- 1Quyết định 79/2005/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN THỰC VẬT
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định 07/CP ngày 05 tháng 2 năm 1966 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng;
Căn cứ Thông tư 02/BNN-KN-KL/TT ngày 1/3/1997 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thi hành Nghị định 07/CP;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP,
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng và các văn bản kèm theo: Danh mục các nguồn gen trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt (Danh sách 1); Danh mục các nguồn gen cây trồng hạn chế trao đổi quốc tế (Danh sách 2); Đơn xin xuất (hoặc nhập) tài nguyên di truyền cây trồng (Mẫu 1); Bản kê lý lịch tài nguyên di truyền cây trồng đề nghị xuất/hoặc nhập (Mẫu 2).
Điều 2. Danh sách các nguồn gen trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt và Danh sách các nguồn gen cây trồng hạn chế trao đổi quốc tế sẽ được sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen trong tong giai đoạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Những văn bản trước đây với Quy định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng cục Khuyến nông khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
|
QUY ĐỊNH
VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-BNN, ngày 17 tháng 01 năm 2002)
Tài nguyên di truyền cây trồng là tài sản quan trọng của mỗi quốc gia, được Nhà nước thống nhất quản lý. Việc trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng là xu hướng tất yếu trong quá trình hội nhập quốc tế của nước ta. Đây là vấn đề có ý nghĩa quan trọng trong nhiệm vụ bảo tồn đa dạng sinh học và làm phong phú thêm nguồn gen cây trồng, góp phần vào sự phát triển nông nghiệp bền vững ở nước ta.
1. Tại Quy định này, cơ quan hoặc tổ chức thực hiện việc trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng được gọi chung là người trao đổi.
2. Quy định này chỉ áp dụng đối với việc trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không bao gồm việc nhập khẩu giống thương phẩm. Việc trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng phải gắn liền với nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền mà người trao đổi được giao và với những nội dung hợp tác quốc tế cụ thể.
3. Tài nguyên di truyền cây trồng trong quy định này được hiểu là những sinh vật sống hoàn chỉnh hay bộ phận sống của chúng (hạt, quả, củ, rễ, thân, cành, lá, cây con, mắt ghép, chồi, hạt phấn, mô, tế bào, và đoạn ADN...) mang thông tin di truyền, có khả năng tạo ra cơ thể sống hoàn chỉnh.
4. Tài nguyên di truyền của một loài cây trồng bao gồm các giống trồng trọt của loài đó và các đơn vị phân loại (taxon, thường là các loài và chi) cây hoang dại (wild relatives) có quan hệ họ hàng gần gũi với loài trồng trọt đó.
5. Theo nguồn gốc xuất xứ và trung tâm đa dạng di truyền, các loài cây trồng được chia thành ba nhóm có tầm quan trọng khác nhau về trao đổi tài nguyên di truyền. Mỗi loài trong từng nhóm đều có các giống: địa phương, cải tiến, nhập nội và các đơn vị phân loại cây hoang dại gần gũi với loài đó.
Nhóm 1: Gồm các loài mà nước ta thuộc khu vực xuất xứ hoặc khu vực đa dạng di truyền cao.
Nhóm 2: Gồm các loài nhập nội vào nước ta từ lâu đời, đã trở thành cây địa phương của ta.
Nhóm 3: Gồm các loài mới nhập nội gần đây.
Điều 2: Mục đích của quy định hợp tác và trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng.
1. Tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý nhà nước về hợp tác và trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng của nước ta.
2. Việc hợp tác trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng dựa trên cơ sở bình đẳng, các bên đều có lợi, ngăn chặn sự mất mát nguồn gen quý hiếm, bảo vệ và làm phong phú thêm đa dạng sinh học, cung cấp giống cho sản xuất nông lâm nghiệp cũng như vật liệu di truyền cho nghiên cứu khoa học và lai tạo giống ở nước ta.
Điều 3: Quản lý công tác trao đổi tài nguyên di truyền cây trồng.
1. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Cục Khuyến nông - Khuyến lâm chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về việc trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng.
2. Người trao đổi khi có nhu cầu phải có hồ sơ xin phép trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng bao gồm:
- Đơn xin xuất hoặc nhập tài nguyên di truyền (Theo mẫu 1),
- Lý lịch tài nguyên di truyền cần trao đổi quốc tế (Theo mẫu 2),
- Các văn bản liên quan đến xuất hoặc nhập tài nguyên di truyền (Dự án hợp tác nghiên cứu, Hợp đồng nghiên cứu theo quy định tại Khoản 2, Điều 1 của Quy định này).
Cục trưởng Cục Khuyến nông - Khuyến lâm có trách nhiệm làm văn bản trình Bộ trưởng xem xét cấp giấy phép trao đổi tài nguyên di truyền cây trồng.
3. Cục Khuyến nông - Khuyến lâm kết hợp với Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản, Trung tâm Tài nguyên di truyền thực vật và các cơ quan tham gia nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền cây trồng tổ chức xây dựng Danh mục nguồn gen cây trồng hạn chế hoặc chỉ trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt. Danh mục này được sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ trong từng giai đoạn và được bảo quản theo chế độ tài liệu mật tại Cục Khuyến nông - Khuyến lâm.
4. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng phải thực hiện theo các quy định của pháp luật về: Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, An toàn vệ sinh thực phẩm và Vệ sinh môi trường của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 4: Nội dung trao đổi tài nguyên di truyền cây trồng
1. Danh mục trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng gồm ba phần: Tài nguyên di truyền chỉ được phép trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt, tài nguyên di truyền trao đổi hạn chế và tài nguyên di truyền được trao đổi.
Danh sách 1: Danh sách tài nguyên di truyền chỉ được phép trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt, bao gồm: Các loài cây hoang dại có quan hệ họ hàng gần gũi với cây trồng đang dược chú ý khai thác, sử dụng và một số tài nguyên di truyền cây trồng quý hiếm có giá trị kinh tế kỹ thuật cao.
Danh sách 2: Danh sách tài nguyên di truyền trao đổi hạn chế bao gồm: Một số nguồn gen cây trồng địa phương có giá trị kinh tế kỹ thuật đang được sử dụng trong sản xuất và bảo tồn trong ngân hàng gen.
Ngoài Danh sách 1 và Danh sách 2 là tài nguyên di truyền cây trồng được trao đổi.
Để phục cho nhu cầu cấp thiết của việc xét duyệt trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng, cần xây dựng danh mục tài nguyên di truyền cây trồng trao đổi quốc tế thuộc Danh sách 1 và Danh sách 2.
Việc trao đổi tài nguyên di truyền cây trồng thuộc Danh sách 1 và Danh sách 2 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định.
Việc trao đổi tài nguyên di truyền cây trồng không thuộc thuộc Danh sách 1 và Danh sách 2, do Cục Khuyến nông - Khuyến lâm quyết định.
2. Khi cung cấp tài nguyên di truyền cây trồng cho một đối tác quốc tế, cần đảm bảo các nguyên tắc sau:
- Khi Việt Nam yêu cầu thì đối tác có trách nhiệm cung cấp lại tài nguyên di truyền mà Việt Nam đã cấp trước đó.
- Cung cấp cho Việt Nam số liệu đánh giá và sử dụng tài nguyên di truyền cây trồng của ta.
- Phải có sự thoả thuận (bằng văn bản) của Việt Nam thì mới cung cấp tài nguyên di truyền của ta cho đối tác thứ ba.
- Khi đối tác sử dụng tài nguyên di truyền do Việt Nam cung cấp thuộc quyền tác giả của Việt Nam để phổ biến trong sản xuất hoặc tạo ra giống mới, Việt Nam được hưởng quyền tác giả theo quy định của Công ước UPOV mà hai bên là các nước thành viên của UPOV; nếu không, đối tác chia sẻ quyền lợi với Việt Nam theo thoả thuận giữa hai bên theo thông lệ quốc tế.
Quy định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những văn bản trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC CÁC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/2002/QĐ-BNN, ngày 17 tháng 1 năm 2002)
TT | Nhóm, loài cây trồng | Tên giống (Nguồn gen) | N. gốc, T. tâm đa dạng di truyền của loài | Nguồn gen bản địa ở nước ta | Hạn chế trao đổi |
Cơ quan đang lưu giữ nguồn gen |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| HỌ HOÀ THẢOLúa, Oryza sativa | |
Việt Nam |
|
|
|
1 | | Ba lá Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
2 |
| Ba lá Kiến An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
3 |
| Bầu |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
4 |
| Bầu 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
5 |
| Bầu 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
6 |
| Bầu 18 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
7 |
| Bầu 157 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
8 |
| Bầu Hà Đông |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
9 |
| Bầu Thái Bình |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
10 |
| Bầu Thái Bình (đỏ) |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
11 |
| Bầu Thái Bình (trắng) |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
12 |
| Bầu dâu Phú Thọ |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
13 |
| Bầu Vĩnh Phúc |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
14 |
| Bầu Thanh Hoá |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
15 |
| Bầu Yên Sơn |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
16 |
| Bầu quảng Phú Thọ |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
17 |
| Bầu Hương Hải Dương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
18 |
| Bầu quái |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
19 |
| Canh nông Bắc Giang |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
20 |
| Canh nông Bắc Ninh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
21 | | Canh nông Mỹ Tho |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
22 |
| Canh nông Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
23 |
| Canh nông Tuyên Quang |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
24 |
| Chanh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
25 |
| Chanh 20-5 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
26 |
| Chanh 148 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
27 |
| Chanh 162 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
28 |
| Chanh Sơn Tây |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
29 |
| Chanh Phú Thọ |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
30 |
| Câu 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
31 |
| Câu 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
32 |
| Câu 3 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
33 |
| Câu 45 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
34 |
| Cút 45 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
35 |
| Cút 46 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
36 |
| Cút 47 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
37 |
| Cút 48 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
38 |
| Cút 49 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
39 |
| Cút hương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
40 |
| Cút Hải Dương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
41 |
| Cút 389 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
42 |
| Chùm quảng 1-1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
43 |
| Chùm quảng 1-2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
44 |
| Chùm quảng 1-3 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
45 |
| Chùm quảng 1-4 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
46 |
| Chùm quảng 2-1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
47 |
| Chùm quảng 2-2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
48 |
| Chùm quảng 2-3 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
49 |
| Chùm quảng 2-4 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
50 |
| Chùm quảng 2-5 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
51 |
| Chiêm số 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
52 |
| Chiêm số 1 Thanh Hoá |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
53 |
| Chiêm 268 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
54 |
| Chiêm 314 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
55 |
| Chiêm 360 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
56 |
| Chiêm 3-1968 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
57 |
| Chiêm 4-1968 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
58 |
| Chiêm bắc |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
59 |
| Chiêm nam |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
60 |
| Chiêm nam 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
61 |
| Chiêm tây |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
62 |
| Chiêm ngân |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
63 |
| Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
64 |
| Chiêm nhỡ Bắc Ninh 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
65 |
| Chiêm râu |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
66 |
| Chiêm râu Tây Bắc |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
67 |
| Chiêm sách |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
68 |
| Chiêm thanh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
69 |
| Chiêm viên |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
70 |
| Chiêm xiêm |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
71 |
| Chiêm khẩu lo |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
72 |
| Chiêm trắng vỏ Hải Phòng |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
73 |
| Chiêm trắng vỏ số 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
74 |
| Chiêm trắng vỏ số 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
75 |
| Chiêm trắng chân |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
76 |
| Chiêm tía chân |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
77 |
| Chiêm tía chân Thái Nguyên |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
78 |
| Chiêm tứ thời |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
79 |
| Chiêm Ngân Sơn |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
80 |
| Chiêm Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
81 |
| Chiêm Phú Xuyên |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
82 |
| Chiêm bo |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
83 |
| Chiêm cò Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
84 |
| Chiêm cườm |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
85 |
| Chiêm chớ |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
86 |
| Chiêm ngù Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
87 |
| Chiêm quéo Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
88 |
| Chiêm sành Cẩm Khê |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
89 |
| Chiêm di đông |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
90 |
| Chiêm trắng |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
91 |
| Chiêm tăng sản |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
92 |
| Chiêm Nam Ninh Tràng Đà |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
93 |
| Chiêm thống nhất 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
94 |
| Chiêm thống nhất 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
95 |
| Chiêm lốc Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
96 |
| Dong trắng |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
97 |
| Dòng chiêm 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
98 |
| Dòng chiêm 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
99 |
| Dòng chiêm 3 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
100 |
| Dòng chiêm 4 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
101 |
| Dòng chiêm 5 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
102 |
| Dự chiêm 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
103 |
| Dự chiêm 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
104 |
| Dự cao cây |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
105 |
| Hom Bình Lục |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
106 |
| Hom Nam Định |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
107 |
| Hom Nam Hà |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
108 |
| Hom trục |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
109 |
| Ré |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
110 |
| Ré bầu |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
111 |
| Ré lai |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
112 |
| Ré thanh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
113 |
| Ré rõ |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
114 |
| Ré thanh Hà Đông 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
115 |
| Ré thanh Hà Đông 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
116 |
| Ré thơm Hà Đông |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
117 |
| Ré nam 64 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
118 |
| Ré Thái Nguyên |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
119 |
| Ré Bắc Ninh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
120 |
| Ré nước Thanh Hóa |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
121 |
| Ré bằng Hà Đông |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
122 |
| Ré quảng Hà Tĩnh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
123 |
| Sài đường 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
124 |
| Sài đường 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
125 |
| Sài đường Thanh Hoá 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
126 |
| Sài đường Thanh Hoá 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
127 |
| Sài đường Hà Nam 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
128 |
| Sài đường Hà Nam 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
129 |
| Sài đường Thái Nguyên |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
130 |
| Sài đường Hải Dương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
131 |
| Sài đường Kiến An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
132 |
| Sài đường Vĩnh Phúc |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
133 |
| Sài đường Tuyên Quang |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
134 |
| Sài Gòn 3 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
135 |
| Sài Gòn 4 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
136 |
| Sài gòn sớm Hà Nam |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
137 |
| Sòi trắng gạo Hải Dương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
138 |
| Sòi Hải Dương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
139 |
| Sòi Nam Định |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
140 |
| Tám chiêm Hà Nam |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
141 |
| Tẻ chạo |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
142 |
| Tẻ dong Ninh Bình |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
143 |
| Tẻ hoa cà |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
144 |
| Tẻ dai nương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
145 |
| Tẻ luối dai nương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
146 |
| Tép 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
147 |
| Tép 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
148 |
| Tép 4 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
149 |
| Tép 6 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
150 |
| Tép nai 60 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
151 |
| Tép dong |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
152 |
| Tép Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
153 |
| Tép Thái Bình |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
154 |
| Tép Hải Dương |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
155 |
| Tép Hải Phòng |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
156 |
| Tép trắng Thái Nguyên |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
157 |
| Ven thương Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
158 |
| Ven Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
159 |
| Ven lụa Nghệ An |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
160 |
| Đài trung 65 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
161 |
| Nếp rồng Nghệ An 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
162 |
| Nếp cái chiêm 1 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
163 |
| Nếp cái chiêm 2 |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
164 |
| Nếp trơn |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
165 |
| Chành râu |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
166 |
| Chành trỡn |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
167 |
| Nếp thơm |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
168 |
| Nếp râu |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
169 |
| Lúa ngoi |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
170 |
| Nếp trụi |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
171 |
| Chành trụi |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
172 |
| Nếp trắng |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
173 |
| Hom mận |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
174 |
| Hom râu |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
175 |
| Nếp đen (nếp cà cuống) |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
176 |
| Nếp hạt tròn |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
177 |
| Ré ngoi |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
178 |
| Nếp ngoi |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
179 |
| Nếp trục |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
180 |
| Hom trụi (tẻ chiêm) |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
181 |
| Nếp Mỹ |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
182 |
| Chiêm đá (chiêm trắng) |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
183 |
| Ré trắng |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
184 |
| Nếp hai chanh |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
185 |
| Nếp quắn |
| X | X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Ngô, Zea mays |
|
Mexico, Trung Mỹ |
|
|
|
1
|
| Các dòng đời thấp (dưới S6) |
|
| X | Viện Nghiên cứu Ngô |
2
|
| Các dòng thuần |
|
| X | Viện Nghiên cứu Ngô |
| HỌ ĐẬU |
|
|
|
|
|
| Đậu xanh hạt đen, Vigna grabescens |
Đậu vỏ đen
|
Đông Á, Đông Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Đậu đỗ thuộc chi Vigna unguiculata |
Đậu hoàng đáo
|
Đông Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Đậu lúa, Vigna umbellata |
Đậu nho nhe
|
Đông Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| HỌ BẦU BÍ |
|
|
|
|
|
1
| Dưa chuột, Cucumis sativus |
Phú Thịnh |
Đông Nam Á
|
|
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
2
|
| Dưa chuột nếp |
|
| X | Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
|
CÂY CÓ CỦ |
|
|
|
|
|
1 2 3 4 5 | Khoai Môn-Sọ, Colocasia esculenta
|
Khoai môn Thuận châu Khoai môn Lục yên Khoai Mán Thanh Hoá Khoai mặt quỉ Hoà Bình Khoai lủi ngắn ngày
| Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
1 2 | Củ cái (Củ mỡ), Dioscorea alata |
Củ bị Củ phẩm
|
Châu Phi, Đông Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
1 2 | Khoai nưa, Amorphophallus sp. |
Khoai nưa ba lá Khoai nưa Hà tĩnh |
Đông Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Gừng, Zingiber sp. |
Gừng gió |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Nghệ vàng, Curcuma domestica. |
Nghệ đỏ |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Nghệ đen, Curcuma zedoarica |
Nghệ đen |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Nghệ trắng, Curcuma aromatica |
Nghệ cảnh |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Riềng, Alpinia sp. |
Riềng cảnh |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Hoàng tinh, Poligonum kingianum |
Hoằng tinh miền trung |
Đông Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Sọ cảnh, Caladium bicolor. |
Sọ cảnh |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Bình vôi, Stephania rotunda |
Bình vôi |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Địa liền, Kampfreria galanga |
Địa liền, |
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Chóc gai, Lasia spinosa |
Chóc gai |
Đông Nam Á,
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| Thiên niên kiện, Homalonema occulta
|
Thiên niên kiện,
|
Đông Nam Á, Nam Á
|
X |
X |
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia, Viện KHKTNNVN |
| CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
|
|
1 | Nhãn, Dimocarpus longan |
Nhãn Lồng |
Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Nhãn Cùi |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 |
| Nhãn Bàm bàm |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
4 |
| Nhãn Đường phèn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
5 |
| Nhãn Hương Chi |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
6 |
| PH. S 99 2.1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
7 |
| PH. S 99 2.2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
8 |
| PH. T 99.1.1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
9 |
| PH. T 99.1.2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
10 |
| PH. T 99.1.3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
11 |
| PH. T 99.2.2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
12 |
| PH. M 99.1.1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
13 |
| PH. M 99 2.1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
14 |
| PH. M 99 2.2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
15 |
| PH. M 99 2.3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
16 |
| PH. M 99 2.4 |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
17 |
| PH. M 99 2.5 |
|
| X |
|
18 |
| Nhãn tiêu da bò |
|
|
|
|
19 |
| Nhãn long |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
20 |
| Nhãn long da sần |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
21 |
| Nhãn long da me |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
22 |
| Nhãn tiêu trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
23 |
| Nhãn đường phèn |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
24 |
| Nhãn lồng Hưng Yên |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
25 |
| Nhãn long tiêu sa |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
26 |
| Nhãn nhục |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
27 |
| Nhãn tiêu lá bầu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
28 |
| Nhãn xuồng cơm trắng |
|
|
|
|
29 |
| Nhãn thái long tiêu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
30 |
| Nhãn long da láng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
31 |
| Nhãn xuồng cơm vàng |
|
|
|
|
32 |
| Nhãn xuồng mỡ gà |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
33 |
| Nhãn super |
|
|
|
|
34 |
| Nhãn cơm vàng bánh xe |
|
|
|
|
35 |
| Nhãn tiêu vàng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
36 |
| Nhãn tiêu lá dài |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
37 |
| Nhãn Sài Gòn |
|
|
|
|
| Chôm chôm |
|
|
|
|
|
1 | Nephelium lappaceum |
Java | Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
1 | Vải, Litchi sinensis |
Vải chua Hà Tây |
Đông Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Vải Đạo Đức |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 |
| Vải Phúc |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
4 |
| Vải Sai Nga |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
5 |
| Vải lai Liên Sơn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
6 |
| Vải lai Lương sơn |
|
| X | Trung tâm cây ăn qủa Phú Hộ |
7 |
| Vải Hùng Long |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
8 |
| Vải Lục Ngạn |
|
| X | Lục Ngạn - Bắc Giang |
9 |
| Vải Thiều Thanh Hà |
|
| X | Thanh Hà - Hải Dương, Viện nghien cứu Rau Quả |
10 |
| Vải Thiều Phú Hộ |
|
| X | Viện NC Rau Quả, Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
11 |
| Vải vàng anh |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
12 |
| Vải Đường Phèn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
13 |
| Vải Lai Yên Hưng |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
14 |
| Miền bắc |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Hồng, Diospyros kaki |
|
Đông Á |
|
|
|
1 |
| Hồng Hạc Trì |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Hồng Bảo Lương |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 |
| Hồng Lạng Sơn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
4 |
| Hồng Sơn Dương |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
5 |
| Hồng Thạch Hà |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
6 |
| Hồng Nhân Hậu |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
7 |
| Hồng Lục Yên |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
8 |
| Hồng Đoàn Kết |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
9 |
| Hồng Chày |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
10 |
| Hồng Lâm Thao |
|
| X | Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
1 | Cam ngọt, Citrus sinensis |
Cam Sông Con |
Đông Á Đông Nam Á |
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Cam Xã Đoài |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 |
| Cam ngọt |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
4 |
| Cam Tầu |
|
| X | Viện cây ăn quả Miền Nam |
5 |
| Cam Soàn |
|
| X | Viện cây ăn quả Miền Nam |
6 |
| Cam mật |
|
| X | Viện cây ăn quả Miền Nam |
7 |
| Cam chùm |
|
| X | Viện cây ăn quả Miền Nam |
8 |
| Cam mật dòng 1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
9 |
| Cam mật dòng 2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
10 |
| Cam mật dòng 3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
11 |
| Cam mật dòng 4 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
12 |
| Cam mật dòng 5 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
13 |
| Cam mật dòng 6 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
14 |
| Cam tây |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
15 |
| Cam soàn Cần Thơ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
16 |
| Cam soàn Chợ Lách |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
17 |
| Chanh vỏ ngọt |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Chanh, Citrus aurantifolia |
|
Đông Nam Á |
|
|
|
1 |
| Chanh Tứ Thời |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Chanh Đỏ |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 | Citrus spp. | Chanh Ngô |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
4 |
| Chanh California |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
5
|
| Chanh côn |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Tắc, |
|
|
|
|
|
| Citrus microcarpa |
Tắc bánh xe
| Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Quýt, Citrus reticulata |
|
Đông Nam Á |
|
|
|
1 |
| Quýt sen |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Quýt chum |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 |
| Quýt Tích Giang |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
4 |
| Quýt Đông Khê |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
5 |
| Quýt đường Canh |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
6 |
| Quýt đường Hương Sơn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
7 |
| Quýt vàng Bắc Sơn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
8 |
| Quýt chu sa |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
9 |
| Mắc lừu |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
10 |
| Quýt đường Bến Tre |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
11 |
| Quýt tiêu |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
12 |
| Cam bù |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
13 |
| Quýt xiêm dòng 4 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
14 |
| Quýt xiêm dòng 7 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
15 |
| Quýt tiền nghệ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
16 |
| Quýt ta A |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
17 |
| Quýt xiêm trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
18 |
| Quýt xiêm đen |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
19 |
| Quýt xiêm dòng 1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
20 |
| Quýt xiêm dòng 2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
21 |
| Quýt xiêm dòng 3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
22 |
| Quýt xiêm dòng 6 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
23 |
| Quýt xiêm dòng 5 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
24 |
| Quýt xiêm dòng 8 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
25 |
| Quýt Tiền Sơn |
|
|
|
|
26 |
| Quýt ta Hà Nội |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
27 |
| Quýt xiêm dòng 9 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
1 | Bưởi, Citrus maxima |
Bưởi Diễn |
Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Quả |
2 |
| Bưởi Phúc Trạch |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
3 |
| Bưởi Thanh Ngọc |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
4 |
| Bưởi Thanh Trà |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
5 |
| Bưởi Năm Roi |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
6 |
| Bưởi Đường lá cam |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
7 |
| Bưởi da láng |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
8 |
| Bưởi cả tử |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
9 |
| Bưởi ổi |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
10 |
| Bưởi Xiêm Vang |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
11 |
| Bưởi Khương Bình Tịnh |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Quả |
12 |
| Bưởi đường da láng |
|
|
|
|
13 |
| Bưởi đường lùn |
|
|
|
|
14 |
| Bưởi đường da cóc |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
15 |
| Bưởi năm roi có hạt |
|
|
|
|
16 |
| Bưởi thanh trà |
|
|
|
|
17 |
| Bưởi da xanh |
|
|
|
|
18 |
| Bưởi lai |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
19 |
| Bưởi B2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
20 |
| Bưởi đường Bến Tre |
|
|
|
|
21 |
| Bưởi đường lá cam |
|
|
|
|
22 |
| Bưởi đường bánh xe |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
23 |
| Bưởi đường Hóc Môn |
|
|
|
|
24 |
| Bưởi đường hồng |
|
|
|
|
25 |
| Bưởi lông da sần |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
26 |
| Bưởi năm roi không hạt |
|
|
|
|
27 |
| Bưởi ổi |
|
|
|
|
28 |
| Bưởi xiêm vang |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
29 |
| Bưởi ngang dòng 1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
30 |
| Bưởi hồng đường |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
31 |
| Bưởi ngag dòng 2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
32 |
| Bưởi thúng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
33 |
| Bưởi lông da láng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
34 |
| Bưởi lông lai |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
35 |
| Bưởi chua dòng 4 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
36 |
| Bưởi hồng đào |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
37 |
| Bưởi bung |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
38 |
| Mật ong |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
39 |
| Bưởi B6 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
40 |
| Bưởi B6-1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
41 |
| Bưởi B6-2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
42 |
| Bưởi B6-3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
43 |
| Bưởi B6-4 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
44 |
| Bưởi B7 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
45 |
| Bưởi B7-1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
46 |
| Bưởi B7-2 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
47 |
| Bưởi B7-3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
48 |
| Bưởi B8 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
49 |
| Bưởi chua dòng 5 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
50 |
| Bưởi núm son |
|
|
|
|
51 |
| Bưởi chua dòng 3 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
52 |
| Bưởi thanh lai |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
53 |
| Bưởi thanh dây |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
54 |
| Bưởi thanh da láng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
55 |
| Bưởi chua dòng 6 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
56 |
| Bưởi ghè |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
57 |
| Bưởi da láng dòng 2
|
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
1 | Citron, Citrus medica |
Kỳ đà |
Đông Nam Á
|
|
X |
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ |
2 |
| Bòng |
|
| X |
|
3 |
| Thanh yên |
|
| X |
|
4 |
| Phật thủ
|
|
| X |
|
| Citrus spanish |
| Đông Nam Á |
|
|
|
1 |
| Cam tàu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
1 | Citrus sp. |
Cam sen | Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
2 |
| Trấp |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
1 | Hồng Xiêm, Achras sapota |
Hồng xiêm Xuân Đỉnh |
Thái Lan
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Qủa |
2 |
| Hồng xiêm Thanh Hà |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Qủa |
3 |
| Mexico |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
4 |
| Lồng mứt trái dài |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
5 |
| Lồng mứt Tiền Giang |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
6 |
| Dây đọt trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
7 |
| Dây đọt đỏ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
8 |
| Lồng mứt Vĩnh Kim
|
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
1 | Na, Annona squamosa |
Na dai Đồng Mỏ |
Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Qủa |
2 |
| Na dai miền nam |
|
| X | Viện Nghiên cứu Rau Qủa |
3 |
| Mãng cầu dai |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
4 |
| Trắng sữa D1
|
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Annona muricata |
Mãng cầu xiêm
| Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
|
Xoài , |
|
|
|
|
|
1 | Mangifera indica |
Xoài Yên Châu | Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Rau Qủa |
2 |
| Cát Hoà Lộc |
|
| X |
|
3 |
| Cát Nghệ |
|
| X |
|
4 |
| Cát Chu |
|
| X |
|
5 |
| Xoài tượng |
|
| X |
|
6 |
| Xoài bưởi
|
|
| X |
|
7 |
| Cát Hoà Lộc |
|
|
|
|
8 |
| Cát trắng |
|
|
|
|
9 |
| Cát đen |
|
|
|
|
10 |
| Cát tru |
|
|
|
|
11 |
| Cát bồ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
12 |
| Ghép xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
13 |
| Ghép nghệ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
14 |
| Xiêm núm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
15 |
| Xiểm trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
16 |
| Hòn xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
17 |
| Châu hạng võ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
18 |
| Battambang |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
19 |
| Tượng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
20 |
| Thanh ca tàu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
21 |
| Thanh dài |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
22 |
| Hòn phấn 2 CT |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
23 |
| Xiêm lai |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
24 |
| Cát tàu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
25 |
| Lữ phụng tiên1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
26 |
| Tân quan |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
27 |
| Lai 1 Tiền Giang |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
28 |
| Rẻ quạt ĐT |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
29 |
| Tây |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
30 |
| Bôm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
31 |
| Cơm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
32 |
| Ngọt Bến Tre |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
33 |
| Voi |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
34 |
| Cóc |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
35 |
| Su mis Dan |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
36 |
| Cát trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
37 |
| Cát đen |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
38 |
| Gòn |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
39 |
| Ân Độ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
40 |
| Cát bồ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
41 |
| Som đăng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
42 |
| Nu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
43 |
| Canh nông |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
44 |
| Cát mật |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
45 |
| Cát xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
46 |
| Cát chùm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
47 |
| Mủ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
48 |
| Chấp lai 1A |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
49 |
| Chấp lai 1B |
|
|
|
|
50 |
| Cát lai
|
|
|
|
|
| Chuối , Musa sp. |
|
Đông Nam Á |
|
|
|
1 |
| Rẽ quạt |
|
|
|
|
2 |
| Sen 1 |
|
|
|
|
3 |
| Sen 2 |
|
|
|
|
4 |
| Sen3 |
|
|
|
|
5 |
| Pháo |
|
|
|
|
6 |
| Cau mẳn |
|
|
|
|
7 |
| Cau trắng |
|
|
|
|
8 |
| Cau xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
9 |
| Cau tây 1 |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
10 |
| Cau chà |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
11 |
| Cơm ngọt cuống xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
12 |
| Cơm ngọt cuống vàng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
13 |
| Cơm chua trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
14 |
| Cơm chua đen |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
15 |
| Cơm lửa |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
16 |
| Bôm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
17 |
| Già lùn |
|
|
|
|
18 |
| Già cui |
|
|
|
|
19 |
| Già hương |
|
|
|
|
20 |
| Già Cần Thơ |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
21 |
| Già Tân Phong |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
22 |
| Già Đà Lạt |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
23 |
| Già Bến Tre |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
24 |
| Tiêu |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
25 |
| Nanh heo |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
26 |
| Móng chim |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
27 |
| Trăm nải |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
28 |
| Lá trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
29 |
| Lá đen |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
30 |
| Lá nàng tiên |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
31 |
| Thơm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
32 |
| Simmonds |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
33 |
| Chà trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
34 |
| Chà đen |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
35 |
| Ngự |
|
|
|
|
36 |
| Xiêm trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
37 |
| Xiêm đen |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
38 |
| Xiêm xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
39 |
| Xiêm pháp |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
40 |
| Xiêm lùn |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
41 |
| Xiêm cùi |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
42 |
| Xiêm mật |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
43 |
| Xiêm tây |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
44 |
| Sáp |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
45 |
| Philippine |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
46 |
| Dong |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
47 |
| Hột ta |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
48 |
| Hột xiêm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
49 |
| Cau rừng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
50 |
| Lá rừng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
51 |
| Tím |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
52 |
| Red musa |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
|
Ổi |
|
|
|
|
|
1 | Psidium guajava |
Xá lỵ dòn | Nam Mỹ
|
|
X |
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
2 |
| Xá lỵ Đà Lạt |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
3 |
| Ruột vàng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
4 |
| Ruột hồng da láng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
5 |
| Rột hồng da sần |
|
|
|
|
6 |
| Ba lư |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
7 |
| Xá lỵ bơm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
8 |
| Bơm |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
9 |
| Ruột trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
10 |
| Xá lỵ tròn |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
11 |
| Đài Loan |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
12 |
| Thái Lan lai
|
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Thanh long |
|
|
|
|
|
1 | Hylocereus undulatus |
Thanh long Chợ Gạo | Nam Mỹ
|
|
X |
Viện Nghiên cứu cây ăn quả MìềnNam |
2 |
| Thanh long.Bình Thuận |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả MìềnNam |
3 |
| Thanh long bẹ trắng |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả MìềnNam |
4 |
| Thanh long xanh |
|
| X | Viện Nghiên cứu cây ăn quả MìềnNam |
| Sầu riêng |
|
|
|
|
|
1 | Durio zibethinus |
Hạt lép Đồng Nai | Đông Nam Á
|
|
X |
Tiền Giang |
2 |
| Hạt lép Bến Tre |
|
| X | Tiền Giang |
3 |
| Hạt lép Tiền Giang |
|
| X | Tiền Giang |
4 |
| Khổ qua xanh |
|
| X | Tiền Giang |
5 |
| Khổ qua vàng |
|
| X | Tiền Giang |
6 |
| RI-6 |
|
|
| Tiền Giang |
| Mít, |
|
|
|
|
|
| Artocapus spp. |
Mít hạt lép | Đông Nam Á
|
|
|
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| Dâu, |
|
|
|
|
|
| Baccaucera spp. |
Dâu Hạ Châu | Đông Á
|
|
|
Viện Nghiên cứu cây ăn quả Mìền Nam |
| CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 | Cà phê vối, Coffea robusta |
S. 3/10 |
Đông Phi
|
|
X |
Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
2 |
| S. 5/3 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
3 |
| S. 5/8 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
4 |
| Ng. 6/1 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
5 |
| Ng. 13/8 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
6 |
| Ng. 26/6 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
7 |
| Ng. 14/8 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
8 |
| Ng. 14/6 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
9 |
| Nh. 14/6 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
10 |
| Nh. 21/10 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
11 |
| T. 2/3 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
12 |
| 3C1 1/18 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
13 |
| 3C1 1/25 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
14 |
| 1D. 6/18 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
15 |
| Đ/C 16/21 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
16 |
| 6A1 4/55 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
17 |
| Đ. 5/5 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
18 |
| Đ. 2/2 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
19 |
| 1D 5/17 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
20 |
| 6A2 17/21 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
21 |
| PA2 3/8 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
22 |
| PA4 4/10 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
23 |
| PA2 7/7 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
24 |
| Nm. 3/5 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
25 |
| Nm. 5/4 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
26 |
| Nm. 17/12 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
27 |
| Tg. 15/6 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
28 |
| T/N. 4/9 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
29 |
| H. 2/6 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
30 |
| H. 2/17 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
31 |
| Tr. 16/5 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
32 |
| Tr. 17/2 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
33 |
| 11/3A4 1/20 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
34 |
| 11/3A4 4/22 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
1 | Cà phê chè Coffea arabica |
TN1 |
Đông Phi
|
|
X |
Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
2 |
| TN2 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
3 |
| TN3 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
4 |
| TN4 |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
5 |
| NDL |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
6 |
| DL |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
7 |
| KS |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
8 |
| SL |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
1 | Cao su, Hevea brasilensis |
Amazone (gồm các nhóm giống: AC, RO, MT, SCH, 02.07/81, F, FX, FDR, PFR, GU, MDF, P, CD, TU, CALIMA, IAN, PALMIMA) |
Nam Mỹ
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Cao su |
2 |
| IRCA |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
3 |
| RRIC |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
4 |
| PR |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
5 |
| PB, RRIM |
|
| X | Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
6 7 |
| LH 82/156 (RRIV 2); LH 82/182 (RRIV 4) |
|
|
| Viện Khoa học nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
1 | Chè, Camelia sinensis |
Trung du xanh |
Đông Á, Đông Nam Á
|
|
X |
Viện Nghiên cứu Chè |
2 |
| Trung du vàng |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
3 |
| Trung du tím |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
4 |
| Trung du thanh đức |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
5 |
| Tân Cương |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
6 |
| Hooc Môn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
7 |
| Chất tiền |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
8 |
| Tham Vè |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
9 |
| Gia Vài |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
10 |
| Cù Đề Phùng |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
11 |
| Nậm ngặt |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
12 |
| Lao chảy |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
13 |
| Lũng Phìn |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
14 |
| Ba Vì |
|
| X | Viện Nghiên cứu Chè |
Danh sách 1: CÁC NGUỒN GEN TRAO ĐỔI QUỐC TẾ
STT | Tên nguồn gen | |
I | HỌ BẦU BÍ (CUCURBITACEAE) |
|
I.1 | Chi Trichosanthes |
|
1 | T. baviensis |
|
2 | T. kirilowi | Bạc bát (qua lâu) |
3 | T. ovigera | Qua lâu trứng |
4 | T. pedata |
|
5 | T. rubriflos | Hồng bì |
6 | T. tricuspidata | Lâu xác |
7 | T. villosa | Do mõ |
I.2 | Chi Momordica |
|
| Momordica subangulata | Gấc cạnh |
II | HỌ CÀ (SOLANACEAE) |
|
II.1 | Chi Solanum |
|
1 | S. seaforthianum | Cà kiểng |
2 | S. manmosum | Cà vú |
3 | S. pseudocapsicum var. Diflorum | Cà hai hoa |
4 | S. americanum | Lù đù đực (hột mít) |
5 | S. dulcamara | Cà đờn (cà đắng ngọt) |
6 | S. pittosporifolium | Cà lá |
7 | S. diphyllum | Cà hai lá |
8 | S. spirale | Cà xoắn |
9 | S. robinsonii | Cà Robinson |
10 | S. erianthum | Cà hoa lông |
11 | S. mauritianum | Cà đảo |
12 | S. cyanocarphium | Cà trái lam |
13 | S. procumbens | Cà bò quánh |
14 | S. thorelii | Cà thorel |
15 | S. trilobatum | Cà ba thùy |
16 | S. capsicoides | Cà dạng ớt |
17 | S. virginianum | Cà trái vàng |
18 | S. ferox | Cà dử |
19 | S. lasiocarpum | Cà trái lông |
20 | S. involucratum | Cà tổng bao |
21 | S. violaceum | Cà ấn |
22 | S. thruppii | Cà gai |
23 | S. forvum | Cà nồng |
II.2 | Chi Lycopersicon |
|
1 | L. esculentum var. cerasiforme | Cà tô mách chim |
III | HỌ ĐẬU (LEGUMINOCEAE) |
|
III.1 | Chi Vigna |
|
1 | Vigna radiata var. sublobata |
|
2 | V. radiata var. Glabra |
|
3 | V. adenantha |
|
4 | V. dalzelliana var. Dalzelliana | Đậu Are |
5 | V. dolichoides | Đậu lông |
6 | V. umbrellata var. umbrellata | Đậu gạo |
7 | V. umbrellata var. gracilis | Đậu tán mảnh |
8 | V. luteola | Đậu vàng |
9 | V. marina | Đậu biển |
10 | V. minima subsp. minina | Đậu bé |
11 | V. triloba | Đậu ba thùy |
12 | V. vexillata var. vexillata | Đậu cờ |
13 | V. vexillata var. macrosperma | Đậu cờ hạt to |
III.2 | Chi Phaseolus |
|
| Phaseolus coccineus | Đậu son |
IV | HỌ DÂY MỐI (MENISPERMACEAE) |
|
| Chi Stephania |
|
1 | S. japonica |
|
2 | S. japonica var. discolor | Dây mối |
3 | S. longa | Lõi tiền |
4 | S. pierei | Dây đồng tiền |
5 | S. sinica |
|
6 | S. venosa |
|
V | HỌ GỪNG (ZINGIBERACEAE) |
|
V.1 | Chi Zingiber |
|
1 | Z. acuminatum | Gừng nhọn |
2 | Z. cochinchinensis | Gừng nam bộ |
3 | Z. eberhardtii | Gừng Eberhardt |
4 | Z. monophyllum | Gừng một lá |
5 | Z. pellitum | Gừng bọc da |
6 | Z. purpureum | Gừng tía |
7 | Z. rubens | Gừng đỏ |
8 | Z. rufopilosum | Gừng lông hung |
9 | Z. zerumbet | Gừng gió |
V.2 | Chi Curcuma |
|
1 | C. aeruginosa | Nghệ đen đồng |
2 | C. rubens | Ngải tía |
3 | C. thorelii | Nghệ thorel |
4 | C. elata | Mì tinh rừng |
5 | C. cochinchinensis | Nghệ nam bộ |
6 | C. alismataefolia | Nghệ lá từ có |
7 | C. angustifolia | Nghệ lá hẹp |
8 | C. parviflora | Nghệ hoa nhỏ |
9 | C. gracillima | Nghệ mảnh |
V.3 | Chi Alpinia |
|
1 | A. conchigera | Riềng rừng |
2 | A. globosa | Sẹ |
3 | A. henryi | Riểng henry |
4 | A. laosensis | Kiền |
5 | A. phuthoensis | Riềng Phú Thọ |
6 | A. siamensis | Riềng xiêm |
7 | A. tonkinensis | Ré bắc bộ |
V.4 | Chi Kaempferia |
|
1 | K. fallax | Cam địa dối |
2 | K. fissa | Cam địa chẻ |
3 | K. angustifolia | Thiền liền lá hẹp |
4 | K. cochinchinensis | Thiền liền nam bộ |
5 | K. candida | Thiền liền trắng |
6 | K. harman diana | Thiền liền Harmand |
7 | K. pulchra | Thiền liền đẹp |
VI | HỌ HÒA THẢO (POCEAE) |
|
| Chi Oryza |
|
1 | O. rufipogon |
|
2 | O. nivara |
|
3 | O. officinalis |
|
4 | O. granulata |
|
VII | HỌ KHOAI NGỌT (DIOSCOREACEAE) |
|
VII.1 | Chi Dioscorea |
|
1 | D. hamiltonii | Chụp |
2 | D. depauperata | Từ nghèo |
3 | D. kratica | Khoai mọi |
4 | D. peperoides | Từ lốt |
5 | D. nummularia | Từ tròn |
6 | D. brevipestiolata |
|
7 | D. intempestiva | Từ ngược mùa |
8 | D. bonii | Từ bon |
9 | D. oryzetorum | Khoai chuột |
10 | D. glabra | Rạng |
11 | D. pyrifolia | Từ lá xá lị |
12 | D. decipiens | Từ lưỡng |
13 | D. laurifolia | Từ lá quế |
14 | D. trinervia | Từ ba gân |
15 | D. collettii | Nần nghệ |
16 | D. deltoidea | Từ tam giác |
17 | D. poilanei | Từ poilane |
18 | D. chingii | Từ ching |
19 | D. membranacea | Từ mỏng |
20 | D. paradoxa | Từ ngược |
21 | D. cambodiana | Từ cam bốt |
22 | D. esculenta var. spinosa | Từ gai |
23 | D. dissimulans | Từ dấu |
24 | D. hemsleyi | Từ hemsley |
25 | D. petelotii | Từ petelot |
26 | D. arachnida | Từ ngầm |
27 | D. craibiana | Từ Craib |
28 | D. kamoonensis | Từ Kamoon |
29 | D. pierrei | Từ nước |
30 | D. scortechini | Từ scortechin |
31 | D. triphylla var. reticulata | Từ nhám |
32 | D. bulbifera | Khoai dai |
33 | D. hispida | Củ nâu trắng |
34 | D. persimilis | Củ mài |
35 | D. cirrhosa | Củ nâu |
VIII | HỌ MÔN (ARACEA) |
|
VIII.1 | Chi Amorphophallus |
|
1 | A. interruptus | Nưa gián đoạn |
2 | A. mekongensis | Nưa Cửu Long |
3 | A. panomensis | Nưa Thái |
4 | A. tonkinensis | Nưa bắc bộ |
5 | A. sp. | Nưa khổng lồ |
VIII.2 | Chi Homalomena |
|
1 | H. cochinchinensis |
|
2 | H. gigantea |
|
3 | H. pierreana |
|
4 | H. tonkinensis |
|
IX | HỌ RĂM (POLYGONACEAE) |
|
| Chi Polygonum |
|
1 | P. perfoliatum | Má ngọ |
2 | P. senticosum | Nghể móc |
3 | P. strigosum | Nghể ốm |
4 | P. caespitosum | Nghể phủ |
5 | P. dissitiflorum | Nghể hoa cách nhau |
6 | P. thunbergii | Nghể thunberg |
7 | P. plebejum | Nghể thông thường |
8 | P. roxburghii | Nghể Roxburgh |
9 | P. palmatum | Nghể chân vịt |
10 | P. chinensis | Lá lồm |
11 | P. dichotomum | Nghể lưỡng phân |
12 | P. nepalense | Nghể Nepal |
13 | P. runcinatum | Nghể báo |
14 | P. capitatum | Nghể đầu |
15 | P. malaicum | Nghể Mã lai |
16 | P. orientale | Nghể đông |
17 | P. praetermissum | Nghể quên |
18 | P. ciliatum | Nghể nheo |
19 | P. flaccidum | Nghể mềm |
20 | P. hydropiper | Răm nước |
21 | P. macranthum | Nghể hoa to |
22 | P. posumbu | Nghể nhỏ |
23 | P. pubescens | Nghể lông |
24 | P. leptostachyum | Nghể gié mảnh |
25 | P. filiforme | Nghể hình sợi |
26 | P. paniculatum | Nghể chùm tụ tán |
27 | P. barbatum | Nghể râu |
28 | P. viscosum | Nghể trĩn |
29 | P. lanigerum var. indicum | Nghể len |
30 | P. glabrum | Nghể không lông |
31 | P. longiflorum | Nghể hoa dài |
32 | P. persicaria | Nghể bun |
33 | P. persicaria var. agreste | Nghể ruộng |
34 | P. minus var. depressum | Nghể bé |
35 | P. minus var. micranthum | Nghể bé hoa nhỏ |
36 | P. tomentosum | Nghể |
TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRAO ĐỔI NGUỒN GEN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
CÂY TRỒNG ---------------*----------------
SỐ:
ĐƠN XIN XUẤT (HOẶC NHẬP) TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN CÂY TRỒNG
Kính gửi: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1/ Tên người đề nghị trao đổi:
2/ Địa chỉ:
3/ Mục đích xuất (hoặc nhập) tài nguyên di truyền cây trồng (Ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế Khoản 2, Điều 1 Quy định số …..BNN/KHCN):
4/ Tên cơ quan và nước nhận (hoặc gửi đến):
5/ Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng tài nguyên di truyền cây trồng xuất hoặc nhập: (Chi tiết được trình bày ở phần lý lịch tài nguyên di truyền).
6/ Thời gian xuất (hoặc nhập);
7/ Cam đoan
a/ Đối với đơn xin xuất: …………………. Xin cam đoan các tài nguyên di truyền cây trồng xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen quý hiếm, thuộc bí mật quốc gia.
b/ Đối với đơn xin nhập:………………….. cam kết thực hiện đúng theo Nghị định số 07/CP ngày 5/2/1996 của Chính phủ về quản lý cây trồng, Thông tư số 02/NN-KNKL/TT ngày 01/3/1997 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thi hành nghị định số 07/CP, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật cũng như các quy định hiện hành khác.
Kính đề nghị Bộ xem xét giải quyết.
Nơi nhận: - Như trên - Vụ KHCN&CLSP - Lưu…
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(KÝ TÊN ĐÓNG DẤU)
|
BẢN KÊ LÝ LỊCH TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)
(Kèm theo Đơn số: ngày tháng năm 200 )
TT | Tên giống | Thuộc loài | Nguồn gốc (1) | Tháng năm thu thập, nhập nội, lai tạo | Cơ quan đang lưu giữ giống | Vật liệu trao đổi | |
Thể loại (hạt, cây, củ, hom, mô...) | Khối lượng/ Số lượng (2) | ||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
|
7. |
|
|
|
|
|
|
|
8. |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
(1) - Đối với giống thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập
- Đối với giống nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế nào, nước nào
- Đối với giống lai tạo trong nước: Thế hệ (F) mấy và tên tổ hợp lai
(2) - Đối với giống trao đổi bằng hạt: Số gam
- Đói với giống trao đổi bằng cây, hom, củ, ống nghiệm in-vitro: Số lượng
- 1Quyết định 79/2005/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 79/2005/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 97/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 30 tháng 10 năm 2007 hết hiệu lực thi hành
Quyết định 10/2002/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế tài nguyên di truyền thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10/2002/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2002
- Ngày hết hiệu lực: 15/01/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực