Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 04 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Thay thế quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện, được ban hành kèm theo Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ (Các thủ tục từ số thứ tự 07 đến số 15 tại khoản II, Mục A, Phần I).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC,Văn phòng CP;
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (ô.Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- VNPT Phú Thọ;
- Lưu: VT, VX4, NC3.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

 

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (do Sở Nội vụ tiếp nhận)

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN

 

1

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

2

Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

3

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

4

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

 

5

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

6

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

 

7

Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

8

Đổi tên quỹ

 

9

Quỹ tự giải thể

 

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

1. Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

26 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

02 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

04 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

40 ngày

2. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

18 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

02 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

3. Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

05 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

4. Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

18 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

02 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

5. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

05 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

6. Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

05 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

7. Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

18 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

02 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

8. Đổi tên quỹ

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

05 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

9. Quỹ tự giải thể

Thứ tự

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ:

Cán bộ, công chức phòng chuyên môn

05 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

Trưởng Phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 5

Phê duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn

01 ngày

Bước 7

Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

 

05 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh

Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)

Ghi chú

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

40 ngày làm việc

40 ngày làm việc

 

2

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

3

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

4

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

5

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

6

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

7

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

8

Đổi tên quỹ

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

9

Quỹ tự giải thể

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Bùi Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản