Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0955/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 9/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 24/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 076/TTr-SNN ngày 04/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 0955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
(Mã số TTHC: 1.003111)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 (một) Ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, xem xét chuyển chuyên viên trong phòng để thực hiện soát xét hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 3 | Thực hiện tiến hành soát xét hồ sơ. Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ sung tham mưu văn bản thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ để hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 |
Bước 4 | Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trình Lãnh đạo Chi cục thông qua. | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua Quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, Quyết định thành lập Đoàn đánh giá | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 7 | Thực hiện đánh giá cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 15 |
Bước 8 | Dự thảo kết luận đánh giá trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 10 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm). | 35 |
2. Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (Mã số TTHC: 1.003082)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 (một) Ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công tỉnh, chuyển chuyên viên thực hiện soát xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 3 | Thực hiện tiến hành soát xét hồ sơ. Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ sung phải tham mưu văn bản thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ để hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 |
Bước 4 | Thực hiện thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 15 |
Bước 5 | Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử nếu đạt yêu cầu; thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm (Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | 30 |
3. Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Mã số TTHC: 1.003058)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 (một) Ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển chuyên viên thực hiện soát xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 3 | Thực hiện tiến hành soát xét hồ sơ. Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ sung tham mưu văn bản thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ để hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 |
Bước 4 | Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trình Lãnh đạo Chi cục thông qua. | Chuyên viên xử lý hồ sơ Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, Quyết định thành lập Đoàn đánh giá | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 7 | Thực hiện đánh giá cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 15 |
Bước 8 | Dự thảo kết luận đánh giá trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 10 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm). | 35 |
4. Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước (Mã số TTHC: 2.001254)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 (một) Ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển chuyên viên thực hiện soát xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 3 | Thực hiện tiến hành soát xét hồ sơ. Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ sung tham mưu văn bản thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ để hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 |
Bước 4 | Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trình Lãnh đạo Chi cục thông qua. | Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, Quyết định thành lập Đoàn đánh giá | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 7 | Thực hiện đánh giá cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 15 |
Bước 8 | Dự thảo kết luận đánh giá trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 |
Bước 10 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm). | 35 |
5. Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm (Mã số TTHC: 1.002996)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 (một) Ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. | Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo xem xét thẩm định. | Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và lãnh đạo chuyêSở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 |
Bước 3 | Thực hiện thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 |
Bước 4 | Dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 0,5 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | chuyên của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | 05 |
Quyết định 0955/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 0955/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra