Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1009/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 04 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Thay thế quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện, được ban hành kèm theo Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ (Các thủ tục từ số thứ tự 07 đến số 15 tại khoản II, Mục A, Phần I).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
| Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (do Sở Nội vụ tiếp nhận) |
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
2 | Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
8 | Đổi tên quỹ |
|
9 | Quỹ tự giải thể |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 26 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 40 ngày |
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 18 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
3. Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
4. Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 18 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
5. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
6. Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
7. Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 18 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
8. Đổi tên quỹ
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
9. Quỹ tự giải thể
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ: | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề xuất, trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 7 | Gửi hồ sơ liên thông sang Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ lưu trữ về Sở Nội vụ (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ) | Ghi chú |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | 40 ngày làm việc | 40 ngày làm việc |
|
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
| |
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
| |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
| |
8 | Đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
| |
9 | Quỹ tự giải thể | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1486/QĐ-CT năm 2021 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội; lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1486/QĐ-CT năm 2021 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội; lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra