Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 199/TTr-SGTVT ngày 20/01/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện theo quy định;
2. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngay 16/01/2019; Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 tại Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu hách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới | ||||||
1 |
| Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Giao thông vận tai | Không có | Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 |
2 |
| Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
II | Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | ||||||
3 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn; - Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Sở Giao thông vận tải | Không có | Nghi định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 |
4 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
5 | 1.001751 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
6 | 1.001623 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
7 | 1.005210 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
8 | 1.000004 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
9 | 1.004998 | Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính- | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
10 | 1.004995 | Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hach lái xe loại 3 | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
11 | 1.004987 | Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Giao thông vận tải | Không có | |
III | Danh mục thủ tục hành chính thay thế | ||||||
12 |
| Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, ke từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. | Sở Giao thông vận tải | Không có | Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 |
13 |
| Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật cho các tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh trên địa bàn địa phương) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | UBND tỉnh | Không có | Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 |
14 |
| Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (là hóa chất bảo vệ thực vật) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | UBND tỉnh | Không có | |
15 |
| Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hóa chất bảo vệ thực vật) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đứng theo quy định | UBND tỉnh | Không có | |
16 |
| Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hóa chất bảo vệ thực vật) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | UBND tỉnh | Không có | |
17 |
| Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (là hóa chất bảo vệ thực vật) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | UBND tỉnh | Không có | |
18 |
| Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (là hóa chất bảo vệ thực vật) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống DVC trực tuyến. | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | UBND tỉnh | Không có |
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra