UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính kèm theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm rà soát, phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Quyết định số: 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
1 | Cấp chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
2 | Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp. |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Thành lập Bảo tàng cấp tỉnh. |
|
5 | Xếp hạng bảo tàng hạng II, hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập. |
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
7 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội. |
|
8 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường. |
|
9 | Gia hạn giấy phép quảng cáo bảng, biển, panô màn hình treo đặt, dán , dựng ngoài trời liên quan đến xây dựng đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường. |
|
10 | Cấp giấy phép quảng cáo khuyến mãi. |
|
11 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT. ( Đối với quảng cáo các loại giống cây trồng, giống vật nuôi, cây giống, con giống) |
|
12 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển, panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo các loại giống cây trồng, giống vật nuôi, cây giống, con giống) |
|
13 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo phân bón và sản phẩm sinh học phục vụ trồng trọt, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học) |
|
14 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo phân bón và sản phẩm sinh học phục vụ trồng trọt, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học) |
|
15 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật, nguyên liệu thuốc BVTV, sinh vật có ích dùng trong BVTV, vật tư BVTV ) |
|
16 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực Nông Nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật, nguyên liệu thuốc BVTV, sinh vật có ích dùng trong BVTV, vật tư BVTV ) |
|
17 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo thuốc Thú y) |
|
18 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT (Đối với quảng cáo thuốc Thú y) |
|
19 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế (Đối với quảng cáo mỹ phẩm ) |
|
20 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế (Đối với quảng cáo mỹ phẩm ) |
|
21 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế (Đối với quảng cáo về trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị Y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị Y tế nhập khẩu; thiết bị Y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh) |
|
22 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế. (Đối với quảng cáo về trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị Y tế có vốn đầu tư nước ngoài; thiết bị Y tế nhập khẩu; thiết bị Y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
23 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế. (Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng ) |
|
24 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế (Đối với quảng cáo về khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; của các cơ sở có thầy thuốc nước ngoài trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh bằng y học hiện đại, y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ, phục hồi chức năng) |
|
25 | Cấp giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế. (Bao gồm : vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế ; Thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Cục an toàn VSTP cấp Giấy tiếp nhận) |
|
26 | Gia hạn giấy phép quảng cáo trên bảng, biển , panô, băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong trong lĩnh vực y tế. (Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Cục an toàn VSTP cấp Giấy tiếp nhận ) |
|
27 | Cấp giấy phép quảng cáo bảng, biển, pano màn hình treo đăt, dán, dựng ngoài trời liên quan đến xây dựng đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường. |
|
28 | Cấp giấy phép quảng cáo bảng, biển, pano màn hình treo đăt, dán, dựng ngoài trời liên quan đến xây dựng đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp và PTNT. |
|
29 | Gia hạn giấy phép quảng cáo bảng, biển, pano màn hình treo đăt, dán, dựng ngoài trời liên quan đến xây dựng đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, nông nghiệp và PTNT. |
|
30 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm. |
|
31 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam . |
|
32 | Cấp giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu. |
|
33 | Cấp nhãn kiểm soát băng, đĩa ca nhạc, sân khấu. |
|
34 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke. |
|
35 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. |
|
36 | Cấp giấy tiếp nhận biểu diễn. |
|
37 | Cấp giấy phép công diễn. |
|
38 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam. |
|
39 | Cấp giấy phép triển lãm ảnh tại Việt Nam. |
|
40 | Cấp phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. |
|
41 | Cấp giấy phép thể hiện mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng. |
|
42 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. |
|
43 | Cấp giấy phép biểu diễn và tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài. |
|
44 | Cấp phép cho cá nhân, đoàn nghệ thuật Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật. |
|
45 | Cấp giấy phép phổ biến phim |
|
46 | Đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình. |
|
47 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký họat động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sơ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình |
|
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký họat động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sơ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình. |
|
49 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký họat động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sơ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình. |
|
50 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc và Thẻ nhân viên tư vấn. |
|
51 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc và Thẻ nhân viên tư vấn. |
|
52 | Cấp phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
| LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards &Snooker. |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
|
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
|
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
|
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động võ Cổ truyền và Vovinam. |
|
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
|
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
|
61 | Thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định đủ điều kiện kinh doanh, tạm ngừng kinh doanh, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản CLB thể thao chuyên nghiệp. |
|
62 | Thẩm định hồ sơ đề nghị đăng cai tổ chức giải thể thao thành tích cao. |
|
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân, Sư, Rồng. |
|
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
|
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
|
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. |
|
| LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
69 | Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch. |
|
70 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch. |
|
71 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
|
72 | Đăng ký hạng, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (từ 3 đến 5 sao, hạng cao cấp) |
|
73 | Đăng ký lại hạng, xếp lại hạng cơ sở lưu trú du lịch (từ 3 đến 5 sao, hạng cao cấp). |
|
74 | Đăng ký hạng, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 đến 2 sao. |
|
75 | Đăng ký lại hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 đến 2 sao. |
|
76 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
|
77 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
|
78 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
79 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
|
80 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
|
81 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
|
82 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
|
83 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
84 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
85 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp (Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập). |
|
86 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
87 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc tiêu huỷ. |
|
88 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam đối với trường hợp (Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thay đổi tên gọi hoặc nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; thay đổi người đứng đầu của văn phòng đại diện). |
|
| THỦ TỤC KHÁC |
|
89 | Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh. |
|
(Ấn định trong Danh mục này 89 thủ tục hành chính)
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 19/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
- 1Quyết định 1565/2007/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị; xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 19/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 10/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực