Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 14 tháng 4 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 3 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 207/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định về xác định tiền thuê đất đối với công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 1686/HĐND-KTNS ngày 03/4/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 456/STC-GCS ngày 23/3/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:

1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư);

c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất có diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) trong các trường hợp sau:

a) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên,

b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;

c) Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;

d) Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;

đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;

3 Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

5. Xác định đơn giá thuê đất đối với Công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản;

6. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

7. Xác định giá đất để thu tiền sử dụng đất đối với các trường hợp đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề.

Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này không áp dụng để xác định giá đất bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 Quyết định này: hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng theo Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định này.

2. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản: hệ số 1,0.

3. Đối với các trường hợp đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề:

a) Đất rẻo quy định tại Quyết định này là đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề, không đủ tiêu chuẩn hình thành thửa đất để xây dựng căn hộ độc lập. Sở Xây dựng tham mưu, đề xuất UBND thành phố đối với các rẻo đất đủ hoặc không đủ điều kiện xây dựng căn hộ độc lập.

b) Đối với rẻo đất có diện tích dưới 40 m2: hệ số 1,0

c) Đất rẻo có diện tích từ 40m2 trở lên:

- Trường hợp rẻo đất có hình dạng vuông vắn và chiều dài các cạnh từ 3m trở lên: áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của đường phố, khu vực, vị trí nơi có rẻo đất, nhưng tối đa không quá 1,2. Trường hợp hệ số điều chỉnh giá đất của đường phố, khu vực, vị trí nơi có rẻo đất lớn hơn 1,2 thì áp dụng hệ số 1,2.

- Trường hợp rẻo đất có dưới 4 cạnh, hoặc có 4 cạnh trở lên nhưng hình dạng không vuông vắn hoặc có chiều dài một trong các cạnh nhỏ hơn 3m: hệ số 1,0.

d) Đối với các trường hợp đặc biệt, rẻo đất có vị trí thuận lợi (sau khi ghép thửa sẽ nâng toàn bộ giá trị thửa đất) thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm báo cáo ra Hội đồng thẩm định giá đất từng trường hợp cụ thể.

Các hệ số đất rẻo này không áp dụng đối với các rẻo đất đủ điều kiện xây dựng căn hộ độc lập.

Điều 3. Phương pháp xác định giá đất theo hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh bằng giá đất theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng giá đất do UBND thành phố ban hành tại thời điểm nhân hệ số điều chỉnh giá đất.

Trường hợp vị trí đất ở những đường, khu vực chưa quy định giá đất tại Bảng giá đất do UBND thành phố ban hành thì lấy theo giá đất của đường gần nhất đã đặt tên, có cùng mặt cắt và điều kiện tương tự đã quy định giá đất tại Bảng giá đất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất xác định giá đất cụ thể.

Cục thuế căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất xác định đơn giá thuê đất để tính tiền thuê đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Chi cục trưởng Chi cục thuế xác định đơn giá thuê đất để tính tiền thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho các hộ liền kề và trường hợp được UBND thành phố giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải tỏa được bố trí đất tái định cư).

2. Đối với những hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường hoặc Uỷ ban nhân dân các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Các trường hợp UBND thành phố có văn bản giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cho phép ghép thửa đất rẻo liền kề từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến trước ngày có hiệu lực của Quyết định này nhưng chưa quyết định giá thì được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này.

4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Đà Nẵng; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, nếu có gì vướng mắc, phát sinh, các tổ chức cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi cho phù hợp./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Duy Khương

 

PHỤ LỤC SỐ 1

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4 /2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

Tên đường phố

Hệ số chỉnh giá đất

1

 2 Tháng 9

 

 

 - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi

1.1

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.4

 

 - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng Tháng Tám

1.2

2

 3 Tháng 2

1.3

3

 30 Tháng 4

1.3

4

 An Bắc 1

1.2

5

 An Bắc 2

1.1

6

 An Bắc 3

1.1

7

 An Cư 1

1.2

8

 An Cư 2

1.2

9

 An Cư 3

1.2

10

 An Cư 4

1.2

11

 An Cư 5

1.2

12

 An Cư 6

1.2

13

 An Cư 7

1.2

14

 An Dương Vương

1.1

15

 An Đồn

1.2

16

 An Đồn 1

1.2

17

 An Đồn 2

1.2

18

 An Đồn 3

1.0

19

 An Đồn 4

1.2

20

 An Đồn 5

1.2

21

 An Hải 1

1.2

22

 An Hải 2

1.2

23

 An Hải 3

1.2

24

 An Hải 4

1.2

25

 An Hải 5

1.2

26

 An Hải 6

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.1

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

27

 An Hải 7

1.2

28

 An Hải 8

1.2

29

 An Hải 9

1.2

30

 An Hải 10

1.1

31

 An Hải 11

1.2

32

 An Hải 12

1.2

33

 An Hải 14

1.2

34

 An Hải 15

1.1

 

 

 

35

 An Hải 16

1.2

36

 An Hải 17

1.2

37

 An Hải 18

1.2

38

 An Hải 19

1.2

39

 An Hải 20

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.1

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

40

 An Hải 21

1.2

41

 An Hải Bắc 1

1.2

42

 An Hải Bắc 2

1.2

43

 An Hải Bắc 3

1.2

44

 An Hải Bắc 4

1.2

45

 An Hải Bắc 5

1.2

46

 An Hải Bắc 6

1.2

47

 An Hải Bắc 7

1.2

48

 An Hải Bắc 8

1.2

49

 An Hòa 1

1.2

50

 An Hòa 2

1.2

51

 An Hòa 3

1.1

52

 An Hòa 4

1.0

53

 An Hòa 5

1.1

54

 An Hòa 6

1.2

55

 An Hòa 7

1.2

56

 An Hòa 8

1.2

57

 An Hòa 9

1.0

58

 An Hòa 10

1.2

59

 An Hòa 11

1.1

60

 An Hòa 12

1.0

61

 An Mỹ

1.2

62

 An Nông

1.0

63

 An Nhơn 1

1.2

64

 An Nhơn 2

1.2

65

 An Nhơn 3

1.2

66

 An Nhơn 4

1.1

67

 An Nhơn 5

1.1

68

 An Nhơn 6

1.2

69

 An Nhơn 7

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

70

 An Nhơn 8

1.2

71

 An Nhơn 9

1.2

72

 An Nhơn 10

1.1

73

 An Nhơn 11

1.1

74

 An Tư Công Chúa

1.1

75

 An Thượng 1

1.2

76

 An Thượng 2

1.2

77

 An Thượng 3

1.2

78

 An Thượng 4

1.2

79

 An Thượng 5

1.1

80

 An Thượng 6

1.2

81

 An Thượng 7

1.1

82

 An Thượng 8

1.1

83

 An Thượng 9

1.2

84

 An Thượng 10

1.2

85

 An Thượng 11

1.2

86

 An Thượng 12

1.1

87

 An Thượng 14

1.1

88

 An Thượng 15

1.1

89

 An Thượng 16

1.1

90

 An Thượng 17

1.1

91

 An Thượng 18

1.1

92

 An Thượng 19

1.1

93

 An Thượng 20

1.2

94

 An Thượng 21

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.1

 

 - Đoạn 3,5m

1.1

95

 An Thượng 22

1.0

96

 An Thượng 23

1.1

97

 An Thượng 24

1.2

98

 An Thượng 26

1.1

99

 An Thượng 27

1.2

100

 An Thượng 28

1.2

101

 An Thượng 29

1.1

102

 An Thượng 30

1.1

103

 An Thượng 31

1.2

104

 An Thượng 32

1.2

105

 An Thượng 33

1.1

106

 An Thượng 34

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

107

 An Thượng 35

1.2

108

 An Thượng 36

1.2

109

 An Trung 1

1.2

110

 An Trung 2

1.2

111

 An Trung 3

1.2

112

 An Vĩnh

1.2

113

 An Xuân

1.3

114

 An Xuân 1

1.1

115

 An Xuân 2

1.1

116

 Anh Thơ

1.1

117

 Ấp Bắc

1.0

118

 Âu Cơ

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng

1.2

 

 - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến Lạc Long Quân

1.2

 

 - Đoạn từ Lạc Long Quân đến giáp đường số 4 và đường số 8

1.2

 

 - Đoạn từ Giao nhau đường số 4 và đường số 8 đến đường số 5

1.2

119

 Bà Bang Nhãn

1.2

120

 Ba Đình

 

 

 - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.3

121

 Bá Giáng 1

1.2

122

 Bá Giáng 2

1.2

123

 Bá Giáng 3

1.2

124

 Bá Giáng 4

1.2

125

 Bá Giáng 5

1.2

126

 Bá Giáng 6

1.2

127

 Bá Giáng 7

1.2

128

 Bá Giáng 8

1.2

129

 Bá Giáng 9

1.2

130

 Bá Giáng 10

1.2

131

 Bá Giáng 11

1.2

132

 Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến hết đường thâm nhập nhựa

1.2

 

 - Đoạn còn lại (đường đất)

1.1

133

 Bạch Đằng

 

 

 - Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

1.4

 

 - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

1.4

134

 Bạch Thái Bưởi

 

 

 - Đoạn 6,0m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

135

 Bãi Sậy

1.2

136

 Bát Nàn Công Chúa

1.2

137

 Bàu Hạc 1

1.3

138

 Bàu Hạc 2

1.4

139

 Bàu Hạc 3

1.3

140

 Bàu Hạc 4

1.3

141

 Bàu Hạc 5

1.4

142

 Bàu Hạc 6

1.4

143

 Bàu Làng

1.3

144

 Bàu Mạc 1

1.0

145

 Bàu Mạc 2

1.0

146

 Bàu Mạc 3

1.0

147

 Bàu Mạc 4

1.0

148

 Bàu Mạc 5

1.0

149

 Bàu Mạc 6

1.0

150

 Bàu Mạc 7

1.0

151

 Bàu Mạc 8

1.0

152

 Bàu Mạc 9

1.0

153

 Bàu Mạc 10

1.1

154

 Bàu Mạc 11

1.1

155

 Bàu Mạc 12

1.0

156

 Bàu Mạc 14

1.1

157

 Bàu Mạc 15

1.1

158

 Bàu Tràm 1

1.2

159

 Bàu Tràm 2

1.2

160

 Bàu Tràm 3

1.2

161

 Bàu Tràm Trung

1.2

162

 Bàu Trảng 1

1.3

163

 Bàu Trảng 2

1.3

164

 Bàu Trảng 3

1.3

165

 Bàu Trảng 4

1.3

166

 Bàu Trảng 5

1.3

167

 Bàu Trảng 6

1.3

168

 Bàu Trảng 7

1.3

169

 Bàu Vàng 1

1.0

170

 Bàu Vàng 2

1.0

171

 Bàu Vàng 3

1.0

172

 Bàu Vàng 4

1.0

173

 Bàu Vàng 5

1.0

174

 Bàu Vàng 6

1.0

175

 Bắc Đẩu

1.3

176

 Bắc Sơn

1.0

177

 Bế Văn Đàn

 

 

 - Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

1.4

 

 - Đoạn còn lại

1.4

178

 Bình An 1

1.2

179

 Bình An 2

1.2

180

 Bình An 3

1.2

181

 Bình An 4

1.2

182

 Bình An 5

1.2

183

 Bình An 6

1.2

184

 Bình Giã

1.0

185

 Bình Hòa 1

1.2

186

 Bình Hòa 2

1.2

187

 Bình Hòa 3

1.2

188

 Bình Hòa 4

1.2

189

 Bình Hòa 5

1.2

190

 Bình Hòa 6

1.2

191

 Bình Hòa 7

1.2

192

 Bình Hòa 8

1.2

193

 Bình Hòa 9

1.2

194

 Bình Hòa 10

1.0

195

 Bình Hòa 11

1.1

196

 Bình Hòa 12

1.1

197

 Bình Hòa 14

1.2

198

 Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)

1.0

199

 Bình Minh 1

1.3

200

 Bình Minh 2

1.3

201

 Bình Minh 3

1.3

202

 Bình Thái 1

1.2

203

 Bình Thái 2

1.2

204

 Bình Thái 3

1.2

205

 Bình Than

1.0

206

 Bùi Bỉnh Uyên

1.1

207

 Bùi Chát

1.2

208

 Bùi Dương Lịch

1.2

209

 Bùi Huy Bích

1.2

210

 Bùi Hữu Nghĩa

1.2

211

 Bùi Kỷ

1.2

212

 Bùi Lâm

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

213

 Bùi Quốc Hưng

1.0

214

 Bùi Tá Hán

1.0

215

 Bùi Thế Mỹ

1.1

216

 Bùi Thị Xuân

1.2

217

 Bùi Viện

1.3

218

 Bùi Vịnh

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

219

 Bùi Xuân Phái

1.2

220

 Bùi Xương Tự

1.2

221

 Bùi Xương Trạch

1.2

222

 Ca Văn Thỉnh

1.2

223

 Cách mạng Tháng Tám

 

 

 - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ

1.1

 

 - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến XN Bê tông tươi Hải Vân

1.2

 

 - Đoạn từ XN bê tông tươi Hải Vân đến cầu vượt

1.2

224

 Cao Bá Nhạ

1.0

225

 Cao Bá Quát

1.2

226

 Cao Lỗ

1.0

227

 Cao Sơn 1

1.1

228

 Cao Sơn 2

1.2

229

 Cao Sơn 3

1.2

230

 Cao Sơn 4

1.2

231

 Cao Sơn 5

1.2

232

 Cao Sơn 6

1.2

233

 Cao Sơn 7

1.2

234

 Cao Sơn 8

1.2

235

 Cao Sơn Pháo

1.1

236

 Cao Thắng

1.2

237

 Cao Xuân Dục

1.2

238

 Cao Xuân Huy

1.3

239

 Cầm Bá Thước

1.1

240

 Cẩm Bắc 1

1.0

241

 Cẩm Bắc 2

1.0

242

 Cẩm Bắc 3

1.0

243

 Cẩm Bắc 4

1.0

244

 Cẩm Bắc 5

1.0

245

 Cẩm Bắc 6

1.0

246

 Cẩm Bắc 7

1.0

247

 Cẩm Bắc 8

1.0

248

 Cẩm Bắc 9

1.0

249

 Cẩm Bắc 10

1.0

250

 Cẩm Bắc 11

1.0

251

 Cẩm Bắc 12

1.1

252

 Cẩm Chánh 1

1.0

253

 Cẩm Chánh 2

1.0

254

 Cẩm Chánh 3

1.0

255

 Cẩm Chánh 4

1.0

256

 Cẩm Chánh 5

1.0

257

 Cẩm Nam 1

1.0

258

 Cẩm Nam 2

1.0

259

 Cẩm Nam 3

1.0

260

 Cẩm Nam 4

1.0

261

 Cẩm Nam 5

1.0

262

 Cẩm Nam 6

1.0

263

 Cẩm Nam 7

1.0

264

 Cẩm Nam 8

1.0

265

 Cần Giuộc

1.1

266

 Cô Bắc

1.3

267

 Cô Giang

1.1

268

 Cổ Mân 1

1.1

269

 Cổ Mân 2

1.1

270

 Cổ Mân 3

1.1

271

 Cổ Mân 4

1.1

272

 Cổ Mân 5

1.1

273

 Cổ Mân 6

1.1

274

 Cổ Mân 7

1.1

275

 Cổ Mân 8

1.0

276

 Cổ Mân 9

1.1

277

 Cổ Mân Cúc 1

1.2

278

 Cổ Mân Cúc 2

1.2

279

 Cổ Mân Cúc 3

1.2

280

 Cổ Mân Cúc 4

1.2

281

 Cổ Mân Lan 1

1.2

282

 Cổ Mân Lan 2

1.2

283

 Cổ Mân Lan 3

1.2

284

 Cổ Mân Lan 4

1.2

285

 Cổ Mân Mai 1

1.2

286

 Cổ Mân Mai 2

1.2

287

 Cổ Mân Mai 3

1.2

288

 Cổ Mân Mai 4

1.2

289

 Cổ Mân Mai 5

1.2

290

 Cồn Dầu 1

1.0

291

 Cồn Dầu 2

1.0

292

 Cồn Dầu 3

1.0

293

 Cồn Dầu 4

1.0

294

 Cồn Dầu 5

1.0

295

 Cồn Dầu 6

1.0

296

 Cồn Dầu 7

1.0

297

 Cồn Dầu 8

1.0

298

 Cống Quỳnh

1.2

299

 Cù Chính Lan

1.2

300

 Châu Thị Vĩnh Tế

1.2

301

 Châu Thượng Văn

1.2

302

 Châu Văn Liêm

1.3

303

 Chế Lan Viên

1.1

304

 Chi Lăng

1.2

305

 Chơn Tâm 1

1.0

306

 Chơn Tâm 2

1.0

307

 Chơn Tâm 3

1.0

308

 Chơn Tâm 4

1.0

309

 Chơn Tâm 5

1.0

310

 Chơn Tâm 6

1.0

311

 Chơn Tâm 7

1.0

312

 Chơn Tâm 8

1.0

313

 Chu Cẩm Phong

1.1

314

 Chu Huy Mân

 

 

 - Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo

1.0

 

 - Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

1.0

 

 - Đoạn còn lại

1.0

315

 Chu Lai

1.0

316

 Chu Mạnh Trinh

1.2

317

 Chu Văn An

1.4

318

 Chúc Động

1.1

319

 Chương Dương

 

 

 - Đoạn cầu Trần Thị Lý đến Tiên Sơn

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

320

 Dã Tượng

1.0

321

 Doãn Kế Thiện

1.2

322

 Doãn Uẩn

1.0

323

 Dũng Sĩ Thanh Khê

 

 

 - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

1.4

 

 - Đoạn còn lại

1.3

324

 Duy Tân

 

 

 - Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

1.4

 

 - Đoạn còn lại

1.2

325

 Dương Bá Cung

1.0

326

 Dương Bá Trạc

1.3

327

 Dương Bạch Mai

1.0

328

 Dương Bích Liên

1.1

329

 Dương Cát Lợi

1.0

330

 Dương Đình Nghệ

 

 

 - Đoạn chưa nâng cấp ( từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m)

1.0

 

 - Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV)

1.2

 

 - Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp

1.2

331

 Dương Đức Hiền

1.0

332

 Dương Đức Nhan

1.0

333

 Dương Khuê

1.1

334

 Dương Lâm

1.2

335

 Dương Quảng Hàm

1.2

336

 Dương Tôn Hải

1.0

337

 Dương Tụ Quán

1.1

338

 Dương Tử Giang

1.0

339

 Dương Tự Minh

1.1

340

 Dương Thạc

1.1

341

 Dương Thanh

1.1

342

 Dương Thị Xuân Quý

1.1

343

 Dương Thưởng

1.2

344

 Dương Trí Trạch

1.1

345

 Dương Văn An

1.1

346

 Dương Vân Nga

1.1

347

 Đa Mặn 1

1.1

348

 Đa Mặn 2

1.1

349

 Đa Mặn 3

1.1

350

 Đa Mặn 4

1.1

351

 Đa Mặn 5

1.1

352

 Đa Mặn 6

1.1

353

 Đa Mặn 7

1.1

354

 Đa Mặn 8

1.0

355

 Đa Mặn 9

1.0

356

 Đa Mặn 10

1.0

357

 Đá Mọc 1

1.1

358

 Đá Mọc 2

1.1

359

 Đá Mọc 3

1.1

360

 Đá Mọc 4

1.1

361

 Đá Mọc 5

1.1

362

 Đa Phước 1

1.1

363

 Đa Phước 2

1.1

364

 Đa Phước 3

1.1

365

 Đa Phước 4

1.1

366

 Đa Phước 5

1.1

367

 Đa Phước 6

1.2

368

 Đa Phước 7

1.2

369

 Đa Phước 8

1.2

370

 Đa Phước 9

1.2

371

 Đà Sơn

1.2

372

 Đại An 1

1.1

373

 Đại An 2

1.1

374

 Đại An 3

1.1

375

 Đại An 4

1.1

376

 Đàm Quang Trung

1.2

377

 Đàm Văn Lễ

1.0

378

 Đào Cam Mộc

1.1

379

 Đào Công Chính

 

 

 - Đoạn có vỉa hè hai bên đường

1.1

 

 - Đoạn có vỉa hè một bên đường

1.2

380

 Đào Công Soạn

1.2

381

 Đào Doãn Địch

1.2

382

 Đào Duy Anh

1.2

383

 Đào Duy Kỳ

1.2

384

 Đào Duy Tùng

1.1

385

 Đào Duy Từ

 

 

 - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.3

386

 Đào Nghiễm

1.0

387

 Đào Nguyên Phổ

1.1

388

 Đào Sư Tích

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

389

 Đào Tấn

1.1

390

 Đào Trí

1.2

391

 Đặng Chất

1.0

392

 Đặng Chiêm

1.2

393

 Đặng Dung

1.0

394

 Đặng Đình Vân

1.2

395

 Đặng Đức Siêu

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

396

 Đặng Huy Trứ

1.1

397

 Đặng Minh Khiêm

1.1

398

 Đặng Nguyên Cẩn

1.1

399

 Đặng Nhơn

1.0

400

 Đặng Nhữ Lâm

1.1

401

 Đặng Như Mai

1.0

402

 Đặng Phúc Thông

1.0

403

 Đặng Tất

1.1

404

 Đặng Tử Kính

1.2

405

 Đặng Thai Mai

 

 

 - Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi

1.2

 

 - Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang

1.2

406

 Đặng Thái Thân

1.2

407

 Đặng Thuỳ Trâm

1.2

408

 Đặng Trần Côn

1.2

409

 Đặng Văn Ngữ

1.1

410

 Đặng Xuân Bảng

1.1

411

 Đặng Xuân Thiều

1.1

412

 Đầm Rong 1

1.3

413

 Đầm Rong 2

1.2

414

 Điện Biên Phủ

 

 

 - Đoạn từ ngã ba Cai Lang đến chân Cầu vượt

1.3

 

 - Đoạn còn lại 7m (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

1.2

415

 Đinh Công Tráng

1.2

416

 Đinh Công Trứ

1.0

417

 Đinh Châu

1.0

418

 Đinh Đạt

1.0

419

 Đinh Gia Khánh

1.2

420

 Đinh Lễ

1.1

421

 Đinh Liệt

1.0

422

 Đinh Núp

1.1

423

 Đinh Nhật Thận

1.2

424

 Đinh Tiên Hoàng

1.2

425

 Đinh Thị Hòa

1.1

426

 Đinh Thị Vân

1.1

427

 Đoàn Hữu Trưng

1.1

428

 Đoàn Khuê

1.0

429

 Đoàn Ngọc Nhạc

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

430

 Đoàn Nguyễn Tuấn

1.0

431

 Đoàn Nguyễn Thục

1.2

432

 Đoàn Nhữ Hài

1.1

433

 Đoàn Phú Tứ

1.1

434

 Đoàn Quý Phi

1.1

435

 Đoàn Thị Điểm

1.4

436

 Đoàn Trần Nghiệp

1.0

437

 Đỗ Anh Hàn

1.0

438

 Đỗ Bá

1.1

439

 Đỗ Bí

1.1

440

 Đỗ Đăng Tuyển

1.1

441

 Đô Đốc Bảo

1.0

442

 Đô Đốc Lân

1.0

443

 Đô Đốc Lộc

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.0

 

 - Đoạn còn lại

1.1

444

 Đô Đốc Tuyết

1.0

445

 Đỗ Hành

1.2

446

 Đỗ Huy Uyển

1.1

447

 Đỗ Năng Tế

1.1

448

 Đỗ Ngọc Du

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.3

 

 - Đoạn 3,5m

1.3

449

 Đỗ Nhuận

1.0

450

 Đỗ Quang

1.2

451

 Đỗ Tự

1.2

452

 Đỗ Thế Chấp

1.0

453

 Đỗ Thúc Tịnh

1.2

454

 Đỗ Xuân Cát

1.2

455

 Đỗ Xuân Hợp

1.2

456

 Đốc Ngữ

1.2

457

 Đội Cấn

1.2

458

 Đội Cung

1.2

459

 Đồng Bài 1

1.0

460

 Đồng Bài 2

1.0

461

 Đồng Bài 3

1.0

462

 Đồng Bài 4

1.0

463

 Đống Công Trường

1.0

464

 Đông Du

1.2

465

 Đống Đa

1.3

466

 Đông Giang

1.1

467

 Đông Hải 1

1.0

468

 Đông Hải 2

1.0

469

 Đông Hải 3

1.0

470

 Đông Hải 4

1.0

471

 Đông Hải 5

1.0

472

 Đông Hải 6

1.0

473

 Đông Hải 7

1.0

474

 Đông Hải 8

1.0

475

 Đông Hải 9

1.0

476

 Đông Hải 10

1.0

477

 Đông Hải 11

1.0

478

 Đông Hải 12

1.0

479

 Đông Hải 14

1.0

480

 Đồng Kè

1.2

481

 Đông Kinh Nghĩa Thục

1.1

482

 Đồng Khởi

1.1

483

 Đông Lợi 1

1.2

484

 Đông Lợi 2

1.0

485

 Đông Lợi 3

1.0

486

 Đồng Phước Huyến

1.0

487

 Đồng Thạnh 1

1.2

488

 Đồng Thạnh 2

1.2

489

 Đồng Thạnh 3

1.2

490

 Đông Trà 1

1.0

491

 Đông Trà 2

1.0

492

 Đông Trà 3

1.0

493

 Đông Trà 4

1.0

494

 Đông Trà 5

1.0

495

 Đông Trà 6

1.0

496

 Đông Trà 7

1.0

497

 Đông Trí 1

1.1

498

 Đông Trí 2

1.1

499

 Đông Trí 3

1.1

500

 Đông Trí 4

1.1

501

 Đông Trí 5

1.1

502

 Đông Trí 6

1.1

503

 Đức Lợi 1

1.3

504

 Đức Lợi 2

1.2

505

 Đức Lợi 3

1.2

506

 Giang Châu 1

1.1

507

 Giang Châu 2

1.1

508

 Giang Châu 3

1.1

509

 Giang Văn Minh

1.1

510

 Giáp Hải

1.1

511

 Giáp Văn Cương

1.0

512

 Hà Bổng

1.3

513

 Hà Chương

1.1

514

 Hà Duy Phiên

1.0

515

 Hà Đặc

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.1

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

516

 Hạ Hồi

1.1

517

 Hà Huy Giáp

1.2

518

 Hà Huy Tập

 

 

 - Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ

1.2

 

 - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Trường Chinh

1.2

519

 Hà Khê

1.2

520

 Hà Mục

1.1

521

 Hà Tông Huân

1.1

522

 Hà Tông Quyền

1.2

523

 Hà Thị Thân

1.1

524

 Hà Văn Tính

1.1

525

 Hà Văn Trí

1.2

526

 Xuân Hòa 1

1.2

527

 Xuân Hòa 2

1.2

528

 Hải Hồ

1.2

529

 Hải Phòng

 

 

 - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

1.3

 

 - Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt)

1.3

 

 - Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt

1.2

 

 - Đoạn nối dài cũ

1.3

 

 - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh

1.3

530

 Hải Sơn

 

 

 - Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn

1.3

 

 - Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong

1.4

 

 - Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am

1.2

531

 Hải Triều

1.1

532

 Hàm Nghi

1.2

533

 Hàm Tử

1.2

534

 Hàm Trung 1

1.0

535

 Hàm Trung 2

1.0

536

 Hàm Trung 3

1.0

537

 Hàm Trung 4

1.0

538

 Hàm Trung 5

1.1

539

 Hàm Trung 6

 

 

 - Đoạn có vỉa hè 10m

1.0

 

 - Đoạn có vỉa hè 5m

1.0

540

 Hàm Trung 7

1.0

541

 Hàm Trung 8

1.0

542

 Hàm Trung 9

1.0

543

 Hàn Mạc Tử

 

 

 - Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

544

 Hàn Thuyên

1.2

545

 Hằng Phương Nữ Sĩ

1.1

546

 Hòa An 1

1.1

547

 Hòa An 2

1.1

548

 Hòa An 3

1.0

549

 Hòa An 4

1.0

550

 Hòa An 5

1.0

551

 Hòa An 6

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,0m

1.2

552

 Hòa An 7

1.0

553

 Hòa An 8

1.0

554

 Hòa An 9

1.0

555

 Hòa An 10

1.0

556

 Hòa An 11

1.0

557

 Hòa Bình 1

1.0

558

 Hòa Bình 2

1.0

559

 Hòa Bình 3

1.0

560

 Hòa Bình 4

1.0

561

 Hòa Bình 5

1.0

562

 Hòa Bình 6

1.0

563

 Hòa Bình 7

1.0

564

 Hoa Lư

1.2

565

 Hòa Minh 1

1.2

566

 Hòa Minh 2

1.2

567

 Hòa Minh 3

1.2

568

 Hòa Minh 4

1.2

569

 Hòa Minh 5

1.2

570

 Hòa Minh 6

1.2

571

 Hòa Minh 7

1.2

572

 Hòa Minh 8

1.2

573

 Hòa Minh 9

1.2

574

 Hòa Minh 10

1.2

575

 Hòa Minh 11

1.2

576

 Hòa Minh 12

1.2

577

 Hòa Minh 14

1.2

578

 Hòa Minh 15

1.2

579

 Hòa Minh 16

1.2

580

 Hòa Minh 17

1.2

581

 Hòa Minh 18

1.2

582

 Hòa Minh 19

1.2

583

 Hòa Minh 20

1.2

584

 Hòa Minh 21

1.2

585

 Hòa Minh 22

1.2

586

 Hòa Minh 23

1.2

587

 Hòa Mỹ 1

1.2

588

 Hòa Mỹ 2

1.2

589

 Hòa Mỹ 3

1.2

590

 Hòa Mỹ 4

1.2

591

 Hòa Mỹ 5

1.2

592

 Hòa Nam 1

1.0

593

 Hòa Nam 2

1.0

594

 Hòa Nam 3

1.0

595

 Hòa Nam 4

1.0

596

 Hòa Nam 5

1.0

597

 Hòa Nam 6

1.0

598

 Hóa Mỹ

1.1

599

 Hóa Sơn 1

1.2

600

 Hóa Sơn 2

1.2

601

 Hóa Sơn 3

1.2

602

 Hóa Sơn 4

1.2

603

 Hóa Sơn 5

1.2

604

 Hóa Sơn 6

1.2

605

 Hoài Thanh

 

 

 - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu

1.2

 

 - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính

1.1

606

 Hoàng Bật Đạt

1.1

607

 Hoàng Bích Sơn

1.0

608

 Hoàng Bình Chính

1.1

609

 Hoàng Công Chất

1.1

610

 Hoàng Châu Ký

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

611

 Hoàng Diệu

 

 

 - Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

1.1

 

 - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

1.3

612

 Hoàng Dư Khương

1.1

613

 Hoàng Đạo Thành

1.0

614

 Hoàng Đạo Thúy

1.0

615

 Hoàng Đình Ái

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

616

 Hoàng Đức Lương

1.2

617

 Hoàng Hoa Thám

1.4

618

 Hoàng Kế Viêm

1.0

619

 Hoàng Minh Giám

1.0

620

 Hoàng Minh Thảo

1.1

621

 Hoàng Ngân

1.0

622

 Hoàng Ngọc Phách

1.2

623

 Hoàng Quốc Việt

1.0

624

 Hoàng Sa

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Lê Văn Lương

1.1

 

 - Đoạn còn lại

1.0

625

 Hoàng Sâm

1.0

626

 Hoàng Sĩ Khải

1.2

627

 Hoàng Tăng Bí

1.0

628

 Hoàng Tích Trí

1.1

629

 Hoàng Thị Ái

1.0

630

 Hoàng Thiều Hoa

1.2

631

 Hoàng Thúc Trâm

1.1

632

 Hoàng Trọng Mậu

1.0

633

 Hoàng Văn Hòe

 

 

 - Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu

1.1

 

 - Đoạn còn lại

1.1

634

 Hoàng Văn Lai

1.2

635

 Hoàng Văn Thái

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến cống thoát nước 2 phường Hòa Khánh Nam và Hòa Minh

1.0

 

 - Đoạn từ cống thoát nước 2 phường đến ngã 3 đường vào Đặc công 409

1.1

 

 - Đoạn từ đường vào Đặc công 409 đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn

1.0

636

 Hoàng Văn Thụ

1.3

637

 Hoàng Việt

1.2

638

 Hoàng Xuân Hãn

1.2

639

 Hoàng Xuân Nhị

1.3

640

 Hồ Bá Ôn

1.1

641

 Hồ Biểu Chánh

1.1

642

 Hồ Đắc Di

1.2

643

 Hồ Học Lãm

1.1

644

 Hồ Huân Nghiệp

1.0

645

 Hồ Nghinh

 

 

 - Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morision

1.0

 

 - Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục

1.0

 

 - Đoạn còn lại

1.0

646

 Hồ Nguyên Trừng

1.2

647

 Hồ Quý Ly

1.2

648

 Hồ Sĩ Dương

1.1

649

 Hồ Sĩ Đống

1.1

650

 Hồ Sĩ Phấn

1.1

651

 Hồ Sĩ Tân

1.0

652

 Hồ Tông Thốc

1.3

653

 Hồ Tùng Mậu

1.0

654

 Hồ Tương

1.3

655

 Hồ Thấu

1.0

656

 Hồ Xuân Hương

1.0

657

 Hồng Thái

1.1

658

 Hùng Vương

1.3

659

 Huy Cận

1.2

660

 Huyền Trân Công Chúa

1.2

661

 Huỳnh Bá Chánh

1.2

662

 Huỳnh Lý

1.1

663

 Huỳnh Mẫn Đạt

1.1

664

 Huỳnh Ngọc Đủ

1.0

665

 Huỳnh Ngọc Huệ

1.1

666

 Huỳnh Tấn Phát

1.1

667

 Huỳnh Thị Bảo Hòa

1.2

668

 Huỳnh Thị Một

1.1

669

 Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh

1.4

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An

1.3

670

 Huỳnh Văn Đảnh

1.0

671

 Huỳnh Xuân Nhị

1.0

672

 Hưng Hóa 1

1.1

673

 Hưng Hóa 2

1.2

674

 Hưng Hóa 3

1.2

675

 Hưng Hóa 4

1.2

676

 Hưng Hóa 5

1.2

677

 Hưng Hóa 6

1.2

678

 Hưng Hóa 7

1.2

679

 Hương Hải Thiền Sư

1.0

680

 K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu)

1.0

681

 Kiều Oánh Mậu

1.1

682

 Kiều Phụng

1.0

683

 Kim Đồng

1.0

684

 Kim Liên 1

1.1

685

 Kim Liên 2

1.0

686

 Kim Liên 3

1.0

687

 Kinh Dương Vương

1.0

688

 Kỳ Đồng

1.2

689

 Khái Đông 1

1.0

690

 Khái Đông 2

1.0

691

 Khái Đông 3

1.0

692

 Khúc Hạo

 

 

 - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

1.1

 

 - Đoạn còn lại

1.2

693

 Khúc Thừa Dụ

1.1

694

 Khuê Đông

1.1

695

 Khuê Mỹ Đông 1

1.2

696

 Khuê Mỹ Đông 2

1.1

697

 Khuê Mỹ Đông 3

1.1

698

 Khuê Mỹ Đông 4

1.1

699

 Lã Xuân Oai

1.0

700

 Lạc Long Quân

1.0

701

 Lâm Hoành

1.2

702

 Lâm Nhĩ

1.0

703

 Lâm Quang Thự

1.1

704

 Lê A

1.1

705

 Lê Anh Xuân

1.2

706

 Lê Bá Trinh

1.3

707

 Lê Bình

1.0

708

 Lê Bôi

1.1

709

 Lê Cảnh Tuân

1.2

710

 Lê Cao Lãng

1.1

711

 Lê Công Kiều

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

712

 Lê Cơ

1.1

713

 Lê Chân

1.2

714

 Lê Doãn Nhạ

1.2

715

 Lê Duẩn

 

 

 - Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám

1.3

 

 - Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang

1.2

 

 - Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

1.3

716

 Lê Duy Đình

1.3

717

 Lê Duy Lương

1.2

718

 Lê Đại

1.4

719

 Lê Đại Hành

1.0

720

 Lê Đỉnh

1.0

721

 Lê Đình Chinh

1.1

722

 Lê Đình Diên

1.0

723

 Lê Đình Dương

1.2

724

 Lê Đình Lý

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Hoàng

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.1

725

 Lê Đình Thám

1.1

726

 Lê Độ

1.2

727

 Lê Đức Thọ

 

 

 - Đoạn 10,5m (2 làn)

1.0

 

 - Đoạn 7,5m (2 làn)

1.0

728

 Lê Hồng Phong

1.3

729

 Lê Hữu Kiều

1.1

730

 Lê Hữu Khánh

1.1

731

 Lê Hữu Trác

1.2

732

 Lê Hy

1.1

733

 Lê Hy Cát

1.1

734

 Lê Kim Lăng

1.2

735

 Lê Khắc Cần

1.3

736

 Lê Khôi

1.4

737

 Lê Lai

 

 

 - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.3

738

 Lê Lâm

1.1

739

 Lê Lộ

1.0

740

 Lê Lợi

 

 

 - Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng

1.3

 

 - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur

1.3

741

 Lê Mạnh Trinh

1.1

742

 Lê Ninh

1.1

743

 Lê Nỗ

1.2

744

 Lê Ngân

1.2

745

 Lê Ngô Cát

1.2

746

 Lê Phụ Trần

1.1

747

 Lê Phụng Hiểu

1.2

748

 Lê Quảng Ba

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

749

 Lê Quang Đạo

1.2

750

 Lê Quang Định

1.0

751

 Lê Quang Sung

1.2

752

 Lê Quát

1.0

753

 Lê Quý Đôn

1.1

754

 Lê Sát

1.2

755

 Lê Tấn Toán

1.0

756

 Lê Tấn Trung

1.0

757

 Lê Tự Nhất Thống

1.2

758

 Lê Thạch

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.2

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

759

 Lê Thanh Nghị

 

 

 - Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

1.4

 

 - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8

1.3

760

 Lê Thành Phương

1.1

761

 Lê Thánh Tôn

1.3

762

 Lê Thận

1.0

763

 Lê Thị Hồng Gấm

1.3

764

 Lê Thị Riêng

1.0

765

 Lê Thị Tính

1.3

766

 Lê Thị Xuyến

1.2

767

 Lê Thiện Trị

1.1

768

 Lê Thiệt

1.2

769

 Lê Thiết Hùng

1.1

770

 Lê Thước

1.2

771

 Lê Trọng Tấn

 

 

 - Đoạn thuộc phường An Khê

1.1

 

 - Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản

1.0

 

 - Đoạn từ Tôn Đản đến hết Đoạn đã trải nhựa (trên địa bàn quận Cẩm Lệ)

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

772

 Lê Trung Đình

1.0

773

 Lê Văn An

1.2

774

 Lê Văn Duyệt

1.2

775

 Lê Văn Đức

1.2

776

 Lê Văn Hiến

 

 

 - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

1.1

 

 - Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa

1.2

777

 Lê Văn Huân

1.0

778

 Lê Văn Hưu

1.1

779

 Lê Văn Linh

1.2

780

 Lê Văn Long

1.3

781

 Lê Văn Lương

1.2

782

 Lê Văn Miến

1.2

783

 Lê Văn Quý

 

 

 - Đoạn 7,5m (2 làn)

1.2

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

784

 Lê Văn Sỹ

1.2

785

 Lê Văn Tâm

1.2

786

 Lê Văn Thiêm

1.2

787

 Lê Văn Thịnh

1.2

788

 Lê Văn Thủ

1.2

789

 Lê Văn Thứ

 

 

 - Đoạn từ Phó Đức Chính đến ngã ba Trạm biến áp Mân Thái 3

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

790

 Lê Vĩnh Huy

1.3

791

 Lê Vĩnh Khanh

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

792

 Liêm Lạc 1

1.0

793

 Liêm Lạc 2

1.0

794

 Liêm Lạc 3

1.0

795

 Liêm Lạc 4

1.0

796

 Liêm Lạc 5

1.0

797

 Liêm Lạc 6

1.0

798

 Liêm Lạc 7

1.0

799

 Liêm Lạc 8

1.0

800

 Liêm Lạc 9

1.0

801

 Liêm Lạc 10

1.0

802

 Liêm Lạc 11

1.0

803

 Loseby

1.1

804

 Lỗ Giáng 1

1.2

805

 Lỗ Giáng 2

1.2

806

 Lỗ Giáng 3

1.2

807

 Lỗ Giáng 4

1.2

808

 Lỗ Giáng 5

1.2

809

 Lỗ Giáng 6

1.2

810

 Lỗ Giáng 7

1.2

811

 Lỗ Giáng 8

1.2

812

 Lỗ Giáng 9

1.2

813

 Lỗ Giáng 10

1.2

814

 Lỗ Giáng 11

1.2

815

 Lỗ Giáng 15

1.2

816

 Lỗ Giáng 16

1.2

817

 Lỗ Giáng 17

1.2

818

 Lỗ Giáng 18

1.2

819

 Lỗ Giáng 19

1.2

820

 Lỗ Giáng 20

1.2

821

 Lỗ Giáng 21

1.1

822

 Lỗ Giáng 22

1.1

823

 Lỗ Giáng 23

1.1

824

 Lỗ Giáng 24

1.2

825

 Lộc Ninh

1.2

826

 Lộc Phước 1

1.1

827

 Lư Giang

1.2

828

 Lương Đắc Bằng

1.1

829

 Lương Định Của

1.2

830

 Lương Hữu Khánh

1.2

831

 Lương Khánh Thiện

1.1

832

 Lương Ngọc Quyến

1.3

833

 Lương Nhữ Hộc

1.3

834

 Lương Thế Vinh

1.2

835

 Lương Thúc Kỳ

1.1

836

 Lương Văn Can

1.2

837

 Lưu Hữu Phước

1.2

838

 Lưu Nhân Chú

1.2

839

 Lưu Quang Thuận

1.1

840

 Lưu Quang Vũ (Đường Cai Lanh cũ)

1.0

841

 Lưu Quý Kỳ

 

 

 - Đoạn 5,5 m

1.4

 

 - Đoạn 3,5 m

1.3

842

 Lưu Trọng Lư

1.3

843

 Lưu Văn Lang

1.2

844

 Lý Chính Thắng

1.2

845

 Lý Đạo Thành

1.2

846

 Lý Nam Đế

1.2

847

 Lý Nhân Tông

1.2

848

 Lý Nhật Quang

 

 

 - Đoạn 10,5 m

1.2

 

 - Đoạn 7,5 m

1.2

 

 - Đoạn 5,5 m

1.2

849

 Lý Tế Xuyên

1.2

850

 Lý Tử Tấn

1.2

851

 Lý Tự Trọng

 

 

 - Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ

1.3

 

 - Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn)

1.4

852

 Lý Thái Tổ

1.3

853

 Lý Thái Tông

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường kênh

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.3

854

 Lý Thánh Tông

1.2

855

 Lý Thiên Bảo

1.2

856

 Lý Thường Kiệt

1.3

857

 Lý Triện

1.2

858

 Lý Văn Phức

1.0

859

 Lý Văn Tố

1.1

860

 Mạc Cửu

1.2

861

 Mạc Đĩnh Chi

1.2

862

 Mạc Thị Bưởi

1.3

863

 Mạc Thiên Tích

1.2

864

 Mai Am

1.2

865

 Mai Anh Tuấn

1.0

866

 Mai Dị

1.4

867

 Mai Đăng Chơn

 

 

 - Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.2

 

 - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường vành đai phía Nam

1.0

 

 - Đoạn từ đường vành đai phía Nam đến giáp Quảng Nam

1.0

868

 Mai Hắc Đế

1.0

869

 Mai Lão Bạng

1.2

870

 Mai Văn Ngọc

1.1

871

 Mai Xuân Thưởng

1.3

872

 Man Thiện

1.0

873

 Mân Quang 1

1.0

874

 Mân Quang 2

1.0

875

 Mân Quang 3

1.0

876

 Mân Quang 4

1.0

877

 Mân Quang 5

1.1

878

 Mân Quang 6

1.0

879

 Mân Quang 7

1.0

880

 Mân Quang 8

1.0

881

 Mẹ Hiền

1.3

882

 Mẹ Nhu

1.3

883

 Minh Mạng

 

 

 - Đoạn 15m (2 làn)

1.2

 

 - Đoạn 7,5m (2 làn)

1.1

884

 Morrison

1.2

885

 Mộc Bài 1

1.0

886

 Mộc Bài 2

1.0

887

 Mộc Bài 3

1.0

888

 Mộc Bài 4

1.0

889

 Mộc Bài 5

1.2

890

 Mộc Bài 6

1.1

891

 Mộc Sơn 1

1.2

892

 Mộc Sơn 2

1.2

893

 Mộc Sơn 3

1.2

894

 Mộc Sơn 4

1.2

895

 Mỹ An 1

1.1

896

 Mỹ An 2

1.1

897

 Mỹ An 3

1.1

898

 Mỹ An 4

1.1

899

 Mỹ An 5

1.1

900

 Mỹ An 6

1.1

901

 Mỹ An 7

1.1

902

 Mỹ An 8

1.1

903

 Mỹ An 9

1.1

904

 Mỹ An 10

1.1

905

 Mỹ An 11

1.1

906

 Mỹ An 12

1.1

907

 Mỹ An 14

1.1

908

 Mỹ An 15

1.1

909

 Mỹ An 16

1.1

910

 Mỹ An 17

1.2

911

 Mỹ An 18

1.1

912

 Mỹ An 19

1.2

913

 Mỹ An 20

1.1

914

 Mỹ An 21

1.1

915

 Mỹ An 22

1.1

916

 Mỹ An 23

1.1

917

 Mỹ An 24

1.1

918

 Mỹ An 25

1.1

919

 Mỹ Đa Đông 1

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 4,0m

1.2

920

 Mỹ Đa Đông 2

1.2

921

 Mỹ Đa Đông 3

1.2

922

 Mỹ Đa Đông 4

1.1

923

 Mỹ Đa Đông 5

1.1

924

 Mỹ Đa Đông 6

1.1

925

 Mỹ Đa Đông 7

1.1

926

 Mỹ Đa Đông 8

1.1

927

 Mỹ Đa Tây 1

1.1

928

 Mỹ Đa Tây 2

1.1

929

 Mỹ Đa Tây 3

1.1

930

 Mỹ Đa Tây 4

1.1

931

 Mỹ Đa Tây 5

1.1

932

 Mỹ Đa Tây 6

1.1

933

 Mỹ Đa Tây 7

1.1

934

 Mỹ Đa Tây 8

1.1

935

 Mỹ Đa Tây 9

1.2

936

 Nại Hiên Đông 1

1.2

937

 Nại Hiên Đông 2

1.2

938

 Nại Hiên Đông 3

1.2

939

 Nại Hiên Đông 4

1.2

940

 Nại Hiên Đông 5

1.2

941

 Nại Hiên Đông 6

1.2

942

 Nại Hiên Đông 7

1.2

943

 Nại Hiên Đông 8

1.2

944

 Nại Hiên Đông 9

1.2

945

 Nại Hiên Đông 10

1.2

946

 Nại Hiên Đông 11

1.2

947

 Nại Hiên Đông 12

1.2

948

 Nại Hiên Đông 14

1.2

949

 Nại Hiên Đông 15

1.2

950

 Nại Hiên Đông 16

1.2

951

 Nại Hiên Đông 17

1.2

952

 Nại Hiên Đông 18

1.2

953

 Nại Nam

1.1

954

 Nại Nghĩa 1

1.2

955

 Nại Nghĩa 2

1.2

956

 Nại Nghĩa 3

1.2

957

 Nại Nghĩa 4

1.2

958

 Nại Nghĩa 5

1.2

959

 Nại Nghĩa 6

1.2

960

 Nại Nghĩa 7

1.2

961

 Nại Tú 1

1.2

962

 Nại Tú 2

1.2

963

 Nại Tú 3

1.2

964

 Nại Tú 4

1.2

965

 Nại Thịnh 1

1.2

966

 Nại Thịnh 2

1.2

967

 Nại Thịnh 3

1.2

968

 Nại Thịnh 4

1.2

969

 Nam Cao

1.2

970

 Nam Sơn 1

1.3

971

 Nam Sơn 2

1.2

972

 Nam Sơn 3

1.2

973

 Nam Sơn 4

1.2

974

 Nam Sơn 5

1.4

975

 Nam Thành

1.1

976

 Nam Thọ 1

1.1

977

 Nam Thọ 2

1.1

978

 Nam Thọ 3

1.1

979

 Nam Thọ 4

1.1

980

 Nam Thọ 5

1.1

981

 Nam Thọ 6

1.1

982

 Nam Trân

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên

1.2

 

 - Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt

1.2

983

 Ninh Tốn

1.2

984

 Non Nước

1.2

985

 Nơ Trang Long

1.3

986

 Núi Thành

 

 

 - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

1.3

 

 - Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu

1.3

 

 - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám

1.2

987

 Nghiêm Xuân Yêm

1.2

988

 Ngọc Hân

1.2

989

 Ngọc Hồi

1.1

990

 Ngô Cao Lãng

1.2

991

 Ngô Chân Lưu

1.2

992

 Ngô Chi Lan

1.2

993

 Ngô Đức Kế

1.1

994

 Ngô Gia Khảm

1.3

995

 Ngô Gia Tự

 

 

 - Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương

1.3

 

 - Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng

1.3

996

 Ngô Mây

1.2

997

 Ngô Nhân Tịnh

1.0

998

 Ngô Quang Huy

1.1

999

 Ngô Quyền

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng

1.2

 

 - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực

1.1

 

 - Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định

1.2

 

 - Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu

1.2

1000

 Ngô Sĩ Liên

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường sắt

1.0

 

 - Đoạn từ đường sắt đến cuối đường

1.2

1001

 Ngô Tất Tố

1.3

1002

 Ngô Thế Lân

1.0

1003

 Ngô Thế Vinh

1.3

1004

 Ngô Thì Hiệu

1.0

1005

 Ngô Thì Hương

1.0

1006

 Ngô Thị Liễu

1.4

1007

 Ngô Thì Sĩ

1.2

1008

 Ngô Thì Trí

1.1

1009

 Ngô Thời Nhậm

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.0

1010

 Ngô Trí Hòa

1.2

1011

 Ngô Văn Sở

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn

1.2

 

 - Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ

1.0

1012

 Ngô Viết Hữu

1.2

1013

 Ngô Xuân Thu

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2

1.2

 

 - Đoạn từ phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 đến Khe nước

1.2

1014

 Ngũ Hành Sơn

1.2

1015

 Nguyễn An Ninh

1.1

1016

 Nguyễn Bá Học

1.3

1017

 Nguyễn Bá Lân

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 4,5m

1.2

1018

 Nguyễn Bá Ngọc

1.0

1019

 Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung)

1.2

1020

 Nguyễn Bảo

1.1

1021

 Nguyễn Biểu

1.3

1022

 Nguyễn Bình

1.3

1023

 Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.2

1024

 Nguyễn Cảnh Chân

1.1

1025

 Nguyễn Cảnh Dị

1.2

1026

 Nguyễn Cao

1.2

1027

 Nguyễn Cao Luyện

1.2

1028

 Nguyễn Công Hãng

1.2

1029

 Nguyễn Công Hoan

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã ba Bà Sự

1.2

 

 - Đoạn từ ngã ba Bà Sự giáp nghĩa địa Gò Gạch

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1030

 Nguyễn Công Sáu

1.2

1031

 Nguyễn Công Trứ

 

 

 - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền

1.2

 

 - Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh

1.2

1032

 Nguyễn Cơ Thạch

1.0

1033

 Nguyễn Cư Trinh

1.3

1034

 Nguyễn Chánh

1.0

1035

 Nguyễn Chế Nghĩa

1.0

1036

 Nguyễn Chí Diễu

1.2

1037

 Nguyễn Chí Thanh

 

 

 - Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lê Duẩn

1.3

 

 - Đoạn từ Lê Duẩn đến Lý Thường Kiệt

1.3

1038

 Nguyễn Chích

1.1

1039

 Nguyễn Chu Sỹ

1.0

1040

 Nguyễn Du

1.3

1041

 Nguyễn Dục

1.1

1042

 Nguyễn Duy

1.2

1043

 Nguyễn Duy Cung

1.0

1044

 Nguyễn Duy Hiệu

1.1

1045

 Nguyễn Duy Trinh

 

 

 -Từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn

1.0

 

 - Đoạn còn lại

1.0

1046

 Nguyễn Dữ

1.2

1047

 Nguyễn Đăng

1.3

1048

 Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.3

 

 - Đoạn 5,5m

1.3

1049

 Nguyễn Đăng Giai

1.2

1050

 Nguyễn Đăng Tuyển

1.1

1051

 Nguyễn Địa Lô

1.0

1052

 Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến giáp đường vào kho xi măng

1.0

 

 - Đoạn còn lại

1.0

1053

 Nguyễn Đình Hiến

1.1

1054

 Nguyễn Đình Tứ

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.0

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

1055

 Nguyễn Đình Tựu

1.3

1056

 Nguyễn Đình Trân

1.2

1057

 Nguyễn Đình Trọng

 

 

 - Đoạn từ Vũ Ngọc Phan đến Nam Cao

1.2

 

 - Đoạn Âu Cơ đến Vũ Ngọc Phan

1.1

1058

 Nguyễn Đóa

1.1

1059

 Nguyễn Đỗ Cung

1.1

1060

 Nguyễn Đỗ Mục

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1061

 Nguyễn Đôn Tiết

1.3

1062

 Nguyễn Đổng Chi

1.4

1063

 Nguyễn Đức An

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1064

 Nguyễn Đức Cảnh

1.2

1065

 Nguyễn Đức Thiệu

1.3

1066

 Nguyễn Đức Thuận

1.1

1067

 Nguyễn Đức Trung

 

 

 - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm

1.4

 

 - Đoạn còn lại

1.3

1068

 Nguyễn Gia Thiều

1.3

1069

 Nguyễn Gia Trí

1.2

1070

 Nguyễn Giản Thanh

1.4

1071

 Nguyễn Hàng

1.2

1072

 Nguyễn Hàng Chi

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương

1.0

 

 - Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh

1.1

1073

 Nguyễn Hanh

1.2

1074

 Nguyễn Hành

1.2

1075

 Nguyễn Hiền

1.0

1076

 Nguyễn Hoàng

 

 

 - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.3

1077

 Nguyên Hồng

1.3

1078

 Nguyễn Huy Chương

1.1

1079

 Nguyễn Huy Lượng

1.3

1080

 Nguyễn Huy Oánh

1.2

1081

 Nguyễn Huy Tự

1.2

1082

 Nguyễn Huy Tưởng

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1083

 Nguyễn Hữu An

1.0

1084

 Nguyễn Hữu Cảnh

1.2

1085

 Nguyễn Hữu Dật

1.3

1086

 Nguyễn Hữu Tiến

1.0

1087

 Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu

1.3

 

 - Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám

1.1

 

 - Đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến Thăng Long

1.2

1088

 Nguyễn Hữu Thông

1.2

1089

 Nguyễn Kiều

1.0

1090

 Nguyễn Khang

1.3

1091

 Nguyễn Khánh Toàn

1.4

1092

 Nguyễn Khắc Cần

1.2

1093

 Nguyễn Khắc Nhu

1.1

1094

 Nguyễn Khắc Viện

1.2

1095

 Nguyễn Khoa Chiêm

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

 

 - Đoạn 5,5m

1.1

1096

 Nguyễn Khoái

1.3

1097

 Nguyễn Khuyến

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp bùng binh - Đoạn 7,5 m đã nâng cấp

1.1

 

 - Đoạn từ đường 7,5m đã nâng cấp đến Nguyễn Sinh Sắc

1.2

1098

 Nguyễn Lai

1.2

1099

 Nguyễn Lâm

1.1

1100

 Nguyễn Lộ Trạch

1.3

1101

 Nguyễn Lữ

1.1

1102

 Nguyễn Lương Bằng

 

 

 - Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng)

1.2

 

 - Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định

1.2

 

 - Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành

1.2

 

 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô

1.2

1103

 Nguyễn Lý

1.2

1104

 Nguyễn Minh Chấn

1.1

1105

 Nguyễn Minh Châu

1.0

1106

 Nguyễn Minh Không

1.2

1107

 Nguyễn Mộng Tuân

1.1

1108

 Nguyễn Nghiêm

1.3

1109

 Nguyễn Nghiễm

1.2

1110

 Nguyễn Nhàn

1.2

1111

 Nguyễn Nho Tuý

1.2

1112

 Nguyễn Như Hạnh

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1113

 Nguyễn Phạm Tuân

1.2

1114

 Nguyễn Phan Chánh

1.2

1115

 Nguyễn Phan Vinh

1.2

1116

 Nguyễn Phẩm

1.4

1117

 Nguyễn Phi Khanh

1.2

1118

 Nguyễn Phong Sắc

1.2

1119

 Nguyễn Phú Hường

1.0

1120

 Nguyễn Phục

1.0

1121

 Nguyễn Phước Chu

1.2

1122

 Nguyễn Phước Nguyên

1.3

1123

 Nguyễn Phước Tần

1.2

1124

 Nguyễn Phước Thái

1.2

1125

 Nguyễn Quang Bích

1.3

1126

 Nguyễn Quang Lâm

1.1

1127

 Nguyễn Quốc Trị

1.2

1128

 Nguyễn Quý Đức

1.2

1129

 Nguyễn Quyền

1.2

1130

 Nguyễn Sáng

1.2

1131

 Nguyễn Sĩ Cố

1.0

1132

 Nguyễn Sinh Sắc

1.2

1133

 Nguyễn Sơn

1.4

1134

 Nguyễn Sơn Hà

1.3

1135

 Nguyễn Sơn Trà

1.3

1136

 Nguyễn Súy

1.3

1137

 Nguyễn Tạo

1.0

1138

 Nguyễn Tất Thành

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Hồ Tùng Mậu

1.2

 

 - Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến cầu Phú Lộc

1.3

 

 - Đoạn từ cầu Phú Lộc đến Tôn Thất Đạm

1.1

 

 - Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm

1.2

 

 - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

1.3

1139

 Nguyễn Tuân

1.2

1140

 Nguyễn Tuấn Thiện

1.2

1141

 Nguyễn Tư Giản

1.2

1142

 Nguyễn Thái Bình

1.2

1143

 Nguyễn Thái Học

1.3

1144

 Nguyễn Thành Hãn

1.3

1145

 Nguyễn Thanh Năm

1.1

1146

 Nguyễn Thành Ý

1.4

1147

 Nguyễn Thần Hiến

1.2

1148

 Nguyễn Thế Lịch

1.2

1149

 Nguyễn Thế Lộc

1.2

1150

 Nguyễn Thi

1.4

1151

 Nguyễn Thị Ba

1.2

1152

 Nguyễn Thị Bảy

1.3

1153

 Nguyễn Thị Định

1.2

1154

 Nguyễn Thị Hồng

1.1

1155

 Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung

1.4

 

 - Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương

1.4

1156

 Nguyễn Thị Thập

1.3

1157

 Nguyễn Thiện Thuật

1.3

1158

 Nguyễn Thiếp

1.2

1159

 Nguyễn Thông

1.2

1160

 Nguyễn Thuật

1.2

1161

 Nguyễn Thúy

1.2

1162

 Nguyễn Thức Đường

1.2

1163

 Nguyễn Thượng Hiền

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

1164

 Nguyễn Trác

1.3

1165

 Nguyễn Trãi

1.3

1166

 Nguyễn Tri Phương

 

 

 - Đoạn có dải phân cách

1.3

 

 - Đoạn không có dải phân cách

1.3

1167

 Nguyễn Trọng Nghĩa

1.1

1168

 Nguyễn Trung Ngạn

1.2

1169

 Nguyễn Trung Trực

 

 

 - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu

1.1

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1170

 Nguyễn Trực

1.1

1171

 Nguyễn Trường Tộ

1.3

1172

 Nguyễn Văn Bổng

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1173

 Nguyễn Văn Cừ

 

 

 - Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân

1.1

 

 - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt

1.2

 

 - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt

1.2

 

 - Đoạn từ nhà số 46 đến cầu Trắng

1.2

1174

 Nguyễn Văn Giáp

1.2

1175

 Nguyễn Văn Huề

1.3

1176

 Nguyễn Văn Huyên

1.2

1177

 Nguyễn Văn Hưởng

1.2

1178

 Nguyễn Văn Linh

 

 

 - Đoạn từ Bạch Đằng đến Nguyễn Tri Phương

1.4

 

 - Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay

1.2

1179

 Nguyễn Văn Nguyễn

1.2

1180

 Nguyễn Văn Phương

1.3

1181

 Nguyễn Văn Siêu

1.2

1182

 Nguyễn Văn Tạo

1.1

1183

 Nguyễn Văn Tố

1.3

1184

 Nguyễn Văn Thoại

1.2

1185

 Nguyễn Văn Thủ

1.3

1186

 Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

1.4

 

 - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà

1.2

1187

 Nguyễn Văn Xuân

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1188

 Nguyễn Viết Xuân

1.2

1189

 Nguyễn Xí

1.2

1190

 Nguyễn Xiển

1.2

1191

 Nguyễn Xuân Hữu

1.2

1192

 Nguyễn Xuân Khoát

1.2

1193

 Nguyễn Xuân Nhĩ

1.4

1194

 Nguyễn Xuân Ôn

1.4

1195

 Nhân Hòa 1

1.2

1196

 Nhân Hòa 2

1.2

1197

 Nhân Hòa 3

1.2

1198

 Nhân Hòa 4

1.2

1199

 Nhân Hòa 5

1.2

1200

 Nhân Hòa 6

1.2

1201

 Nhân Hòa 7

1.2

1202

 Nhất Chi Mai

1.0

1203

 Nhơn Hòa 1

1.2

1204

 Nhơn Hòa 2

1.2

1205

 Nhơn Hòa 3

1.2

1206

 Nhơn Hòa 4

1.2

1207

 Nhơn Hòa 5

1.2

1208

 Nhơn Hòa 6

1.2

1209

 Nhơn Hòa 7

1.2

1210

 Nhơn Hòa 8

1.2

1211

 Nhơn Hòa Phước 1

1.2

1212

 Nhơn Hòa Phước 2

1.2

1213

 Nhơn Hòa Phước 3

1.2

1214

 Như Nguyệt

1.3

1215

 Ông Ích Đường

 

 

 - Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách mạng Tháng Tám

1.2

 

 - Đoạn từ Cách mạng Tháng Tám đến Lê Đại Hành

1.2

1216

 Ông Ích Khiêm

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương

1.3

 

 - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung

1.3

 

 - Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành

1.3

1217

 Pasteur

1.3

1218

 Phạm Bành

1.2

1219

 Phạm Công Trứ

1.1

1220

 Phạm Cự Lượng

1.2

1221

 Phạm Đình Hổ

1.2

1222

 Phạm Đức Nam

1.2

1223

 Phạm Hồng Thái

 

 

 - Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái

1.3

1224

 Phạm Hùng

1.2

1225

 Phạm Huy Thông

1.2

1226

 Phạm Hữu Kính

1.2

1227

 Phạm Kiệt

1.2

1228

 Phạm Khiêm Ích

1.1

1229

 Phạm Nổi

1.2

1230

 Phạm Ngọc Thạch

1.3

1231

 Phạm Ngũ Lão

1.4

1232

 Phạm Nhữ Tăng

1.3

1233

 Phạm Như Xương

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết đồn Công an phường Hòa Khánh (cũ)

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.0

1234

 Phạm Phú Tiết

1.1

1235

 Phạm Phú Thứ

1.3

1236

 Phạm Sư Mạnh

1.2

1237

 Phạm Tu

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.1

1238

 Phạm Tuấn Tài

1.2

1239

 Phạm Tứ

1.1

1240

 Phạm Thận Duật

1.2

1241

 Phạm Thế Hiển

1.2

1242

 Phạm Thiều

1.2

1243

 Phạm Văn Bạch

1.3

1244

 Phạm Văn Đồng

1.0

1245

 Phạm Văn Nghị

1.3

1246

 Phạm Văn Ngôn

1.2

1247

 Phạm Văn Tráng

1.2

1248

 Phạm Văn Xảo

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.2

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

1249

 Phạm Vấn

1.2

1250

 Phạm Vinh

1.0

1251

 Phan Anh

1.2

1252

 Phan Bá Phiến

1.2

1253

 Phan Bôi

1.2

1254

 Phan Bội Châu

1.3

1255

 Phan Châu Trinh

 

 

 - Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản

1.3

 

 - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

1.3

1256

 Phan Đăng Lưu

 

 

 - Đoạn từ 2 tháng 9 đến Nguyễn Hữu Thọ

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo

1.2

1257

 Phan Đình Giót

1.1

1258

 Phan Đình Phùng

1.3

1259

 Phan Đình Thông

1.1

1260

 Phan Hành Sơn

1.2

1261

 Phan Huy Chú

1.2

1262

 Phan Huy Ích

1.2

1263

 Phan Huy Ôn

1.3

1264

 Phan Huy Thực

1.1

1265

 Phan Kế Bính

 

 

 - Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.3

1266

 Phan Khôi

1.1

1267

 Phan Liêm

1.2

1268

 Phan Ngọc Nhân

1.2

1269

 Phan Nhu

1.3

1270

 Phan Phu Tiên

1.2

1271

 Phan Tòng

1.2

1272

 Phan Tôn

1.1

1273

 Phan Tốn

1.2

1274

 Phan Tứ

1.2

1275

 Phan Thanh

1.3

1276

 Phan Thành Tài

1.4

1277

 Phan Thị Nể

1.1

1278

 Phan Thúc Duyện

1.2

1279

 Phan Trọng Tuệ

1.4

1280

 Phan Văn Đạt

1.1

1281

 Phan Văn Định

1.1

1282

 Phan Văn Hớn

1.2

1283

 Phan Văn Thuật

1.1

1284

 Phan Văn Trị

1.2

1285

 Phan Văn Trường

1.1

1286

 Phần Lăng 1

1.3

1287

 Phần Lăng 2

1.4

1288

 Phần Lăng 3

1.3

1289

 Phần Lăng 4

1.3

1290

 Phần Lăng 5

1.3

1291

 Phần Lăng 6

1.3

1292

 Phần Lăng 7

1.3

1293

 Phần Lăng 8

1.4

1294

 Phần Lăng 9

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

1295

 Phần Lăng 10

1.4

1296

 Phần Lăng 11

1.4

1297

 Phần Lăng 12

1.4

1298

 Phần Lăng 14

1.4

1299

 Phần Lăng 15

1.4

1300

 Phần Lăng 16

1.4

1301

 Phần Lăng 17

1.4

1302

 Phần Lăng 18

1.4

1303

 Phần Lăng 19

1.3

1304

 Phó Đức Chính

 

 

 - Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1305

 Phong Bắc 1

1.0

1306

 Phong Bắc 2

1.0

1307

 Phong Bắc 3

1.0

1308

 Phong Bắc 4

1.0

1309

 Phong Bắc 5

1.0

1310

 Phong Bắc 6

1.0

1311

 Phong Bắc 7

1.0

1312

 Phong Bắc 8

1.0

1313

 Phong Bắc 9

1.0

1314

 Phong Bắc 10

1.0

1315

 Phong Bắc 11

1.0

1316

 Phong Bắc 12

1.0

1317

 Phong Bắc 14

1.0

1318

 Phong Bắc 15

1.0

1319

 Phong Bắc 16

1.0

1320

 Phong Bắc 17

1.2

1321

 Phong Bắc 18

1.0

1322

 Phong Bắc 19

1.0

1323

 Phong Bắc 20

1.2

1324

 Phù Đổng

1.1

1325

 Phú Lộc 1

1.2

1326

 Phú Lộc 2

1.2

1327

 Phú Lộc 3

1.2

1328

 Phú Lộc 4

1.2

1329

 Phú Lộc 5

1.2

1330

 Phú Lộc 6

1.2

1331

 Phú Lộc 7

1.2

1332

 Phú Lộc 8

1.2

1333

 Phú Lộc 9

1.2

1334

 Phú Lộc 10

1.2

1335

 Phú Lộc 11

1.2

1336

 Phú Lộc 12

1.2

1337

 Phú Lộc 14

1.2

1338

 Phú Lộc 15

1.2

1339

 Phú Lộc 16

1.2

1340

 Phú Lộc 17

1.2

1341

 Phú Lộc 18

1.2

1342

 Phú Lộc 19

1.2

1343

 Phú Thạnh 1

1.1

1344

 Phú Thạnh 2

1.1

1345

 Phú Thạnh 3

1.1

1346

 Phú Thạnh 4

1.1

1347

 Phú Thạnh 5

1.1

1348

 Phú Thạnh 6

1.1

1349

 Phùng Chí Kiên

1.1

1350

 Phùng Hưng

1.2

1351

 Phùng Khắc Khoan

1.1

1352

 Phùng Tá Chu

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1353

 Phước Hòa 1

1.2

1354

 Phước Hòa 2

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1355

 Phước Hòa 3

1.2

1356

 Phước Mỹ 1

1.2

1357

 Phước Mỹ 2

1.2

1358

 Phước Mỹ 3

1.2

1359

 Phước Mỹ 4

1.2

1360

 Phước Trường 1

1.2

1361

 Phước Trường 2

1.1

1362

 Phước Trường 3

1.1

1363

 Phước Trường 4

1.1

1364

 Phước Trường 5

1.1

1365

 Phước Trường 6

1.1

1366

 Phước Trường 7

1.1

1367

 Phước Trường 8

1.1

1368

 Phước Trường 9

1.1

1369

 Quán Khái 1

1.2

1370

 Quán Khái 2

1.2

1371

 Quán Khái 3

1.2

1372

 Quán Khái 4

1.2

1373

 Quán Khái 5

1.2

1374

 Quán Khái 6

1.2

1375

 Quán Khái 7

1.2

1376

 Quán Khái 8

1.2

1377

 Quán Khái 9

1.2

1378

 Quán Khái 10

1.2

1379

 Quán Khái 11

1.2

1380

 Quán Khái 12

1.2

1381

 Quang Dũng

1.3

1382

 Quang Thành 1

1.1

1383

 Quang Thành 2

1.0

1384

 Quang Trung

1.3

1385

 Quốc lộ 14B

 

 

 - Đoạn từ Trường Chinh đến giáp Quốc lộ 14B (đoạn bê tông và nhựa - phía Tây Nam cầu vượt)

 

 

 + Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)

1.2

 

 + Đoạn còn lại

1.2

 

 - Đường Trường Sơn

 

 

 + Đoạn từ đầu phía Tây cầu vượt đến Trường Quân chính (đường mới)

1.0

 

 + Đoạn từ Trường Quân chính đến Trạm biến áp 500KV (giáp Hòa Nhơn)

1.0

1386

 Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hòa Thọ Đông)

 

 

 - Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn

1.2

 

 - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ

1.2

1387

 Quy Mỹ

1.1

1388

 Song Hào

1.1

1389

 Sơn Thủy 1

1.2

1390

 Sơn Thủy 2

1.2

1391

 Sơn Thủy 3

1.2

1392

 Sơn Thủy 4

1.2

1393

 Sơn Thủy 5

1.2

1394

 Sơn Thủy 6

1.2

1395

 Sơn Thủy 7

1.2

1396

 Sơn Thủy 8

1.2

1397

 Sơn Thủy 9

1.2

1398

 Sơn Thủy 10

1.2

1399

 Sơn Thủy 11

1.2

1400

 Sơn Thủy Đông 1

1.0

1401

 Sơn Thủy Đông 2

1.2

1402

 Sơn Thủy Đông 3

1.1

1403

 Sơn Thủy Đông 4

1.1

1404

 Suối Đá 1

1.2

1405

 Suối Đá 2

1.2

1406

 Suối Đá 3

1.2

1407

 Sử Hy Nhan

1.2

1408

 Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm)

1.0

1409

 Sương Nguyệt Anh

1.1

1410

 Tạ Hiện

1.4

1411

 Tạ Mỹ Duật

1.2

1412

 Tạ Quang Bửu

1.0

1413

 Tản Đà

1.4

1414

 Tăng Bạt Hổ

1.3

1415

 Tân An 1

1.3

1416

 Tân An 2

1.3

1417

 Tân An 3

1.3

1418

 Tân An 4

1.3

1419

 Tân Hải 1

1.3

1420

 Tân Hải 2

1.3

1421

 Tân Hải 3

1.3

1422

 Tân Lập 1

1.3

1423

 Tân Lập 2

1.3

1424

 Tân Lưu

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.0

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

1425

 Tân Phú 1

1.2

1426

 Tân Phú 2

1.2

1427

 Tân Thái 1

1.2

1428

 Tân Thái 2

1.2

1429

 Tân Thái 3

1.0

1430

 Tân Thái 4

1.2

1431

 Tân Thái 5

1.2

1432

 Tân Thái 6

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.1

1433

 Tân Thái 7

1.1

1434

 Tân Thái 8

1.1

1435

 Tân Thái 9

1.2

1436

 Tân Thái 10

1.0

1437

 Tân Thuận

1.2

1438

 Tân Trà

1.0

1439

 Tân Trào

1.1

1440

 Tây Sơn

1.1

1441

 Tế Hanh

1.0

1442

 Tiên Sơn 1

1.3

1443

 Tiên Sơn 2

1.3

1444

 Tiên Sơn 3

1.3

1445

 Tiên Sơn 4

1.3

1446

 Tiên Sơn 5

1.3

1447

 Tiên Sơn 6

1.3

1448

 Tiên Sơn 7

1.3

1449

 Tiên Sơn 8

1.3

1450

 Tiên Sơn 9

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.3

 

 - Đoạn 5,5m

1.4

1451

 Tiên Sơn 10

1.4

1452

 Tiên Sơn 11

1.4

1453

 Tiên Sơn 12

1.3

1454

 Tiên Sơn 14

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.4

 

 - Đoạn 3,75m

1.3

1455

 Tiên Sơn 15

1.4

1456

 Tiên Sơn 16

1.4

1457

 Tiên Sơn 17

1.4

1458

 Tiên Sơn 18

1.3

1459

 Tiên Sơn 19

1.3

1460

 Tiên Sơn 20

1.3

1461

 Tiên Sơn 22

1.3

1462

 Tiểu La

 

 

 - Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành

1.2

 

 - Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Dật

1.1

 

 - Đoạn từ Nguyễn Hữu Dật đến Nguyễn Hữu Thọ

1.3

1463

 Tô Hiến Thành

1.2

1464

 Tô Hiệu

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

1.2

 

 - Đoạn từ đường sắt đến đường Phùng Hưng

1.2

1465

 Tố Hữu

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Núi Thành

1.3

1466

 Tô Ngọc Vân

1.3

1467

 Tô Vĩnh Diện

1.1

1468

 Tôn Đản

 

 

 - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ

1.2

 

 - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Lê Trọng Tấn

1.0

1469

 Tôn Đức Thắng

 

 

 - Đoạn từ ngã ba Huế đến cầu Đa Cô

1.2

 

 - Đoạn từ cầu Đa Cô đến cống Hòa Khánh

1.1

 

 - Đoạn từ cống Hòa Khánh đến Âu Cơ

1.1

1469

 Tôn Quang Phiệt

1.2

1470

 Tôn Thất Đạm

1.3

1471

 Tôn Thất Tùng

1.3

1472

 Tôn Thất Thiệp

1.1

1473

 Tôn Thất Thuyết

1.2

1474

 Tống Duy Tân

1.2

1475

 Tống Phước Phổ

1.3

1476

 Tốt Động

1.1

1477

 Tú Mỡ

 

 

 - Đoạn 10,5m

1.2

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

1478

 Tú Quỳ

1.1

1479

 Tuệ Tĩnh

1.4

1480

 Tùng Lâm 1

1.0

1481

 Tùng Lâm 2

1.0

1482

 Tùng Lâm 3

1.0

1483

 Tùng Lâm 4

1.0

1484

 Tùng Lâm 5

1.0

1485

 Tùng Lâm 6

1.0

1486

 Tùng Lâm 7

1.0

1487

 Tùng Lâm 8

1.0

1488

 Tùng Lâm 9

1.0

1489

 Tùng Lâm 10

1.0

1490

 Tùng Thiện Vương

1.2

1491

 Tuy Lý Vương

1.1

1492

 Thạch Lam

1.2

1493

 Thái Phiên

1.3

1494

 Thái Thị Bôi

1.3

1495

 Thái Văn A

1.2

1496

 Thanh Duyên

1.3

1497

 Thành Điện Hải

1.4

1498

 Thanh Hải

1.3

1499

 Thanh Hóa

1.2

1500

 Thanh Huy 1

1.4

1501

 Thanh Huy 2

1.3

1502

 Thanh Huy 3

1.4

1503

 Thanh Khê 6

1.2

1504

 Thanh Long

1.3

1505

 Thanh Sơn

1.3

1506

 Thanh Tịnh

1.0

1507

 Thanh Thủy

 

 

 - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.3

1508

 Thanh Vinh 1

1.2

1509

 Thanh Vinh 2

1.2

1510

 Thanh Vinh 3

1.2

1511

 Thanh Vinh 4

1.2

1512

 Thanh Vinh 5

1.2

1513

 Thanh Vinh 6

1.2

1514

 Thanh Vinh 7

1.2

1515

 Thanh Vinh 8

1.2

1516

 Thanh Vinh 9

1.2

1517

 Thanh Vinh 10

1.2

1518

 Thanh Vinh 11

1.2

1519

 Thanh Vinh 12

1.2

1520

 Thanh Vinh 14

1.2

1521

 Thanh Vinh 15

1.2

1522

 Thanh Vinh 16

1.2

1523

 Thanh Vinh 17

1.2

1524

 Thành Thái

1.0

1525

 Thành Vinh 1

1.0

1524

 Thăng Long

 

 

 - Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

1.3

 

 - Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ

 

 

 + Đoạn 10,5m

1.0

 

 + Đoạn 7,5m

1.0

 

 + Đoạn 5,5m

1.2

1525

 Thân Cảnh Phúc

1.3

1526

 Thân Nhân Trung

1.3

1527

 Thép Mới

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

1528

 Thế Lữ

1.2

1529

 Thi Sách

1.3

1530

Thích Phước Huệ

1.0

1531

 Thích Quảng Đức

1.2

1532

 Thích Thiện Chiếu

1.0

1533

 Thôi Hữu

1.0

1534

 Thu Bồn

1.0

1535

 Thủ Khoa Huân

1.2

1536

 Thuận An 1

1.3

1537

 Thuận An 2

1.3

1538

 Thuận An 3

1.3

1539

 Thuận An 4

1.1

1540

 Thuận An 5

1.3

1541

 Thuận An 6

1.3

1542

 Thúc Tề

1.3

1543

 Thủy Sơn 1

1.2

1544

 Thủy Sơn 2

1.2

1545

 Thủy Sơn 3

1.2

1546

 Thủy Sơn 4

1.2

1547

 Thủy Sơn 5

1.2

1548

 Thượng Đức

1.2

1549

 Trà Lộ

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.1

 

 - Đoạn 5,5m

1.0

1550

 Trà Na 1

1.0

1551

 Trà Na 2

1.0

1552

 Trà Na 3

1.0

1553

 Trần Anh Tông

1.2

1554

 Trần Bích San

1.2

1555

 Trần Bình Trọng

1.3

1556

 Trần Can

1.4

1557

 Trần Cao Vân

 

 

 - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Hà Huy Tập

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1558

 Trần Cừ

1.3

1559

 Trần Đại Nghĩa

1.0

1560

 Trần Đăng Ninh

1.3

1561

 Trần Đình Đàn

1.2

1562

 Trần Đình Long

1.3

1563

 Trần Đình Phong

1.2

1564

 Trần Đình Tri

1.1

1565

 Trần Đức Thảo

1.3

1566

 Trần Đức Thông

1.2

1567

 Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu)

1.0

1568

 Trần Huấn

1.3

1569

 Trần Huy Liệu

1.0

1570

 Trần Hưng Đạo

 

 

 - Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2

1.0

 

 - Đoạn từ Nại Tú 2 đến Cầu Rồng

1.1

 

 - Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý

1.1

1571

 Trần Hữu Duẩn

1.0

1572

 Trần Hữu Dực

1.2

1573

 Trần Hữu Độ

1.2

1574

 Trần Hữu Trang

1.3

1575

 Trần Kế Xương

1.3

1576

 Trần Kim Bảng

1.2

1577

 Trần Khánh Dư

1.2

1578

 Trần Khát Chân

1.2

1579

 Trần Lê

1.2

1580

 Trần Lựu

1.2

1581

 Trần Mai Ninh

1.1

1582

 Trần Nam Trung

1.0

1583

 Trần Ngọc Sương

1.3

1584

 Trần Nguyên Đán

1.2

1585

 Trần Nguyên Hãn

1.1

1586

 Trần Nhân Tông

 

 

 - Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ

1.0

 

 - Đoạn còn lại

1.0

1587

 Trần Nhật Duật

1.2

1588

 Trần Phú

 

 

 - Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn

1.3

 

 - Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản

1.3

 

 - Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

1.3

1589

 Trần Phước Thành

1.2

1590

 Trần Quang Diệu

1.2

1591

 Trần Quang Khải

1.2

1592

 Trần Quốc Hoàng

1.2

1593

 Trần Quốc Toản

 

 

 - Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh

1.3

 

 - Đoạn còn lại

1.4

1594

 Trần Quốc Thảo

1.0

1595

 Trần Quý Cáp

1.3

1596

 Trần Quý Hai

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.0

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

1597

 Trần Sâm

1.0

1598

 Trần Tấn

1.1

1599

 Trần Tấn Mới

1.1

1600

 Trần Tống

1.3

1601

 Trần Thái Tông

1.3

1602

 Trần Thanh Mại

1.2

1603

 Trần Thánh Tông

 

 

 - Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1604

 Trần Thanh Trung

1.1

1605

 Trần Thị Lý

 

 

 - Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

1.1

 

 - Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

1.2

1606

 Trần Thủ Độ

1.2

1607

 Trần Thuyết

1.0

1608

 Trần Văn Dư

1.2

1609

 Trần Văn Đang

1.2

1610

 Trần Văn Giáp

1.3

1611

 Trần Văn Hai

1.2

1612

 Trần Văn Kỷ

1.2

1613

 Trần Văn Lan

1.2

1614

 Trần Văn Ơn

 

 

 - Đoạn 7,5m

1.2

 

 - Đoạn 5,5m

1.1

1615

 Trần Văn Thành

1.0

1616

 Trần Văn Trà

1.0

1617

 Trần Xuân Lê

 

 

 - Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập

1.2

 

 - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến Trần Can

1.4

 

 - Đoạn Trần Can đến đến Nguyễn Công Hãng

1.2

1618

 Trần Xuân Soạn

1.2

1619

 Triệu Nữ Vương

 

 

 - Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương

1.4

 

 - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương

1.3

1620

 Triệu Việt Vương

1.2

1621

 Trịnh Công Sơn

1.3

1622

 Trịnh Đình Thảo

1.2

1623

 Trịnh Hoài Đức

1.2

1624

 Trịnh Khả

1.0

1625

 Trịnh Khắc Lập

1.0

1626

 Trịnh Lỗi

1.2

1627

 Trung Hòa 1

1.2

1628

 Trung Hòa 2

1.2

1629

 Trung Hòa 3

1.2

1630

 Trung Hòa 4

1.2

1631

 Trung Hòa 5

1.2

1632

 Trung Lương 1

1.2

1633

 Trung Lương 2

1.2

1634

 Trung Lương 3

1.2

1635

 Trung Lương 4

1.2

1636

 Trung Lương 5

1.2

1637

 Trung Lương 6

1.1

1638

 Trung Lương 7

1.1

1639

 Trung Nghĩa 1

1.0

1640

 Trung Nghĩa 2

1.0

1641

 Trung Nghĩa 3

1.0

1642

 Trung Nghĩa 4

1.0

1643

 Trung Nghĩa 5

1.0

1644

 Trung Nghĩa 6

1.0

1645

 Trung Nghĩa 7

1.0

1646

 Trừ Văn Thố

1.0

1647

 Trưng Nữ Vương

 

 

 - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân

1.4

 

 - Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1648

 Trưng Nhị

1.4

1649

 Trương Công Hy

1.2

1650

 Trương Chí Cương

1.3

1651

 Trường Chinh

 

 

 - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

1.3

 

 - Chân cầu vượt đến Hà Huy Tập

1.2

 

 - Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê

1.3

 

 - Đoạn còn lại ở phía Đông thuộc phường Hòa Phát

1.1

1652

 Trương Đăng Quế

1.1

1653

 Trương Định

 

 

 - Đoạn đã nâng cấp

1.2

 

 - Đoạn chưa nâng cấp

1.2

1654

 Trương Gia Mô

1.1

1655

 Trương Hán Siêu

1.2

1656

 Trương Minh Giảng

1.2

1657

 Trương Quang Giao

1.2

1658

 Trương Quốc Dụng

1.1

1659

 Trương Quyền

1.2

1660

 Trường Sa

 

 

- Đoạn từ Minh Mạng đến hết KDL Bến Thành - Non Nước

1.2

 

 - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

1.2

1661

 Trương Văn Đa

1.2

1662

 Trương Văn Hiến

1.2

1663

 Trương Vân Lĩnh

1.0

1664

 Ung Văn Khiêm

 

 

 - Đoạn 5,5m

1.2

 

 - Đoạn 3,5m

1.2

1665

 Vạn Tường

1.2

1666

 Văn Cao

1.4

1667

 Văn Cận

1.2

1668

 Văn Tân

1.2

1669

 Văn Tiến Dũng

1.0

1670

 Văn Thánh 1

1.0

1671

 Văn Thánh 2

1.0

1672

 Văn Thánh 3

1.0

1673

 Văn Thánh 4

1.0

1674

 Vân Đài Nữ Sĩ

1.2

1675

 Vân Đồn

1.2

1676

 Việt Bắc

1.2

1677

 Võ Chí Công

 

 

 - Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

1678

 Võ Duy Dương

1.0

1679

 Võ Duy Ninh

1.2

1680

 Võ Nghĩa

1.2

1681

 Võ Nguyên Giáp

 

 

 - Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng

1.2

 

 - Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Hồ Xuân Hương

1.2

 

 - Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

1.1

1682

 Võ Như Hưng

1.2

1683

 Võ Quảng

1.1

1684

 Võ Thị Sáu

1.4

1685

 Võ Trường Toản

1.2

1686

 Võ Văn Đặng

1.0

1687

 Võ Văn Đồng

1.1

1688

 Võ Văn Kiệt

1.0

1689

 Võ Văn Tần

1.2

1690

 Vũ Cán

1.0

1691

 Vũ Duy Đoán

1.2

1692

 Vũ Đình Long

1.2

1693

 Vũ Huy Tấn

1.1

1694

 Vũ Hữu

1.3

1695

 Vũ Lập

1.1

1696

 Vũ Miên

1.1

1697

 Vũ Mộng Nguyên

1.2

1698

 Vũ Ngọc Nhạ

1.2

1699

 Vũ Ngọc Phan

 

 

 - Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.1

1700

 Vũ Quỳnh

1.3

1701

 Vũ Tông Phan

1.2

1702

 Vũ Thạnh

1.0

1703

 Vũ Trọng Hoàng

1.0

1704

 Vũ Trọng Phụng

1.3

1705

 Vũ Văn Cẩn

1.0

1706

 Vũ Văn Dũng

1.2

1707

 Vũng Thùng 1

1.1

1708

 Vũng Thùng 2

1.2

1709

 Vũng Thùng 3

1.2

1710

 Vũng Thùng 4

1.2

1711

 Vũng Thùng 5

1.2

1712

 Vùng Trung 1

1.1

1713

 Vùng Trung 2

1.1

1714

 Vùng Trung 3

1.1

1715

 Vùng Trung 4

1.1

1716

 Vùng Trung 5

1.1

1717

 Vương Thừa Vũ

1.2

1718

 Xô Viết Nghệ Tĩnh

 

 

 - Đoạn từ 2/9 đến Lê Thanh Nghị

1.3

 

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ

1.2

1719

 Xuân Diệu

1.3

1720

 Xuân Đán 1

1.3

1721

 Xuân Đán 2

1.3

1722

 Xuân Hòa 1

1.4

1723

 Xuân Hòa 2

1.4

1724

 Xuân Thiều 1

1.2

1725

 Xuân Thiều 2

1.2

1726

 Xuân Thiều 3

1.2

1727

 Xuân Thiều 4

1.2

1728

 Xuân Thiều 5

1.2

1729

 Xuân Thiều 6

1.2

1730

 Xuân Thiều 7

1.2

1731

 Xuân Thiều 8

1.2

1732

 Xuân Thiều 9

1.2

1733

 Xuân Thiều 10

1.2

1734

 Xuân Thiều 11

1.2

1735

 Xuân Thiều 12

1.2

1736

 Xuân Thiều 14

1.2

1737

 Xuân Thủy

1.2

1738

 Ỷ Lan Nguyên Phi

1.3

1739

 Yersin

1.2

1740

 Yên Bái

 

 

 - Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học

1.3

 

 - Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong

1.3

1741

 Yên Khê 1

1.4

1742

 Yên Khê 2

 

 

 - Đoạn còn lại

1.4

 

 - Đoạn Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

1.3

1743

 Yên Thế

1.0

1744

 Yết Kiêu

1.0

1745

 Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sản Hoà Vang (cũ) - Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hoà Vang (đường nhựa cũ)

1.2

1746

 Đường dẫn lên - xuống (phía Nam) cầu vượt thuộc phường Hòa Thọ Đông

1.0

1747

 Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm

1.0

1748

 Đường từ phía Tây cầu vượt đến giáp Quốc lộ 14B

1.2

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số:09./2015/QĐ-UBND ngày10./4./2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)

TT

Ranh giới, vị trí

Hệ số chỉnh giá đất

I

 Xã Hòa Châu

 

1

 Quốc lộ 1A

1.2

2

 Đường ĐT 605

1.2

3

 Đường 409 (Đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến)

1.1

4

 Đường nhựa thôn Phong Nam

1.1

5

 Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường phía Nam cầu Cẩm Lệ)

1.1

6

 Các thôn

1.1

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

II

 Xã Hòa Tiến

 

1

 Đường 605

 

 

- Từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

2

 Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

 

 

 - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến)

1.1

 

 - Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến HTXNN 2 Hòa Tiến

1.1

 

 - Từ HTXNN 2 Hòa Tiến đến Ba ra An Trạch

1.1

3

 Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

1.1

4

 Các thôn

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

III

 Xã Hòa Phước

 

1

 Quốc lộ 1A

 

 

 - Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng

1.2

 

 - Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước

1.2

 

 - Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam

1.2

2

 Đường 409 (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu)

1.1

3

 Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu

1.1

4

 Các thôn

 

 

 a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

 

 b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

IV

 Xã Hòa Nhơn

 

1

 Quốc lộ 14B

 

 

 - Đoạn từ giáp Hòa Thọ Tây đến đường vào Trạm biến áp 500KV

1.2

 

 - Đoạn từ đường vào Trạm biến áp 500KV đến ngã ba rẽ vào Quốc lộ 14B cũ

1.2

 

 - Đoạn còn lại

1.2

2

 Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

1.1

3

 Đường từ cầu Giăng (Quốc lộ 14B cũ) đến giáp Hòa Sơn

 

 

 - Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây

1.1

 

 - Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn

1.1

4

 Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (đường 7,5m)

1.1

5

 Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

1.1

6

Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận)

1.1

7

 Các thôn

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

V

 Xã Hòa Phong

 

1

 Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương)

1.2

2

 Đoạn từ cầu Giăng đến giáp Quốc lộ 14B (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

 

 

 - Đoạn từ cầu Giăng đến ngã ba vào chợ Tuý Loan

1.1

 

 - Đoạn từ ngã ba vào chợ Tuý Loan (cũ) đến giáp Quốc lộ 14B

1.1

3

 Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

1.1

4

 Đường từ Quốc lộ 14B đến cổng Tiểu đoàn 75

1.1

5

 Đường ĐT 604:

 

 

 - Đoạn từ Quốc Lộ 14B đến HTX 2 Hòa Phong

1.1

 

 - Đoạn từ HTX 2 Hòa Phong đến giáp Hòa Phú

1.1

6

 Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên)

1.1

7

 Các thôn

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

VI

 Xã Hòa Khương

 

1

 Quốc lộ 14B

 

 

 - Đoạn từ giáp Hòa Phong đến Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương

1.2

 

 - Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương đến giáp ranh giới tỉnh Quảng Nam

1.2

2

 Đường 409

 

 

 - Đoạn từ Ba ra An Trạch đến cầu Bung

1.1

 

 - Đoạn từ cầu Bung đến Quốc lộ 14B (ngã tư Hòa Khương)

1.1

3

 Đường từ Quốc lộ 14B đi hồ Đồng Nghệ

 

 

 - Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Xí nghiệp Vật liệu nổ công nghiệp Đà Nẵng

1.1

 

 - Đoạn từ Xí nghiệp Vật liệu nổ công nghiệp Đà Nẵng đến hồ Đồng Nghệ

1.1

4

 Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

1.1

5

 Các thôn

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

VII

 Xã Hòa Sơn

 

1

 Đường ĐT 602

 

 

 - Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

1.1

 

 - Đoạn còn lại

1.1

2

 Đường ĐT 601 (từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên)

1.1

3

 Đường DH 8 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

1.1

4

 Đường Hòang Văn Thái (cũ) nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng)

1.1

5

 Thôn An Ngãi Đông:

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

6

 Các thôn còn lại:

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

VIII

 Xã Hòa Phú

 

1

 Đường ĐT 604

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến hết thôn Hòa Hải

1.1

 

- Đoạn còn lại

1.1

2

 Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh

 

 

- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến Nghĩa trang Hòa Phú

1.1

 

- Đoạn còn lại từ Nghĩa trang Hòa Phú đến giáp Hòa Ninh

1.1

3

 Các đường còn lại

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

IX

 Xã Hòa Liên

 

1

 Đường ĐT 601

 

 

 - Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc

1.1

 

 - Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp

1.1

2

 Các thôn còn lại

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

X

 Xã Hòa Ninh

 

1

 Đường ĐT 602

1.1

2

 Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

1.1

3

 Các đường còn lại

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

XI

 Xã Hòa Bắc

 

1

 Đường ĐT 601

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Trụ sở UBND xã Hòa Bắc

1.1

 

-Đoạn còn lại

1.1

2

 Các đường còn lại

 

 

 - Đường rộng từ 5m trở lên

1.1

 

 - Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1.1

 

 - Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1.1

 

 - Đường rộng dưới 2m

1.1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 09/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Võ Duy Khương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/04/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 09/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản