Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 03 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG, NƯỚC MẶT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA, NƯỚC BIỂN, NƯỚC THẢI, TRẦM TÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải, trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 51.397 |
| 51.397 |
2 | Độ ẩm | 51.397 |
| 51.397 |
3 | Tốc độ gió | 46.341 |
| 46.341 |
4 | Hướng gió | 46.341 |
| 46.341 |
5 | Áp suất khí quyển | 48.929 |
| 48.929 |
6 | TSP | 200.949 | 44.235 | 245.184 |
7 | PM 10 | 436.851 | 207.735 | 644.586 |
8 | PM 2.5 | 436.851 | 207.735 | 644.586 |
9 | Pb | 200.774 | 389.542 | 590.317 |
10 | CO | 132.536 | 314.710 | 447.246 |
11 | NO2 | 140.941 | 206.016 | 346.957 |
12 | SO2 | 146.337 | 204.748 | 351.085 |
13 | O3 | 215.706 | 153.494 | 369.200 |
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn và độ rung
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
A | Tiếng ồn giao thông | |||
1 | Laeq | 95.288 | 47.510 | 142.798 |
2 | LAmax | 95.288 | 47.510 | 142.798 |
3 | Cường độ dòng xe | 174.070 | 75.635 | 249.705 |
B | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |||
1 | Laeq | 95.166 | 47.077 | 142.243 |
2 | LAmax | 95.166 | 56.513 | 151.679 |
3 | LA50 | 95.166 | 51.305 | 146.471 |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 125.534 | 80.420 | 205.954 |
C | Công tác quan trắc độ rung |
|
|
|
1 | Độ rung | 131.692 | 58.337 | 190.029 |
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 111.433 |
| 111.433 |
2 | pH | 113.450 |
| 113.450 |
3 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 107.064 |
| 107.064 |
4 | Oxy hòa tan (DO) | 109.950 |
| 109.950 |
5 | Độ đục | 110.122 |
| 110.122 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 121.614 |
| 121.614 |
7 | Độ dẫn điện (EC) | 121.614 |
| 121.614 |
8 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) | 401.528 |
| 401.528 |
9 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 49.774 | 114.906 | 164.680 |
10 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 49.583 | 156.754 | 206.337 |
11 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 49.267 | 156.673 | 205.940 |
12 | Nitơ amôn (NH4+) | 56.747 | 130.020 | 186.767 |
13 | Nitrite (NO2-) | 56.747 | 155.822 | 212.569 |
14 | Nitrate (NO3-) | 56.747 | 181.722 | 238.469 |
15 | Tổng P | 56.747 | 220.977 | 277.724 |
16 | Tổng N | 56.747 | 245.350 | 302.097 |
17 | Pb | 44.702 | 379.321 | 424.023 |
18 | Cd | 44.702 | 379.321 | 424.023 |
19 | Hg | 44.702 | 396.391 | 441.093 |
20 | As | 44.702 | 394.857 | 439.559 |
21 | Fe | 44.702 | 285.664 | 330.366 |
22 | Cu | 44.702 | 285.664 | 330.366 |
23 | Zn | 44.702 | 285.664 | 330.366 |
24 | Mn | 44.702 | 285.664 | 330.366 |
25 | Ni | 44.702 | 227.318 | 272.020 |
26 | Sunphat (SO42-) | 56.747 | 446.570 | 503.317 |
27 | Photphat (PO43-) | 56.747 | 184.570 | 241.317 |
28 | Clorua (Cl-) | 56.747 | 128.129 | 184.876 |
29 | Florua (F-) | 56.747 | 174.971 | 231.718 |
30 | Crom (VI) | 56.747 | 167.867 | 224.614 |
31 | Dầu mỡ | 54.946 | 381.898 | 436.844 |
32 | Coliform | 64.667 | 337.703 | 402.370 |
33 | E.coli | 64.667 | 337.703 | 402.370 |
34 | Tổng Cacbon hữu cơ | 65.307 | 331.687 | 396.994 |
35 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ | 59.107 | 898.100 | 957.207 |
36 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Phospho hữu cơ | 59.107 | 885.887 | 944.994 |
37 | Xyanua | 66.204 | 303.508 | 369.712 |
38 | Chất hoạt động bề mặt | 71.983 | 417.698 | 489.681 |
39 | Phenol | 71.983 | 429.937 | 501.920 |
40 | Phân tích đồng thời các kim loại | - | 4.099.821 | 4.099.821 |
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 96.568 |
| 96.568 |
2 | pH | 97.942 |
| 97.942 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 103.630 |
| 103.630 |
4 | Độ đục | 107.873 |
| 107.873 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 113.753 |
| 113.753 |
6 | Thế oxy hóa khử | 103.559 |
| 103.559 |
7 | Tổng chất rắn hòa tan | 107.312 |
| 107.312 |
8 | Đo đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); độ đục, Độ dẫn điện (EC) | 339.760 |
| 339.760 |
9 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 53.171 | 158.006 | 211.177 |
10 | Chất rắn tổng số (TS) | 53.171 | 149.424 | 202.595 |
11 | Độ cứng tổng số | 53.171 | 120.383 | 173.554 |
12 | Chỉ số permanganat | 58.223 | 127.863 | 186.086 |
13 | Nitơ amoni (NH4+) | 58.223 | 132.278 | 190.501 |
14 | Nitrite (NO2-) | 58.223 | 168.451 | 226.674 |
15 | Vitrate (NO3-) | 58.223 | 189.960 | 248.183 |
16 | Sunphat (SO42-) | 58.223 | 421.848 | 480.071 |
17 | Florua | 58.223 | 198.293 | 256.516 |
18 | Photphat (PO43-) | 58.223 | 174.003 | 232.226 |
19 | Oxyt Silic (SiO3) | 58.223 | 165.603 | 223.826 |
20 | Tổng N | 58.223 | 244.479 | 302.702 |
21 | Cr (VI) | 58.223 | 176.487 | 234.710 |
22 | Tổng P | 58.223 | 272.762 | 330.985 |
23 | Clorua (Cl-) | 58.223 | 142.765 | 200.988 |
24 | Pb | 58.223 | 414.929 | 473.152 |
25 | Cd | 58.223 | 370.900 | 429.123 |
26 | As | 58.223 | 516.639 | 574.862 |
27 | Se | 58.223 | 516.644 | 574.867 |
28 | Hg | 58.223 | 515.573 | 573.796 |
29 | Sunfua | 58.223 | 132.073 | 190.296 |
30 | Fe | 58.223 | 353.814 | 412.037 |
31 | Cu | 58.223 | 348.319 | 406.542 |
32 | Zn | 58.223 | 353.814 | 412.037 |
33 | Mn | 58.223 | 353.814 | 412.037 |
34 | Cr | 58.223 | 353.814 | 412.037 |
35 | Ni | 58.223 | 353.814 | 412.037 |
36 | Phenol | 53.919 | 396.827 | 450.746 |
37 | Cyanua | 58.223 | 433.526 | 491.749 |
38 | Coliform | 58.223 | 314.463 | 372.686 |
39 | E.coli | 58.223 | 314.463 | 372.686 |
40 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ | 64.003 | 1.100.448 | 1.164.451 |
41 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ | 64.003 | 1.100.197 | 1.164.200 |
42 | Phân tích đồng thời các kim loại | - | 3.359.141 | 3.359.141 |
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 97.875 |
| 97.875 |
2 | pH | 97.875 |
| 97.875 |
3 | Độ dẫn điện (EC) | 172.982 |
| 172.982 |
4 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 109.051 |
| 109.051 |
5 | Độ đục | 104.744 |
| 104.744 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 109.341 |
| 109.341 |
7 | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 109.051 |
| 109.051 |
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 329.395 |
| 329.395 |
9 | Clorua (Cl-) | 45.239 | 221.471 | 266.710 |
10 | Florua (Fl-) | 45.239 | 335.686 | 380.925 |
11 | Nitrite (NO2-) | 45.239 | 277.127 | 322.366 |
12 | Nitrate (NO3-) | 45.239 | 273.296 | 318.535 |
13 | Sunphat (SO42-) | 45.239 | 255.290 | 300.529 |
14 | Cr (VI) | 45.239 | 247.534 | 292.773 |
15 | Pb | 45.239 | 458.677 | 503.916 |
16 | Cd | 45.239 | 458.677 | 503.916 |
17 | As | 45.239 | 524.610 | 569.849 |
18 | Hg | 45.239 | 524.610 | 569.849 |
19 | Kim loại (Fe) | 45.239 | 336.090 | 381.329 |
20 | Kim loại (Cu) | 45.239 | 336.090 | 381.329 |
21 | Kim loại (Zn) | 45.239 | 336.090 | 381.329 |
22 | Kim loại (Cr) | 45.239 | 336.090 | 381.329 |
23 | Kim loại (Mn) | 45.239 | 336.090 | 381.329 |
24 | Kim loại (Ni) | 45.239 | 336.090 | 381.329 |
25 | Phân tích, đồng thời các kim loại | - | 5.813.496 | 5.813.496 |
26 | Na+ | 45.239 | 311.173 | 356.412 |
27 | NH4+ | 45.239 | 201.400 | 246.639 |
28 | K+ | 45.239 | 310.137 | 355.376 |
29 | Mg2+ | 45.239 | 234.380 | 279.619 |
30 | Ca2+ | 45.239 | 235.268 | 280.507 |
31 | Phân tích đồng thời các Ion | - | 407.720 | 407.790 |
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ không khí | 100.046 |
| 100.046 |
2 | Độ ẩm không khí | 100.046 |
| 100.046 |
3 | Tốc độ gió | 108.036 |
| 108.036 |
4 | Sóng | 96.014 |
| 96.014 |
5 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 157.006 |
| 157.006 |
6 | Nhiệt độ nước biển | 130.430 |
| 130.430 |
7 | Độ muối | 136.387 |
| 136.387 |
8 | Độ đục | 134.579 |
| 134.579 |
9 | Độ trong suốt | 196.807 |
| 196.807 |
10 | Độ màu | 107.712 |
| 107.712 |
11 | pH | 125.263 |
| 125.263 |
12 | Oxy hòa tan (DO) | 158.995 |
| 158.995 |
13 | Độ dẫn điện (EC) | 148.122 |
| 148.122 |
14 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 148.122 |
| 148.122 |
15 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 471.798 |
| 471.798 |
16 | NH4+ | 124.656 | 184.164 | 308.820 |
17 | NO2- | 123.098 | 211.716 | 334.814 |
18 | NO3- | 123.098 | 319.389 | 442.487 |
19 | SO42- | 123.098 | 759.535 | 882.633 |
20 | PO43- | 123.098 | 192.976 | 316.074 |
21 | SiO32- | 123.098 | 170.667 | 293.765 |
22 | Tổng N | 123.098 | 441.635 | 564.733 |
23 | Tổng P | 123.098 | 237.971 | 361.069 |
24 | Crom (VI) | 123.098 | 210.274 | 333.372 |
25 | Florua (F-) | 123.098 | 232.259 | 355.357 |
26 | Sunfua (S2-) | 123.098 | 163.021 | 286.119 |
27 | COD | 103.657 | 181.898 | 285.555 |
28 | BOD5 | 103.657 | 173.759 | 277.416 |
29 | SS | 98.403 | 127.820 | 226.223 |
30 | Độ màu | 114.429 | 124.255 | 238.684 |
31 | Coliform | 114.429 | 334.139 | 448.568 |
32 | Fecal Coliform | 114.429 | 334.139 | 448.568 |
33 | E.coli | 114.429 | 334.139 | 448.568 |
37 | Chlorophyll a | 123.098 | 151.315 | 274.413 |
38 | Chlorophyll b | 123.098 | 151.315 | 274.413 |
39 | Chlorophyll c | 123.098 | 151.315 | 274.413 |
40 | CN- | 123.098 | 377.045 | 500.143 |
41 | Kim loại nặng Pb | 123.098 | 426.824 | 549.922 |
42 | Kim loại nặng Cd | 123.098 | 426.824 | 549.922 |
43 | Kim loại nặng As | 123.098 | 486.767 | 609.865 |
44 | Kim loại nặng Hg | 123.098 | 511.832 | 634.930 |
45 | Kim loại Fe | 123.098 | 412.923 | 536.021 |
46 | Kim loại Cu | 123.098 | 425.098 | 548.196 |
47 | Kim loại Cr | 123.098 | 425.098 | 548.196 |
48 | Kim loại Zn | 123.098 | 425.098 | 548.196 |
49 | Kim loại Mn | 123.098 | 425.098 | 548.196 |
50 | Kim loại Ni | 123.098 | 425.098 | 548.196 |
51 | Crom (III) | 123.098 | 425.098 | 548.196 |
52 | Tổng dầu mỡ khoáng | 123.098 | 618.080 | 741.178 |
53 | Phenol | 123.098 | 484.608 | 607.706 |
54 | Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo | 123.098 | 2.020.143 | 2.143.241 |
55 | Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho | 123.098 | 1.939.941 | 2.063.039 |
56 | Phân tích đồng thời các kim loại | - | 3.610.016 | 3.610.016 |
57 | Thực vật phù du, tảo độc | 309.205 | 180.037 | 489.242 |
58 | Động vật phù du, động vật đáy | 309.205 | 188.393 | 497.598 |
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | Nhiệt độ | 69.415 |
| 69.415 |
2 | pH | 71.705 |
| 71.705 |
3 | Vận tốc | 113.936 |
| 113.936 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 61.448 |
| 61.448 |
5 | Độ màu | 61.448 |
| 61.448 |
6 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 47.583 | 211.517 | 259.100 |
7 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 48.295 | 167.858 | 216.153 |
8 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 47.434 | 257.339 | 304.773 |
9 | Coliform | 54.242 | 348.455 | 402.697 |
10 | E.Coli | 60.022 | 348.455 | 408.477 |
11 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 60.239 | 454.177 | 514.416 |
12 | Cyanua (CN-) | 60.578 | 331.242 | 391.820 |
13 | Tổng P | 55.239 | 273.214 | 328.453 |
14 | Tổng N | 54.511 | 284.610 | 339.121 |
15 | Nitơ amoni (NH4+) | 54.511 | 156.424 | 210.935 |
16 | Sunlfua (S2-) | 54.511 | 154.666 | 209.177 |
17 | Crom (VI) | 54.511 | 234.758 | 289.269 |
18 | Nitrate (NO3-) | 54.511 | 268.808 | 323.319 |
19 | Sunphat (SO42-) | 54.511 | 489.973 | 544.484 |
20 | Photphat (PO43-) | 54.511 | 276.787 | 331.298 |
21 | Florua (F-) | 54.511 | 262.334 | 316.845 |
22 | Clorua (Cl-) | 54.511 | 195.971 | 250.482 |
23 | Clo dư (Cl2) | 54.511 | 313.628 | 368.139 |
24 | Kim loại nặng (Pb) | 42.466 | 450.539 | 493.005 |
25 | Kim loại nặng (Cd) | 42.466 | 450.539 | 493.005 |
26 | Kim loại nặng (As) | 42.466 | 457.032 | 499.498 |
27 | Kim loại nặng (Hg) | 42.466 | 450.948 | 493.414 |
28 | Kim loại (Cu) | 42.466 | 327.383 | 369.849 |
29 | Kim loại (Zn) | 42.466 | 327.383 | 369.849 |
30 | Kim loại (Mn) | 42.466 | 327.383 | 369.849 |
31 | Kim loại (Fe) | 42.466 | 327.383 | 369.849 |
32 | Kim loại (Cr) | 42.466 | 327.383 | 369.849 |
33 | Kim loại (Ni) | 42.466 | 327.383 | 369.849 |
34 | Phenol | 53.504 | 414.765 | 468.269 |
35 | Chất hoạt động bề mặt | 53.504 | 411.759 | 465.263 |
36 | HCBVTV clo hữu cơ | 60.000 | 998.590 | 1.058.590 |
37 | HCBVTV photpho hữu cơ | 60.000 | 920.107 | 980.107 |
38 | PCBs | 60.000 | 920.107 | 980.107 |
39 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | - | 3.745.776 | 3.745.776 |
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích
TT | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Tại hiện trường | Trong phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||
1 | pH (H2O, KCl) | 97.256 | 223.984 | 321.240 |
2 | Tổng các bon hữu cơ | 97.256 | 388.953 | 486.209 |
3 | Dầu mỡ | 96.770 | 423.232 | 520.002 |
4 | Cyanua (CN-) | 96.770 | 404.057 | 500.827 |
5 | Tổng N | 96.970 | 301.697 | 398.668 |
6 | Tổng P | 96.970 | 305.690 | 402.660 |
7 | Phenol | 96.970 | 521.216 | 618.187 |
8 | KLN (Pb) | 96.970 | 565.616 | 662.586 |
9 | KLN (Cd) | 96.970 | 565.616 | 662.586 |
10 | KLN (As) | 96.970 | 665.020 | 761.990 |
11 | KLN (Hg) | 96.970 | 665.020 | 761.990 |
12 | KLN (Zn) | 96.970 | 515.628 | 612.598 |
13 | KLN (Cu) | 96.970 | 515.628 | 612.598 |
14 | KLN (Cr) | 96.970 | 515.628 | 612.598 |
15 | KLN (Mn) | 96.970 | 515.628 | 612.598 |
16 | KLN (Ni) | 96.970 | 515.628 | 612.598 |
17 | Tổng K2O | 86.856 | 376.577 | 463.432 |
18 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ | 96.680 | 1.075.304 | 1.171.984 |
19 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm photpho hữu cơ | 96.680 | 1.075.304 | 1.171.984 |
20 | Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid | 96.680 | 1.075.304 | 1.171.984 |
21 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 96.680 | 1.075.220 | 1.171.900 |
23 | Phân tích đồng thời kim loại | - | 3.718.059 | 3.718.059 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển từ mẫu đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc và chi phí hiệu chuẩn thiết bị.
1. Đơn vị tổ chức thu có trách nhiệm niêm yết công khai đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và thu đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
a) Hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định này và quy định hiện hành.
b) Báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng cho phù hợp quy định tình hình thực tiễn./.
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 18/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 50/2018/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải và khí thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 18/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 19Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 50/2018/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải và khí thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 10/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra