Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 09/2011/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT 6

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng (ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị quyết số 16a/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường ở thành phố Huế đợt 6;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Huế và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố đặt tên 68 (sáu mươi tám) đường tại thành phố Huế đợt 6 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường nơi có đường được đặt tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VHXH - HĐND tỉnh;
- VP: PCVP và các CV;
- Lưu : VT, VH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hòa


PHỤ LỤC

DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT VI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường cũ

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí

Dài (m)

Rộng (m)

Loại mặt đường

Đặt tên đường

Nền

Mặt đường

I

Khu quy hoạch Kiểm Huệ

01

Đường quy hoạch số 1 (vuông góc đường Tố Hữu)

Tố Hữu

Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông

P. Xuân Phú, P. An Đông

300

28

16

Bê tông (BT) nhựa

Lê Quang Đạo

02

Đường quy hoạch số 2 bên phải Trung tâm Hành chính thành phố (song song đường Tố Hữu)

Nguyễn Hữu Thọ

Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông

P. Xuân Phú, P. An Đông

280

11

5

BT nhựa và xi măng

Phùng Chí Kiên

03

Đường quy hoạch số 3 bên phải Trung tâm Hành chính thành phố (song song đường Tố Hữu)

Nguyễn Hữu Thọ

đường quy hoạch số 2

P. Xuân Phú, P.An Đông

250

11

5

BT nhựa và xi măng

Trần Anh Liên

04

Đường quy hoạch số 4 bên phải Trung tâm hành chính thành phố (song song Tố Hữu)

Đường quy hoạch số 1

Đường công viên

P. An Đông

150

11

5

BT nhựa

Lê Hồng Sơn

05

Đường công viên gần cầu Phát Lác (vuông góc đường Tố Hữu)

Tố Hữu

Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông

P. An Đông

300

14,5

7,5

BT nhựa

Trần Hữu Dực

06

Đường quy hoạch sau Trung tâm thể thao tỉnh

Tố Hữu

Đường quy hoạch

P. Xuân Phú

300

14

7

BT nhựa

Đặng Thùy Trâm

II

Khu quy hoạch Nam Vỹ Dạ

07

Đường số 5 (song song với đường Phạm Văn Đồng)

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

P.Vỹ Dạ

400

14

7

BT nhựa

Hà Huy Giáp

08

Đường số 6

(song song với đường Phạm Văn Đồng)

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

P.Vỹ Dạ

400

14

7

BT nhựa

Nguyễn Sinh Khiêm

09

Đường số 7

(song song với đường Phạm Văn Đồng)

Cao Xuân Dục-Nguyễn Sinh Sắc

Lâm Hoằng

P. Vỹ Dạ

400

14

7

BT nhựa

Hoàng Thông

10

Đường số 8

(vuông góc với đường Phạm Văn Đồng)

Phạm Văn Đồng

Đường số 6

P. Vỹ Dạ

300

14

7

BT nhựa

Việt Bắc

11

Đường số 9

(Cạnh vườn hoa)

Nguyễn Sinh Sắc

Cao Xuân Dục

P. Vỹ Dạ

100

14

7

BT nhựa

Nguyễn Quý Anh

12

Đường số 10

(vuông góc với đường số 7)

Đường số 7

Cao Xuân Dục

P. Vỹ Dạ

120

14

7

BT nhựa

Nguyễn An Ninh

13

Đường số 11

(song song với đường số 7)

Đường số 10

Đường số 7

P. Vỹ Dạ

100

14

7

BT nhựa

Dục Thanh

14

Đường số 12

Phạm Văn Đồng

Trương Gia Mô

P. Vỹ Dạ

120

14

7

BT nhựa

Pác Bó

15

Đường quy hoạch Vỹ Dạ

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Sinh Sắc

P. Vỹ Dạ

150

14

7

BT nhựa

Đào Trinh Nhất

16

Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7

Xuân Thủy

Lô B khu QH

P. Vỹ Dạ

120

10,5

5,5

BT nhựa

Nguyễn Phan Chánh

17

Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7

Xuân Thủy

Lô A khu QH

P. Vỹ Dạ

120

10,5

5,5

BT nhựa

Hồng Thiết

18

Đường liên tổ 6,7,9

Lâm Hoằng

Khu quy hoạch Tùng Thiện Vương

P. Vỹ Dạ

600

6 - 14

4 - 7

BT xi măng và BT nhựa

Nguyễn Khoa Vy

III

Khu định cư (KĐC) phường An Đông

19

Đường số 7 khu đô thị mới An Cựu

Hoàng Quốc Việt

Cuối khu định cư

P. An Đông

400

26

14

BT nhựa

Nguyễn Duy Trinh

20

Đường số 1 KĐC

Hoàng Quốc Việt

đường QH

P. An Đông

300

14

7

BêT nhựa

Hồng Chương

21

Đường số 2 KĐC

Đường số 13

đường số 14

P. An Đông

400

14

7

BT nhựa

Phan Anh

IV

Khu vực Phú Cát

22

Đường bờ sông Hương

Chi Lăng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

P. Phú Cát

600

11,5

7,5

BT nhựa

Trịnh Công Sơn

 

V

Khu quy hoạch (KQH) An Hòa - Hương Sơ

23

Đường ở KQH Bắc Hương Sơ giai đoạn 3 (vuông góc đường Nguyễn Văn Linh)

Nguyễn Văn Linh

KQH

P. Hương Sơ, P.An Hòa

200

14,5

7,5

BT nhựa

Tân Sở

24

Đường KQH Bắc Hương sơ (song song đường Nguyễn Văn Linh)

Lô T30 giai đoạn 1 mở rộng

Lô B19 giai đoạn 1

P. An Hòa

370

11

5

 Nhựa

Tôn Thất Đàm

25

Đường KQH Bắc Hương sơ (song song đường Nguyễn Lâm)

Lô T7

Lô T56

P. An Hòa

200

11

5

BT nhựa

Nguyễn Phạm Tuân

26

Đường cặp hói Hàng Tổng

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh

P. An Hòa

900

7

3-4

BT xi măng

Trần Quý Khoáng

27

Đường vào nhà thờ giáo xứ Đốc Sơ

Đường Đặng Tất (ngã 3 An Hòa)

Đường thôn Đốc Sơ (cũ)

P. An Hòa

500

6

3-4

BT xi măng

Mai Lão Bạng

28

Đường số 1 KQH Eo bầu Thuận Thành

(vuông góc đường Nguyễn Văn Linh)

Nguyễn Văn Linh

KĐC

P. Hương Sơ

300

16,5

10,5

BT nhựa

Hoa Lư

29

Đường số 2 KQH Eo bầu Thuận Thành

(song song đường Nguyễn Văn Linh)

Đường quy hoạch

Mương thoát lũ

P. Hương Sơ

250

10,5

5,5

 Nhựa

Phan Cảnh Kế

30

Đường số 3 KQH Eo bầu Thuận Thành

(song song đường Nguyễn Văn Linh)

Đường quy hoạch

Mương thoát lũ

P.Hương Sơ

200

10,5

5,5

 Nhựa

Nguyễn Đóa

VI

KQH Kim Long

31

Đường số 1 KQH giai đoạn 4

Vạn Xuân

Nguyễn Phúc Thái

P.Kim Long

300

13,5

7,5

BT nhựa

Lê Tự Nhiên

32

Đường số 2 KQH giai đoạn 4

Đường số 1

Đường số 4

P. Kim Long

400

11,5

5,5

 Nhựa

Bửu Đình

33

Đường số 3 KQH giai đoạn 4

Nguyễn Phúc Lan

Đường số 4

P. Kim Long

300

13,5

7,5

 Nhựa

Mai Khắc Đôn

34

Đường số 2 KQH giai đoạn 3

Nguyễn Phúc Lan

Đường số 3 KQH

P. Kim Long

500

11

5,5

 Nhựa

Hà Khê

VII

Khu vực Hương Long

35

Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ)

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu

P. Hương Long

400

6

3,5 - 4

BT xi măng

Phan Trọng Tịnh

36

Đường liên tổ (thôn Nguyễn Phúc Xuân Hòa cũ) Nguyên

Nguyễn Phúc Chu

P. Hương Long

400

6

3,5

BT xi măng

Bà Phan Đình Chi

 

37

Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ)

Nguyễn Phúc Nguyên

Sư Vạn Hạnh

P. Hương Long

800

6

3,5

BT xi măng

Lê Quang Quyền

38

Đường nằm cạnh sông Bạch Yến

Nghĩa trang liệt sĩ P. Hương Long và đường Lý Nam Đế

Đường Lý Nam Đế

P. Hương Long

700

6

3,5

BT xi măng

Nguyễn Phúc Thụ

39

Đường đến cầu chợ Thông

Lý Nam Đế

Nguyễn Phúc Chu

P. Hương Long

700

6

3,5

BT xi măng

Phạm Tu

VIII

KQH Cồn Bàng và Trường An

40

Đường số 1 KQH Cồn Bàng

Điện Biên Phủ

Ngã ba thôn Hạ 1

P. Trường An và P. Thủy Xuân

600

11,5

5,5

BT nhựa

Thích Tịnh Khiết

 

41

Đường số 2 KQH Cồn Bàng

Điện Biên Phủ

Đường số 1

P. Trường An

300

11,5

5,5

BT xi măng và nhựa

Lê Đình Thám

42

Đường QH số 3 (vuông góc đường số1)

Đường số 1

Đường QH (giáp tổ 6)

P. Trường An

400

14

7

BT nhựa

Thích Nữ Diệu Không

43

Đường QH số 4

Đường số 3

Đường số 2

P. Trường An

150

10

5

BT nhựa

Dương Xuân

44

Đường QH số 5

Đường số 3

Đường số 1

P. Trường An

300

10

5

BT nhựa

Tây Sơn

45

Đường số 1 KQH Trường An

Phan Bội Châu

Võ Liêm Sơn

P. Trường An

200

13,5

7,5

BT nhựa

Trần Hoành

46

Đường số 2 KQH Trường An

Đường số 1 KQH

Đăng Huy Trứ

P. Trường An

300

13,5

5-7,5

BT nhựa

Cao Đình Độ

47

Đường đến đồi Quảng Tế

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

P. Trường An, P.Thủy Xuân

1200

6-9

3,5-4

BT nhựa và BT xi măng

Quảng Tế

 IX

KQH Bãi Dâu

48

Đường QH

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

P. Phú Hậu

300

14

7

Nhựa

Trịnh Hoài Đức

49

Đường QH

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

P. Phú Hậu

300

14

7

Nhựa

Nguyễn Đình Tân

50

Đường QH

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

P. Phú Hậu

300

14

7

Nhựa

Lý Văn Phức

51

Đường số 1 QH khu Thị Sắc

Ngô Kha

Khu dân cư cuối tổ 6

P. Phú Hậu

200

10

5

Nhựa

Bùi Dương Lịch

52

Đường số 2 QH khu Thị Sắc

Ngô Kha

Khu dân cư cuối tổ 6

P. Phú Hậu

200

10

5

Nhựa

Đoàn Nguyễn Tuấn

53

Đường số 3 QH khu Thị Sắc

Đường số 2

Mương thoát nước

P. Phú Hậu

250

10

5

Nhựa

Nguyễn Huy Lượng

X

Khu định cư Phú Hiệp

54

Đường vào KĐC

Phùng Khắc Khoan

Cuối KĐC

P. Phú Hiệp

300

10

5

Nhựa

Trần Quang Long

XI

Khu vực Thủy Xuân

55

Đường QH

Đường Hoài Thanh

Huyền Trân Công Chúa

P. Thủy Xuân

300

13,5

7,5

BT nhựa

Nguyễn Trung Ngạn

56

Đường liên tổ

Đường Hoài Thanh

Thôn Hạ 2 (cũ)

P. Thủy Xuân

2.200

10

5

Nhựa

Vũ Ngọc Phan

XII

Khu vực Thủy Biều

57

Đường vào nhà máy Long Thọ

Bùi Thị Xuân

(Đầu cầu Long Thọ)

Mỏ đá Long Thọ

P. Thủy Biều

650

7

5

BT xi măng

Long Thọ

58

Đường liên tổ

Bùi Thị Xuân

Ngã ba thôn TrungThượng

P. Thủy Biều

500

6

4

BT xi măng

Thanh Nghị

59

Đường liên tổ

Bùi Thị Xuân

Miếu cây sen

P. Thủy Biều

420

6

4

BT xi măng

Nguyệt Biều

60

Đường liên tổ

Bùi Thị Xuân

Trường Lương Quán

P. Thủy Biều

1050

6

4

BT xi măng

Thân Văn Nhiếp

61

Đường bãi Lương Quán

Bùi Thị Xuân

Ngã ba Lương Quán- TrungThượng

P. Thủy Biều

1002

6

4

BT xi măng

Lương Quán

62

Đường đập Trung Thượng

Ngô Hà

Ngã 3 đập TrungThượng

P. Thủy Biều

300

6

4

BT xi măng

Đặng Đức Tuấn

XIII

Khu tái định cư (KTĐC) Xóm Gióng - Xóm Hành

63

Đường Xóm Gióng

An Dương Vương

Đường Tự Đức - Thủy Dương

P. An Tây

1.200

5

3

BT xi măng

Nguyễn Hữu Cảnh

64

Đường số 1 KTĐC Xóm Gióng

Xóm Gióng

Xóm Gióng

P. An Tây

170

6

3,5

Nhựa

Nguyễn Văn Khả

65

Đường số 2 KTĐC Xóm Gióng

Xóm Gióng

Cuối khu TĐC

P. An Tây

167

10,5

5,5

BT nhựa

Tôn Thất Bật

66

Đường số 1 KTĐC Xóm Hành

Đường Tam Thai

Cuối khu TĐC

P. An Tây

654,5

10,5

5,5

Nhựa

Lê Công Hành

67

Đường số 2 KTĐC Xóm Hành

Giáp khu đất khu dân cư

Cuối khu TĐC

P. An Tây

342,5

10,5

5,5

Nhựa

Trần Lư

68

Đường số 3 KTĐC Xóm Hành

Đường Tự Đức - Thủy Dương

Cuối khu TĐC

P. An Tây

169

14

7

 Nhựa

Nguyễn Hữu Thận

Tổng cộng: 68 đường

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 09/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Ngô Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản