- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2009/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 5 năm 2009 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 31/TTr-SXD ngày 19 tháng 5 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định việc áp dụng bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới các loại để làm cơ sở cho việc: bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc để phục vụ cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế; tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà; tính giá nhà trong các hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân sự; tính lệ phí trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà theo quy định của pháp luật.
Giao Sở Xây dựng phối hợp cùng Sở Tài chính chịu trách nhiệm tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới khi giá vật liệu xây dựng có biến động tăng trên 20% hoặc giảm dưới 20%.
Trong quá trình triển khai thực hiện quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương, các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cần phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để nghiên cứu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Số TT | Loại nhà và kết cấu chính | ĐVT | Đơn giá |
I | NHÀ MỘT TẦNG |
|
|
| Móng, khung bê tông cốt thép, tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 xây dựng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 2.430 |
2 | ” mái ngói | ’’ | 1.790 |
3 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.590 |
4 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.560 |
5 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.510 |
6 | ” mái lá | ’’ | 1.330 |
7 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | ’’ | 2.390 |
8 | ” mái ngói | ’’ | 1.690 |
9 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.530 |
10 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.500 |
11 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.460 |
12 | ” mái lá | ’’ | 1.280 |
13 | Nền láng xi măng, mái bê tông | ’’ | 2.360 |
14 | ” mái ngói | ’’ | 1.670 |
15 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.510 |
16 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.480 |
17 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.440 |
18 | ” mái lá | ’’ | 1.260 |
19 | Nền lát gạch tàu, mái bê tông | ’’ | 2.340 |
20 | ” mái ngói | ’’ | 1.600 |
21 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.480 |
22 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.460 |
23 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.420 |
24 | ” mái lá | ’’ | 1.240 |
25 | Nền đất hoặc cát, mái bê tông | ’’ | 2.300 |
26 | ” mái ngói | ’’ | 1.600 |
27 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.450 |
28 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.420 |
29 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.380 |
30 | ” mái lá | ’’ | 1.190 |
| Móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường ngăn tường bao che, khung cột sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 xây dựng |
|
31 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 1.580 |
32 | ” mái ngói | ’’ | 930 |
33 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 750 |
34 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 720 |
35 | ” mái fifbrociment | ’’ | 680 |
36 | ” mái lá | ’’ | 500 |
37 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | ’’ | 1.530 |
38 | ” mái ngói | ’’ | 880 |
39 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 700 |
40 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 670 |
41 | ” mái fifbrociment | ’’ | 640 |
42 | ” mái lá | ’’ | 480 |
43 | Nền láng xi măng, mái bê tông | ’’ | 1.500 |
44 | ” mái ngói | ’’ | 870 |
45 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 680 |
46 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 650 |
47 | ” mái fifbrociment | ’’ | 610 |
48 | ” mái lá | ’’ | 430 |
49 | Nền lát gạch tàu, mái bê tông | ’’ | 1.500 |
50 | ” mái ngói | ’’ | 850 |
51 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 660 |
52 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 630 |
53 | ” mái fifbrociment | ’’ | 590 |
54 | ” mái lá | ’’ | 410 |
55 | Nền đất hoặc cát, mái bê tông | ’’ | 1460 |
56 | ” mái ngói | ’’ | 810 |
57 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 620 |
58 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 590 |
59 | ” mái fifbrociment | ’’ | 550 |
60 | ” mái lá | ’’ | 370 |
| Móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 xây dựng |
|
61 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 2.070 |
62 | ” mái ngói | ’’ | 1.420 |
63 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.230 |
64 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.200 |
65 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.160 |
66 | ” mái lá | ’’ | 980 |
67 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | ’’ | 2.020 |
68 | ” mái ngói | ’’ | 1.370 |
69 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.190 |
70 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.160 |
71 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.110 |
72 | ” mái lá | ’’ | 930 |
73 | Nền láng xi măng, mái bê tông | ’’ | 2.000 |
74 | ” mái ngói | ’’ | 1.350 |
75 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.160 |
76 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.130 |
77 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.010 |
78 | ” mái lá | ’’ | 910 |
79 | Nền lát gạch tàu, mái bê tông | ’’ | 1.980 |
80 | ” mái ngói | ’’ | 1.330 |
81 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.140 |
82 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.110 |
83 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.070 |
84 | ” mái lá | ’’ | 890 |
85 | Nền đất hoặc cát, mái bê tông | ’’ | 1.940 |
86 | ” mái ngói | ’’ | 1.290 |
87 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.100 |
88 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.070 |
89 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.030 |
90 | ” mái lá | ’’ | 850 |
| Móng, cột gạch, tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 xây dựng |
|
91 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | ’’ | 1.250 |
92 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.060 |
93 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.030 |
94 | ” mái fifbrociment | ’’ | 990 |
95 | ” mái lá | ’’ | 810 |
96 | Nền lát gạch bông, mái ngói | ’’ | 1.200 |
97 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.020 |
98 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 990 |
99 | ” mái fifbrociment | ’’ | 940 |
100 | ” mái lá | ’’ | 760 |
101 | Nền láng xi măng, mái ngói | ’’ | 1.780 |
102 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 990 |
103 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 960 |
104 | ” mái fifbrociment | ’’ | 920 |
105 | ” mái lá | ’’ | 740 |
106 | Nền lát gạch tàu, mái ngói | ’’ | 1.160 |
107 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 970 |
108 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 940 |
109 | ” mái fifbrociment | ’’ | 900 |
110 | ” mái lá | ’’ | 730 |
111 | Nền đất hoặc cát, mái ngói | ’’ | 1.120 |
112 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 930 |
113 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 900 |
114 | ” mái fifbrocimentg | ’’ | 860 |
115 | ” mái lá | ’’ | 680 |
II | NHÀ HAI TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 sử dụng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 2.950 |
2 | ” mái ngói | ’’ | 2.370 |
3 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 2.050 |
4 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 2.020 |
5 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.980 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | ’’ | 2.900 |
7 | ” mái ngói | ’’ | 2.320 |
8 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 2.000 |
9 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.970 |
10 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.930 |
11 | Nền láng xi măng, mái bê tông | ’’ | 2.880 |
12 | ” mái ngói | ’’ | 2.290 |
13 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.980 |
14 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.950 |
15 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.900 |
16 | Nền lát gạch tàu, mái bê tông | ’’ | 2.860 |
17 | ” mái ngói | ’’ | 2.270 |
18 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.960 |
19 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.930 |
20 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.890 |
| Móng, khung, ban công bê tông cốt thép, sàn là sàn giả bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép |
|
|
21 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | ’’ | 1.660 |
22 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.460 |
23 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.430 |
24 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.380 |
25 | Nền lát gạch bông, mái ngói | ’’ | 1.560 |
26 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.360 |
27 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.330 |
28 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.280 |
29 | Nền láng xi măng, mái ngói | ’’ | 1.520 |
30 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.340 |
31 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.290 |
32 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.260 |
33 | Nền lát gạch tàu, mái ngói | ’’ | 1.500 |
34 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.320 |
35 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.270 |
36 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.240 |
| Móng, khung, ban công bê tông cốt thép, sàn gỗ, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép |
|
|
37 | Nền lát gạch ceramic, mái ngói | ’’ | 1.250 |
38 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.150 |
39 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.120 |
40 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.070 |
41 | Nền lát gạch bông, mái ngói | ’’ | 1.150 |
42 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.050 |
43 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.020 |
44 | ” mái fifbrociment | ’’ | 970 |
45 | Nền láng xi măng, mái ngói | ’’ | 1.110 |
46 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.010 |
47 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 980 |
48 | ” mái fifbrociment | ’’ | 930 |
49 | Nền lát gạch tàu, mái ngói | ’’ | 1.090 |
50 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 990 |
51 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 960 |
52 | ” mái fifbrociment | ’’ | 910 |
III | NHÀ BA TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 sử dụng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 2.900 |
2 | ” mái ngói | ’’ | 2.340 |
3 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 2.030 |
4 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 2.000 |
5 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.950 |
6 | Nền lát gạch bông, mái bê tông | ’’ | 2.860 |
7 | ” mái ngói | ’’ | 2.280 |
8 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.980 |
9 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.940 |
10 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.900 |
11 | Nền láng xi măng, mái bê tông | ’’ | 2.840 |
12 | ” mái ngói | ’’ | 2.260 |
13 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.950 |
14 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.920 |
15 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.870 |
16 | Nền lát gạch tàu, mái bê tông | ’’ | 2.820 |
17 | ” mái ngói | ’’ | 2.240 |
18 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 1.930 |
19 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 1.900 |
20 | ” mái fifbrociment | ’’ | 1.850 |
IV | NHÀ BỐN TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 sử dụng |
|
| Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0,95. | ’’ |
|
V | NHÀ NĂM TẦNG |
|
|
| Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 sử dụng |
|
| Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0,9. | ’’ |
|
VI | NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ) |
|
|
| Móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao | Đ/m2 sử dụng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 3.650 |
2 | ” mái ngói | ’’ | 3.002 |
3 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 2.600 |
4 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 2.570 |
VII | NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ) |
|
|
| Móng, khung, bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao | Đ/m2 sử dụng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái bê tông | ’’ | 4.190 |
2 | ” mái ngói | ’’ | 3.500 |
3 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 3.060 |
4 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 2.800 |
VIII | NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP) |
|
|
| Khung cột gỗ, cột bê tông các loại đúc sẵn, vách xây tường lửng, vách ván gỗ, tole, lá, ván ép (gỗ dừa, me tây, mít, mận, bạch đàn...) có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 xây dựng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | ’’ | 640 |
2 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 490 |
3 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 450 |
4 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 410 |
5 | ” mái lá | ’’ | 350 |
6 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | ’’ | 600 |
7 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 440 |
8 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 410 |
9 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 370 |
10 | ” mái lá | ’’ | 300 |
11 | Nền láng xi măng, mái lợp ngói | ’’ | 580 |
12 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 420 |
13 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 380 |
14 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 340 |
15 | ” mái lá | ’’ | 280 |
16 | Nền lát gạch tàu, mái lợp ngói | ’’ | 560 |
17 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 400 |
18 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 370 |
19 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 330 |
20 | ” mái lá | ’’ | 270 |
21 | Nền đất hoặc cát, mái lợp ngói | ’’ | 520 |
22 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 360 |
23 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 330 |
24 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 300 |
25 | ” mái lá | ’’ | 250 |
IX | NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ NHÓM 4) |
|
|
| Khung cột gỗ, vách ván gỗ (gỗ thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 xây dựng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói | ’’ | 1.280 |
2 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 980 |
3 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 900 |
4 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 820 |
5 | ” mái lá | ’’ | 700 |
6 | Nền lát gạch bông, mái lợp ngói | ’’ | 1.200 |
7 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 880 |
8 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 820 |
9 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 740 |
10 | ” mái lá | ’’ | 600 |
11 | Nền láng xi măng, mái lợp ngói | ’’ | 1.160 |
12 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 840 |
13 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 760 |
14 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 680 |
15 | ” mái lá | ’’ | 560 |
16 | Nền lát gạch tàu, mái lợp ngói | ’’ | 1.120 |
17 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 800 |
18 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 740 |
19 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 660 |
20 | ” mái lá | ’’ | 540 |
21 | Nền đất hoặc cát, mái lợp ngói | ’’ | 1.040 |
22 | ” mái tole giả ngói | ’’ | 720 |
23 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 660 |
24 | ” mái tole fifbrociment | ’’ | 600 |
25 | ” mái lá | ’’ | 500 |
X | NHÀ TIỀN CHẾ |
|
|
| Móng bê tông, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần | Đ/m2 xây dựng |
|
1 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | ’’ | 740 |
2 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 710 |
3 | ” mái fifbrociment | ’’ | 680 |
4 | ” mái lợp lá | ’’ | 560 |
5 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | ’’ | 700 |
6 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 670 |
7 | ” mái fifbrociment | ’’ | 630 |
8 | ” mái lợp lá | ’’ | 520 |
9 | Nền láng xi măng, mái tole giả ngói | ’’ | 670 |
10 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 650 |
11 | ” mái fifbrociment | ’’ | 610 |
12 | ” mái lợp lá | ’’ | 490 |
13 | Nền lát gạch tàu, mái tole giả ngói | ’’ | 660 |
14 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 630 |
15 | ” mái fifbrociment | ’’ | 590 |
16 | ” mái lợp lá | ’’ | 480 |
17 | Nền đất hoặc cát, mái tole giả ngói | ’’ | 620 |
18 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 590 |
19 | ” mái fifbrociment | ’’ | 550 |
20 | ” mái lợp lá | ’’ | 440 |
| Móng bê tông, khung cột thép, vách tole, gỗ, không trần | Đ/m2 xây dựng |
|
21 | Nền lát gạch ceramic, mái tole giả ngói | ’’ | 530 |
22 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 500 |
23 | ” mái fifbrociment | ’’ | 470 |
24 | ” mái lợp lá | ’’ | 350 |
25 | Nền lát gạch bông, mái tole giả ngói | ’’ | 490 |
26 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 460 |
27 | ” mái fifbrociment | ’’ | 420 |
28 | ” mái lợp lá | ’’ | 310 |
29 | Nền láng xi măng, mái tole giả ngói | ’’ | 460 |
30 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 440 |
31 | ” mái fifbrociment | ’’ | 400 |
32 | ” mái lợp lá | ’’ | 290 |
33 | Nền lát gạch tàu, mái tole giả ngói | ’’ | 450 |
34 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 420 |
35 | ” mái fifbrociment | ’’ | 380 |
36 | ” mái lợp lá | ’’ | 270 |
37 | Nền đất hoặc cát, mái tole giả ngói | ’’ | 400 |
38 | ” mái tole tráng kẽm | ’’ | 370 |
39 | ” mái fifbrociment | ’’ | 340 |
40 | ” mái lợp lá | ’’ | 230 |
| Riêng đối với nhà dạng tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế cùng loại trên |
|
|
XI | TƯỜNG RÀO |
|
|
1 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0,8m, phía trên tường lắp khung thép hình. | Đ/m2 xây dựng | 260 |
2 | Tường rào khung cột bê tông, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi. | ’’ | 160 |
3 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0,8m, phía trên tường lắp khung lưới B40 | ’’ | 130 |
4 | Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0,8m, phía trên tường lắp dây chì gai | ’’ | 80 |
5 | Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo lưới B40 | ’’ | 50 |
6 | Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo dây chì gai | ’’ | 35 |
XII | HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC |
|
|
1 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành, nắp đan bê tông cốt thép. | Đ/m3 XD | 860 |
2 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 200, nắp đan bê tông cốt thép. | ’’ | 630 |
3 | Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 100, nắp đan bê tông cốt thép. | ’’ | 460 |
4 | Hồ nước tròn bê tông cốt thép dạng cống | ’’ | 300 |
XIII | SÂN NỀN, ĐAN |
|
|
1 | Sân nền hoặc đan bê tông cốt thép | Đ/m2 XD | 120 |
2 | Sân nền bê tông không cốt thép | ’’ | 70 |
3 | Sân nền lát gạch ceramic | ’’ | 110 |
4 | Sân nền lát gạch bông | ’’ | 80 |
5 | Sân nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng | ’’ | 50 |
6 | Trụ, đà, giằng, tấm bê tông hoặc những cấu kiện bê tông thành phẩm khác. | Đ/m3 XD | 2.200 |
XIV | CỘNG THÊM |
|
|
1 | Nhà xây tường bao che dày 200 | Đ/m2 sàn XD | 230 |
2 | Tường ốp đá chẻ | Đ/m2 | 70 |
3 | Tường, cột có ốp gạch men | ’’ | 90 |
4 | Gác gỗ đối với nhà xây tường | ’’ | 290 |
5 | Gác gỗ đối với nhà gỗ | ’’ | 170 |
6 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic | ’’ | 440 |
7 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông | ’’ | 400 |
8 | Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng | ’’ | 350 |
9 | Đối với nhà 1 tầng chiều cao > 6m | ’’ | 210 |
10 | Nhà WC nền láng xi măng, tường trát xi măng | ’’ | 980 |
11 | Nhà WC nền lát gạch bông, tường trát xi măng | ’’ | 1.040 |
12 | Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường trát xi măng | ’’ | 1.080 |
13 | Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch | ’’ | 1.300 |
| Đối với nhà WC không có xây hầm tự hoại, xí (bệt, xổm) được tính bằng 70% giá nhà WC trên |
|
|
XV | TRỪ ĐI |
|
|
1 | Trần nhựa hoặc ván ép | Đ/m2 XD | 70 |
2 | Trần thạch cao | ’’ | 110 |
3 | Tường sử dụng chung dày 100 | ’’ | 60 |
4 | Tường quét vôi (tính trên diện tích sàn xây dựng) | ’’ | 40 |
5 | Nhà liên kế không có cửa sổ | ’’ | 80 |
1. Đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như sau:
a) Nhà chưa tô tường, được tính bằng 80% giá trị cùng loại nhà mới xây hoàn thiện.
b) Mái che tiền chế lợp tole gắn nhờ vào tường, được tính bằng 30% giá trị cùng loại nhà tiền chế không vách.
c) Chuồng trại, mái che, xây dựng bằng gỗ tạp, mái lá đơn giá: 60.000 đồng/m2 xây dựng.
d) Chuồng trại, nền bê tông cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn giá: 220.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tole đơn giá: 275.000 đồng/m2 xây dựng.
e) Chuồng trại, nền bê tông không cốt thép, tường xây tô cao 0,8m - 1m mái lợp lá đơn giá: 165.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tole đơn giá: 220.000 đồng/m2 xây dựng.
2. Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng huyện, thị xã tính theo đơn giá vật liệu, nhân công tại thời điểm hiện hành.
3. Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện, thị xã và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt thì được thực hiện theo phương án đang trình./.
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 19/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị định 90/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Nhà ở
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 10/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Thái Xây
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2009
- Ngày hết hiệu lực: 06/08/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực