Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2011/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 (có bảng phân nhóm, loại, khu vực chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG SỐ 1. BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM XÃ
STT | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 1 | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 2 | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 3 | Các xã thuộc Nhóm xã có giá đất loại 4 |
1 | Xã Liêm Tuyền | Xã Liêm Phong | Xã Liêm Cần | Xã Thanh Hải |
2 | Xã Liêm Tiết | Xã Thanh Lưu | Xã Thanh Thuỷ | Xã Thanh Nghị |
3 | Xã Thanh Tuyền | | Xã Thanh Phong | |
4 | Xã Thanh Hà | | Xã Thanh Bình | |
| | | Xã Liêm Thuận | |
| | | Xã Liêm Túc | |
| | | Xã Liêm Sơn | |
| | | Xã Thanh Hương | |
| | | Xã Thanh Tâm | |
| | | Xã Thanh Nghị | |
| | | Xã Thanh Nguyên | |
| | | Xã Thanh Tân | |
| | | Xã Thanh Hải | |
BẢNG SỐ 2. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT | Tên xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | Xã Liêm Tuyền | - Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7. - Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. | Các khu vực còn lại | |
2 | Xã Liêm Tiết | Đường từ vị trí 4 QL21A đi đường Động Đầm Thôn Văn Lâm ĐH 03 (Đường Động Đầm) đoạn chạy qua xã Liêm Tiết | - Đường từ ngã ba Trung tâm Bảo trợ xã hội (Thôn Văn Lâm) qua UBND xã đến ĐH 03 (Động-Đầm) - Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. | Các khu vực còn lại |
3 | Xã Thanh Tuyền | - Đường từ QL1A (Chợ Cầu Gừng) đến đường ĐH 08. - Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy. - Đường ĐH08 (đê sông Đáy) | Các khu vực còn lại | |
4 | Xã Thanh Hà | - Đường từ may Bắc Hà đến thôn Dương Xá. - Đường từ cầu Dương Xá đến xã Liêm Chung - thành phố Phủ Lý (WB2). | - Đường từ xí nghiệp may 199 đi ĐT 495 (Qua thôn Mậu Chử). - Đường từ thôn Quang Trung đến đường ĐT495 (WB). | Các khu vực còn lại |
5 | Xã Liêm Phong | Đường từ vị trí 4 QL21A đến ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang | - Đường từ ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang đến hết thôn Thượng Trang - Đường từ Trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá. - Đường từ đường trục xã đến đình thôn Yên Thống. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Nguyễn Trung. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Hoàng Xá. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng Mai Lĩnh. - Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng YênViệt. | Các khu vực còn lại |
6 | Xã Thanh Lưu | - Đường từ Trạm xá đi Thanh Hương (ĐH 06) - Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Hương đến giáp xã Thanh Lưu. | - Đường từ nhà ông Tựu đi Thanh Bình. - Đường từ cầu Đồng Bến đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang. - Đường từ cửa ông Phái đi dốc Bưởi. - Đường từ cổng ông Son đi Thanh Phong (qua thôn Sơn Thông). - Đường từ cầu An Lạc đi thôn Sơn Thông. - Đường từ nhà bà Tâm đến cống Non. - Đường từ Trường cấp 3 A đi xã Liêm Sơn. | Các khu vực còn lại |
7 | Xã Liêm Cần | Đường từ ĐH 02 đi đình Lăng - xã Thanh Bình | Thôn Nhất, thôn Tam, thôn Nhuế, thôn Trại, thôn Tứ | Các khu vực còn lại |
8 | Xã Thanh Thuỷ | - Đường ĐH 08. - Đường trạm bơm Võ Giang đi QL1A. - Đường dọc đê đông và tây sông Đáy. - Đường từ bến đò Ô Cách nối với đường 9028 | Các khu vực còn lại | |
9 | Xã Thanh Phong | Đoạn đường từ QL1A đi xã Thanh Thuỷ (ĐH 08). | - Đường WB2 từ QL1A đi Thanh Bình. - Đường từ QL1A đi thôn Giáp Nhất. - Đường từ đình Bóng (ĐH 02) đi Giáp Nhất. - Đường từ QL1A đi Đinh Đồng. | Các khu vực còn lại |
10 | Xã Thanh Bình | | - Đường từ thôn Lã Làng đi Thanh Phong. - Đường từ thôn Ninh Tảo đi Thanh Lưu. - Đường từ thôn Lã Làng qua thôn Đạt Hưng đi thôn Non - Thanh Lưu. | Các khu vực còn lại |
11 | Xã Liêm Thuận | Đường từ ĐH 02 đến đình làng Lau. | - Đường từ ĐH 02 đến thôn Gừa. - Đường từ phủ Chằm đi thôn Chảy. - Đoạn đường từ đình làng Lau đến trạm bơm Đình Vạn. - Đường từ ĐH 02 đến cống KT 9 | Các khu vực còn lại |
12 | Xã Liêm Túc | | - Đường từ ĐT 495 đến cầu Đen - Đống Cầu. - Đường từ đình Hát-Vỹ Khách đến cầu Đen Nam xã Liêm Túc. | Các khu vực còn lại |
13 | Xã Liêm Sơn | | - Đường từ kẽm Nghè đi trường cấp 3A. - Đường từ ĐT 495 đi thôn Khoái. - Đoạn đường từ đình thôn Lầy đến Trạm biến thế thôn Truật. | Các khu vực còn lại |
14 | Xã Thanh Hương | - Đường từ cống Tâng đi thôn Lời. - Đường lâm nghiệp từ QL1A (qua Đanh Xá, Nội Thinh, Lời Núi) đi xã Thanh Tâm. - Đường cống Tâng đi Nham Tràng. - Đường từ QL1A đi Bắc Tân - Thanh Tân. - Đường từ QL1A đi thôn Thong - Thanh Tâm. - Đường lâm nghiệp từ QL 1A đi qua xóm 2 Lời đến Thanh Tâm. - Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Lưu. | Các khu vực còn lại | |
15 | Xã Thanh Tâm | - Đường Lâm nghiệp đi QL1A. - Đường từ dốc Thong đi xã Thanh Hương. - Đường ĐH 06 đoạn từ UBND xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Hương. | - Đường từ thôn Chà Châu đến QL1A (qua thôn Kho, thôn Môi). - Đường từ chùa Trình đến cầu Môi. - Đường Lâm nghiệp bao chân núi Thong. - Đường từ thôn Trình đi QL1A. | Các khu vực còn lại |
16 | Xã Thanh Nguyên | | - Đường từ nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ. - Đường từ QL1A đi dọc làng Đại Vượng. - Đường từ ĐT 495B (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng. - Đường ĐT 495 qua thôn Phú Gia, Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên. | Các khu vực còn lại |
17 | Xã Thanh Tân | - Đường từ QL1A đi ĐH 10 (đê tả Đáy). - Đường đê hữu Đáy (Phía tây sông Đáy). - Đường ĐH 08 (đê tả Đáy). - Đường từ cống Tâng QL 1A vào trạm bơm Nham Tràng | - Đoạn đường từ QL1A đi ĐH 08 đến hết thôn Bạc Làng. - Đường vào thôn Thử Hoà. - Đường sau đồng Tràng | Các khu vực còn lại |
18 | Xã Thanh Nghị (Thuộc nhóm xã có giá đất loại 3) | Thôn Bồng Lạng | Thôn Kênh, thôn Đại Bái, thôn Nham Kênh | Các khu vực còn lại |
| Xã Thanh Nghị (Thuộc nhóm xã có giá đất loại 4) | Thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn | | |
19 | Xã Thanh Hải (Thuộc nhóm xã có giá đất loại 3) | Đường đê hữu Đáy. | - Đường đê tả Đáy. - Thôn Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động. - Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn. | Các khu vực còn lại |
| Xã Thanh Hải (Thuộc nhóm xã có giá đất loại 4) | | | Thôn Hải Phú, La Phù |
BẢNG SỐ 3. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN KIỆN KHÊ
STT | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | - Nội thị. - Đường Vích. - Đoạn từ cảng mỏ đến Cầu mới. | - Đường từ thôn La Mát đến XM Kiện Khê. - Đường ĐH 08. - Đường thôn Châu Giang. - Đường từ thôn Châu Giang đi thôn Tân Sơn. | Các khu vực còn lại |
BẢNG SỐ 4. PHÂN LOẠI KHU VỰC ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
STT | Tên đường | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | Đường ĐT 495 | - Đoạn từ dốc Đọ đến hết địa phận xã Thanh Hà - Đoạn từ thôn Ninh Tảo xã Thanh Bình đến trạm bơm Nga Nam xã Liêm Thuận - Đoạn từ ngã ba Truật xã Liêm Sơn đến Trường cấp I B xã Liêm Sơn; - Đoạn từ cầu Chanh Thượng xã Liêm Sơn đến ngã ba Sở xã Thanh Tâm. | Đoạn từ UBND xã Liêm Túc đến địa bàn xã Liêm Sơn.
| Các đoạn đường còn lại.
|
|
2 | Đường ĐT 495B | - Đoạn từ phố Cà đến hết địa phận xã Thanh Nguyên. - Đoạn từ QL 1A qua cầu Bồng Lạng đến đường vào nhà máy xi măng Hoàng Long - Thanh Nghị. | Các đoạn còn lại |
|
|
3 | Đường ĐT 9029 |
| Khu vực còn lại không thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê |
|
|
4 | Đường N2 (đường vành đai thành phố Phủ Lý) | - Đoạn từ Quốc lộ 1A (Phòng Giáo dục huyện) đến cây xăng Phú Thịnh - thị trấn Kiện Khê. - Đoạn từ Quốc lộ 1A (Công an huyện) đến hết địa phận xã Liêm Tiết. |
|
|
|
BẢNG SỐ 5. PHÂN RANH GIỚI KHU VỰC ĐƯỜNG QUỐC LỘ
STT | Tên đường | Tên khu vực | Ranh giới khu vực |
1 | Quốc lộ 1A | Khu vực Cầu Gừng (đoạn từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến Đường N2) | - Phía Đông: Từ đất nhà bà Nguyệt (thửa số 1, PL 1) đến hết trụ sở Công an huyện Thanh Liêm (thửa số 3, PL 10). - Phía Tây: Từ đất nhà ông Hùng (thửa số 17, PL 6) đến hết trụ sở phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Thanh Liêm. |
2 | Quốc lộ 1A | Khu vực Cầu Gừng (đoạn từ Đường N2 đến hết Trạm trộn bê tông nhựa thuộc xã Thanh Tuyền) | - Phía Đông: Từ đất nhà ông Lăng (thửa số 10, PL 10) đến hết đất nhà ông Minh (thửa số 12, PL 12), xã Thanh Hà. - Phía Tây: Từ đất nhà bà Thoả đến hết Trạm trộn bê tông nhựa (thửa số 174, PL 13), xã Thanh Tuyền. |
3 | Quốc lộ 1A | Khu vực phố Quang Trung | - Phía Đông: Từ thửa số 13, PL 12 (Xí nghiệp công trình giao thông) đến hết đất nhà ông Sơn (thửa số 101, PL 14). - Phía Tây: Từ thửa số 16, PL 12 đến hết Nhà máy bia Sài Gòn - Phủ Lý |
4 | Quốc lộ 1A | Khu vực phố Bói | - Phía Đông: Từ đất nhà ông Thuần (thửa số 6, PL 1) đến hết đất nhà bà Trâm (thửa 103, PL 13). - Phía Tây: Từ đất nhà ông Lực (thửa số 4, PL 1) đến hết đất nhà ông Hoà (thửa số 56, PL 13). |
5 | Quốc lộ 1A | Khu vực phố Tâng | - Phía Đông: Từ đất nhà ông Bình (thửa số 17, PL 1) đến hết đất nhà ông Cường (thửa số 56, PL 12). - Phía Tây: Từ đất nhà ông Vũ (thửa số 1, PL 1) đến hết đất nhà ông Đỉnh (thửa số 59, PL 12). |
6 | Quốc lộ 1A | Khu vực phố Cà | - Phía Đông: Từ địa giới hành chính xã Thanh Hương đến hết thửa số 251, PL 3, bản đồ xã Thanh Nguyên. - Phía Tây: Từ địa giới hành chính xã Thanh Hương đến hết thửa số 21, PL 31, bản đồ xã Thanh Nghị. |
7 | Quốc lộ 1A | Khu vực Cầu Đoan Vỹ | - Phía Đông: Từ thửa số 43, PL 17 đến hết thửa số 199, PL 20. - Phía Tây: Từ đất nhà ông Nghênh (thửa số 78, PL 17) đến hết thửa số 112, PL 21. |
8 | Quốc lộ 1A | Khu vực còn lại | Ngoài khu vực đã phân ở khu vực Quốc lộ 1A từ số thứ tự 1 đến 7 |
9 | Quốc lộ 21A | Khu vực phố Động | Từ giáp thành phố Phủ Lý đến hết địa giới hành chính xã Liêm Cần |
10 | Quốc lộ 21A | Khu vực còn lại | Ngoài khu vực phố Động |
BẢNG SỐ 6. BẢNG PHÂN KHU VỰC ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT BẰNG GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG TỈNH
Tên đường | Ranh giới khu vực | Mức giá áp dụng | Ghi chú |
Đường ĐT 491 | Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | Bằng 70% vị trí 1 đường phố loại 4 thành phố Phủ Lý |
|
Đường 9028 | Thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê: Từ nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn (giáp huyện Kim Bảng) | Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐT 9029 (977 cũ) | Thuộc địa phận thị trấn Kiện Khê | Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐH03 (ĐT9012 cũ) | Đường Động Đầm: Từ vị trí 4 Quốc lộ 21A (ngã tư Động) đến hết địa giới hành chính xã Liêm Cần | Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐH03 (ĐT9012 cũ) | Từ khu vực 1 đến 200 m tiếp theo | Khu vực 2, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐH03 (ĐT9012 cũ) | Các khu vực khác còn lại | Khu vực 3, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐH01 (ĐT9714 cũ) | Từ cầu Gừng đi thị trấn Kiện Khê | Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐH02 (ĐT9712 cũ) | Từ dốc Động xã Liêm Cần đến dốc Bói xã Thanh Phong | Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường ĐH05 (ĐT9024 cũ) | Từ Bưu điện Phố Cà (Quốc lộ 1A) đi qua trụ sở UBND xã Thanh Nghị đến đê Sông Đáy | Khu vực 1, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
Đường phân lũ | Từ thôn Tân Lâm, thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận thôn Hiếu Hạ, xã Thanh Hải | Khu vực 2, vị trí 1 đường tỉnh lộ |
|
BẢNG SỐ 7. BẢNG PHÂN KHU VỰC ÁP DỤNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHU VỰC MIẾN NÚI
STT | Tên xã, thị trấn | Ranh giới khu vực | Ghi chú |
1 | Thị trấn Kiện Khê | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
|
2 | Xã Thanh Thuỷ | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
|
3 | Xã Thanh Tân | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
|
4 | Xã Thanh Nghị | Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng |
|
5 | Xã Thanh Hải | Từ thôn Hải Phú, La Phù trờ vào trong rừng |
|
6 | Xã Thanh Lưu | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
|
7 | Xã Liêm Sơn | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
|
8 | Xã Thanh Tâm | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
|
9 | Xã Thanh Bình | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
|
10 | Xã Thanh Hương | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
|
11 | Xã Liêm Cần | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
|
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Quyết định 04/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã, thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Duy Tiên năm 2011 do tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 10/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra