- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 326/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có danh mục kèm theo).
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Nội vụ cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ thực hiện tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
I | CẤP TỈNH (89 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
2 | Thủ tục thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
3 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
5 | Thủ tục đổi tên hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
6 | Thủ tục hội tự giải thể | Quản lý nhà nước về hội |
|
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Quản lý nhà nước về hội |
|
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Quản lý nhà nước về quỹ |
|
18 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
19 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
20 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
21 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
22 | Thủ tục điều chỉnh vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
23 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
24 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
25 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
26 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
27 | Thủ tục điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
28 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
29 | Thủ tục điều chỉnh số lượng người làm việc | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
30 | Thủ tục thi tuyển công chức | Công chức |
|
31 | Thủ tục xét tuyển công chức | Công chức |
|
32 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Công chức |
|
33 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Công chức |
|
34 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Viên chức |
|
35 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Viên chức |
|
36 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Viên chức |
|
37 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Viên chức |
|
38 | Thủ tục thành lập ấp mới, khu phố mới | Chính quyền địa phương |
|
39 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Chính quyền địa phương |
|
40 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên |
|
41 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên |
|
42 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | Công tác thanh niên |
|
43 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
44 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
45 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
46 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
47 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
48 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
49 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
50 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
51 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
52 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
53 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
54 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
55 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
56 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
57 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
58 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
59 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
60 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
61 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
62 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
63 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
64 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
65 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
66 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
67 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
68 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
69 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
70 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
71 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
72 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
73 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
74 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
75 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
76 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
77 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
78 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Thi đua khen thưởng |
|
79 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thi đua khen thưởng |
|
80 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Thi đua khen thưởng |
|
81 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thi đua khen thưởng |
|
82 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua khen thưởng |
|
83 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua khen thưởng |
|
84 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng |
|
85 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Thi đua khen thưởng |
|
86 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. | Thi đua khen thưởng |
|
87 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | Văn thư lưu trữ |
|
88 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng của độc giả tại phòng đọc. | Văn thư lưu trữ |
|
89 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư lưu trữ |
|
II | CẤP HUYỆN (29 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
2 | Thủ tục thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
3 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
5 | Thủ tục đổi tên hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
6 | Thủ tục hội tự giải thể | Quản lý nhà nước về hội |
|
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Quản lý nhà nước về hội |
|
8 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
9 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
10 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Tổ chức hành chính |
|
11 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
12 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
13 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
14 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
15 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
16 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
17 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
18 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
19 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
20 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
21 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
22 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua khen thưởng |
|
23 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | Thi đua khen thưởng |
|
24 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. | Thi đua khen thưởng |
|
25 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Thi đua khen thưởng |
|
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | Thi đua khen thưởng |
|
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | Thi đua khen thưởng |
|
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Thi đua khen thưởng |
|
29 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | Thi đua khen thưởng |
|
III | CẤP XÃ (17 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
11 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc |
|
12 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc |
|
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Thi đua khen thưởng |
|
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Thi đua khen thưởng |
|
15 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | Thi đua khen thưởng |
|
16 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | Thi đua khen thưởng |
|
17 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Thi đua khen thưởng |
|
- 1Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế và bãi bỏ ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế và bãi bỏ ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực