Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2011/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔ TÔ HAI BÁNH LÀM CĂN CỨ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ MÔ TÔ HAI BÁNH VÀ ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/2009 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2408/TTr-CT ngày 22/4/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Quy định cách xác định giá tối thiểu đối với các loại xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước (mới 100%):

- Giá tối thiểu bằng (=) Giá vốn cộng (+) mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe.

- Giá vốn là giá ghi trên hóa đơn mua hàng hợp pháp (không bao gồm thuế GTGT).

- Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe được xác định như sau:

a) Đối với hoạt động bán lẻ đến người tiêu dùng:

Nhóm xe

Giá vốn 1 chiếc xe

Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu

Từ

Đến

1

 

10.000.000 đồng

500.000 đồng

2

Trên 10.000.000 đồng

15.000.000 đồng

600.000 đồng

3

Trên 15.000.000 đồng

20.000.000 đồng

700.000 đồng

4

Trên 20.000.000 đồng

25.000.000 đồng

800.000 đồng

5

Trên 25.000.000 đồng

30.000.000 đồng

900.000 đồng

6

Trên 30.000.000 đồng

35.000.000 đồng

1.000.000 đồng

7

Trên 35.000.000 đồng

40.000.000 đồng

1.150.000 đồng

8

Trên 40.000.000 đồng

45.000.000 đồng

1.300.000 đồng

9

Trên 45.000.000 đồng

50.000.000 đồng

1.450.000 đồng

10

Trên 50.000.000 đồng

55.000.000 đồng

1.600.000 đồng

11

Trên 55.000.000 đồng

60.000.000 đồng

1.750.000 đồng

12

Trên 60.000.000 đồng

65.000.000 đồng

1.900.000 đồng

13

Trên 65.000.000 đồng

 

2.000.000 đồng

b) Đối với hoạt động bán buôn (bán sỉ), mức chênh lệch tối thiểu không thấp hơn 20% so với mức chênh lệch tối thiểu của hoạt động bán lẻ. Bán buôn là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các cơ sở kinh doanh xe máy để tiếp tục bán ra.

Trường hợp giá bán thực tế cao hơn giá tối thiểu theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này thì tính theo giá bán thực tế.

2. Quy định bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu mới và xe đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) - theo Phụ lục đính kèm.

a) Giá tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu (xe mới 100%) là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

b) Giá tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu của tài sản trước bạ do UBND tỉnh quy định nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thực hiện theo quy định tại tiết b điểm 3.6 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

3. Xe mô tô hai bánh quy định tại Quyết định này là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định tại Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.

Điều 2. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa thông báo điều chỉnh, bổ sung Phụ lục bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế ban hành theo điểm 2 Điều 1 Quyết định này đối với những loại xe mới phát sinh chưa có trong Phụ lục bảng giá hoặc đã có nhưng giá bán trên thị trường có biến động.

Trường hợp giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu mới và xe đã qua sử dụng (gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất trong nước) chưa được quy định trong Bảng giá tối thiểu của UBND tỉnh thì Cục Thuế có trách nhiệm hướng dẫn cách xác định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ phù hợp với giá thị trường.

Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này, đồng thời báo cáo cho UBND tỉnh khi thực hiện xong công việc được ủy quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau:

- Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

- Quyết định số 68/2007/QĐ-UB ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

- Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

- Các văn bản điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT và thuế TNDN đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Chi cục Thuế các huyện, thị xã. t/phố.
- Trung tâm Công báo;
- Đài Truyền hình Khánh Hòa;
- Báo Khánh Hòa;
- Trang thông tin điện tử (website);
- Lưu: VP & HL, HP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Sơn Hải

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ MÔ TÔ HAI BÁNH VÀ ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Tên loại xe

Giá xe mới (VNĐ)

I

HÃNG HONDA

 

1

HONDA @ Stream

25.000.000

2

DREAM II C100M

18.990.000

3

HONDA JF18 CLICK

25.990.000

4

HONDA JF18 CLICK PLAY

26.490.000

5

HONDA @ 150

89.300.000

6

HONDA AIRBLADE FI

31.990.000

7

HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen (NHA69T3), đỏ bạc đen (R313T3), trắng bạc đen (NHA96T3)

32.990.000

8

HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen (R343), màu vàng bạc đen (Y209)

34.990.000

9

HONDA AIRBLADE FI - JF27 Phiên bản màu thường

35.990.000

10

HONDA AIRBLADE FI - JF27 Phiên bản màu đặc biệt

36.990.000

11

HONDA AIRBLADE FI Repsol

32.990.000

12

HONDA AIRBLADE 110 (xuất xứ Thái Lan)

55.500.000

13

HONDA AIRBLADE KVGF (C)

28.000.000

14

HONDA CLICK EXCEED KVBG

25.500.000

15

HONDA CLICK EXCEED KVBN-PLAY

25.990.000

16

HONDA DIO (SDH125T-N7), dung tích 125cm3, Trung Quốc

17.240.000

17

HONDA DYLAN 125

30.800.000

18

HONDA DYLAN 125 (Italia)

72.000.000

19

HONDA DYLAN 150

33.600.000

20

HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu)

94.500.000

21

HONDA FIGHTHAWK CBF150(SDH150-A) dung tích xilanh 149,2cm3, Trung Quốc

19.330.000

22

HONDA FORTUNE WING(WH125-11), dung tích 124.7 cm3, Trung Quốc

17.570.000

23

HONDA FUMA (SDH125T-23)

24.000.000

24

HONDA FUTURE

26.900.000

25

HONDA FUTURE II KTMA

22.500.000

26

HONDA FUTURE Loại KELS

24.900.000

27

HONDA FUTURE Loại KFLR, KFLS

24.100.000

28

HONDA FUTURE NEO

22.500.000

29

HONDA FUTURE NEO F1 JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa)

26.990.000

30

HONDA FUTURE NEO F1 (C) JC35 (phanh đĩa/vành đúc)

27.990.000

31

HONDA FUTURE NEO FI KVLH Vành nan hoa

26.000.000

32

HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C) Vành đúc

27.000.000

33

HONDA FUTURE NEO GT KTMJ

24.000.000

34

HONDA FUTURE NEO KVLN

24.000.000

35

HONDA FUTURE NEO JC35 (C) (phanh đĩa/vành đúc)

24.000.000

36

HONDA FUTURE NEO JC35 (phanh đĩa)

22.500.000

37

HONDA FUTURE NEO JC35 (D) (phanh cơ/vành nan hoa)

21.500.000

38

HONDA FUTURE NEO JC35-64 (phanh đĩa/vành nan hoa)

22.500.000

39

HONDA FUTURE NEO KVLA

21.500.000

40

HONDA FUTURE NEO KVLN

22.500.000

41

HONDA FUTURE NEO KVLN (D)

21.500.000

42

HONDA FUTURE X JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa)

22.500.000

43

HONDA FUTURE X(D) JC35 (phanh cơ/vành nan hoa)

21.500.000

44

HONDA FUTURE XF1 JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa)

26.990.000

45

HONDA FUTURE XF1 (C) JC35 (phanh đĩa/vành đúc)

27.990.000

46

HONDA GMN 100

14.900.000

47

HONDA JA08WAVE RSX FIAT

26.590.000

48

HONDA JA08WAVE RSX FIAT (C)

27.590.000

49

HONDA JC43 WAVE 110 RS (C) (vành đúc)

17.990.000

50

HONDA JC43 WAVE 110 RS (vành nan hoa)

15.990.000

51

HONDA JC43 WAVE 110 S phanh đĩa

15.990.000

52

HONDA JC43 WAVE 110 S (D) phanh cơ

14.990.000

53

HONDA JC43 WAVE RS phanh đĩa/vành nan hoa

15.990.000

54

HONDA JC43 WAVE RS (C) phanh đĩa/vành đúc

17.990.000

55

HONDA JC43 WAVE RSX

19.000.000

56

HONDA JC43 WAVE S phanh đĩa/vành nan hoa

15.990.000

57

HONDA JC43 WAVE S (D) phanh cơ/vành nan hoa

14.990.000

58

HONDA JC432 WAVE RSX (C) 110, phanh đĩa vành đúc

18.990.000

59

HONDA JC432 WAVE RSX 110, phanh đĩa vành nan hoa

17.490.000

60

HONDA JF24 LEAD màu trắng đen, bạc đen, đỏ đen, vàng đen, nâu đen

31.990.000

61

HONDA JF24 LEAD màu vàng nhạt đen

32.490.000

62

HONDA JF24 LEAD SC

31.490.000

63

HONDA JF24 LEAD ST

30.990.000

64

HONDA JF29 SH125

99.990.000

65

HONDA JF30 PCX

58.990.000

66

HONDA JOYING 125 (WH125T-3)

28.000.000

67

HONDA KF11SH150

125.000.000

68

HONDA LEAD

16.800.000

69

HONDA MASTER 125 (WH125-5)

17.000.000

70

HONDA PCX PRESTIGE (NC125D) (Thái Lan)

55.000.000

71

HONDA PS 150i

86.570.000

72

HONDA SCK 110

20.300.000

73

HONDA SCR110 (WH110T)

25.500.000

74

HONDA SDH 125T-22A

22.500.000

75

HONDA SDH125

22.500.000

76

HONDA SDH125T-22

27.500.000

77

HONDA SH125

70.000.000

78

HONDA SH150

74.000.000

79

HONDA SH150 KF11

121.990.000

80

HONDA SH150i

120.500.000

81

HONDA SH300i dung tích xilanh 279cm3, Ý

134.390.000

82

HONDA  SPACY 125

79.000.000

83

HONDA SPACY W110T-2, 108 cm3, Trung Quốc

18.300.000

84

HONDA SUPER DREAM

16.320.000

85

HONDA SUPER DREAM KVVA-HT

16.300.000

86

HONDA SUPER DREAM KVVA-STD

15.900.000

87

HONDA SUPER DREAM loại KFVW

17.000.000

88

HONDA SUPER DREAM loại KFVY

15.900.000

89

HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-LTD

16.900.000

90

HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-STD

15.900.000

91

HONDA SUPER DREAM loại khác

21.900.000

92

HONDA SUPER DREAM loại KLVW

15.900.000

93

HONDA WAVE 125

38.800.000

94

HONDA WAVE α kiểu KRSR

13.300.000

95

HONDA WAVE α kiểu KTLK (màu mới)

12.900.000

96

HONDA Wave Alpha (HC120 Wave α)

14.190.000

97

HONDA WAVE 1 KTLZ

11.900.000

98

HONDA WAVE 100S KVRJ

17.500.000

99

HONDA WAVE 125

38.800.000

100

HONDA WAVE RS Honda (vành đúc)

17.290.000

101

HONDA WAVE RS Honda (vành nan hoa)

15.290.000

102

HONDA WAVE RS KVRL (cũ là: WAVE RS KTLN)

14.900.000

103

HONDA WAVE RS KVRP

14.900.000

104

HONDA WAVE RS KVRP (C)

16.900.000

105

HONDA WAVE RSV KTLN

16.900.000

106

HONDA WAVE RSV KVRV

18.300.000

107

HONDA WAVE RSX KVRV

15.900.000

108

HONDA WAVE RSX KVRV (C)

17.900.000

109

HONDA WAVE S KVRP

14.900.000

110

HONDA WAVE S KVRP (D)

14.300.000

111

HONDA WAVE S KVRR

14.900.000

112

HONDA WAVE S KWY phanh đĩa

15.290.000

113

HONDA WAVE S KWY (D) phanh cơ

14.690.000

114

HONDA WAVE ZX KTLK

14.400.000

115

HONDA WAVE α

12.900.000

116

HONDA WAVE α KRSM

12.900.000

117

HONDA WAVE α KTLK

12.900.000

118

HONDA WAVE α + KRSR

13.300.000

119

HONDA WAVE α HC12

13.690.000

120

HONDA WAVE α KVRP

12.900.000

121

HONDA WAVE α KWY (Đen NHA 69B)

13.415.000

122

HONDA WAVE α KWY (Đỏ đen R161B)

13.415.000

123

HONDA WAVE α KWY (Vàng đen Y106BT)

13.415.000

124

HONDA WAVE α KWY (Xám đen NHA 62B)

13.415.000

125

HONDA WAVE α KWY (Xanh đen BG 132BT)

13.415.000

126

HONDA WAVE α mới KTLN

12.900.000

127

HONDA WH125-5

19.770.000

128

HONDA WH125-B

19.770.000

129

SPACY GCCN

34.500.000

130

SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-HT

16.300.000

131

SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-STD

15.900.000

132

SUPER DREAM HA08

16.390.000

133

WAVE RS KWY (C) (vành đúc)

17.290.000

134

WAVE RS KWY (vành nan hoa)

15.290.000

II

HÃNG PIAGGIO

 

1

FLY 125, nhập khẩu

47.701.000

2

GTS 125, nhập khẩu

118.897.000

3

GTS Super 125i.e, nhập khẩu

122.457.000

4

GTS Super 300, nhập khẩu

138.974.000

5

LIBERTY 125

64.000.000

6

LIBERTY 125 i.e

54.000.000

7

LIBERTY 125, nhập khẩu

81.519.000

8

LIBERTY 150 i.e

67.900.000

9

VESPA ET4 150

65.000.000

10

VESPA GRANTURISMO 125

83.000.000

11

VESPA GTS250ie(M45/1/00) dung tích xilanh 244,29cm3, nhập khẩu

110.000.000

12

VESPA LX 125 i.e

66.700.000

13

VESPA LX 125 MY 2010

64.700.000

14

VESPA LX 125, nhập khẩu

92.198.000

15

VESPA LX 125-110

64.700.000

16

VESPA LX 150 i.e

80.500.000

17

VESPA LX 150 MY 2010

78.000.000

18

VESPA LX 150, nhập khẩu

91.405.000

19

VESPA LX 150-210

78.000.000

20

VESPA LXV 125, nhập khẩu

106.438.000

21

VESPA S 125 i.e

69.500.000

22

VESPA S 125-111

67.500.000

23

VESPA S 150 i.e

82.000.000

24

VESPA S 150-211

79.500.000

25

X7MY 2009, nhập khẩu

115.337.000

26

X9-125

47.000.000

27

ZIP 100

28.800.000

28

ZIP 100, nhập khẩu

31.682.000

29

ZIP 125cc

44.000.000

30

Beverly 125 nhập khẩu

143.000.000

III

HÃNG SUZUKI

 

1

BEST

20.000.000

2

BEST DELUXE

23.000.000

3

BEST FAIRY

20.000.000

4

SUZUKI 1 thắng đĩa

20.000.000

5

SUZUKI 2 thắng đĩa

23.500.000

6

SUZUKI AMITY UE 125CT

25.900.000

7

SUZUKI AN 125 R

47.600.000

8

SUZUKI BURGMAN

60.000.000

9

SUZUKI FD 110 XSD

20.000.000

10

SUZUKI FD LOVE

20.000.000

11

SUZUKI FLAGSTAR (QS125T-3) dung tích xilanh 124,4cm3

17.800.000

12

SUZUKI GN 125 R

34.000.000

13

SUZUKI GZ125HS

21.300.000

14

SUZUKI HAYATE LIMITET EDITION UW125ZSC

25.000.000

15

SUZUKI HAYATE UW 125 SC

22.102.000

16

SUZUKI SHOGUN FD125 XSD

16.500.000

17

SUZUKI SMASH FD 110 XCD

13.350.000

18

SUZUKI SMASH FD 110 XCSD (thắng đĩa)

14.290.000

19

SUZUKI SMASH Revo FK110D

15.500.000

20

SUZUKI SMASH Revo FK110SD

16.000.000

21

SUZUKI UC 150

74.000.000

22

SUZUKI VIVA (thắng đĩa) FD 110 CSD

21.300.000

23

SUZUKI VIVA (thắng đùm) FD 110 CDX

20.300.000

24

SUZUKI VIVAR FD 110 TSD

22.500.000

25

SUZUKI X-BIKE FL 125S

23.500.000

26

SUZUKI X-BIKEFL 125 SCD (LD)

22.900.000

27

SUZUKI XSTAR 125 (UE 125TD)

24.900.000

IV

HÃNG SYM

 

1

AMIGO

10.200.000

2

ANGEL (VA6)

11.800.000

3

ANGEL 100cc (VA2)

12.300.000

4

ANGEL EZ (thắng đĩa - VD7)

13.500.000

5

ANGEL EZ (thắng đĩa - VDA)

13.200.000

6

ANGEL EZ (thắng đùm - VD8)

12.000.000

7

ANGEL EZ (thắng đùm - VDB)

11.700.000

8

ANGEL Hi

12.000.000

9

ANGEL II (thắng đùm - VAD)

11.400.000

10

ANGEL II (VAG thắng đĩa)

11.900.000

11

ANGEL - X (VA8)

11.800.000

12

ATTILA 125cc (thắng đĩa - M9T)

18.500.000

13

ATTILA 125cc (thắng đùm - M9B)

16.500.000

14

ATTILA ELIZABETH (VTB - thắng đĩa)

30.000.000

15

ATTILA ELIZABETH (VTC - thắng đùm)

28.000.000

16

ATTILA ELIZABETH (VTD - thắng đĩa)

30.000.000

17

ATTILA ELIZABETH (VTE - thắng đĩa)

28.000.000

18

ATTILA ELIZABETH EFI (VUA)

33.500.000

19

ATTILA ELIZABETH VT6

28.500.000

20

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) M9P

27.000.000

21

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) M9R

25.000.000

22

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa - M9P)

27.000.000

23

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa - VT1)

27.000.000

24

ATTILA VICTORIA (thắng đùm - M9R)

25.000.000

25

ATTILA VICTORIA (thắng đùm - VT2)

25.000.000

26

ATTILA VICTORIA (VT3)

27.500.000

27

ATTILA VICTORIA (VT4)

25.500.000

28

ATTILA VICTORIA (VT7)

27.500.000

29

ATTILA VICTORIA (VT8-thắng đĩa)

25.500.000

30

ATTILA VICTORIA (VT9-thắng đùm)

23.500.000

31

ATTILA VICTORIA (VTA-thắng đĩa)

26.000.000

32

ATTILA VICTORIA (VTF-thắng đĩa)

23.500.000

33

ATTILA VICTORIA (VTG-thắng đùm)

22.000.000

34

ATTILA VICTORIA (VTJ-thắng đùm)

23.000.000

35

ATTILA VICTORIA (VTH-thắng đĩa)

25.000.000

36

BOSS (SB 1)

7.500.000

37

Sanda BOSS (SB 8)

9.000.000

38

ELEGANT (SAA)

9.900.000

39

ELEGANT (SAC)

9.600.000

40

ELEGANT II (SAF)

10.000.000

41

ENJOY Z1 (KAD) do VMEP sản xuất

19.600.000

42

ENJOY 125 (KAD)

14.500.000

43

ENJOY Z2 (KAF) do VMEP sản xuất

19.600.000

44

ENJOY Z3 (KAH) do VMEP sản xuất

19.600.000

45

EXCEL 150 (H5K)

32.000.000

46

EXCEL II (đồng hồ cơ - VSG) do VMEP sản xuất

34.700.000

47

EXCEL II (đồng hồ điện tử - VSF) do VMEP sản xuất

35.700.000

48

EXCEL II (VS1)

35.000.000

49

EXCEL II (VS5) do VMEP sản xuất

37.000.000

50

EXCEL II (VSE) do VMEP sản xuất

35.000.000

51

JOYRIDE 150CC (M9A)

53.000.000

52

MAGIC 100

15.000.000

53

MAGIC 110 (VAA)

14.900.000

54

MAGIC 110R (VA9)

16.500.000

55

MAGIC 110RR (VA1)

17.900.000

56

MAGIC S

21.000.000

57

MAGIC S thắng đùm

19.000.000

58

NEW ENGEL Hi

12.800.000

59

NEW MOTOR STAR 110 (VAE)

13.000.000

60

SHARK - VVB

45.500.000

61

SHARK 125

44.000.000

62

START 110 thắng đĩa

18.000.000

63

START 110 thắng đùm

17.500.000

64

START MET - IN

14.300.000

65

SYM GTS200 (LM18W-6) dung tích xilanh 171,2cm3, Đài Loan

70.000.000

66

SYM PHONY, 124,6 cm3, Trung Quốc

35.000.000

67

SYM POWER

14.500.000

68

SYM POWER Hi

12.800.000

V

HÃNG YAMAHA

 

1

BWs 1 CN1, dung tích 125cc, Đài Loan

59.000.000

2

BWS-YW125CB (125cc)

59.000.000

3

CUXI 1 DW1

31.700.000

4

CYGNUSX SR (NXC125C)

39.000.000

5

CYGNUSZ (ZY125T-4) (Trung Quốc)

28.500.000

6

EXCITER (thắng đĩa) 1S91

26.600.000

7

EXCITER (thắng đĩa) 1S93

31.500.000

8

EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S92

28.000.000

9

EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S94

33.000.000

10

EXCITER 5P71 135cc

33.500.000

11

EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động 1S9A

33.500.000

12

EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P1

35.500.000

13

EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P2

35.700.000

14

GRAVITA vành tăm phanh cơ Gravita 31C1

21.200.000

15

GRAVITA vành tăm phanh đĩa Gravita 31C2

23.100.000

16

JUPITER (phanh cơ) 5VT1

21.500.000

17

JUPITER (phanh đĩa) 5VT2

22.500.000

18

JUPITER 5B91

21.600.000

19

JUPITER 5B92

22.600.000

20

JUPITER 5B93

24.000.000

21

JUPITER 5SD1

25.000.000

22

JUPITER 5SD2

24.000.000

23

JUPITER 5VT7

25.700.000

24

JUPITER MX-2S01

22.000.000

25

JUPITER MX-2S11

21.000.000

26

JUPITER MX-4B21

23.500.000

27

JUPITER MX phanh cơ 5B94

21.300.000

28

JUPITER MX phanh cơ 5B95

22.600.000

29

JUPITER RC 31C3 vành đúc

25.300.000

30

JUPITER - GRAVITA phanh đĩa 5B95

22.100.000

31

JUPITER - GRAVITA vành đúc jupiter 5B96

23.700.000

32

LEXAM 15C1 vành tăm phanh đĩa

24.000.000

33

LEXAM 15C2 vành đúc phanh đĩa

25.500.000

34

LUVIVAS-44S1

25.400.000

35

MIO - CLASSICO 5WP2

16.300.000

36

MIO - AMORE 5WPE

16.500.000

37

MIO - AMORE phanh cơ (5WP2/5WP6)

16.000.000

38

MIO - CLASSICO 23C1

21.500.000

39

MIO - CLASSICO 4D11

21.000.000

40

MIO - CLASSICO 4D12

21.000.000

41

MIO - CLASSICO phanh cơ (5WPA)

15.000.000

42

MIO - CLASSICO phanh đĩa (5WP1 / 5WP5)

17.000.000

43

MIO - MAXIMO 23B2

20.500.000

44

MIO - MAXIMO 4P82

20.000.000

45

MIO - MAXIMO vành đúc (5WP3 / 5WP4)

18.000.000

46

MIO - ULTIMO - 23B1 phanh cơ

19.000.000

47

MIO - ULTIMO - 23B3 phanh đĩa

21.000.000

48

MIO - ULTIMO 4P83

20.000.000

49

MIO - ULTIMO 4P84

18.000.000

50

MIO - ULTIMO 5WP9

18.000.000

51

NEW CYGNUS X125 (NXC 125K)

36.080.000

52

NOUVO

22.500.000

53

NOUVO 22S2

25.255.000

54

NOUVO 2B51

23.500.000

55

NOUVO 2B52

24.500.000

56

NOUVO 2B56

25.000.000

57

NOUVO 5P11

31.300.000

58

NOUVO LX-STD 5P15

31.700.000

59

NOUVO LXRC/LTD 5P15

32.000.000

60

NOUVO 5VD1

20.000.000

61

NOUVO vành đúc STD 22S2

24.500.000

62

RUBY FY100T-8 dung tích xilanh 101,8cm3, Trung Quốc

15.000.000

63

SIRIUS (5HU) và (5HU2)

19.700.000

64

SIRIUS (5HU3) và (5HU9)

21.000.000

65

SIRIUS (5HU8)

20.000.000

66

SIRIUS phanh cơ 3S31

15.500.000

67

SIRIUS phanh cơ 5C61

15.500.000

68

SIRIUS phanh cơ 5C63

16.100.000

69

SIRIUS phanh đĩa 3S41

16.500.000

70

SIRIUS phanh đĩa 5C62

16.500.000

71

SIRIUS phanh đĩa 5C64

17.100.000

72

SIRIUS V - 5HU8

16.300.000

73

SIRIUS V - 5HU9

17.300.000

74

SIRIUS V - 5C6F vành đúc

18.800.000

75

SIRIUS V - 5C6G vành đúc

19.100.000

76

SIRIUS V - 5C6D phanh đĩa

16.900.000

77

TAURUS 16s1 (đĩa)

14.890.000

78

TAURUS taurus 16s2

15.000.000

79

YAMAHA JYM 125-6

22.770.000

80

YAMAHA ZY 125-T3 (nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc)

21.500.000

81

YMH 8X110

8.000.000

82

YMH MAXNEO 100, 110

8.500.000

VI

CÁC HÃNG SẢN XUẤT KHÁC

 

1

ACE STAR C110

8.000.000

2

ACESTAR 100, 110

8.000.000

3

ACUMEN 100

4.750.000

4

ACUMEN 110

4.750.000

5

ACUMEN Wave

4.900.000

6

ADUKA 100

4.800.000

7

ADUKA 110

4.785.000

8

AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (100cc)

4.515.000

9

AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (110cc)

4.600.000

10

AILES-SA7 100, 110 (VN)

9.200.000

11

ALISON - kiểu dáng Wave

5.300.000

12

AMA

7.500.000

13

AMAZE 100cc, 110cc

5.000.000

14

AMGIO 100

4.950.000

15

AMGIO 110

5.300.000

16

Amgio, Yoshida (50E)

5.005.000

17

AMOLI 110

4.800.000

18

ANDZO 100; 110

6.300.000

19

ANGOX 110

4.600.000

20

Anssi

4.950.000

21

ANSSI 110

4.950.000

22

ANWEN - Wave

5.600.000

23

APONI Wave

5.600.000

24

APPRILIDA LEONADO 150

25.000.000

25

APRILIA-RS125 (Italy)

78.000.000

26

ARENA 110V

4.800.000

27

ARROW 100-6

5.200.000

28

ARROW 110-6

6.600.000

29

ARROW7 110-5A

6.250.000

30

Astrea

4.850.000

31

ASYW 100; 110

11.800.000

32

ATHERA 100

6.800.000

33

ATHERA 110

7.000.000

34

ATLANTIE

5.500.000

35

AUCUMA 110

4.610.000

36

AURIC 100

4.750.000

37

AURIC 110

4.750.000

38

AURIGA 100

4.330.000

39

AURIGA 110

4.600.000

40

AURIGA 110S

4.710.000

41

AVARICE 110TH1

4.500.000

42

AVONA Wave

5.400.000

43

AWARD

5.000.000

44

BACKHAND 110cc

9.300.000

45

BACKHAND Wave VN

9.400.000

46

BACKHANII Wave VN

7.400.000

47

BAZAN 100

4.700.000

48

BAZAN 110

4.700.000

49

BEAUTY SDH 50QT-40

14.600.000

50

BEGIN Wave

4.650.000

51

BELITA c100

5.300.000

52

BEST & WIN

52.600.000

53

BEST FAIRY, Lắp ráp tại VN (kiểu Wave)

5.300.000

54

BEST MAN

7.000.000

55

BEST SWAN

7.500.000

56

BEST WAN

7.500.000

57

BESTWAY Wave

4.800.000

58

BIMDA sản xuất tại Việt Nam

7.200.000

59

BIZIL 100; 110

5.500.000

60

BONNY 100

4.710.000

61

BONNY 110

4.800.000

62

BUTAN

4.300.000

63

BUTAN Wave

4.300.000

64

CALIX 100, 110

6.300.000

65

CALYN c100 kiểu Dream

6.500.000

66

CALYN c110 kiểu Wave

6.700.000

67

CAMELIA

8.000.000

68

CANARY

4.340.000

69

CANARY 100

4.340.000

70

CFMOTO 150T-5A 152,7 (TQ. NK nguyên chiếc)

17.000.000

71

CHAIYO TALITA

18.000.000

72

CHICILONG 100cc, 110cc

5.300.000

73

CICERO

6.400.000

74

Ciriz

4.870.000

75

CITI (giò gà), Hàn Quốc

10.000.000

76

CITI (phuột), Hàn Quốc

14.700.000

77

Citi@

5.550.000

78

Citikorev

6.050.000

79

CITINEW

4.850.000

80

Citinew 100

4.600.000

81

Citinew 110

4.700.000

82

CITIS

4.850.000

83

CITYAMAHA 125

6.880.000

84

CIVET 110

5.480.000

85

COMELY 110B

5.600.000

86

CONIFER I, Hàn Quốc

12.500.000

87

CONIFER II, Hàn Quốc

13.300.000

88

CPI, Hàn Quốc

9.700.000

89

CUBTOM HJ 125-5

13.600.000

90

CUPFA 100

5.900.000

91

CUPFA 110

6.000.000

92

CYBER 110

4.320.000

93

CYBER 110 Wave

4.320.000

94

DAEHAN 150, Hàn Quốc

14.590.000

95

DAEHAN ANTIC 125, Hàn Quốc

22.850.000

96

DAEHAN APPRA, Hàn Quốc

10.400.000

97

DAEHAN II, Hàn Quốc

8.400.000

98

DAEHAN NOVA SUPER, Hàn Quốc

6.990.000

99

DAEHAN NOVA 100, Hàn Quốc

6.690.000

100

DAEHAN NOVA 110 Wave, Hàn Quốc

9.450.000

101

DAEHAN NOVA 110L, 110S, Hàn Quốc

7.790.000

102

DAEHAN SMART (loại mới), Hàn Quốc

14.910.000

103

DAEHAN SMART (loại cũ), Hàn Quốc

21.500.000

104

DAEHAN SMART 2, Hàn Quốc

13.490.000

105

DAEHAN SMART 3, Hàn Quốc

13.590.000

106

DAEHAN SMART 3.1, Hàn Quốc

15.590.000

107

DAEHAN SUNNY, Hàn Quốc

14.910.000

108

DAEHAN SUPER, Hàn Quốc

6.830.000

109

DAELIM DAYSTAR 125

52.000.000

110

DAEMOT 100

6.950.000

111

DAEMOT 110

6.950.000

112

DAIMU

7.100.000

113

DAISAKI

5.300.000

114

DAME

7.300.000

115

DAME 110

5.415.000

116

DAMSAN

5.400.000

117

DAMSAN 110

4.700.000

118

DAMSENL, DAMSEL

8.000.000

119

DANCE 100 (xe số)

12.300.000

120

DANCE 100D (xe số)

13.600.000

121

DANIC 110-6

4.720.000

122

DANIC 110-6A

5.800.000

123

DARLING

6.400.000

124

DAYANG (Số khung, số máy đóng tại nước ngoài)

8.800.000

125

DAYANG (Số khung, số máy đóng tại VN)

6.020.000

126

DAYANG DY 100-1

5.720.000

127

DAYANG DY 100A

5.720.000

128

DAYANG DY 100D

5.720.000

129

DAZE

6.100.000

130

DEAHAN SM100

7.500.000

131

DEAM

7.000.000

132

DEARY 100 (Lắp ráp tại VN)

5.600.000

133

DEARY 110 (Lắp ráp tại VN)

5.900.000

134

DEDE-89 100

6.500.000

135

DEDE-89 110

6.400.000

136

DELIGHT

5.300.000

137

DEMAND 100, 110

4.800.000

138

DENRIM 100

6.900.000

139

DENRIM 110

7.000.000

140

DETECH DT 110A

7.100.000

141

DINAMO 100, 110

6.400.000

142

DIOAM II BS

6.300.000

143

DONA

6.700.000

144

Dosilx

4.950.000

145

Dosilx 110

4.950.000

146

DRAGON

5.200.000

147

DRAHA 100

6.600.000

148

DRAHA 110 kiểu Wave

6.000.000

149

DRAHA 110, Lắp ráp tại VN (kiểu Jupiter)

6.800.000

150

Drama

4.950.000

151

Drama 100

4.750.000

152

Drama 110

4.750.000

153

Drama 110-1

4.750.000

154

DRAMA Wave

7.000.000

155

DRAO 100

4.700.000

156

DRAO 110

4.700.000

157

DRIN DI 100. Lắp ráp tại VN

5.400.000

158

DRIN DR 100-1. Lắp ráp tại VN

5.400.000

159

DRINI

5.400.000

160

DRUM

7.500.000

161

DRUM 110D (VN)

5.220.000

162

DRUM 100D (VN)

4.880.000

163

DUCAL

6.200.000

164

DURAB 110

5.150.000

165

DYOR 110, 100

5.250.000

166

DYOR 110ZX

7.800.000

167

DYOR 125

9.500.000

168

DYOR 150

12.660.000

169

ELATED 100 (lắp ráp tại VN)

5.800.000

170

ELATED 110 (lắp ráp tại VN)

6.100.000

171

ELGO 110A

4.700.000

172

EMPIRE, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN

5.000.000

173

Engaal

4.700.000

174

EQUAL 100

4.800.000

175

EQUAL 110

4.800.000

176

ESH @ C150

20.300.000

177

ESPECIAL 100cc, 110cc

5.500.000

178

ESPECIAL 110H

7.800.000

179

ESPECIAL CPI

6.500.000

180

ESPERO 110

7.400.000

181

ESPERO Wave, VN

7.400.000

182

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (100)

4.840.000

183

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110)

5.005.000

184

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110F)

5.225.000

185

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110J)

5.225.000

186

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110R)

5.313.000

187

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110S)

5.121.000

188

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110V)

5.335.000

189

ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (50)

5.005.000

190

FAIRY (Wave)

5.500.000

191

FAMOUS

5.500.000

192

FAMYLA 100, 110

5.500.000

193

FANLIM II

5.000.000

194

FANLIM II (xuất xứ Nhật Bản)

12.500.000

195

FANTOM Wave

4.750.000

196

FASHION 100 HM kiểu Dream cao và lùn

7.800.000

197

FASHION 100 HM KOREA kiểu Dream cao, Hàn Quốc

9.300.000

198

FASHION 100 TM

7.600.000

199

FASHION 100 TM KOREA kiểu Dream lùn, Hàn Quốc

9.300.000

200

FASHION 110 (Future II)

9.800.000

201

FASHION 110 kiểu Wave

8.200.000

202

FASHION 110 S1

9.800.000

203

FASHION 110 SM

8.300.000

204

FASHION 110 SM kiểu Best

8.200.000

205

FASHION 110 SM KOREA kiểu Best, Hàn Quốc

9.600.000

206

FASHION 110 SM KOREA kiểu Wave 110, Hàn Quốc

9.600.000

207

FASHION 110 x 1 bánh đúc

9.800.000

208

FASHION 110 x 1 bánh tăm

9.500.000

209

FASHION 110, kiểu Jupiter

8.500.000

210

FASHION 110, 100 (Cty TNHH Tiến Lộc sx)

6.150.000

211

FASHION 125

23.400.000

212

FASHION 125 (Cty TNHH Tiến Lộc sx)

7.550.000

213

FASHION 125 -2

21.300.000

214

FASHION 125 -4

27.500.000

215

FASHION 125 -4 (shapphire)

26.300.000

216

FASHION 125PMI

27.500.000

217

FASHION 127 kiểu đĩa mới

10.300.000

218

FASHION 50

7.800.000

219

FASHION kiểu bố mới

9.800.000

220

FASHION 125, Hàn Quốc

15.300.000

221

FASTER

6.800.000

222

FASTERT

6.800.000

223

Fataki

4.700.000

224

FATAKI 100

4.600.000

225

FAVOUR Wave

4.800.000

226

FEELING 100cc

6.000.000

227

FEELING 110cc

6.100.000

228

FERROLI (100E-W)

4.950.000

229

FERROLI (110E-W)

4.950.000

230

FERROLI 110

4.750.000

231

FERVOR 100

4.500.000

232

FERVOR 100w

5.310.000

233

FERVOR 110 Wave

4.600.000

234

FILLY 100

35.200.000

235

FIMEX

5.800.000

236

FINICAL 100; 110

5.800.000

237

FIX 125

9.000.000

238

FLAME 125 (XC 125F), Đài Loan

61.000.000

239

FLASH 100

4.880.000

240

FLASH 100 Dream

5.400.000

241

FLASH 110 Wave

5.600.000

242

FLASH 110D

5.220.000

243

FLOWER

7.400.000

244

FLUTTER (SX tại Việt Nam)

6.000.000

245

FLUTTER 110 Wave

5.200.000

246

FOCOL

4.315.000

247

FOCOL Wave, Win

4.315.000

248

Fondars

6.050.000

249

Fondars C110

6.050.000

250

Fondars C50

6.050.000

251

FORESTRY 100

5.600.000

252

FORESTRY 110

5.600.000

253

FOSIC-67 100

6.350.000

254

FOSIC-67 110

6.350.000

255

FOTSE - 125, Đài Loan

37.620.000

256

FREEWAY

7.200.000

257

FUGIAR 100, 110

6.500.000

258

FUGIAR C100B

6.500.000

259

FUGIAR C110

6.500.000

260

FUJIKI 110-6

5.400.000

261

FULIJR

9.000.000

262

FULJIR

9.000.000

263

FULJIR 125

12.000.000

264

Fumido

4.700.000

265

FUNEOMOTO 110, 100

6.950.000

266

FUNKY 110

5.480.000

267

FUSACO 100

4.800.000

268

FUSACO 110

4.850.000

269

FUSIN (Xe ga Fusin - Cynun)

25.500.000

270

FUSIN 110

7.800.000

271

FUSIN 110 Wave

8.500.000

272

FUSIN 125-c1

21.500.000

273

FUSIN C100

9.000.000

274

FUSIN C100 kiểu Dream

8.200.000

275

FUSIN C100 kiểu Wave

8.500.000

276

FUSIN c125 (xe ga chất lượng cao)

15.500.000

277

FUSIN c125 (xe ga)

12.500.000

278

FUSIN C125-il Wave (loại xe số)

9.800.000

279

FUSIN c150 (xe ga Fusin Itali)

19.500.000

280

FUSIN C50 Wave

8.000.000

281

FUSIN Xstar (xe ga)

20.500.000

282

Fuski

4.785.000

283

FUSKI Wave

4.720.000

284

FUZEKO

4.785.000

285

Fuzix

6.000.000

286

FX

7.300.000

287

FX 125

9.000.000

288

FXI

7.300.000

289

GALAXY(SM4)

8.700.000

290

GALAXY(SM5)

9.000.000

291

GANASSI

4.850.000

292

GANASSI Wave (100, 110)

5.500.000

293

GANASSI 100

5.500.000

294

GANASSI 110

4.700.000

295

GCV

7.800.000

296

GENIE 100. Lắp ráp tại VN

5.400.000

297

GENIE kiểu Dream 100

5.400.000

298

GENTLE 110

4.600.000

299

GENZO

4.350.000

300

GLAD

6.000.000

301

GLINT 110

4.600.000

302

GSIM 100, 110

6.500.000

303

GUALJIUN

6.500.000

304

GUALTIL

9.000.000

305

GUANGTA, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN

7.200.000

306

GUANJUN

6.500.000

307

GUIDA 100

4.330.000

308

GUIDA 110

4.420.000

309

HADO SIVA 50K, Hàn Quốc

9.500.000

310

HADO SIVA 100 DEALIM, Hàn Quốc

14.700.000

311

HADO SIVA 100 KOREA, Hàn Quốc

12.200.000

312

HADO SIVA JP 100, Hàn Quốc

13.500.000

313

HADO, Hàn Quốc

9.600.000

314

HAESUN 125 F, Hàn Quốc

17.000.000

315

HAESUN 125 F1 (kiểu nữ), Hàn Quốc

13.000.000

316

HAESUN 125 F2, Hàn Quốc

22.000.000

317

HAESUN 125 F3, Hàn Quốc

13.000.000

318

HAESUN 125 F5, Hàn Quốc

13.000.000

319

HAESUN 125 F-G, Hàn Quốc

18.000.000

320

HAESUN 125 SP (tay ga), Hàn Quốc

11.300.000

321

HAESUN A kiểu Wave, Hàn Quốc

7.500.000

322

HAESUN F14 - FH(S), Hàn Quốc

10.000.000

323

HAESUN F14, Hàn Quốc

10.400.000

324

HAESUN F14-F, Hàn Quốc

13.000.000

325

HAESUN II kiểu Dream cao, Hàn Quốc

8.000.000

326

HAESUN II Kiểu Future thắng đĩa, Hàn Quốc

9.600.000

327

HAESUN II Kiểu Future thắng thường, Hàn Quốc

9.300.000

328

HALIM XO 125, nội địa hóa, Hàn Quốc

20.300.000

329

HALIM 110, Hàn Quốc

14.700.000

330

HALIM 125 (xe ga), Hàn Quốc

22.500.000

331

HALIM C50 HL Kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc

9.000.000

332

HALIM C50 HL kiểu Wave, Best, Hàn Quốc

10.400.000

333

HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại VN, kiểu Dream), Hàn Quốc

8.800.000

334

HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại VN, kiểu Wave), Hàn Quốc

9.000.000

335

HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại VN, kiểu Dream), Hàn Quốc

8.500.000

336

HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại VN, kiểu Wave, Best), Hàn Quốc

8.500.000

337

HALLEY Wave

7.200.000

338

HALONG kiểu Dream

6.400.000

339

HALONG kiểu Wave

7.500.000

340

HAMADA 100

4.700.000

341

HAMADA 110

4.700.000

342

HAMCO 100

5.900.000

343

HAMCO 110

6.000.000

344

HAMONY 100; 110

5.500.000

345

HAND @ 100

6.500.000

346

HANDLE 100

6.950.000

347

HANDLE 110

6.950.000

348

HANSOM (số khung, máy đóng tại nước ngoài), Hàn Quốc

11.500.000

349

HANSOM CA 100 (số khung, máy đóng tại VN), Hàn Quốc

6.700.000

350

HANSOM CF 100 (số khung, máy đóng tại VN), Hàn Quốc

7.500.000

351

HANSOM FA 100 (số khung, máy đóng tại VN), Hàn Quốc

7.500.000

352

HANWON 100, 110

6.000.000

353

HAOJUE BELLA HJ125T-3

16.700.000

354

HAOJUE JOY STAR 100

11.960.000

355

HAVICO 100

5.400.000

356

HAVICO 100 V

4.880.000

357

HAVICO 100B

5.600.000

358

HAVICO 110

5.300.000

359

HAVICO 110 MX

5.500.000

360

HAVICO 110 ZX

5.300.000

361

HECMEC 100 Dream

5.400.000

362

HECMEC 110 Wave

5.500.000

363

HENGE 100

4.350.000

364

HOASUNG, kiểu Dream, lắp ráp tại VN

6.000.000

365

HOIIDAX 110

6.450.000

366

HOIVDATHAILAN (110)

6.450.000

367

HOIYDAZX 110

5.500.000

368

HOLDER

8.000.000

369

HOLLEI; HOLLEI 100; HOLLEI 100-1 lắp ráp trong nước

10.000.000

370

HOLLEI 100-A1 (Máy LIFAN)

7.500.000

371

HOLOER

8.000.000

372

HONGCHI

6.400.000

373

HONGCIN C100, 110

4.800.000

374

Honlei

4.850.000

375

HONLEI (Wave)

7.800.000

376

Honlei 100

6.100.000

377

Honlei 100-B

5.000.000

378

Honlei 110

5.000.000

379

Honlei vina

4.850.000

380

Honlei vina k110

6.050.000

381

HONLEI VIVA Wave

7.800.000

382

HONOR 100

5.400.000

383

HONOR 100R

4.880.000

384

HONOR 110

5.600.000

385

HONOR 110MX

5.500.000

386

HONOR 110ZX

5.300.000

387

HONPAR110

5.900.000

388

HONSHA-100

6.950.000

389

HONSHA-110

6.950.000

390

HOPE

5.800.000

391

HUANGHE

6.800.000

392

HUNDACPI

7.250.000

393

HUNDACPI-100

6.950.000

394

HUNDACPI-110

6.820.000

395

HUNDASU

6.450.000

396

HUYUEHY 12

9.000.000

397

HYOSUNG 110, Hàn Quốc

9.500.000

398

HYOSUNG AQUILA GV250, dung tích 249cm3, Hàn Quốc

56.442.000

399

IMCIMISS

7.500.000

400

IMPRESA

9.500.000

401

IMPRETA

8.700.000

402

IMPRSSA

9.500.000

403

INCOMISS

7.500.000

404

INTERNAL 110

4.530.000

405

INTIMEX 100

7.500.000

406

INTIMEX 110

7.500.000

407

JAMOTO 100

6.950.000

408

JAMOTO 110

6.950.000

409

JAPATO 110

4.774.000

410

JASPER 110 VN

9.000.000

411

JIALING

8.800.000

412

JIALING (xa ga)

18.000.000

413

JINCHENG

6.100.000

414

JINHAO

8.500.000

415

JIULONG 100

5.150.000

416

JIULONG 100-4A

5.700.000

417

JIULONG 110

7.000.000

418

JIULONG C50

6.600.000

419

JIULONG-110-7

5.302.000

420

JOCKEY SR 125 xe ga

26.000.000

421

JOKAN 110

5.130.000

422

Jolimoto

4.850.000

423

JOLIMOTO 100; 110

5.500.000

424

JONGSHEN

7.200.000

425

JONQUIL 100 Dream VN

4.330.000

426

JONQUIL 110

4.600.000

427

JONSEN

7.200.000

428

JOSHIDA 110 Wave VN

5.000.000

429

JUILONG100-7

5.550.000

430

JUMPETI 110

5.150.000

431

JUNIKI 110-6

5.572.000

432

JUNON Wave VN

5.800.000

433

KAISER 100

6.500.000

434

KAISER 110

6.500.000

435

Kasai

4.950.000

436

Kasai 110

4.950.000

437

KAWASAKY BOSS; dung tích xilanh 174cm3, Thái Lan

75.460.000

438

Kawshaki C110

5.550.000

439

Kawshaki C50

5.550.000

440

KAZU 110 TH1

6.300.000

441

KEEWAY 125 F2 (tay ga), Hàn Quốc

20.500.000

442

KEEWAY 2, Hàn Quốc

8.300.000

443

KEEWAY F14

9.500.000

444

KEEWAY F14S (MX), Hàn Quốc

8.700.000

445

KEEWAY F14S (MXS), Hàn Quốc

8.900.000

446

KEEWAY F25, Hàn Quốc

19.000.000

447

Kenli

4.950.000

448

KENLI 100, 110

5.500.000

449

Kenli 110

4.950.000

450

KIMPO

5.600.000

451

KINEN

4.300.000

452

KITAFU Wave

6.500.000

453

KITOSU

6.200.000

454

Kixina

5.050.000

455

Kixina 110

4.750.000

456

KNIGHT

6.000.000

457

KOBE 100

6.800.000

458

KOBE 110 Wave

7.000.000

459

KOLIM 100, Hàn Quốc

7.370.000

460

KORESIAM 110

6.900.000

461

KOZARA RZ110

5.745.000

462

Kris 100

6.000.000

463

Kris 110

6.100.000

464

KSHAHI

4.950.000

465

KWA

7.300.000

466

KWASHKI

4.850.000

467

KYBER

5.400.000

468

KYMCO DANCE 100

11.300.000

469

KYMCO DANCE 110D

12.600.000

470

KYMCO SOLONA 125

44.700.000

471

KYMCO VIVIO 125cc (xe ga)

23.000.000

472

KYMCO ZING 150

46.800.000

473

KYMCO, loại CANDY dung tích xilanh 111,7cm3

19.270.000

474

LANKHOA 100

5.100.000

475

LANKHOA 110

5.100.000

476

LENOVA 100, 110

6.950.000

477

LEVER

6.100.000

478

LEVIN (lắp ráp tại VN)

5.200.000

479

LEVIN Wave

5.400.000

480

LEVONA 100

6.400.000

481

LEVONA 110

6.700.000

482

LEXIM

7.900.000

483

LIFAN

7.600.000

484

LIFAN-LF 150

17.000.000

485

LIMANTIC, Hàn Quốc

12.000.000

486

LINDA LIFAN

5.500.000

487

LINDA sản xuất tại Việt Nam

6.300.000

488

LINDA xuất xứ TQ, nội địa hóa

7.100.000

489

LINMAX

8.200.000

490

LISOHAKA 125, 150

12.500.000

491

LISOHAKA PRETY (110)

5.600.000

492

LONCIN

7.000.000

493

LONCSTAR LX 100, SX tại VN

5.700.000

494

LONCSTAR LX 110, SX tại VN

6.000.000

495

LONGBO 150

18.000.000

496

LONGSTAR

7.000.000

497

LONSTAR

7.000.000

498

LORA

4.900.000

499

LUCKY (Máy xuất sứ TQ, VN)

7.000.000

500

LUCKY, Hàn Quốc

9.000.000

501

LUXARY

4.763.000

502

LUXARY 110

4.520.000

503

MAGOSTIN

5.800.000

504

MAJESTY 100cc, 110cc

5.900.000

505

MAJESTY 125

12.000.000

506

MAJESTY FT 50

5.500.000

507

MANCE MC 100

4.700.000

508

MANCE MC 110

4.750.000

509

MANDO kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc

10.230.000

510

MANDO kiểu Wave, Best, Hàn Quốc

10.400.000

511

MANDO MD 110

6.700.000

512

MANGOSTIN

5.800.000

513

MANGOSTIN 110

4.535.000

514

MARCATO, Hàn Quốc

9.000.000

515

MAX III PLUS-100

7.250.000

516

MAX III PLUS-50

7.250.000

517

Maxel YX150-A dung tích xilanh 145cm3, Trung Quốc

14.400.000

518

MAXWEL 100

7.250.000

519

MAXWEL 50

7.250.000

520

MEDAL 100

5.300.000

521

MEDAL 100M

4.750.000

522

MEDAL 110F

5.350.000

523

MEDAL 110M

4.850.000

524

MEDIAL Dream VN

5.600.000

525

MEDIAL Wave VN

5.800.000

526

MEGYCI C110

5.800.000

527

MERITUS

5.900.000

528

METALLICSTAR

6.300.000

529

MIKADO 100

4.700.000

530

MIKADO 110

4.800.000

531

MILKYWAY 110 Wave VN

5.000.000

532

MINAKO 110

5.710.000

533

MING XING MX100 II-U

7.700.000

534

MINGXING (Xuất xứ Đài Loan)

8.100.000

535

MINGXING 110 (Xuất xứ TQ)

7.500.000

536

Model II

4.950.000

537

Model II 110

4.950.000

538

Model II 110-1

4.750.000

539

MOVIE 150

38.000.000

540

MYSTIC 100

4.750.000

541

MYSTIC 110

4.750.000

542

MYSTIC Wave

4.800.000

543

NAAGAKI (125Cc)

7.500.000

544

NADA, Lắp ráp tại VN, kiểu Dream

6.800.000

545

NADA, Lắp ráp tại VN, kiểu wave

7.000.000

546

NADAMOTO, 100, 110

5.500.000

547

NAGAKI 100 kiểu dáng nữ

4.700.000

548

NAGAKI 110 kiểu dáng nữ

4.800.000

549

NAGAKI kiểu Future

6.900.000

550

NAGAKI 50cc

4.300.000

551

NAGOASI 100, 110

6.000.000

552

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (100E)

4.840.000

553

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E)

5.005.000

554

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-F)

5.225.000

555

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-J)

5.236.000

556

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-R)

5.324.000

557

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-S)

5.104.000

558

Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110EV)

5.335.000

559

Nakado

4.950.000

560

NAKADO 110

4.700.000

561

Nakado 110

4.950.000

562

NAKASEI kiểu wave, sx tại VN

5.400.000

563

NAKITA 110

4.370.000

564

NAORI 100 (Dream)

5.100.000

565

NAORI 110 (Wave)

5.200.000

566

NASSZA 100

4.600.000

567

NASSZA 110

4.700.000

568

NATURE 100

5.900.000

569

NATURE 110

6.400.000

570

NAVAL Wave

4.810.000

571

NEOMOTO 100

6.950.000

572

NEOMOTO 110

6.950.000

573

NESTA

4.800.000

574

NEW SIVA 100K (máy Korea), Hàn Quốc

10.600.000

575

NEW SIVA 50K, Hàn Quốc

10.000.000

576

NEW SIVA JP 100, Hàn Quốc

13.700.000

577

NEW VMC 100

6.100.000

578

NEW VMC 110

7.450.000

579

NEWEI

5.500.000

580

NEWEI 110-6

5.470.000

581

NEWEI 110-6,

5.700.000

582

NAWINDO 110V

6.090.000

583

NEWKAWA 100, 110

6.500.000

584

NEWSIM 100, 110

6.500.000

585

NOMUZA 100

6.950.000

586

NOMUZA 110

6.950.000

587

NONGSAN

5.900.000

588

NOVEL FORCE 100cc, 110cc

5.300.000

589

OLIMPIO 110

4.774.000

590

OREINTAL kiểu Dream, Wave

6.800.000

591

OREINTAL 100

6.950.000

592

OREINTAL 110

6.950.000

593

ORIGIN 110

4.710.000

594

PASSION 110

5.300.000

595

FELICAN Wave

4.800.000

596

PENMAN 100, 110

4.810.000

597

PENMAN 110L

4.810.000

598

PENMAN 110M

4.810.000

599

Pigodx

4.700.000

600

Piogodx

4.850.000

601

PISTO 100, 110

10.200.000

602

Pitury

4.850.000

603

Plama 100

4.600.000

604

Plama 110

4.700.000

605

PLASMA Wave

7.700.000

606

Platco

4.850.000

607

PLATCO 110

4.620.000

608

Plazix

4.600.000

609

PLUCO 100, 110

5.500.000

610

PLUS

6.800.000

611

Pluza 100

4.600.000

612

Pluza 110

4.700.000

613

POLISH 100cc, 110cc

4.700.000

614

POMU SPACYAN

6.500.000

615

POREHAND Wave VN

6.500.000

616

PRASE Wave

4.800.000

617

Prealm

4.870.000

618

PREALM II CR100-3

4.950.000

619

PREALM II, máy Denrim, kiểu Dream

7.000.000

620

PREALM lắp máy CIRIZ

7.500.000

621

PREALM lắp máy OSAN và loại khác

6.500.000

622

PREALM lắp máy PUSAN

8.300.000

623

PRERITUS

5.600.000

624

PRETY

5.600.000

625

PRIME Wave

5.500.000

626

PRMCO, Đài Loan

8.500.000

627

PROMOTO 100

4.500.000

628

PROMOTO 110

4.600.000

629

PROMOTO 110F

5.520.000

630

PROUD Wave

6.000.000

631

PSMOTO 100

4.500.000

632

PSMOTO 110

4.600.000

633

PSMOTO 110F

5.520.000

634

PSXIM

6.300.000

635

Pusanciri

4.870.000

636

QUANJUN

6.300.000

637

QUICK NEW WARE

6.400.000

638

QUICK NEW WAVE

6.400.000

639

QUNIMEX 100

4.600.000

640

QUNIMEX 110

4.900.000

641

REBAT

4.500.000

642

REBEL USA DD150E-8, dung tích 142,2cm3, Trung Quốc

28.590.000

643

REIONDA-110

5.900.000

644

REMEX kiểu Wave

6.200.000

645

RENDO 110

8.300.000

646

RESIA

7.000.000

647

Rima

4.850.000

648

RIVER 100cc, 110cc

5.100.000

649

RIVER lắp máy xuất xứ Hàn Quốc

9.600.000

650

ROMANTIC

5.900.000

651

ROMEO 110

4.860.000

652

ROONEY 110 TH1

4.865.000

653

ROSIE

30.400.000

654

ROSSINO

4.790.000

655

RS 110 (Lắp ráp tại VN)

9.900.000

656

RS 110 (RS1)

9.300.000

657

RUPI

4.850.000

658

RXIM 100, 110

6.000.000

659

S.PHONDA 125

6.880.000

660

SADAKA 110

6.600.000

661

SADOKA 100

6.950.000

662

SADOKA 100A

7.000.000

663

SADOKA 110

6.950.000

664

SALUT - SA2

9.180.000

665

SAMWEI

7.700.000

666

SAPPHIRE 125-4

21.800.000

667

SAPPHIRE BELLA 125

23.800.000

668

SAVAHA Wave VN

5.200.000

669

SAVI 110cc - kiểu Wave

7.500.000

670

SAVI 125cc - kiểu dáng Wave

8.500.000

671

SAVI 50cc kiểu dáng Wave

7.500.000

672

SAVI kiểu Dream cao

8.500.000

673

SAVI kiểu Dream lùn

7.500.000

674

SAVI kiểu Wave 2003

10.000.000

675

SAVI kiểu Win

9.000.000

676

Sayota 100

4.600.000

677

Sayota 110

4.700.000

678

SAYUKI 110VT

4.733.000

679

SCR (110)

7.650.000

680

SCR-yamaha

4.850.000

681

SDH C125-S

17.500.000

682

SEASPORS

6.500.000

683

SEASPORTS

6.500.000

684

SEAWAY

4.600.000

685

SEEYES 100; 110

9.100.000

686

SERINA 50cc

5.300.000

687

SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 110cc

5.700.000

688

SERINA; SIRENA máy xuất xứ Hàn Quốc

9.200.000

689

SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 100cc

4.900.000

690

Sevic

4.850.000

691

SEWU 110-1

6.680.000

692

SH MOTO 100

4.500.000

693

SH MOTO 110

4.600.000

694

SHADOW 100; 110

5.800.000

695

SHARP

36.200.000

696

SHHOLDAR 100, 110

7.300.000

697

Shlx@

4.850.000

698

SHOZUKA 100TH1

4.700.000

699

SIDO 100

9.300.000

700

SIDO, Hàn Quốc

8.000.000

701

SILVA 110

5.700.000

702

SIMBA 100

8.600.000

703

SIMBA ES 100

9.700.000

704

SIMBA, Hàn Quốc

8.000.000

705

SINDO 100

9.500.000

706

SINDO, Hàn Quốc

9.500.000

707

SINDY

7.000.000

708

SINDY 50 loại 2 thì

7.300.000

709

SINDY 50 loại 4 thì

9.300.000

710

SINDY 125

15.000.000

711

SINDY 125@

20.000.000

712

SINDY 125 A

19.000.000

713

SINDY 125 Z

22.500.000

714

SINDY C 125

19.000.000

715

SINDY C50 loại 2 thì, Hàn Quốc

9.300.000

716

SINOSTAR

7.800.000

717

SINUDA sản xuất tại Việt Nam

8.000.000

718

SINVA

8.700.000

719

SIRENA C50

5.600.000

720

SKY WAY

6.500.000

721

SKY WAY WAY

7.000.000

722

SKYGO X110

7.400.000

723

SOCO

4.700.000

724

SOCO 100 Kiểu Wave, sản xuất tại VN

6.000.000

725

SOCO 110 Kiểu Wave, sản xuất tại VN

6.000.000

726

SOEM Wave

4.600.000

727

SOLID 110

5.730.000

728

SOME 110

4.600.000

729

SOTHAI Wave

6.300.000

730

SPACEMAN 100

4.800.000

731

SPACY WH 100T-H

18.300.000

732

SPARI

5.400.000

733

SPARI @ 110

5.500.000

734

SPARI @ 125

7.000.000

735

Spide

4.850.000

736

SPIDE, 100, 110

5.500.000

737

Spurthonda

4.950.000

738

SQUIRREL

7.200.000

739

SQUIRVEL

7.200.000

740

STARBLUE 110

5.580.000

741

STEED Wave

5.000.000

742

STORM 110T

4.535.000

743

STREAM DEAHAN, Hàn Quốc

12.300.000

744

STREAM DEALIM (Dream cao), Hàn Quốc

16.000.000

745

STREAM I 125

28.000.000

746

STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream cao

12.300.000

747

STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream lùn

12.000.000

748

STREAM lắp máy Dealim Hàn Quốc

16.000.000

749

STREAM PRIDE 125 kiểu Spacy

16.800.000

750

STREAM PRIDE, Hàn Quốc

16.800.000

751

STYLUX

15.000.000

752

STYLUX, Hàn Quốc

16.200.000

753

SUCCESSFUL (xe chất lượng cao)

7.800.000

754

SUCCESSFULL

5.300.000

755

SUFAT

7.400.000

756

SUFAT (Backhand) 100, 110cc

7.000.000

757

SUFAT 110-W Wave VN

6.500.000

758

SUKITA 110-1

5.200.000

759

SUMOTO 110

5.470.000

760

SUNDAR 110-6

5.841.000

761

SUNGGU

6.900.000

762

SUNKI

6.300.000

763

SUNKY Wave

6.500.000

764

SUNLUX 100

4.500.000

765

SUNLUX 110

4.630.000

766

SUNSHINE

7.700.000

767

SUNTAN 100, 110

4.810.000

768

SUPER B Wave

4.600.000

769

SUPER HALIM kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc

11.900.000

770

SUPER HALIM kiểu Wave, Best, Hàn Quốc

12.000.000

771

SUPER HEASUN (Dream lùn), Hàn Quốc

8.400.000

772

SUPER SIVA 100K, Hàn Quốc

10.600.000

773

SUPER SIVA 50K, Hàn Quốc

9.000.000

774

SUPER SIVA JP 100, Hàn Quốc

13.700.000

775

SUPERHALERLEY DD170E-8, 168 cm3, Trung Quốc

29.300.000

776

SUPERSTAR 100

5.800.000

777

SUPERSTAR 110

6.710.000

778

SUPPOOT

8.700.000

779

SUPPORT

9.700.000

780

SURDA 110-6

5.300.000

781

SURIKA BET

7.100.000

782

SURPRISE

6.200.000

783

SURPRISE BEST

6.200.000

784

SURUMA 100

7.000.000

785

SURUMA 110

7.300.000

786

SURUMA 110 - kiểu dáng Wave

6.000.000

787

SUSABES 100

4.700.000

788

Susukulx

4.700.000

789

SWAN

6.000.000

790

SWEAR

7.100.000

791

SWEAR 110cc - kiểu sáng Wave

6.500.000

792

SYMAX 100

6.950.000

793

SYMAX 110

6.950.000

794

SYMEN

4.950.000

795

SYMEN 100

5.500.000

796

SYMEN 110

4.950.000

797

Symex

4.950.000

798

Symex 110

4.950.000

799

SYMINEO 110

5.730.000

800

SYMMOBI 100; 110

5.500.000

801

TALENL Wave

5.600.000

802

TALENT 100

4.500.000

803

TALENT 110

4.420.000

804

TD, Hàn Quốc

15.500.000

805

TEAM 100cc

5.000.000

806

TEAM 110cc

5.150.000

807

TEAM 125

16.800.000

808

TECHNIC 100, 110

4.810.000

809

TELLO 110

7.100.000

810

TELLO 125

4.800.000

811

TENGFA 100, Nội địa hóa

5.500.000

812

TENGFA 110, Nội địa hóa

5.600.000

813

TIAN

4.850.000

814

TIANNA

7.200.000

815

TIRANA, Wave VN

5.000.000

816

TOXIC 110

4.600.000

817

TRAENCO MOTO 100

5.580.000

818

TRAENCO MOTO 110

6.300.000

819

UNION 125

15.990.000

820

UNION 150

28.350.000

821

UNION 150 - bánh lớn (Số máy từ VDMT150 0000999 đến VDMT150 0001499)

23.310.000

822

UNION 150 - bánh nhỏ (Số máy từ VDMT150 0000002 đến VDMT150 0000998)

18.990.000

823

UNION 150 (Số máy từ VDMT150 0001501 trở đi)

28.880.000

824

Valenti

4.850.000

825

Vanilla

4.850.000

826

VANILLA 110

4.700.000

827

VCM

4.510.000

828

VCM

4.785.000

829

VEAN

8.000.000

830

VECSTAR

8.400.000

831

VECSTAR 100

5.500.000

832

VECSTAR 100ZS

4.700.000

833

VECSTAR 110

5.600.000

834

VECSTAR 50

6.500.000

835

VEMVIPI 110

4.840.000

836

VESSEL (Wave)

5.800.000

837

VESSEL 110B

5.200.000

838

VICKY

7.000.000

839

VICKY 110

6.615.000

840

VICTIRY 110 (xuất xứ Thái Lan)

24.700.000

841

VICTORY 50cc, 100cc, 110cc

5.700.000

842

Vidagis

4.850.000

843

VIDAGIS 100; 110

5.700.000

844

VIESTAR

9.100.000

845

VIGOUR 110

4.600.000

846

VIJABI VB100

4.700.000

847

VIJABI VB110

4.785.000

848

VIKO 100

8.500.000

849

VINA HOANG MINH

7.300.000

850

VINAMWIN 100, 110

4.810.000

851

VINASHIN

4.700.000

852

VINASIAM 110

4.850.000

853

VINAWIN Wave VN 

5.100.000

854

VIOLET 110

4.600.000

855

VIRGIN Wave VN

4.600.000

856

VISCO

6.500.000

857

VISCO 100

4.900.000

858

Visoul

4.950.000

859

VISOUL 100; 110

5.500.000

860

Visoul 110

4.950.000

861

Vvatc

5.050.000

862

Vvatc 110

4.750.000

863

VVAV @ 125

5.300.000

864

VVAV @

4.600.000

865

VYEM 110

6.000.000

866

WADER 100, 110

8.000.000

867

WAIT 100, sx tại VN

6.950.000

868

WAIT 100A, sx tại VN

6.950.000

869

WAIT 110, sx tại VN

6.950.000

870

WAKE UP lắp máy CIRIZ

8.000.000

871

WAKE UP lắp máy OSAN và loại khác

7.500.000

872

WAKE UP lắp máy PUSAN

9.000.000

873

WALLET 110

4.810.000

874

WAMUS 110

4.722.000

875

WANA lắp máy CIRIZ

7.000.000

876

WANA lắp máy OSAN và loại khác

6.700.000

877

WANA lắp máy PUSAN

8.600.000

878

WAND 100

5.400.000

879

WAND 110

5.500.000

880

WANHAI 100cc, 110cc

6.200.000

881

Wanpa

4.870.000

882

WARAI RX 100

5.200.000

883

WARAI RX 110

5.300.000

884

WARE

7.000.000

885

WARELET

9.000.000

886

WARM C110-1

5.000.000

887

WARY 110

4.500.000

888

WAVE

7.000.000

889

WAVE EXCLUSIVE

7.800.000

890

Wavina

4.700.000

891

WAVINA 100

5.600.000

892

WAVINA 110

4.700.000

893

WAVINA Wave, VN (110)

4.700.000

894

WAVINA

6.000.000

895

WAYEC

5.300.000

896

WAYMAN

5.500.000

897

WAYMOTO 100

4.680.000

898

WAYMOTO 110

4.780.000

899

WAYMOTO 110F

5.570.000

900

WAYSEA 110

5.690.000

901

WAYSEA 110-3

5.690.000

902

WAYTHAI

7.300.000

903

WAYXIN 100TH1

4.480.000

904

WAZELET

6.000.000

905

WELCOME

9.000.000

906

WELL

5.400.000

907

WENNA

7.300.000

908

WESCAP

8.100.000

909

WESTNCAP

7.100.000

910

WIDER

4.840.000

911

WIFE 100 Wave

5.400.000

912

WISE 110. Lắp ráp tại VN

5.400.000

913

WISH 100

4.950.000

914

WISH 110

6.000.000

915

WIZARD

5.500.000

916

WOANTA Wave

4.800.000

917

WOND

8.000.000

918

WONDER

8.000.000

919

WORLD

7.040.000

920

WTO@

4.700.000

921

WUS POR (Wave)

6.500.000

922

WUYANG c125

17.000.000

923

Xe @ XTREM 110

4.620.000

924

XEMAVY 100; 110

5.700.000

925

XINHA 100C

4.810.000

926

XINHA 110D-2

4.810.000

927

XIONGSHI

5.800.000

928

XIONGSHI 125

12.500.000

929

XIONGSHI XS 125S (lắp ráp tại VN)

16.000.000

930

Xolex

5.050.000

931

XOLEX 100

5.500.000

932

XOLEX 110

4.750.000

933

YADLUXE 110

5.580.000

934

YAMAHA IKD 110IKD

6.500.000

935

YAMAI-TAX 100

6.950.000

936

YAMAI-TAX 110

6.950.000

937

Yamallav

6.050.000

938

YAMEN

6.500.000

939

YAMIKI

6.000.000

940

YAMOTOR 100

6.950.000

941

YAMOTOR 110

6.950.000

942

YATTAHA-110

5.900.000

943

YMT 110V

5.300.000

944

YOCKEY

44.200.000

945

YUMATI 100

6.500.000

946

YUMATI 110

6.600.000

947

ZALUKA 100

4.330.000

948

ZALUKA 110

4.600.000

949

ZAPPY 100

4.740.000

950

ZAPPY 110

4.740.000

951

ZEBRA

9.600.000

952

ZEKKO

4.785.000

953

ZEMBA 100, 110

5.500.000

954

ZF

7.000.000

955

ZINDA Wave

4.700.000

956

ZIPSTAR

5.800.000

957

ZONGSHEN

7.700.000

958

ZONLY 110

5.350.000

959

ZONOX 110

4.930.000

960

ZUKEN 100

4.700.000

961

ZXMOTOR 110

5.220.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 09/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trần Sơn Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản