ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Cầu Gồ | Thị trấn Bố Hạ | Xã Đồng Tiến | Xã Canh Nậu | Xã Xuân Lương | Xã Tam Tiến | Xã Đồng Vương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 30.637,06 | 196,22 | 100,40 | 3.850,43 | 3.598,84 | 2.517,90 | 3.057,92 | 2.344,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.744,41 | 115,84 | 53,08 | 3.411,10 | 3.138,89 | 2.149,42 | 2.649,14 | 2.069,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.390,54 | 41,40 | 36,93 | 248,68 | 309,90 | 312,84 | 246,06 | 266,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.055,51 | 39,15 | 28,82 | 20,85 | 86,17 | 247,85 | 0,57 | 161,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.432,86 | 5,81 | 1,18 | 75,53 | 108,14 | 97,31 | 216,85 | 106,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.977,90 | 65,97 | 11,93 | 219,16 | 400,94 | 691,37 | 525,90 | 496,22 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.248,42 |
|
| 2.833,16 | 2.273,84 | 1.013,17 | 1.615,53 | 1.186,61 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 673,46 | 2,65 | 2,33 | 30,98 | 34,12 | 34,73 | 42,30 | 13,22 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,22 |
| 0,72 | 3,59 | 11,95 |
| 2,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.795,19 | 80,21 | 46,17 | 416,55 | 451,26 | 355,62 | 402,63 | 271,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 202,24 | 0,96 |
| 88,31 | 89,96 |
| 17,08 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 404,22 | 3,20 | 0,12 |
|
|
| 0,50 | 90,96 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,25 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,82 | 0,42 |
|
|
| 2,60 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 58,82 | 1,74 | 1,95 |
| 3,90 | 1,76 | 11,90 | 0,45 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.314,51 | 19,83 | 13,36 | 63,05 | 158,88 | 91,72 | 118,21 | 75,36 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 18,46 | 4,00 |
|
|
|
|
| 0,33 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,42 |
|
|
|
|
| 8,79 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.432,22 |
|
| 210,10 | 51,28 | 122,29 | 140,12 | 46,32 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,01 | 26,47 | 20,34 |
|
|
| 10,20 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,37 | 5,12 | 0,71 | 0,25 | 0,80 | 0,85 | 3,42 | 0,56 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 89,77 | 10,93 | 2,17 | 3,02 | 2,73 | 2,98 | 4,41 | 3,40 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,96 |
| 0,17 |
| 0,06 | 0,44 | 0,24 | 0,02 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 109,37 | 2,29 | 0,70 | 14,72 | 4,20 | 6,04 | 5,80 | 8,12 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,77 |
| 0,46 |
|
| 0,42 | 4,55 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,31 | 0,75 | 0,41 | 2,20 | 0,25 | 0,76 | 0,38 | 0,82 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,20 |
| 0,25 | 0,85 | 0,69 | 1,37 | 0,34 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 384,23 | 1,55 | 1,72 | 31,49 | 34,05 | 25,81 | 24,12 | 34,81 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 500,18 | 1,64 | 3,80 | 2,56 | 104,46 | 98,58 | 52,57 | 10,29 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97,46 | 0,17 | 1,16 | 22,78 | 8,69 | 12,87 | 6,15 | 2,95 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Tâm | Xã Tam Hiệp | Xã Tiến Thắng | Xã Hồng Kỳ | Xã Đồng Lạc | Xã Đông Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 30.637,06 | 2.172,77 | 641,03 | 860,26 | 2.155,94 | 896,69 | 593,94 | 2.706,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.744,41 | 1.554,36 | 514,57 | 726,76 | 1.978,07 | 716,84 | 511,85 | 2.371,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.390,54 | 206,99 | 47,49 | 176,42 | 200,94 | 163,51 | 219,28 | 322,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.055,51 | 101,15 | 47,31 | 92,12 | 193,50 | 157,59 | 219,65 | 322,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.432,86 | 75,12 | 40,43 | 39,32 | 168,04 | 27,32 | 16,18 | 159,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.977,90 | 370,87 | 410,13 | 295,01 | 332,42 | 240,11 | 244,96 | 565,03 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.248,42 | 873,88 | 1,96 | 179,73 | 1.005,50 | 278,18 | 26,42 | 1.280,66 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 673,46 | 27,50 | 14,55 | 36,21 | 269,17 | 7,72 | 5,01 | 43,82 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,22 |
|
| 0,07 | 2,00 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.795,19 | 617,54 | 125,91 | 131,32 | 166,41 | 174,64 | 77,35 | 330,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 202,24 | 0,25 |
| 2,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 404,22 | 309,44 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,25 |
| 8,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 58,82 | 0,04 | 3,46 | 0,35 |
| 0,01 |
| 15,05 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,08 | 74,17 |
|
|
|
|
| 2,75 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.314,51 | 64,90 | 41,97 | 53,36 | 93,80 | 37,96 | 18,30 | 104,67 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 18,46 |
|
| 0,89 |
| 1,50 | 2,23 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,42 | 2,00 | 0,30 |
| 1,00 |
| 0,67 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.432,22 | 69,54 | 20,60 | 65,32 | 56,99 | 52,80 | 40,95 | 97,88 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,37 | 1,52 | 0,62 | 0,25 | 0,55 | 0,56 | 1,28 | 0,30 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 89,77 | 3,52 | 3,74 | 4,12 | 3,98 | 5,61 | 3,28 | 4,41 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,96 |
| 0,47 | 0,39 |
|
|
| 1,03 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 109,37 | 2,13 | 3,02 | 2,91 | 7,23 | 7,01 | 2,33 | 4,39 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,77 | 0,60 |
|
|
| 0,30 |
| 0,42 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,31 | 1,10 | 0,60 | 0,52 | 1,43 | 1,24 | 0,91 | 1,65 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,20 | 0,34 | 0,02 | 0,11 | 0,94 | 0,92 | 0,50 | 2,49 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 384,23 | 10,75 | 43,12 | 1,04 | 0,49 | 22,18 | 3,10 | 76,54 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 500,18 | 77,24 |
| 0,06 |
| 44,55 | 3,80 | 18,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97,46 | 0,87 | 0,55 | 2,18 | 11,47 | 5,21 | 4,74 | 5,04 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tân Hiệp | Xã Hương Vĩ | Xã Đồng Kỳ | Xã An Thượng | Xã Phồn Xương | Xã Tân Sỏi | Xã Bố Hạ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 30.637,06 | 765,57 | 699,27 | 727,62 | 817,37 | 658,67 | 648,37 | 626,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.744,41 | 645,53 | 483,39 | 548,16 | 646,46 | 553,60 | 520,59 | 385,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.390,54 | 229,07 | 213,03 | 207,41 | 252,28 | 192,23 | 249,86 | 246,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.055,51 | 232,12 | 154,45 | 213,81 | 152,34 | 120,52 | 254,46 | 208,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.432,86 | 27,60 | 43,72 | 75,34 | 56,09 | 10,25 | 55,45 | 27,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.977,90 | 212,90 | 51,43 | 206,92 | 152,91 | 248,57 | 154,50 | 80,65 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.248,42 | 159,75 | 159,72 | 48,55 | 174,70 | 95,76 | 38,36 | 2,94 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 673,46 | 16,21 | 15,49 | 9,94 | 10,48 | 6,79 | 22,42 | 27,82 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,22 |
|
|
|
|
|
| 0,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.795,19 | 119,94 | 215,54 | 178,09 | 170,79 | 104,99 | 127,33 | 231,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 202,24 |
|
|
|
| 3,48 |
| 0,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 404,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,25 |
|
|
|
|
|
| 11,95 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,82 | 1,00 |
|
|
|
| 0,45 | 8,35 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 58,82 | 0,50 | 0,25 | 0,02 | 0,50 | 7,46 | 1,17 | 8,31 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,08 |
| 4,64 |
|
|
|
| 0,52 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.314,51 | 51,63 | 63,35 | 68,35 | 56,80 | 24,04 | 23,01 | 71,97 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 18,46 | 1,18 | 0,51 |
|
| 7,22 | 0,60 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,42 | 0,49 |
|
| 0,06 | 1,50 | 0,21 | 0,40 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.432,22 | 41,54 | 125,24 | 87,06 | 35,83 | 35,31 | 68,75 | 64,30 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,37 | 0,34 | 0,41 | 0,21 | 0,20 | 0,63 | 0,29 | 0,50 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 89,77 | 2,66 | 3,22 | 2,78 | 5,06 | 5,07 | 5,02 | 7,66 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,96 | 0,16 |
|
| 1,16 | 0,27 | 0,54 |
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 109,37 | 5,01 | 3,18 | 2,34 | 4,47 | 3,83 | 6,10 | 13,54 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,77 | 2,25 | 7,41 | 0,11 |
|
| 0,60 | 11,65 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,31 | 4,10 | 0,78 | 0,73 | 1,15 | 2,96 | 2,47 | 1,10 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,20 | 0,55 | 0,16 | 0,48 | 0,44 | 0,24 | 1,12 | 1,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 384,23 | 1,72 | 0,20 | 16,01 | 9,49 | 2,87 | 14,39 | 28,78 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 500,18 | 6,81 | 6,19 |
| 55,63 | 10,11 | 2,61 | 0,86 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97,46 | 0,09 | 0,34 | 1,37 | 0,12 | 0,08 | 0,45 | 10,17 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Cầu Gồ | Thị trấn Bố Hạ | Xã Đồng Tiến | Xã Canh Nậu | Xã Xuân Lương | Xã Tam Tiến | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Tâm | Xã Tam Hiệp | Xã Tiến Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích |
| 161,79 | 10,98 | 2,41 | 3,45 | 1,55 | 4,64 | 22,20 | 0,89 | 7,65 | 12,60 | 3,60 | 2,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,51 | 10,98 | 2,29 | 3,45 | 1,55 | 4,64 | 22,20 | 0,89 | 7,65 | 12,60 | 3,60 | 2,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,38 | 6,11 | 0,33 | 1,35 | 1,40 | 1,21 | 1,40 | 0,80 | 2,10 | 0,40 | 0,80 | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,37 | 1,42 |
| 0,63 | 0,15 | 0,10 | 4,20 | 0,09 |
| 0,12 |
| 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 59,56 | 3,45 | 1,96 |
|
| 0,73 | 11,80 |
| 0,05 | 12,08 | 0,80 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33,19 |
|
| 1,47 |
| 2,60 | 4,80 |
| 5,50 |
| 2,00 | 1,64 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,28 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,72 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Hồng Kỳ | Xã Đồng Lạc | Xã Đông Sơn | Xã Tân Hiệp | Xã Hương Vĩ | Xã Đồng Kỳ | Xã An Thượng | Xã Phồn Xương | Xã Tân Sỏi | Xã Bố Hạ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Tổng diện tích |
| 161,79 | 2,50 | 8,79 | 1,60 | 8,60 | 1,25 | 4,27 | 0,08 | 11,49 | 13,95 | 36,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 160,51 | 2,48 | 8,79 | 1,60 | 8,60 | 1,25 | 4,27 | 0,08 | 10,35 | 13,95 | 36,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,38 | 1,93 | 2,11 | 0,30 | 3,05 | 0,55 | 1,82 |
| 1,05 | 1,45 | 5,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,37 |
| 0,44 |
|
| 0,70 |
| 0,05 | 2,00 |
| 23,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 59,56 | 0,55 | 2,51 | 0,26 | 1,93 |
| 2,41 | 0,02 | 1,55 | 11,50 | 7,66 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33,19 |
| 3,73 | 1,04 | 3,62 |
| 0,02 | 0,02 | 5,75 | 1,00 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,28 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 1,14 |
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,10
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||||
Thị trấn Cầu Gồ | Thị trấn Bố Hạ | Xã Đồng Tiến | Xã Canh Nậu | Xã Xuân Lương | Xã Tam Tiến | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Tâm | Xã Tam Hiệp | Xã Tiến Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ | 160,51 | 10,98 | 2,29 | 3,45 | 1,55 | 4,64 | 22,20 | 0,89 | 7,65 | 12,60 | 3,60 | 2,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ | 33,38 | 6,11 | 0,33 | 1,35 | 1,40 | 1,21 | 1,40 | 0,80 | 2,10 | 0,40 | 0,80 | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ | 34,37 | 1,42 |
| 0,63 | 0,15 | 0,10 | 4,20 | 0,09 |
| 0,12 |
| 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ | 59,56 | 3,45 | 1,96 |
|
| 0,73 | 11,80 |
| 0,05 | 12,08 | 0,80 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/ | 33,19 |
|
| 1,47 |
| 2,60 | 4,80 |
| 5,50 |
| 2,00 | 1,64 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31,53 |
| 0,10 | 2,90 |
| 2,00 | 2,50 |
|
|
|
| 2,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN | 20,68 |
| 0,10 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ NTS | 3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/ NKH | 0,90 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/ NKH | 3,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/ NKR (a) | 3,50 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
| 1,00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Hồng Kỳ | Xã Đồng Lạc | Xã Đông Sơn | Xã Tân Hiệp | Xã Hương Vĩ | Xã Đồng Kỳ | Xã An Thượng | Xã Phồn Xương | Xã Tân Sỏi | Xã Bố Hạ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/ | 160,51 | 2,48 | 8,79 | 1,60 | 8,60 | 1,25 | 4,27 | 0,08 | 10,35 | 13,95 | 36,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ | 33,38 | 1,93 | 2,11 | 0,30 | 3,05 | 0,55 | 1,82 |
| 1,05 | 1,45 | 5,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ | 34,37 |
| 0,44 |
|
| 0,70 |
| 0,05 | 2,00 |
| 23,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ | 59,56 | 0,55 | 2,51 | 0,26 | 1,93 |
| 2,41 | 0,02 | 1,55 | 11,50 | 7,66 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/ | 33,19 |
| 3,73 | 1,04 | 3,62 |
| 0,02 | 0,02 | 5,75 | 1,00 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/ | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31,53 | 0,02 |
|
|
|
| 16,51 |
|
| 5,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/ CLN | 20,68 |
|
|
|
|
| 15,58 |
|
| 3,00 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ NTS | 3,43 |
|
|
|
|
| 0,93 |
|
| 2,50 |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/ NKH | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/ NKH | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/ NKR (a) | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/ OCT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 69/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 69/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 101/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết