- 1Quyết định 40/2005/QĐ-BNN về Quy chế về khai thác gỗ và lâm sản khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 59/2005/QĐ-BNN về việc ban hành quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 82/2006/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
- 5Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 6Luật Đê điều 2006
- 7Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 8Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 9Nghị định 58/2002/NĐ-CP ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật
- 10Luật Thủy sản 2003
- 11Luật xây dựng 2003
- 12Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 13Quyết định 106/2007/QĐ-BNN quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/QĐ-UBND | Tân An, ngày 24 tháng 03 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về ban hành Điều lệ Bảo vệ thực vật, Điều lệ Kiểm dịch thực vật và Điều lệ Quản lý Thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm;
Căn cứ Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản;
Căn cứ Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn;
Căn cứ Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 223/TTr-SNN ngày 25/02/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về nông, lâm, ngư nghiệp và thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Đối với Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản;
- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con;
- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính;
- Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở;
2. Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết các loại thủ tục hành chính sau:
a) Chi cục Thú y.
- Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thuốc thú y;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh;
b) Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn;
- Cấp giấy chứng nhận chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật;
- Phê duyệt quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc bảo vệ thực vật;
c) Trung tâm Khuyến nông.
Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng;
d) Chi cục Kiểm lâm.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/nuôi sinh trưởng/trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã theo quy định tại các phụ lục công ước CITES;
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định tại các phụ lục công ước CITES và động vật hoang dã thông thường;
- Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.
- Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm;
đ) Chi cục Thủy sản.
- Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa);
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (từ 20 sức ngựa trở lên);
- Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá;
- Cấp giấy phép khai thác thủy sản;
Điều 2. Các thủ tục hành chính đối với các công việc quy định tại điều 1 của quyết định này được áp dụng như sau:
1. Phụ lục I: Danh mục công việc, thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí (có phụ lục kèm theo).
2. Phụ lục II: Danh mục các loại công việc, giấy tờ thủ tục hành chính (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 của UBND tỉnh Long An)
TT | Tên công việc | Thời gian giải quyết (ngày) | Kết quả giải quyết | Phí, lệ phí (đồng) |
I | PHÒNG LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 | Giấy phép khai thác gỗ và lâm sản | 30 | Giấy phép | không |
2 | Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | 15 | Giấy chứng nhận | 100.000 |
3 | Chứng chỉ công nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp | 30 | Chứng chỉ | 300.000 – 500.000 |
4 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính | 30 | Giấy chứng nhận | Không |
5 | Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | 15 | Giấy chứng nhận | 500.000 |
II | PHÒNG XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
|
6 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở | 15 – nhóm B 10 - nhóm C | Văn bản chấp thuận | Công văn số 5361/BTC-CST ngày 24/01/2006 của Bộ Tài chính |
III | CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
7 | Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật | 01 | Giấy chứng nhận | Thông tư 73/2006/TT-BNN ngày 18/9/2006 |
8 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn | 07 | Giấy chứng nhận | không |
9 | Giấy chứng nhận chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV | 15 | Chứng chỉ hành nghề | 200.000 – 500.000 |
10 | Phê duyệt quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV | 07 | Văn bản phê duyệt | không |
IV | TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG |
|
|
|
11 | Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng | 10 | Văn bản xác nhận | QĐ số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính và công văn số 417/TTKN-TCHC ngày 25/4/2008 của TT. Khuyến nông về việc thông báo mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng |
V | CHI CỤC KIỂM LÂM |
|
|
|
12 | Giấy phép vận chuyển đặc biệt | 05 | Giấy phép | Không |
13 | Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định tại các phụ lục của Công ước CITES và động vật hoang dã thông thường. | 15 | Giấy chứng nhận | Không |
14 | Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục của Công ước CITES | 15 | Giấy chứng nhận | Không |
15 | Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm | 05 | Văn bản xác nhận | Không |
VI | CHI CỤC THÚ Y |
|
|
|
16 | Chứng chỉ hành nghề thú y | 20 | Chứng chỉ | QĐ số 08/2005/QĐ_BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài chính |
17 | Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh | 01 | Giấy chứng nhận | 20.000 |
18 | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh | 02 | Giấy chứng nhận | 20.000 |
19 | Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | 01 | Giấy chứng nhận | 20.000 |
20 | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh | 02 | Giấy chứng nhận | 20.000 |
VII | CHI CỤC THỦY SẢN |
|
|
|
21 | Giấy phép khai thác thủy sản | 15 | Giấy phép | 40.000 |
22 | Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa) | 07 | Giấy xác nhận | không |
23 | Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (từ 20 sức ngựa trở lên) | 07 | Giấy chứng nhận | 40.000 |
24 | Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá | 07 | Giấy chứng nhận | không |
* Ghi chú: Thời gian giải quyết công việc được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
DANH MỤC CÁC LOẠI CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo QĐ số 09/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009/của UBND tỉnh Long An)
STT | Tên công việc và giấy tờ, thủ tục | Ký hiệu, biểu mẫu | Số lượng giấy tờ (bộ) | Loại và số lượng giấy tờ, thủ tục | ||
Bản chính | Bản sao | |||||
Có yêu cầu chứng thực | Không yêu cầu chứng thực | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản. Số lượng hồ sơ gồm 07 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật khai thác. |
|
| X |
|
| |
2. Tờ trình về xin thẩm định và phê duyệt thiết kế dự toán |
|
| X |
|
| |
2 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh giống hàng năm của cơ sở |
|
| X |
|
| |
2. Thông báo kết quả sản xuất cây con ở vườn ươm cây lâm nghiệp |
|
| X |
|
| |
3 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc cây trồng lâm nghiệp Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ |
| 01 |
|
|
|
1. Đơn đăng ký nguồn gốc giống cấy trồng lâm nghiệp |
|
| X |
|
| |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Đơn đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
|
| X |
|
| |
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống cây trồng |
|
|
|
| X | |
5 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Thông báo thu hái vật liệu giống |
|
| X |
|
| |
2. Sổ sách ghi chép cập nhật các số liệu |
|
| X |
|
| |
6 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở trong đầu tư và xây dựng cơ bản trên lĩnh vực nông nghiệp Số lượng hồ sơ gồm 07 bộ |
| 03 |
|
|
|
1. Tờ trình xin thẩm định 2. Hồ sơ thiết kế cơ sở 3. Dự án đầu tư |
|
| X X X |
|
| |
7 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Giấy khai kiểm dịch hàng thực vật |
|
| X |
|
| |
2. Biên bản khám xét kiểm dịch và lấy mẫu hàng thực vật xuất nhập cảnh |
|
| X |
|
| |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn. Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 05 |
|
|
|
1. Đơn đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn. |
|
| X |
|
| |
2. Bản kê khai đăng ký sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn. |
|
| X |
|
| |
3. Chứng chỉ tập huấn về sản xuất rau an toàn |
|
| X |
|
| |
4. Kết quả phân tích mẫu đất, nước. |
|
| X |
|
| |
5. Bằng trung cấp trồng trọt |
|
| X |
|
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 06 |
|
|
|
1. Đơn đăng ký dự lớp tập huấn |
|
| X |
|
| |
2. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
|
| X |
|
| |
3. Bằng chuyên môn về hóa học hoặc nông học (ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật): từ trình độ đại học trở lên đối với cấp giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; bằng trung cấp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc BVTV đối với cấp giấy chứng chỉ kinh doanh thuốc BVTV. |
|
| X |
|
| |
4. Sơ yếu lý lịch |
|
| X |
|
| |
5. Giấy khám sức khỏe. |
|
| X |
|
| |
6. 03 ảnh 4x6 |
|
|
|
|
| |
10 | Phê duyệt quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Đơn xin quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV. |
|
| X |
|
| |
2. Địa điểm, ngày giờ tổ chức quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV. |
|
| X |
|
| |
11 | Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng Số lượng hồ sơ gồm 03 bộ |
| 01 |
|
|
|
1. Hợp đồng kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng |
|
| X |
|
| |
12 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt. Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt. |
|
| X |
|
| |
2. Tài liệu chứng minh về nguồn gốc lâm sản |
|
| X |
|
| |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES và động vật hoang dã thông thường. Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Giấy phép vận chuyển đặc biệt. |
|
| X |
|
| |
2. Biên bản kiểm tra của kiểm lâm nơi xuất động, thực vật. |
|
| X |
|
| |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục của Công ước CITES Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Giấy phép vận chuyển đặc biệt. |
|
| X |
|
| |
2. Biên bản kiểm tra của kiểm lâm nơi xuất động, thực vật. |
|
| X |
|
| |
15 | Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Tờ khai nhập khẩu hàng hóa được cơ quan hải quan Việt Nam có thẩm quyền xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan. |
|
| X |
|
| |
2. Lý lịch gỗ. |
|
| X |
|
| |
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 06 |
|
|
|
1. Đơn xin cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
|
| X |
|
| |
2. Bằng tốt nghiệp |
|
|
|
| X | |
3. Giấy chứng nhận lớp tập huấn bán hàng thuốc thú y |
|
|
|
| X | |
4. Sơ yếu lý lịch |
|
| X |
|
| |
5. Giấy khám sức khỏe |
|
| X |
|
| |
6. Ảnh 3x4 |
|
| X |
|
| |
17 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 01 |
|
|
|
1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có) |
|
| X |
|
| |
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 02 |
|
|
|
1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có) |
|
| X |
|
| |
2. Giấy đăng ký |
|
| X |
|
| |
19 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh. Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ 1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có) |
| 01 |
|
|
|
20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ 1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có) 2. Giấy đăng ký |
| 02 |
|
|
|
21 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ |
| 05 |
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá. |
|
| X |
|
| |
2. Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
|
| X |
| |
3. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật. |
|
|
| X |
| |
4. Số danh bạ thuyền viên. |
|
|
| X |
| |
5. Bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu đánh cá theo quy định hiện hành của Bộ Thủy sản |
|
|
| X |
| |
22 | Cấp giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa) Số lượng hồ sơ 01 bộ |
| 05 |
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá. |
|
| X |
|
| |
2. Tờ khai đăng ký thuyền viên |
|
|
| X |
| |
3. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc tàu hợp pháp. |
|
|
| X |
| |
4. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ và biên lai thuế trước bạ. |
|
|
| X |
| |
5. 02 ảnh màu của tàu (9x12) |
|
|
| X |
| |
23 | Cấp giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa) Số lượng hồ sơ 01 bộ |
| 05 |
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký tàu cá. |
|
| X |
|
| |
2. Tờ khai đăng ký thuyền viên |
|
|
| X |
| |
3. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc tàu hợp pháp. |
|
|
| X |
| |
4. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ và biên lai thuế trước bạ. |
|
|
| X |
| |
5. 02 ảnh màu của tàu (9x12) |
|
|
| X |
| |
24 | Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá Số lượng hồ sơ 01 bộ |
| 01 |
|
|
|
1. Tờ khai xóa đăng ký tàu cá |
|
| X |
|
|
- 1Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 1Quyết định 40/2005/QĐ-BNN về Quy chế về khai thác gỗ và lâm sản khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 59/2005/QĐ-BNN về việc ban hành quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 82/2006/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
- 5Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 6Luật Đê điều 2006
- 7Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 8Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 9Nghị định 58/2002/NĐ-CP ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật
- 10Luật Thủy sản 2003
- 11Luật xây dựng 2003
- 12Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 13Quyết định 106/2007/QĐ-BNN quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 99/2008/QĐ-BNN về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Nghị định 119/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 16Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 17Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về nông, lâm, ngư nghiệp và thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 09/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực