Hệ thống pháp luật

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/TT-BTC ngày 29/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 996/TB-BTC ngày 18/12/2020 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán chi ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng VKSND tối cao, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ các đơn vị dự toán trực thuộc VKSND tối cao thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Duy Giảng - PVT;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Trang thông tin điện tử VKSNDTC;
- Lưu: VT, Cục 3 (P.TMTH, P.TCKT); Hải (80 bản).

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Duy Giảng

 

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
CHƯƠNG: 004

Biểu số 04
(Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC)

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-VKS ngày 04/02/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

3.108.596.732.269

3.108.596.732.269

1

Chi quản lý hành chính

3.054.336.563.809

3.054.336.563.809

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.775.134.454.865

2.775.134.454.865

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

279.202.108.944

279.202.108.944

2

Chi nghiên cứu khoa học

3.607.000.000

3.607.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

3.607.000.000

3.607.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.607.000.000

3.607.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

48.533.168.460

48.533.168.460

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

48.533.168.460

48.533.168.460

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

18.828.800.000

18.828.800.000

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

29.704.368.460

29.704.368.460

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

2.120.000.000

2.120.000.000

4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.120.000.000

2.120.000.000

5

Tài chính và khác

 

 

5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh An Giang

VKSND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

VKSND tỉnh Bắc Giang

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

40.278.021.136

35.405.415.674

37.256.700.600

1

Chi quản lý hành chính

39.967.221.136

35.170.215.674

37.006.100.600

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

36.455.312.463

32.523.885.950

33.361.400.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.511.908.673

2.646.329.724

3.644.700.600

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

310.800.000

235.200.000

250.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

310.800.000

235.200.000

250.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

310.800.000

235.200.000

250.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

 

 

.

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Bắc Kạn

VKSND tỉnh Bạc Liêu

VKSND tỉnh Bắc Ninh

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

27.282.745.252

26.019.473.613

33.850.604.359

1

Chi quản lý hành chính

27.010.545.252

25.913.073.613

33.626.604.359

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

24.174.040.000

24.531.500.000

30.618.604.359

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.836.505.252

1.381.573.613

3.008.000.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

272.200.000

106.400.000

224.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

272.200.000

106.400.000

224.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

272.200.000

106.400.000

224.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Bến Tre

VKSND tỉnh Bình Định

VKSND tỉnh Bình Dương

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

37.830.967.800

38.407.650.724

38.545.328.272

1

Chi quản lý hành chính

37.634.767.800

38.137.450.724

38.222.008.272

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

35.376.100.000

36.251.850.724

35.119.300.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.258.667.800

1.885.600.000

3.102.708.272

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

196.200.000

270.200.000

323.320.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

196.200.000

270.200.000

323.320.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

196.200.000

270.200.000

323.320.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Bình Phước

VKSND tỉnh Bình Thuận

VKSND tỉnh Cà Mau

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

38.210.072.652

39.183.304.972

34.166.244.697

1

Chi quản lý hành chính

37.911.872.652

38.920.104.972

33.853.444.697

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

34.805.300.000

35.729.248.719

31.104.362.697

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.106.572.652

3.190.856.253

2.749.082.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

298.200.000

263.200.000

312.800.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

298.200.000

263.200.000

312.800.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

298.200.000

263.200.000

312.800.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Cao Bằng

VKSND tỉnh Đắk Lắk

VKSND tỉnh Đắk Nông

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

40.497.029.500

54.760.597.371

32.299.945.203

1

Chi quản lý hành chính

40.236.629.500

54.403.597.371

31.989.945.203

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

37.659.500.000

50.548.800.000

30.342.045.203

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.577.129.500

3.854.797.371

1.647.900.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

_

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

260.400.000

357.000.000

310.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

260.400.000

357.000.000

310.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

260.400.000

357.000.000

310.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Điện Biên

VKSND tỉnh Đồng Nai

VKSND tỉnh Đồng Tháp

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.955.224.347

55.232.941.460

43.635.174.000

1

Chi quản lý hành chính

36.731.233.347

54.796.141.460

43.314.574.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

33.862.663.810

51.125.498.824

39.746.300.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.868.569.537

3.670.642.636

3.568.274.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

223.991.000

436.800.000

320.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

223.991.000

436.800.000

320.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

223.991.000

436.800.000

320.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Gia Lai

VKSND tỉnh Hà Giang

VKSND tỉnh Hà Nam

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

49.968.888.977

33.403.819.500

26.005.671.911

1

Chi quản lý hành chính

49.631.488.977

33.185.419.500

25.856.471.911

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

45.590.488.977

31.358.200.000

24.511.671.911

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.041.000.000

1.827.219.500

1.344.800.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

337.400.000

218.400.000

149.200.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

337.400.000

218.400.000

149.200.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

337.400.000

218.400.000

149.200.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Hà Tĩnh

VKSND tỉnh Hải Dương

VKSND tỉnh Hậu Giang

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.731.000.000

38.335.967.759

25.467.124.849

1

Chi quản lý hành chính

36.465.000.000

38.054.567.759

25.279.524.849

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

34.186.500.000

36.030.000.000

23.883.811.794

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.278.500.000

2.024.567.759

1.395.713.055

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

266.000.000

281.400.000

187.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

266.000.000

281.400.000

187.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

266.000.000

281.400.000

187.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Hòa Bình

VKSND tỉnh Hưng Yên

VKSND tỉnh Khánh Hòa

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

34.941.948.960

31.483.866.000

34.562.127.700

1

Chi quản lý hành chính

34.698.348.960

31.259.866.000

34.329.727.700

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

32.681.100.000

29.515.500.000

30.818.300.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.017.248.960

1.744.366.000

3.511.427.700

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

243.600.000

224.000.000

232.400.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

243.600.000

224.000.000

232.400.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

243.600.000

224.000.000

232.400.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Kiên Giang

VKSND tỉnh Kon Tum

VKSND tỉnh Lai Châu

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

49.651.510.980

33.960.399.311

27.348.829.240

1

Chi quản lý hành chính

49.321.110.980

33.691.999.311

27.168.229.240

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

46.757.200.000

31.201.200.000

25.651.000.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.563.910.980

2.490.799.311

1.517.229.240

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

330.400.000

268.400.000

180.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

330.400.000

268.400.000

180.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

330.400.000

268.400.000

180.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

.

 

.

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Lâm Đồng

VKSND tỉnh Lạng Sơn

VKSND tỉnh Lào Cai

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

46.176.207.476

38.855.836.800

35.438.324.800

1

Chi quản lý hành chính

45.865.407.476

38.641.636.800

35.208.724.800

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

42.125.533.476

35.506.700.000

32.364.714.800

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.739.874.000

3.134.936.800

2.844.010.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

310.800.000

214.200.000

229.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

310.800.000

214.200.000

229.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

310.800.000

214.200.000

229.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Long An

VKSND tỉnh Nam Định

VKSND tỉnh Nghệ An

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

46.673.966.980

38.039.800.000

67.517.017.000

1

Chi quản lý hành chính

46.301.966.980

37.708.400.000

67.171.688.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

43.506.200.000

34.668.100.000

62.048.200.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.795.766.980

3.040.300.000

5.123.488.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

372.000.000

331.400.000

345.329.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

372.000.000

331.400.000

345.329.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

372.000.000

331.400.000

345.329.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Ninh Bình

VKSND tỉnh Ninh Thuận

VKSND tỉnh Phú Thọ

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

31.880.203.500

24.443.236.615

42.057.600.000

1

Chi quản lý hành chính

31.649.203.500

24.319.894.615

41.755.200.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

29.871.200.000

22.242.665.412

39.329.400.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.778.003.500

2.077.229.203

2.425.800.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

231.000.000

123.342.000

302.400.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

231.000.000

123.342.000

302.400.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

231.000.000

123.342.000

302.400.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Phú Yên

VKSND tỉnh Quảng Bình

VKSND tỉnh Quảng Nam

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

29.562.531.003

32.629.352.771

50.225.070.000

1

Chi quản lý hành chính

29.359.531.003

32.406.752.771

49.783.470.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

27.760.830.303

29.107.899.400

47.089.270.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.598.700.700

3.298.853.371

2.694.200.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

203.000.000

222.600.000

441.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

203.000.000

222.600.000

441.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

203.000.000

222.600.000

441.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Quảng Ngãi

VKSND tỉnh Quảng Ninh

VKSND tỉnh Quảng Trị

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

38.264.204.398

55.928.097.988

29.611.600.000

1

Chi quản lý hành chính

37.944.204.398

55.551.497.988

29.431.000.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

34.836.585.000

52.384.691.728

27.748.900.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.107.619.398

3.166.806.260

1.682.100.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

320.000.000

376.600.000

180.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

320.000.000

376.600.000

180.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

320.000.000

376.600.000

180.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Sóc Trăng

VKSND tỉnh Sơn La

VKSND tỉnh Tây Ninh

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

37.531.759.864

43.315.323.800

44.011.568.405

1

Chi quản lý hành chính

37.257.359.864

43.047.923.800

43.709.168.405

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

35.131.705.364

40.245.041.200

38.978.702.465

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.125.654.500

2.802.882.600

4.730.465.940

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

274.400.000

267.400.000

302.400.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

274.400.000

267.400.000

302.400.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

274.400.000

267.400.000

302.400.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Thái Bình

VKSND tỉnh Thái Nguyên

VKSND tỉnh Thanh Hóa

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

35.917.456.000

37.712.900.000

78.285.711.512

1

Chi quản lý hành chính

35.567.456.000

37.345.500.000

77.707.511.512

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

32.619.800.000

35.228.300.000

73.482.200.018

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.947.656.000

2.117.200.000

4.225.311.494

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

350.000.000

367.400.000

578.200.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

350.000.000

367.400.000

578.200.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

350.000.000

367.400.000

578.200.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Thừa Thiên Huế

VKSND tỉnh Tiền Giang

VKSND tỉnh Trà Vinh

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.741.133.577

43.790.942.627

30.157.833.066

1

Chi quản lý hành chính

36.489.133.577

43.456.342.627

29.947.833.066

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

34.283.534.977

39.708.700.000

28.145.433.066

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.205.598.600

3.747.642.627

1.802.400.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

252.000.000

334.600.000

210.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

252.000.000

334.600.000

210.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

252.000.000

334.600.000

210.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Tuyên Quang

VKSND tỉnh Vĩnh Long

VKSND tỉnh Vĩnh Phúc

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

30.603.740.516

37.310.935.488

31.459.900.000

1

Chi quản lý hành chính

30.399.340.516

37.050.535.488

31.242.900.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

28.684.000.000

33.742.100.000

29.559.900.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.715.340.516

3.308.435.488

1.683.000.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

204.400.000

260.400.000

217.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

204.400.000

260.400.000

217.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

204.400.000

260.400.000

217.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND tỉnh Yên Bái

Báo Bảo vệ pháp luật

VKSNDCC tại Hà Nội

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.061.890.100

2.902.886.658

34.450.103.233

1

Chi quản lý hành chính

35.878.090.100

2.897.286.658

34.077.903.233

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

33.757.700.000

2.077.886.658

30.822.103.233

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.120.390.100

819.400.000

3.255.800.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

183.800.000

5.600.000

372.200.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

183.800.000

5.600.000

372.200.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

183.800.000

5.600.000

372.200.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

Cục Kế hoạch - Tài chính

VKSNDCC2 tại Đà Nẵng

VKSNDCC3 tại TPHCM

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

672.230.000

20.659.707.214

35.370.818.994

1

Chi quản lý hành chính

672.230.000

20.560.307.214

35.158.218.994

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

672.230.000

18.464.885.808

28.551.100.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

2.095.421.406

6.607.118.994

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

99.400.000

212.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

99.400.000

212.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

99.400.000

212.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

Cục Điều tra

VKSND TP Hà Nội

Tạp chí kiểm sát

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

55.189.589.259

166.405.745.395

10.171.368.871

1

Chi quản lý hành chính

54.458.010.259

165.303.645.395

10.158.768.871

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

47.024.199.946

145.173.760.564

2.479.968.871

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

7.433.810.313

20.129.884.831

7.678.800.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

731.579.000

1.102.100.000

12.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

731.579.000

1.102.100.000

12.600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

731.579.000

1.102.100.000

12.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VKSND TP Cần Thơ

VKSND TP Đà Nẵng

VKSND TP Hải Phòng

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.519.353.242

33.031.700.000

54.843.653.686

1

Chi quản lý hành chính

36.215.153.242

32.784.400.000

54.455.853.686

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

32.940.682.242

30.685.900.000

51.587.053.686

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.274.471.000

2.098.500.000

2.868.800.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

304.200.000

247.300.000

387.800.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

304.200.000

247.300.000

387.800.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

304.200.000

247.300.000

387.800.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

Trường ĐHKS Hà Nội

Trường ĐTNVKS TPHCM

VKSND TPHCM

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

17.434.093.512

10.578.300.000

150.429.205.192

1

Chi quản lý hành chính

904.186.052

439.000.000

149.215.405.192

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

140.549.344.494

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

904.186.052

439.000.000

8.666.060.698

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

-

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

16.529.907.460

10.139.300.000

1.213.800.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

16.529.907.460

10.139.300.000

1.213.800.000

 

- Đào tạo đại học

11.620.000.000

7.208.800.000

 

 

- Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ

4.909.907.460

2.930.500.000

1.213.800.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VP VKSND tối cao

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

240.175.235.908

1

Chi quản lý hành chính

233.171.235.908

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

174.426.646.723

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

58.744.589.185

2

Chi nghiên cứu khoa học

3.607.000.000

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.607.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

3.607.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.277.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.277.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.277.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

4

Chi bảo đảm xã hội

2.120.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.120.000.000

5

Tài chính và khác

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/QĐ-VKSTC năm 2021 công bố, công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao

  • Số hiệu: 10/QĐ-VKSTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2021
  • Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Người ký: Nguyễn Duy Giảng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản