Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2006/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 10 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT KHAI THÁC KHOÁNG SẢN HUYỆN PHÚ QUỐC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 1 Khoản 3 Điểm d Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 07/ 2006/NQ- HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khoáng sản huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr- MT ngày 06 tháng 02 năm 2006 về việc ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc gồm các điểm mỏ sau:
1/- Mỏ cát Đồng Cây Sao - xã Cửa Dương:
Diện tích: 100ha Trữ lượng: 3,3 triệu m3
2/- Mỏ cát Rạch Cửa Cạn - xã Cửa Dương:
Diện tích: 10ha Trữ lượng: 100 ngàn m3
3/- Mỏ đá cát kết Đồi 37 - Thị trấn An Thới:
Diện tích: 10ha Trữ lượng: 500 ngàn m3
4/- Mỏ đá cát kết khu vực km 13 - Tỉnh lộ 46 - xã Dương Tơ:
Diện tích: 30ha Trữ lượng: 1,5 triệu
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:
Phối hợp với các ngành chức năng và Chủ tịch UBND huyện Phú Quốc trình UBND tỉnh thu hồi các giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp cho các doanh nghiệp nhưng hiện nay không còn phù hợp với Quyết định này, đồng thời điều chỉnh lại diện tích, trữ lượng, vị trí khai thác đối với những giấy phép đã cấp trước đây cho phù hợp với những điểm mỏ đã được quy hoạch, trình UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác mới.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn:
Phối hợp với các ngành chức năng và UBND huyện Phú Quốc trình UBND tỉnh chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng phòng hộ sang đất khai thác khoáng sản đối với diện tích đất đã được quy hoạch khai thác khoáng sản theo Quyết định này. Đồng thời, có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công nghiệp, Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch UBND huyện Phú Quốc và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2006 ./.
| TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG |
- 1Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
- 3Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020
- 4Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3816/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 1Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020
- 5Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3816/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
Quyết định 10/2006/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 10/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Bùi Ngọc Sương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra