- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày -03/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; phần thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phần thứ nhất
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | SỐ TRANG |
Lĩnh vực hộ tịch | ||
1 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 1 |
2 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | 6 |
3 | Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | 9 |
4 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài | 13 |
5 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 16 |
6 | Thủ tục công nhận việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 20 |
7 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 22 |
8 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 29 |
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 32 |
10 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | 34 |
11 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 37 |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 39 |
13 | Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | 42 |
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 45 |
15 | Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài | 48 |
16 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | 51 |
17 | Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải giấy khai sinh | 55 |
18 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh | 58 |
19 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 61 |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 63 |
21 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 64 |
II. Lĩnh vực quốc tịch | ||
22 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 65 |
23 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước | 67 |
24 | Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam | 71 |
25 | Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam | 82 |
26 | Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam | 90 |
III. Lĩnh vực lý lịch tư pháp | ||
27 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 100 |
28 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan, tổ chức | 105 |
IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại | ||
29 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 110 |
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 113 |
31 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | 116 |
32 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 119 |
33 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | 121 |
34 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 123 |
35 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 126 |
36 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài/Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 127 |
37 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài | 128 |
38 | Thủ tục đăng ký việc thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài | 132 |
39 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài | 135 |
40 | Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh | 138 |
41 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại VN sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác | 140 |
42 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Phú Thọ | 143 |
43 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 146 |
44 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài | 150 |
45 | Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 154 |
46 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài/ Chi nhánh/Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 154 |
V. Lĩnh vực luật sư | ||
47 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 159 |
48 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | 163 |
49 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trừ trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật) | 165 |
50 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 167 |
51 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 168 |
52 | Thủ tục đăng ký Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | 171 |
53 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 173 |
54 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân | 175 |
55 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hành nghề luật sư | 176 |
56 | Thủ tục cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân | 177 |
57 | Thủ tục hợp nhất công ty luật | 178 |
58 | Thủ tục sáp nhập công ty luật | 179 |
59 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 180 |
60 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 181 |
61 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 182 |
62 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 183 |
63 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 184 |
64 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | 186 |
65 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 189 |
66 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | 192 |
67 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | 194 |
68 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư | 196 |
69 | Thủ tục thông báo việc ký kết hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư | 198 |
70 | Thủ tục thông báo việc chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư | 199 |
71 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án XD Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn Luật sư | 200 |
72 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | 201 |
73 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 202 |
VI. Lĩnh vực công chứng | ||
74 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | 203 |
75 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 206 |
76 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 208 |
77 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | 210 |
78 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất | 212 |
79 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | 213 |
80 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 215 |
81 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 216 |
82 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 218 |
83 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | 219 |
84 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | 220 |
85 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác | 224 |
86 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên | 225 |
87 | Thủ tục bố trí tập sự hành nghề công chứng | 227 |
88 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 229 |
89 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong phạm vi tỉnh | 231 |
90 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác ngoài phạm vi tỉnh | 232 |
91 | Thủ tục đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tạm ngừng tập sự quá ba tháng | 235 |
92 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 237 |
93 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 238 |
94 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 241 |
95 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | 243 |
96 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền | 244 |
97 | Thủ tục công chứng di chúc | 250 |
98 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 255 |
99 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản | 261 |
100 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 267 |
101 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng mua nhà ở trong dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị | 273 |
102 | Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng | 279 |
103 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch khác | 286 |
104 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch | 409 |
105 | Thủ tục công chứng bản dịch | 415 |
106 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc | 417 |
107 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng | 418 |
108 | Thủ tục sửa lỗi kỹ thuật trong hợp đồng giao dịch | 419 |
109 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính | 420 |
110 | Thủ tục chứng thực chữ ký | 422 |
VII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | ||
111 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 431 |
112 | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 434 |
113 | 435 | |
114 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 437 |
115 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 440 |
116 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật/Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật theo quyết định của tổ chức chủ quản | 443 |
117 | 446 | |
VIII. Lĩnh vực giám định tư pháp | ||
118 | 448 | |
119 | 451 | |
120 | Thủ tục xin phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 453 |
121 | Thủ tục đăng ký việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định | 455 |
122 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VP giám định tư pháp | 457 |
123 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 458 |
124 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 459 |
125 | Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 461 |
IX. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản | ||
126 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | 462 |
127 | 463 | |
X. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | ||
128 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 465 |
129 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 469 |
130 | Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | 471 |
131 | Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | 473 |
132 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý | 475 |
133 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 477 |
134 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 479 |
135 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 481 |
136 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 483 |
137 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 485 |
138 | Thủ tục yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 490 |
139 | Thủ tục khiếu nại việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 492 |
X. Lĩnh vực quản lý nhà nước về quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | ||
140 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 493 |
141 | Thủ tục chấm dứt việc hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 496 |
142 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 497 |
143 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 501 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 626/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1125/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
- 10Kế hoạch 5009/KH-UBND năm 2016 triển khai Nghị quyết 107/2015/QH13 về thực hiện chế định Thừa phát lại do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2015 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 626/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1125/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, tỉnh Phú Thọ
- 15Kế hoạch 5009/KH-UBND năm 2016 triển khai Nghị quyết 107/2015/QH13 về thực hiện chế định Thừa phát lại do tỉnh Phú Thọ ban hành
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 1006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực