- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 849/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 850/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 851/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 854/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 856/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 855/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 852/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 853/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 69 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp, gồm:
- 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tại Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục I kèm theo);
- 68 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 và số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 856/QĐ- BTP ngày 17/5/2024.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Cơ quan giải quyết |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
| |||
1 | 1.001877.000.00.00.H54 | Thành lập Văn phòng công chứng (Thủ tục số 1 mục I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | - UBND tỉnh; - Sở Tư pháp. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 68 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |||
1 | 1.002010.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Thủ tục số 1 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.002032.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Thủ tục số 2 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 1.002055.000.00.00.H54 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Thủ tục số 3 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 1.002079.000.00.00.H54 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (Thủ tục số 4 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 1.002099.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (Thủ tục số 5 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | 1.002153.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Thủ tục số 6 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 1.002181.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thủ tục số 7 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | 1.002198.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thủ tục số 8 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 | 1.002218.000.00.00.H54 | Hợp nhất công ty luật (Thủ tục số 9 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | 1.002234.000.00.00.H54 | Sáp nhập công ty luật (Thủ tục số 10 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 | 1.008709.000.00.00.H54 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (Thủ tục số 11 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
12 | 1.002384.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Thủ tục số 13 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 | 1.002368.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thủ tục số 14 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
14 | 1.000688.000.00.00.H54 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư (Thủ tục số 15 mục II phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
15 | 1.000828.000.00.00.H54 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (Thủ tục số 1 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
16 | 1.008624.000.00.00.H54 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư (Thủ tục số 2 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
17 | 1.008628.000.00.00.H54 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi (Thủ tục số 3 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |||
1 | 1.000627.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (Thủ tục số 1 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.000614.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Thủ tục số 2 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 1.000588.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Thủ tục số 3 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 1.000426.000.00.00.H54 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Thủ tục số 4 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||
1 | 1.001756.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Thủ tục số 1 mục III phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.001799.000.00.00.H54 | Cấp lại Thẻ công chứng viên (Thủ tục số 8 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 2.000789.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Thủ tục số 2 mục III phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 2.000778.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Thủ tục số 11 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 2.000766.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Thủ tục số 12 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | 2.000758.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Thủ tục số 15 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 2.000743.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (Thủ tục số 17 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | 1.000112.000.00.00.H54 | Bổ nhiệm công chứng viên (Thủ tục số 19 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 | 1.000100.000.00.00.H54 | Bổ nhiệm lại công chứng viên (Thủ tục số 20 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | 1.000075.000.00.00.H54 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (Thủ tục số 21 mục VII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
IV | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | |||
1 | 1.008925.000.00.00.H54 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại (Thủ tục số 1 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.008926.000.00.00.H54 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại (Thủ tục số 2 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 1.008927.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại (Thủ tục số 3 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 1.008928.000.00.00.H54 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại (Thủ tục số 4 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 1.008929.000.00.00.H54 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 5 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | 1.008930.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 6 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 1.008931.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 7 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | 1.008932.000.00.00.H54 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 8 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 | 1.008933.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 9 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 | 1.008934.000.00.00.H54 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 10 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 | 1.008935.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 11 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
12 | 1.008936.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 12 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 | 1.008937.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (Thủ tục số 13 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
14 | 1.008922.000.00.00.H54 | Bổ nhiệm Thừa phát lại (Thủ tục số 14 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
15 | 1.008924.000.00.00.H54 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại (Thủ tục số 15 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
16 | 1.008923.000.00.00.H54 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) (Thủ tục số 16 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
V | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||
1 | 1.009832.000.00.00.H54 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (Thủ tục số 1 mục VIII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
VI | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||
1 | 2.001815.000.00.00.H54 | Cấp Thẻ đấu giá viên (Thủ tục số 1 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 2.001807.000.00.00.H54 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên (Thủ tục số 2 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 2.001395.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Thủ tục số 3 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 2.001333.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Thủ tục số 4 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 2.001258.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (Thủ tục số 5 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | 2.001247.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (Thủ tục số 6 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 2.002139.000.00.00.H54 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá (Thủ tục số 8 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
VII | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||
1 | 1.008889.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (Thủ tục số 1 mục XIII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.008890.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (Thủ tục số 2 mục XIII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 1.008904.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Thủ tục số 3 mục XIII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 1.008906.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác (Thủ tục số 5 mục XIII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 1.001248.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Thủ tục số 6 mục XIII Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
VIII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |||
1 | 1.009284.000.00.00.H54 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (Thủ tục số 1 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 1.008913.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Thủ tục số 2 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | 2.001716.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (Thủ tục số 4 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | 1.008914.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Thủ tục số 5 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | 2.000515.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (Thủ tục số 6 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND) ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 | 1.008915.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Thủ tục số 7 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | 1.008916.000.00.00.H54 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Thủ tục số 8 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | 1.009283.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (Thủ tục số 9 mục XIV Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh) | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý.
| Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
- 1Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực quốc tịch; danh mục 36 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết