Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có chi tiết Danh mục kèm theo).
1. Các sở, ban ngành và UBND cấp huyện
a) Theo phạm vi thẩm quyền và chức năng, nhiệm vụ được giao có giải pháp cụ thể, đay mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của bộ ngành và Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; có lộ trình và giao chỉ tiêu cụ thể đến từng phòng, đơn vị trực thuộc để nâng tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến và tỷ lệ hồ sơ nộp, xử lý trực tuyến của từng cơ quan, địa phương.
b) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của bộ ngành và Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định. Trong đó, kịp thời chấn chỉnh, kiên quyết không để xảy ra tình trạng thông báo về việc tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ muộn hơn tám (08) giờ làm việc kể từ khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên hệ thống tiếp nhận; không yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ giấy khi đã nộp hồ sơ trực tuyến.
c) Thực hiện giảm 50% phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến được quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh.
d) Tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan mình để bả sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của Chính phủ.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Điều 23 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh; đồng bộ, cập nhật kịp thời danh mục dịch vụ công trực tuyến kèm theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; thực hiện công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức, tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Có trách nhiệm làm đầu mối kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị; kịp thời báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có), đề xuất tuyên dương, khen thưởng kịp thời các cơ quan, đơn vị thực hiện nghiêm túc, hiệu quả hoặc kiến nghị xử lý nghiêm các trường hợp thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ danh mục TTHC hiện đang cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH
Stt | Mã TTHC | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ DVCTT | Ghi chú |
|
|
| ||
| I. Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
| |
1 | 1.000681.000.00.00.H48 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 3 |
|
2 | 2.000422.000.00.00.H48 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 3 |
|
3 | 1.000898.000.00.00.H48 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 3 |
|
4 | 1.000924.000.00.00.H48 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
5 | 1.000934.000.00.00.H48 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
6 | 2.000287.000.00.00.H48 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 3 |
|
7 | 2.000437.000.00.00.H48 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 3 |
|
8 | 2.000449.000.00.00.H48 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
9 | 2.000418.000.00.00.H48 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
| |
10 | 1.003879.000.00.00.H48 | Đổi tên quỹ cấp tỉnh | 3 |
|
11 | 1.003920.000.00.00.H48 | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 3 |
|
12 | 2.001481.000.00.00.H48 | Thành lập hội | 3 |
|
13 | 2.001590.000.00.00.H48 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
14 | 1.003822.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
15 | 1.003916.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực tôn giáo chính phủ |
|
| |
16 | 1.001624.000.00.00.H48 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
17 | 1.001626.000.00.00.H48 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
18 | 1.001628.000.00.00.H48 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
19 | 1.001637.000.00.00.H48 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
20 | 1.001640.000.00.00.H48 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
21 | 1.001642.000.00.00.H48 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 3 |
|
22 | 1.000517.000.00.00.H48 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
23 | 1.000535.000.00.00.H48 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
24 | 1.000638.000.00.00.H48 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
25 | 1.000654.000.00.00.H48 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
26 | 1.000780.000.00.00.H48 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 3 |
|
27 | 1.001894.000.00.00.H48 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
28 | 1.001886.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
29 | 1.001875.000.00.00.H48 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
30 | 1.001854.000.00.00.H48 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 3 |
|
31 | 1.001843.000.00.00.H48 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tai Việt Nam | 3 |
|
32 | 1.001832.000.00.00.H48 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 3 |
|
33 | 1.001818.000.00.00.H48 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 3 |
|
34 | 1.001807.000.00.00.H48 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
35 | 1.001797.000.00.00.H48 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 3 |
|
36 | 2.002167.000.00.00.H48 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 3 |
|
37 | 1.001775.000.00.00.H48 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
38 | 2.000713.000.00.00.H48 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 3 |
|
39 | 1.001550.000.00.00.H48 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 3 |
|
40 | 1.000788.000.00.00.H48 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 3 |
|
41 | 1.000766.000.00.00.H48 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
42 | 2.000269.000.00.00.H48 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
43 | 2.000264.000.00.00.H48 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
44 | 1.000604.000.00.00.H48 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
45 | 1.000587.000.00.00.H48 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 3 |
|
46 | 1.000415.000.00.00.H48 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 3 |
|
47 | 2.000456.000.00.00.H48 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 3 |
|
48 | 1.001610.000.00.00.H48 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 3 |
|
49 | 1.001604.000.00.00.H48 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 3 |
|
50 | 1.001589.000.00.00.H48 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
| |
51 | 1.010196.000.00.00.H48 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
| |
52 | 1.005384.000.00.00.H48 | Thi tuyển công chức | 3 |
|
53 | 2.002156.000.00.00.H48 | Xét tuyển công chức | 3 |
|
54 | 1.005388.000.00.00.H48 | Thi tuyển viên chức | 3 |
|
55 | 1.005392.000.00.00.H48 | Xét tuyển viên chức | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực luật sư |
|
| |
56 | 1.000688.000.00.00.H48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 3 |
|
57 | 1.000828.000.00.00.H48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 3 |
|
58 | 1.008709.000.00.00.H48 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 3 |
|
59 | 1.002368.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
60 | 1.002384.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
61 | 1.002398.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 3 |
|
62 | 1.002234.000.00.00.H48 | Sáp nhập công ty luật | 3 |
|
63 | 1.002218.000.00.00.H48 | Hợp nhất công ty luật | 3 |
|
64 | 1.002198.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
65 | 1.002181.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
|
66 | 1.002153.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 3 |
|
67 | 1.002099.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
68 | 1.002079.000.00.00.H48 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 3 |
|
69 | 1.002055.000.00.00.H48 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 |
|
70 | 1.002032.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
71 | 1.002010.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực công chứng |
|
| |
72 | 1.000112.000.00.00.H48 | Bổ nhiệm công chứng viên | 3 |
|
73 | 1.000075.000.00.00.H48 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 3 |
|
74 | 1.000100.000.00.00.H48 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 3 |
|
75 | 2.000743.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 3 |
|
76 | 2.000758.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 3 |
|
77 | 2.000766.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 3 |
|
78 | 2.000778.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 3 |
|
79 | 2.000789.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 3 |
|
80 | 1.001799.000.00.00.H48 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 3 |
|
81 | 1.001756.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 3 |
|
82 | 1.001721.000.00.00.H48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
83 | 1.001446.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
84 | 1.001438.000.00.00.H48 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
85 | 1.001153.000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 |
|
86 | 1.001125.000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
87 | 1.001071.000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 3 |
|
88 | 1.003118.000.00.00.H48 | Thành lập Hội công chứng viên | 3 |
|
89 | 1.001665.000.00.00.H48 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 3 |
|
90 | 1.001688.000.00.00.H48 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 3 |
|
91 | 1.001647.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 3 |
|
92 | 1.001877.000.00.00.H48 | Thành lập Văn phòng công chứng | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
| |
93 | 1.002626.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 3 |
|
94 | 1.001842.000.00.00.H48 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
|
95 | 1.001633.000.00.00.H48 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 3 |
|
96 | 1.001600.000.00.00.H48 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
| |
97 | 1.000426.000.00.00.H48 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
98 | 1.000404.000.00.00.H48 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
99 | 1.000390.000.00.00.H48 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
| |
100 | 2.002191.000.00.00.H48 | Phục hồi danh dự | 3 |
|
101 | 2.002193.000.00.00.H48 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 3 |
|
102 | 2.002192.000.00.00.H48 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
|
| |
103 | 2.002139.000.00.00.H48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 3 |
|
104 | 2.001247.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
105 | 2.001258.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
106 | 2.001333.000.00.00.H48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
107 | 2.001395.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 3 |
|
108 | 2.001807.000.00.00.H48 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 3 |
|
109 | 2.001815.000.00.00.H48 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 3 |
|
110 | 2.001225.000.00.00.H48 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 4 |
|
| 7. Lĩnh vực quốc tịch |
|
| |
111 | 1.005136.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 3 |
|
112 | 2.001895.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 3 |
|
| 8. Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
| |
113 | 2.000488.000.00.00.H48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 4 | Tiếp nhận và thực hiện tại 03 Hệ thống: https://dichvucong.gov.vn (Cổng Dịch vụ công quốc gia); https://Lltp.moj.gov.vn (Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung (Bộ Tư pháp)) và https://dichvucong.quangngai.gov.vn (Cổng Dịch vụ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh). |
114 | 2.000505.000.00.00.H48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 | |
115 | 2.001417.000.00.00.H48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 4 | |
| 9. Lĩnh vực hộ tịch |
|
| |
116 | 2.000635.000.00.00.H48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| Tiếp nhận và thực hiện tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư): https://dangkykinhdoanh.gov.vn. | |
117 | 2.001610.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
118 | 2.001583.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 4 |
|
119 | 2.001199.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 4 |
|
120 | 2.002043.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 4 |
|
121 | 2.002042.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 4 |
|
122 | 2.002041.000.00.00H48 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
123 | 1.005169.000.00.00.H48 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
124 | 2.002011.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 4 |
|
125 | 2.002010.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
|
126 | 2.002009.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
127 | 2.002008.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
128 | 1.005114.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
|
129 | 2.002000.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 4 |
|
130 | 2.001996.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
131 | 2.001993.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 4 |
|
132 | 2.002044.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 4 |
|
133 | 2.001992.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 4 |
|
134 | 2.001954.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 4 |
|
135 | 2.002069.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
136 | 2.002070.000.00.00.H48 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
137 | 2.002031.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 4 |
|
138 | 2.002075.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 |
|
139 | 2.002072.000.00.00.H48 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 4 |
|
140 | 2.002045.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 4 |
|
141 | 1.005176.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 4 |
|
142 | 1.010026.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 |
|
143 | 2.002085.000.00.00.H48 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 4 |
|
144 | 2.002083.000.00.00.H48 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 4 |
|
145 | 2.002059.000.00.00.H48 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
|
146 | 2.002060.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 4 |
|
147 | 2.002057.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 4 |
|
148 | 2.002034.000.00.00.H48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 4 |
|
149 | 2.002032.000.00.00.H48 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 4 |
|
150 | 2.002033.000.00.00.H48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 4 |
|
151 | 1.010027.000.00.00.H48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
|
152 | 2.002018.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 4 |
|
153 | 2.002017.000.00.00.H48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 4 |
|
154 | 2.002015.000.00.00.H48 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
155 | 2.002029.000.00.00.H48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 4 |
|
156 | 2.002023.000.00.00.H48 | Giải thể doanh nghiệp | 4 |
|
157 | 2.002022.000.00.00.H48 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 4 |
|
158 | 2.002020.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 4 |
|
159 | 2.002016.000.00.00.H48 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
160 | 2.000368.000.00.00.H48 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 4 |
|
161 | 2.000416.000.00.00.H48 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 4 |
|
162 | 2.000375.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 4 |
|
163 | 1.010029.000.00.00.H48 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
164 | 1.010030.000.00.00.H48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 4 |
|
165 | 1.010031.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 4 |
|
166 | 1.010010.000.00.00.H48 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 4 |
|
167 | 1.010023.000.00.00.H48 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
| |
168 | 1.005125.000.00.00.H48 (BKH-271942) | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
169 | 2.002013.000.00.00.H48 (BKH-271943) | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
170 | 1.005003.000.00.00.H48 (BKH-271944) | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
171 | 1.005047.000.00.00.H48 (BKH-271954) | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
172 | 1.005122.000.00.00.H48 (BKH-271945) | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 4 |
|
173 | 2.001979.000.00.00.H48 (BKH-271946) | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 4 |
|
174 | 2.001957.000.00.00.H48 (BKH-271947) | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 4 |
|
175 | 1.005056.000.00.00.H48 (BKH-271948) | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 4 |
|
176 | 1.005072.000.00.00.H48 (BKH-271949) | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 4 |
|
177 | 2.001962.000.00.00.H48 (BKH-271953) | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
178 | 1.005064.000.00.00.H48 (BKH-271955) | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
179 | 1.005124.000.00.00.H48 (BKH-271956) | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
180 | 1.005046.000.00.00.H48 (BKH-271957) | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
181 | 1.005283.000.00.00.H48 (BKH-271958) | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
182 | 2.002125.000.00.00.H48 (BKH-271959) | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 4 |
|
| 3. Lĩnh vực đầu tư |
|
| |
183 | 1.009661.000.00.00.H48 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
|
184 | 1.009662.000.00.00.H48 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực quản lý công sản |
|
| |
185 | 1.005435.000.00.00.H48 | Mua hóa đơn lẻ | 3 |
|
186 | 1.005434.000.00.00.H48 | Mua quyển hóa đơn | 3 |
|
187 | 1.005417.000.00.00.H48 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 3 |
|
188 | 1.005430.000.00.00.H48 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 3 |
|
189 | 1.005431.000.00.00.H48 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 3 |
|
190 | 1.005418.000.00.00.H48 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 3 |
|
191 | 1.005421.000.00.00.H48 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 3 |
|
192 | 1.005432.000.00.00.H48 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực tin học - thống kê |
|
| |
193 | 2.002206.000.00.00.H48 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 | Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ thống cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách (Bộ Tài chính): https://mstt.mof.gov.vn. |
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
| |
194 | 2.000322.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 3 |
|
195 | 2.000334.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 3 |
|
196 | 2.000339.000.00.00.H48 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
| |
197 | 2.000191.000.00.00.H48 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 4 |
|
198 | 2.000609.000.00.00.H48 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 4 |
|
199 | 2.000619.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 |
|
200 | 2.000631.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 |
|
201 | 2.000309.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 4 |
|
| 3. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| |
202 | 2.000674.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 3 |
|
203 | 2.000666.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 3 |
|
204 | 2.000664.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 3 |
|
205 | 2.000636.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
|
206 | 2.001619.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
|
207 | 2.001624.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
|
208 | 2.000459.000.00.00.H48 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 4 |
|
209 | 1.001005.000.00.00.H48 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 4 |
|
210 | 2.000167.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 |
|
211 | 2.000176.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 |
|
212 | 2.000190.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 4 |
|
213 | 2.000645.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
|
214 | 2.000647.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
|
215 | 2.000648.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 4 |
|
216 | 2.000672.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
|
217 | 2.000669.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
|
218 | 2.000673.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 4 |
|
| 4. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
| |
219 | 2.000001.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
|
220 | 2.000131.000.00.00.H48 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 4 |
|
221 | 2.000002.000.00.00.H48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
222 | 2.000004.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
223 | 2.001474.000.00.00.H48 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 |
|
224 | 2.000033.000.00.00.H48 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực hóa chất |
|
| |
225 | 2.000652.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
226 | 2.001161.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
227 | 1.002758.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
228 | 2.001175.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
229 | 2.001172.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
230 | 2.001547.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
| |
231 | 2.000535.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 4 |
|
232 | 2.000591.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 4 |
|
| 7. Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
| |
233 | 2.000194.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 3 |
|
234 | 2.000073.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 3 |
|
235 | 2.000142.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 4 |
|
236 | 2.000078.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 4 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
| |
237 | 1.004493.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 3 |
|
238 | 1.004346.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
239 | 1.004363.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
240 | 1.007931.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 3 |
|
241 | 1.007933.000.00.00.H48 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
| |
242 | 2.001819.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 3 |
|
243 | 2.001823.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 3 |
|
244 | 2.001827.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực thú y |
|
| |
245 | 2.001064.000.00.00.H48 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 3 |
|
246 | 1.004839.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 3 |
|
247 | 1.004022.000.00.00.H48 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 3 |
|
248 | 1.002338.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 |
|
249 | 2.000873.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 3 |
|
250 | 1.005319.000.00.00.H48 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 3 |
|
251 | 1.001686.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực thủy sản |
|
| |
252 | 1.003681.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký tàu cá | 3 |
|
253 | 1.003586.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 3 |
|
254 | 1.003666.000.00.00.H48 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 3 |
|
255 | 1.004359.000.00.00.H48 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 3 |
|
256 | 1.004915.000.00.00.H48 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 3 |
|
257 | 1.004918.000.00.00.H48 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 3 |
|
258 | 1.004684.000.00.00.H4 8 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 3 |
|
259 | 1.003563.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 3 |
|
260 | 1.004344.000.00.00.H48 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 4 |
|
261 | 1.003593.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 4 |
|
262 | 1.003634.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 4 |
|
263 | 1.003650.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực thủy lợi |
|
| |
264 | 2.001791.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 |
|
265 | 2.001426.000.00.00.H48 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 |
|
| 6. Linh vực lâm nghiệp |
|
| |
266 | 3.000160.000.00.00.H48 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3 |
|
267 | 1.004815.000.00.00.H48 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, IIICITES | 3 |
|
268 | 1.000052.000.00.00.H48 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực đường bộ |
|
| |
269 | 2.000847.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 3 |
|
270 | 1.001919.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 3 |
|
271 | 1.002286.000.00.00.H48 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 3 | Tiếp nhận và thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn |
272 | 1.002063.000.00.00.H48 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 3 | |
273 | 1.001035.000.00.00.H48 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 3 |
|
274 | 1.002809.000.00.00.H48 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 | Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ thống Dịch vụ công đổi giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe quốc tế (Bộ Giao thông vận tải): dichvucong.gplx.gov.vn. |
275 | 1.002869.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3 | Tiếp nhận và thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn |
276 | 1.002877.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3 | |
277 | 1.002852.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 3 | |
278 | 1.002856.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 3 | |
279 | 1.000583.000.00.00.H48 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 3 |
|
280 | 1.002030.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 3 |
|
281 | 2.000881.000.00.00.H48 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 3 |
|
282 | 1.002007.000.00.00.H48 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
|
283 | 1.001826.000.00.00.H48 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 3 |
|
284 | 1.004993.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 3 |
|
285 | 2.001921.000.00.00.H48 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 4 |
|
286 | 2.001963.000.00.00.H48 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 4 |
|
287 | 2.001919.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 4 |
|
288 | 1.000028.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 4 |
|
289 | 1.000703.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 | Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (Bộ Giao thông vận tải): qlvt.mt.gov.vn. |
290 | 2.002286.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 4 | |
291 | 2.002287.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 4 | |
292 | 2.002288.000.00.00.H48 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 4 | |
293 | 2.002289.000.00.00.H48 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 4 | |
294 | 2.002285.000.00.00.H48 | Đăng ký khai thác tuyến | 4 | |
295 | 1.001087.000.00.00.H48 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
| |
296 | 1.004088.000.00.00.H48 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 3 |
|
297 | 1.004036.000.00.00.H48 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyến từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 |
|
298 | 2.001711.000.00.00.H48 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 3 |
|
299 | 1.004002.000.00.00.H48 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
|
300 | 1.003970.000.00.00.H48 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 |
|
301 | 1.006391.000.00.00.H48 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 3 |
|
302 | 1.003930.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3 |
|
303 | 2.001659.000.00.00.H48 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
| |
304 | 1.009985.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | 4 |
|
305 | 1.009986.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
|
306 | 1.009987.000.00.00.H48 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | 4 |
|
307 | 1.009991.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 |
|
308 | 1.009982.000.00.00.H48 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 4 |
|
309 | 1.009983.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
|
310 | 1.009984.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 4 |
|
311 | 1.009981.000.00.00.H48 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 4 |
|
312 | 1.009928.000.00.00.H48 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
|
313 | 1.007402.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 4 |
|
314 | 1.009988.000.00.00.H48 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 4 |
|
315 | 1.009989.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 4 |
|
316 | 1.009990.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 4 |
|
317 | 1.009936.000.00.00.H48 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 |
|
318 | 1.009980.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 4 |
|
319 | 1.009978.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 |
|
320 | 1.009979.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 4 |
|
340 | 1.004179.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 3 |
|
341 | 1.004152.000.00.00JH48 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 3 |
|
342 | 1.004232.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
| |
343 | 1.000049.000.00.00.H48 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 3 |
|
344 | 1.001923.000.00.00.H48 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Tỉnh | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (đối với tổ chức) |
|
| |
345 | 1.000655.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
346 | 1.001696.000.00.00.H48 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 3 |
|
347 | 2.000801.000.00.00.H48 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
348 | 1.003046.000.00.00.H48 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 3 |
|
349 | 1.003625.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 3 |
|
350 | 1.003688.000.00.00.H48 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 3 |
|
351 | 1.003862.000.00.00.H48 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 3 |
|
352 | 1.004550.000.00.00.H48 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 3 |
|
353 | 1.004583.000.00.00.H48 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực đất đai |
|
| |
354 | 1.004227.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thỏa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 4 |
|
355 | 1.010200.000.00.00.H48 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 3 |
|
356 | 1.003010.000.00.00.H48 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này, Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư; khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng, Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thi thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | 3 |
|
357 | 1.002253.000.00.00.H48 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | 3 |
|
358 | 1.002040.000.00.00.H48 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 3 |
|
359 | 1.005194.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | 3 |
|
360 | 1.005398.000.00.00.H48 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 |
|
361 | 2.001938.000.00.00.H48 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 3 |
|
362 | 2.000983.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 |
|
363 | 1.003003.000.00.00.H48 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tải sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 |
|
364 | 1.002255.000.00.00.H48 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực Biển và hải đảo |
|
| |
365 | 1.005401.000.00.00.H48 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực báo chí |
|
| |
366 | 2.001171.000.00.00.H48 | Cho phép họp báo (trong nước) | 4 |
|
367 | 1.009374.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 4 |
|
368 | 1.009386.000.00.00.H48 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
| |
369 | 1.003483.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 4 |
|
370 | 1.003725.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | 4 |
|
371 | 1.003868.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | 4 |
|
372 | 1.004153.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động in | 3 |
|
373 | 2.001744.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 3 |
|
374 | 2.001740.000.00.00.H48 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 |
|
375 | 2.001737.000.00.00.H48 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 |
|
376 | 2.001728.000.00.00.H48 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 3 |
|
377 | 1.003114.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 3 |
|
378 | 1.008201.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 3 |
|
379 | 2.001594.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 |
|
380 | 1.003729.000.00.00.H48 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 3 |
|
381 | 2.001584.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 3 |
|
382 | 2.001564.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình, thông tin điện tử |
|
| |
383 | 2.001098.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 |
|
384 | 1.005452.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 |
|
385 | 2.001087.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 |
|
386 | 2.001091.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 |
|
387 | 2.001766.000.00.00.H48 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
| |
388 | 1.000138.000.00.00.H48 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
|
389 | 1.000482.000.00.00.H48 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
|
390 | 1.000530.000.00.00.H48 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
|
391 | 2.000189.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực việc làm |
|
| |
392 | 2.000192.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
|
393 | 2.000205.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
|
394 | 1.009811.000.00.00,H48 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
|
395 | 1.001978.000.00.00.H48 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
|
396 | 1.008363.000.00.00.H48 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 4 |
|
397 | 2.002398.000.00.00.H48 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 4 |
|
398 | 1.000459.000.00.00.H48 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 3 |
|
399 | 1.000105.000.00.00.H48 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|
| |
400 | 2.000134.000.00.00.H48 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 3 |
|
401 | 1.005449.000.00.00.H48 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
| |
402 | 1.005132.000.00.00.H48 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
| |
403 | 2.000286.000.00.00.H48 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 |
|
404 | 2.000282.000.00.00.H48 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 3 |
|
405 | 2.000477.000.00.00.H48 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 3 |
|
406 | 2.000141.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
|
| 6. Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
| |
407 | 1.000091.000.00.00.H48 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 3 |
|
| 7. Lĩnh vực lao động |
|
| |
408 | 2.002399.000.00.00.H48 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 4 |
|
409 | 1.000414.000.00.00.H48 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 3 |
|
| 8. Tiền lương |
|
| |
410 | 1.008360.000.00.00.H48 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 4 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
| |
411 | 1.000594.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 4 |
|
412 | 1.005357.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 4 |
|
413 | 1.000936.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 4 |
|
414 | 1.000953.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 4 |
|
415 | 1.001527.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 4 |
|
416 | 1.001517.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 4 |
|
417 | 1.005162.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 4 |
|
418 | 1.001500.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 4 |
|
419 | 1.000920.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông | 4 |
|
420 | 1.000847.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 4 |
|
421 | 1.000518.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 4 |
|
422 | 1.000842.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 4 |
|
423 | 1.000904.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 4 |
|
424 | 1.001801.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 4 |
|
425 | 1.001195.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 4 |
|
426 | 1.000560.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 4 |
|
427 | 1.000830.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 4 |
|
428 | 1.000644.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 4 |
|
429 | 1.000501.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 4 |
|
430 | 1.000544.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 4 |
|
431 | 1.000814.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 4 |
|
432 | 1.000883.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 4 |
|
433 | 1.001213.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 4 |
|
434 | 1.005163.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 4 |
|
435 | 1.000863.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 4 |
|
436 | 1.000983.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 |
|
437 | 1.003441.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 4 |
|
438 | 1.002445.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 4 |
|
439 | 2.002188.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 4 |
|
440 | 1.000485.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 4 |
|
441 | 1.002396.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 3 |
|
442 | 1.001056.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 3 |
|
443 | 1.002013.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 3 |
|
444 | 1.002022.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 3 |
|
445 | 1.001782.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực karaoke, vũ trường |
|
| |
446 | 1.000922.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 3 |
|
447 | 1.001008.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
| |
448 | 1.001147.000.00.00.H48 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 |
|
449 | 1.001182.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 |
|
450 | 1.001191.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 |
|
451 | 1.001211.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 3 |
|
452 | 1.001229.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 3 |
|
453 | 1.001671.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 |
|
454 | 1.001778.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 3 |
|
455 | 1.001704.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 |
|
456 | 1.001738.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 |
|
457 | 1.001809.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 3 |
|
458 | 1.001833.000.00.00.H48 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực dịch vụ du lịch |
|
| |
459 | 1.004580.000.00.00.H48 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
|
460 | 1.004572.000.00.00.H48 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
|
461 | 1.001455.000.00.00.H48 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
|
462 | 1.004503.000.00.00.H48 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
|
463 | 1.004551.000.00.00.H48 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 4 |
|
464 | 1.004594.000.00.00.H48 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 4 |
|
465 | 1.004614.000.00.00.H48 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 4 |
|
466 | 1.001432.000.00.00.H48 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
|
467 | 1.004623.000.00.00.H48 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 4 |
|
468 | 1.004628.000.00.00.H48 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 |
|
469 | 1.003002.000.00.00.H48 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 4 |
|
470 | 1.003717.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 4 |
|
471 | 1.004605.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 4 |
|
472 | 1.001440.000.00.00.H48 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 4 |
|
473 | 1.003275.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 4 |
|
474 | 1.003240.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 4 |
|
475 | 1.005161.000.00.00.H48 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 3 |
|
476 | 2.001622.000.00.00.H48 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 4 |
|
477 | 2.001616.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 4 |
|
478 | 2.001628.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 4 |
|
479 | 1.001837.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 3 |
|
480 | 1.003490.000.00.00.H48 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 3 |
|
481 | 1.003742.000.00.00.H48 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 3 |
|
482 | 2.001589.000.00.00.H48 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 3 |
|
483 | 2.001611.000.00.00.H48 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 3 |
|
484 | 1.004528.000.00.00.H48 | Công nhận điểm du lịch | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
| |
485 | 1.004662.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
|
486 | 1.004666.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
|
487 | 1.004645.000.00.00.H48 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 3 |
|
488 | 1.004650.000.00.00.H48 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 3 |
|
489 | 1.003654.000.00.00.H48 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 3 |
|
490 | 1.003676.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 3 |
|
491 | 1.004639.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
|
| 6. Lĩnh vực di săn văn hóa |
|
| |
492 | 2.001641.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
493 | 1.003901.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
494 | 1.002003.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
495 | 1.001822.000.00.00.H48 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 3 |
|
496 | 1.001106.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 3 |
|
497 | 2.001631.000.00.00.H48 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 3 |
|
498 | 1.003838.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 3 |
|
499 | 1.003793.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 3 |
|
500 | 2.001613.000.00.00.H48 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 3 |
|
501 | 2.001591.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 3 |
|
502 | 1.003646.000.00.00.H48 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tảng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 3 |
|
503 | 1.003835.000.00.00.H48 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 3 |
|
504 | 1.001123.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 3 |
|
| 7. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
| |
505 | 1.009397.000.00.00.H48 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 4 |
|
506 | 1.009399.000.00.00.H48 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 4 |
|
507 | 1.009403.000.00.00.H48 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 4 |
|
508 | 1.009398.000.00.00.H48 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 3 |
|
| 8. Lĩnh vực điện ảnh |
|
| |
509 | 1.003035.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 4 |
|
510 | 1.003017.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 4 |
|
| 9. Lĩnh vực hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
| |
511 | 2.001496.000.00.00.H48 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 4 |
|
512 | 1.003608.000.00.00.H48 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 4 |
|
513 | 1.003560.000.00.00.H48 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 3 |
|
| 10. Lĩnh vực văn hóa |
|
| |
514 | 1.003784.000.00.00.H48 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| |
515 | 1.004473.000.00.00.H48 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước vả nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
|
516 | 1.001786.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
|
517 | 1.001747.000.00.00.H48 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 |
|
518 | 1.004460.000.00.00.H48 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
|
519 | 2.001248.000.00.00.H48 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
|
520 | 1.001770.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
| |
521 | 2.002118.000.00.00.H48 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 4 |
|
522 | 2.001277.000.00.00.H48 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 3 |
|
523 | 2.001209.000.00.00.H48 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
| |
524 | 2.002278.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | 4 |
|
525 | 2.001525.000.00.00.H48 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 4 |
|
| 4. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
| |
526 | 2.002380.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 4 |
|
527 | 2.002384.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 4 |
|
528 | 2.002382.000.00.00.H48 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 4 |
|
529 | 2.002379.000.00.00.H48 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 |
|
530 | 2.002381.000.00.00.H48 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực quản lý công sản |
|
| |
531 | 1.006221.000.00.00.H48 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
| |
532 | 2.001914.000.00.00.H48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
|
533 | 1.005092.000.00.00.H48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
|
534 | 1.004889.000.00.00.H48 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục |
|
| |
535 | 1.005025.000.00.00.H48 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
|
536 | 1.005036.000.00.00.H48 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
| |
537 | 3.000181.000.00.00.H48 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 4 |
|
538 | 1.001088.000.00.00.H48 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 3 |
|
539 | 2.002478.000.00.00.H48 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
| |
540 | 1.003108.000.00.00.H48 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
541 | 1.003332.000.00.00.H48 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
542 | 1.003348.000.00.00.H48 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
| |
543 | 1.003800.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
544 | 1.003824.000.00.00.H48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
545 | 1.003709.000.00.00.H48 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
546 | 1.003787.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
547 | 1.003773.000.00.00.H48 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
548 | 1.003720.000.00.00.H48 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
549 | 2.000968.000.00.00-H48 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
550 | 2.000980.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
551 | 1.003748.000.00.00.H48 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
552 | 1.000854.000.00.00.H48 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
553 | 1.001595.000.00.00.H48 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
554 | 1.001824.000.00.00.H48 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 |
|
555 | 1.001846.000.00.00.H48 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 |
|
556 | 1.001866.000.00.00.H48 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 3 |
|
557 | 1.001393.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 |
|
558 | 1.001398.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
559 | 1.001532.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
560 | 1.001538.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
561 | 1.001552.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực dược phẩm |
|
| |
562 | 1.003963.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 |
|
563 | 1.004459.000.00.00.H48 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 4 |
|
564 | 1.004516.000.00.00.H48 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 4 |
|
565 | 1.004596.000.00.00.H48 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 |
|
566 | 1.004599.000.00.00.H48 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 |
|
567 | 1.004604.000.00.00.H48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 4 |
|
568 | 1.003613.000.00.00.H48 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 3 |
|
569 | 1.004087.000.00.00.H48 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 3 |
|
570 | 1.004449.000.00.00.H4 8 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 3 |
|
571 | 1.004532.000.00.00.H48 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, được chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 3 | “ ị |
572 | 1.004557.000.00.00.H48 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 3 |
|
573 | 1.004571.000.00.00.H48 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 3 |
|
574 | 1.004576.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 3 |
|
575 | 1.004616.000.00.00.H48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 3 |
|
576 | 1.002399.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 3 |
|
577 | 1.002952.000.00.00.H48 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) | 3 |
|
578 | 1.002292.000.00.00.H48 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
| |
579 | 1.003073.000.00.00.H48 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 4 |
|
580 | 1.000662.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 4 |
|
581 | 1.000793.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 4 |
|
582 | 1.002483.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 4 |
|
583 | 1.000990.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
|
| |
584 | 1.003006.000.00.00.H48 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 |
|
585 | 1.003039.000.00.00.H48 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 4 |
|
586 | 1.003029.000.00.00.H48 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 4 |
|
| 6. Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
| |
587 | 1.003580.000.00.00.H48 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 4 |
|
588 | 2.000655.000.00.00.H48 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 4 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
|
| |
589 | SNGVXNC001 | Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) | 4 |
|
| 2. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
| |
590 | 2.002311.000.00.00.H48 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 |
|
591 | 2.002312.000.00.00.H48 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 |
|
592 | 2.002313.000.00.00.H48 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 |
|
593 | 2.002314.000.00.00.H48 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 4 |
|
| XVII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|
| |
| 1. Lĩnh vực đầu tư |
|
| |
594 | 1.009756.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | 3 |
|
595 | 1.009760.000.00.00.H48 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | 3 |
|
596 | 1.009759.000.00.00.H48 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực xây dựng |
|
| |
597 | 1.009974.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực đất đai |
|
| |
598 | 3.000020.000.00.00.H48 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực lao động |
|
| |
599 | 2.001955.000.00.00.H48 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực xuất - nhập khẩu |
|
| |
600 | 1.000665.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O Mẫu D) | 3 | Thực hiện trực tuyến trên hệ thống của Bộ Cống Thương tại địa chỉ: https://ecosys.gov.vn |
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực công tác dân tộc |
|
| |
601 | 1.004875.000.00.00.H48 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3 |
|
602 | 1.004888.000.00.00.H48 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3 |
|
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực cung cấp thông tin |
|
| |
603 |
| Đăng ký yêu cầu cung cấp thông tin theo Luật Tiếp cận thông tin | 4 | Thực hiện trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của Thanh tra tỉnh tại địa chỉ https://admin.quangngai.gov.vn/web/thanh-tra-tinh/phieu-yeu-cau-cung-cap-thong-tin |
|
|
| ||
| 1. Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
| |
604 | 2.001160.000.00.00.H48 | Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | 4 | Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an tại địa chỉ: https://dichvucong.bocongan.gov.vn |
605 | 2.001329.000.00.00.H48 | Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh) | 4 | |
606 | 2.001410.000.00.00.H48 | Đăng ký lại mẫu con dấu | 4 | |
607 | 2.001428.000.00.00.H48 | Đăng ký mẫu con dấu mới | 4 | |
608 | 1.003184.000.00.00.H48 | Đăng ký thêm con dấu | 4 | |
| 2. Lĩnh vực ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
| ||
609 | 2.001551.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 4 | |
610 | 2.001478.000.00.00.H48 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 4 | |
611 | 2.001402.000.00.00.H48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 4 |
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Mã TTHC | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ DVCTT | Ghi chú |
| 1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
| |
1 | 1.001612.000.00.00.H48 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 |
|
2 | 2.000720.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
|
3 | 2.000575.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
|
4 | 1.001570.000.00.00.H48 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
|
5 | 1.001266.000.00.00.H48 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
| |
6 | 2.001283.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 3 |
|
7 | 2.001270.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 3 |
|
8 | 2.001261.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 3 | ị |
| 3. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| |
9 | 2.000181.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
10 | 2.000162.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
11 | 2.000150.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
12 | 2.000620.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 3 |
|
13 | 2.000615.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 3 |
|
14 | 2.001240.000.00.00.H48 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 3 |
|
15 | 2.000633.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 |
|
16 | 2.000629.000.00.00.H48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 |
|
17 | 1.001279.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
| |
18 | 2.002096.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 3 |
|
| 5. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
| |
19 | 2.001914.000.00.00.H48 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
|
20 | 1.005092.000.00.00.H48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 4 |
|
| 6. Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
| |
21 | 3.000182.000.00.00.H48 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 4 |
|
| 7. Lĩnh vực hộ tịch |
|
| |
22 | 2.000635.000.00.00.H48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 | Thực hiện tại sở, cấp huyện, xã |
23 | 2.000806.000.00.00.H48 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
24 | 2.000528.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
25 | 1.001766.000.00.00.H48 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
26 | 1.001669.000.00.00.H48 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
27 | 2.000756.000.00.00.H48 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
28 | 2.000748.000.00.00.H48 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 3 |
|
29 | 2.002189.000.00.00.H48 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
|
30 | 2.000554.000.00.00.H48 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 4 |
|
31 | 2.000547.000.00.00.H48 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 4 |
|
32 | 2.000513.000.00.00.H48 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 4 |
|
33 | 2.000522.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
34 | 1.000893.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
|
35 | 2.000497.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
| 8. Lĩnh vực chứng thực |
|
| |
36 | 2.000942.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 |
|
37 | 2.000908.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 3 |
|
| 9. Lĩnh vực môi trường |
|
| |
38 | 1.010724.000.00.00.H48 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 4 |
|
39 | 1.010725.000.00.00.H48 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 4 |
|
40 | 1.010723.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 3 |
|
41 | 1.010726.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | 3 |
|
| 10. Lĩnh vực văn hóa |
|
| |
42 | 1.000903.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 4 |
|
43 | 1.000963.000.00.00.H48 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 4 |
|
| 11. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
| |
44 | 1.001776.000.00.00.H48 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 3 |
|
45 | 1.001758.000.00.00.H48 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3 |
|
46 | 1.001753.000.00.00.H48 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
|
47 | 1.001731.000.00.00.H48 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3 |
|
| 12. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (đối với cá nhân, hộ gia đình) |
|
| |
48 | 1.000655.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
49 | 1.001696.000.00.00.H48 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 3 |
|
50 | 2.000801.000.00.00.H48 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
51 | 1.003046.000.00.00.H48 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 3 |
|
52 | 1.003625.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 3 |
|
53 | 1.003688.000.00.00.H48 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | 3 |
|
54 | 1.003862.000.00.00.H48 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 3 |
|
55 | 1.004550.000.00.00.H48 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | 3 |
|
56 | 1.004583.000.00.00.H48 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
| 13. Lĩnh vực viễn thông và internet |
|
| |
57 | 2.001885.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 |
|
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Stt | Mã TTHC | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ DVCTT | Ghi chú |
| 1. Lĩnh vực hộ tịch |
|
| |
1 | 2.000635.000.00.00.H48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 | Thực hiện tại cấp tỉnh, huyện, xã |
2 | 1.004873.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 4 |
|
3 | 1.001193.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh | 3 |
|
4 | 1.000656.000.00.00.H48 | Đăng ký khai tử | 3 |
|
5 | 1.003583.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh lưu động | 3 |
|
6 | 1.000593.000.00.00.H48 | Đăng ký kết hôn lưu động | 3 |
|
7 | 1.000419.000.00.00.H48 | Đăng ký khai tử lưu động | 3 |
|
8 | 1.004837.000.00.00.H48 | Đăng ký giám hộ | 3 |
|
9 | 1.004845.000.00.00.H48 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 3 |
|
10 | 1.004859.000.00.00.H48 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 3 |
|
11 | 1.004884.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai sinh | 3 |
|
12 | 1.004772.000.00.00.H48 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
|
13 | 1.004746.000.00.00.H48 | Đăng ký lại kết hôn | 3 |
|
14 | 1.005461.000.00.00.H48 | Đăng ký lại khai tử | 3 |
|
15 | 1.000894.000.00.00H48 | Đăng ký kết hôn | 3 |
|
| 2. Lĩnh vực chứng thực |
|
| |
16 | 2.000908.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 3 |
|
17 | 2.000942.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 |
|
| 3. Lĩnh vực người có công |
|
| |
18 | 1.004964.000.00.00.H48 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu chia | 3 |
|
| 4. Lĩnh vực việc làm |
|
| |
19 | 1.008362.000.00.00.H48 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 4 |
|
| 5. Lĩnh vực văn hóa |
|
| |
20 | 2.000794.000.00.00.H48 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 4 |
|
Ghi chú:
1. Tổng số: Có 688 dịch vụ công trực tuyến (trong đó dịch vụ công trực tuyến một phần là 418, dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 270).
2. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tương đương với dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tương đương với dịch vụ công trực tuyến một phần (theo định nghĩa mới).
- 1Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 3Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần cho phép nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật tiếp cận thông tin 2016
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Luật Dược 2016
- 9Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 10Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 17Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 18Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1780/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 22Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần cho phép nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra