loại khác -- Nấm |
| |||||||||
2001 | 90 | 91 | --- Đóng hộp |
| |||||||||
2001 | 90 | 99 | --- Loại khác |
| |||||||||
2002 |
|
| Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hoặc dấm | - nt - | |||||||||
2002 | 10 |
| - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng |
| |||||||||
2002 | 10 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2002 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2002 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
2002 | 90 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2002 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2003 |
|
| Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hay dấm | - nt- | |||||||||
2003 | 10 |
| - Nấm |
| |||||||||
2003 | 10 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2003 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2003 | 20 |
| - Nấm mục |
| |||||||||
2003 | 20 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2003 | 20 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2004 |
|
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic và dấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006 | - nt - | |||||||||
2004 | 10 |
| - Khoai tây |
| |||||||||
2004 | 10 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2004 | 10 | 90 | - - Loại khác |
| |||||||||
2004 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
2004 | 90 | 10 | -- Ngô ngọt |
| |||||||||
2004 | 90 | 20 | -- Măng hộp |
| |||||||||
2004 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2005 |
|
| Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic hoặc dấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006 | - nt - | |||||||||
2005 | 10 |
| - Rau chế biến thuần chất |
| |||||||||
2005 | 10 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 20 |
| - Khoai tây |
| |||||||||
2005 | 20 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 20 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 40 |
| - Đậu Hà Lan |
| |||||||||
2005 | 40 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 40 | 90 | -- Loại khác - Đậu hạt |
| |||||||||
2005 | 51 |
| -- Đã bóc vỏ |
| |||||||||
2005 | 51 | 10 | --- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 51 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 59 |
| -- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 59 | 10 | --- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 59 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 60 |
| - Măng tây |
| |||||||||
2005 | 60 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 60 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 70 |
| - Ôliu |
| |||||||||
2005 | 70 | 10 | Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 70 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 80 |
| - Ngô ngọt |
| |||||||||
2005 | 80 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 80 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2005 | 90 |
| - Rau và hỗn hợp các loại rau |
| |||||||||
2005 | 90 | 10 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2005 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2006 |
|
| Rau, quả và các sản phẩm khác của cây được bảo quản bằng đường (tẩm đường tạo thành sản phẩm ở dạng: ướt hoặc có lớp áo đường mỏng hay ở dạng cô đặc tinh chế). Đồ hộp các loại quả ngâm đường. Mứt làm từ các loại quả | - nt - | |||||||||
2006 | 00 | 10 | - Quả hạt |
| |||||||||
2006 | 00 | 90 | - Loại khác |
| |||||||||
2007 |
|
| Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác. | - nt - | |||||||||
2007 | 10 | 00 | - Chế phẩm chiết suất thuần nhất - Loại khác |
| |||||||||
2007 | 91 | 00 | -- Quả họ chanh |
| |||||||||
2007 | 99 | 00 | -- Loại khác |
| |||||||||
2008 |
|
| Quả, quả hạch và các sản phẩm ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc thêm chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn) | - nt - | |||||||||
2008 | 11 |
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau |
| |||||||||
2008 | 11 | 10 | -- Lạc |
| |||||||||
2008 | 11 | 20 | --- Lạc chao dầu và loại tương tự |
| |||||||||
2008 | 11 | 90 | --- Lạc bọc đưòng |
| |||||||||
2008 | 20 |
| --- Loại khác |
| |||||||||
2008 | 20 | 10 | - Dứa |
| |||||||||
2008 | 20 | 90 | -- Đóng hộp |
| |||||||||
2008 | 30 | 00 | -- Loai khác |
| |||||||||
2008 | 40 | 00 | - Quả họ chanh |
| |||||||||
2008 | 50 | 00 | - Lê |
| |||||||||
2008 | 60 | 00 | - Mơ |
| |||||||||
2008 | 70 | 00 | - Anh đào |
| |||||||||
2008 | 80 | 00 | - Mâm xôi |
| |||||||||
2008 | 90 |
| Dâu tây |
| |||||||||
2009 |
|
| Nước ép quả (kể cả hòm rượu nho), nước rau ép chưa lên men hoặc chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác (bao gói sẵn) - Nước cam ép | - nt - | |||||||||
2009 | 11 |
| -- Ướp đông |
| |||||||||
2009 | 11 | 10 | --- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
| |||||||||
2009 | 11 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 19 |
| -- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 19 | 10 | --- Đã chế biến để tiêu dùng |
| |||||||||
2009 | 19 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 20 |
| - Nước ép bưởi |
| |||||||||
2009 | 20 | 10 | --- Đã chế biến để tiêu dùng |
| |||||||||
2009 | 20 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 30 |
| - Nước ép từ quả họ chanh |
| |||||||||
2009 | 30 | 10 | --- Đã chế biến để tiêu dùng |
| |||||||||
2009 | 30 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 40 |
| - Nước dừa ép |
| |||||||||
2009 | 40 | 10 | --- Đã chế biến để tiêu dùng |
| |||||||||
2009 | 40 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 50 |
| - Nước cà chua ép |
| |||||||||
2009 | 50 | 10 | - - Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
| |||||||||
2009 | 50 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 60 |
| - Nước nho ép (kể cả hèm nho) |
| |||||||||
2009 | 60 | 10 | -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
| |||||||||
2009 | 60 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 70 |
| - Nước táo ép |
| |||||||||
2009 | 70 | 10 | - Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
| |||||||||
2009 | 70 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 80 |
| - Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác |
| |||||||||
2009 | 80 | 10 | -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
| |||||||||
2009 | 80 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2009 | 90 |
| - Nước ép hỗn hợp |
| |||||||||
2009 | 90 | 10 | -- Đã chế biến để tiêu dùng ngay |
| |||||||||
2009 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2103 |
|
| Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, bột mịn và bột thô và hạt mù tạt và mù tạt chế biến |
| |||||||||
2103 | 10 | 00 | - Nước sốt đậu tương (kể cả Magi) |
| |||||||||
2103 | 20 | 00 | - Nước sốt cà chua nấm và nước sốt cà chua khác |
| |||||||||
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, tho từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến |
| |||||||||
2103 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
2103 | 90 | 10 | -- Mì chính |
| |||||||||
2103 | 90 | 20 | -- Bột canh |
| |||||||||
2103 | 90 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2104 |
|
| Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm xúp, nước xuýt, thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất (bao gói sẵn) | - nt - | |||||||||
2104 | 10 | 00 | - Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự |
| |||||||||
2104 | 20 | 00 | - Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất |
| |||||||||
2105 |
|
| Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao | - nt - | |||||||||
2106 |
|
| Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn) | - nt - | |||||||||
2106 | 10 | 00 | - Chất prôtein cô đặc và chất prôtein được làm rắn |
| |||||||||
2106 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
2106 | 90 | 10 | -- Chế phẩm để chế biến nước chanh, nước ngọt khác |
| |||||||||
2106 | 90 | 30 | -- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901) |
| |||||||||
2106 | 90 | 40 | -- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông) |
| |||||||||
2106 | 90 | 91 | --- Chế phẩm để chế biến đồ uống có chứa cồn |
| |||||||||
2106 | 90 | 99 | --- Loại khác |
| |||||||||
2201 |
|
| Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | - nt - | |||||||||
2201 | 10 |
| - Nước khoáng và nước có ga |
| |||||||||
2201 | 10 | 10 | -- Nước khoáng và nước có ga |
| |||||||||
2201 | 10 | 20 | -- Nước có ga |
| |||||||||
2201 | 90 | 90 | - Loại khác |
| |||||||||
2202 |
|
| Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau thuộc thuộc nhóm 2009 | - nt - | |||||||||
2202 | 10 |
| - Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu |
| |||||||||
2202 | 10 | 10 | -- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu ...) |
| |||||||||
2202 | 10 | 20 | -- Nước cola và các loại tương tự |
| |||||||||
2202 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2202 | 90 | 00 | - Loại khác |
| |||||||||
2203 |
|
| Bia sản xuất từ mạch nha (malt) | - nt - | |||||||||
2203 | 00 | 10 | - Bia hộp |
| |||||||||
2203 | 00 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2204 |
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ, hèm nho, trừ loại thuộc nhóm 2009 |
| |||||||||
2204 | 10 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ |
| |||||||||
2204 | 10 | 00 | -- Sâm banh |
| |||||||||
2204 | 10 | 00 | -- Loại khác |
| |||||||||
|
|
| - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn kể giữ hoặc cản sự lên men |
| |||||||||
| 21 | 00 | - Loại trong đó đựng không quá 2 lít |
| |||||||||
| 29 | 00 | -- Loại khác |
| |||||||||
| 30 | 00 | - Hèm nho |
| |||||||||
2205 |
|
| Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác | - nt - | |||||||||
2205 | 10 | 00 | - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít |
| |||||||||
2205 | 90 | 00 | - Loại khác |
| |||||||||
2206 |
|
| Đồ uống có men khác (ví dụ: vang tảo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và đồ uống không chứa cồn được chi tiết ở nơi khác | - nt - | |||||||||
2206 | 00 | 10 | - Vang hoa quả |
| |||||||||
2206 | 00 | 20 | - Vang mật ong |
| |||||||||
2206 | 00 | 30 | - Vang từ gạo (kể cả rượu sakê và loại đã thêm vitamin) |
| |||||||||
2206 | 00 | 90 | - Loại khác |
| |||||||||
2208 |
|
| Cồn Êtylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác | - nt - | |||||||||
2208 |
| 20 | - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho -- Brandy (ví dụ: cougnhac) |
| |||||||||
2208 |
|
| -- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 20 | 11 | --- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 20 | 19 | -- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 20 | 91 | --- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 20 | 99 | --- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 30 |
| - Whisky |
| |||||||||
2208 | 30 | 10 | -- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 30 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 40 |
| - Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía |
| |||||||||
2208 | 40 | 10 | -- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 40 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 50 |
| - Rượu Gin và rượu cối |
| |||||||||
2208 | 50 | 10 | -- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 50 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 60 |
| - Rượu Votka |
| |||||||||
2208 | 60 | 10 | -- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 60 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 70 |
| - Rượu mùi và rượu bổ |
| |||||||||
|
|
| -- Rượu mùi |
| |||||||||
2208 | 70 | 11 | --- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 70 | 19 | --- Loại khác |
| |||||||||
|
|
| -- Rượu bổ |
| |||||||||
2208 | 70 | 91 | --- Đóng chai |
| |||||||||
2208 | 70 | 99 | --- Loại khác |
| |||||||||
2208 | 90 |
| - Loại khác |
| |||||||||
2208 | 90 | 10 | -- Rượu trắng |
| |||||||||
2208 | 90 | 90 | -- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác |
| |||||||||
2209 | 00 |
| Dấm và chất thay thế dấm làm từ axit axetic (đóng chai) |
| |||||||||
2209 | 00 | 10 | - Dấm |
| |||||||||
2209 | 00 | 20 | - Các chất thay thế dấm |
| |||||||||
2402 |
|
| Xì gà, xì gà nén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc chất thay thế thuốc lá lá | - nt - | |||||||||
2402 | 10 | 00 | - Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa thuốc lá lá |
| |||||||||
2402 | 20 | 00 | - Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá |
| |||||||||
2402 | 90 | 00 | - Loại khác |
| |||||||||
2402 | 90 | 10 | -- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ làm bằng chất thay thế thuốc lá lá |
| |||||||||
2402 | 90 | 20 | -- Thuốc lá điếu làm bằng chất thay thế thuốc lá lá |
| |||||||||
2403 |
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá làm thuần chất hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá | - nt - | |||||||||
2403 | 10 |
| - Thuốc lá có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá với hàm lượng bất kỳ |
| |||||||||
3301 | 29 | 90 | --- Loại khác |
| |||||||||
3302 |
|
| Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm chất thơm khác dùng cho sản xuất nước giải khát |
| |||||||||
3302 | 10 |
| - Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống |
| |||||||||
3302 | 10 | 10 | -- Hỗn hợp các chất thơm |
| |||||||||
3302 | 10 | 90 | -- Loại khác |
| |||||||||
- 1Nghị định 23-HĐBT năm 1991 ban hành 5 Điều lệ: Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học dân tộc; Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; Điều lệ Vệ sinh; Khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng; Thanh tra Nhà nước về y tế do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 2483-BYT/QĐ năm 1996 ban hành danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1997 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 31/2008/QĐ-BYT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
- 2Nghị định 23-HĐBT năm 1991 ban hành 5 Điều lệ: Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học dân tộc; Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; Điều lệ Vệ sinh; Khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng; Thanh tra Nhà nước về y tế do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 4Quyết định 2629/1997/BYT-QĐ về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1998 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2483-BYT/QĐ năm 1996 ban hành danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1997 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 1010/2000/QĐ-BYT về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1010/2000/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2000
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 18
- Ngày hiệu lực: 30/03/2000
- Ngày hết hiệu lực: 07/10/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực