- 1Quyết định 12/2007/QĐ-BTM về Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu E để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Thương Mại ban hành
- 2Quyết định 5572/QĐ-BCT năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2006/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU E CỦA VIỆT NAM CHO HÀNG HÓA ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á VÀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
Điều 1. Sửa đổi Quy tắc 6 của Phụ lục I của Quyết định số 1727/2003/QĐ-BTM ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu E của Việt Nam cho hàng hóa để hưởng các ưu đãi thuế quan theo Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (sau đây gọi tắt là Quyết định số 1727/2003/QĐ-BTM) như sau:
“Quy tắc 6: Tiêu chí xuất xứ cụ thể về hàng hóa
Các hàng hóa đã trải qua quá trình chuyển đổi cơ bản tại một bên được coi là có xuất xứ của bên đó. Các hàng hóa thỏa mãn tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại Phụ lục V của Quyết định này được coi là những hàng hóa đã trải qua quá trình chuyển đổi cơ bản tại một bên”.
Điều 2. Bổ sung Phụ lục V của Quyết định số 1727/2003/QĐ-BTM.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Thủ trưởng các cơ quan liên quan thuộc Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC NHÓM THỨ NHẤT ÁP DỤNG CÁC TIÊU CHÍ XUẤT XỨ CỤ THỂ
(Kèm theo Quyết định số 09/2006/QĐ-BTM ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Để áp dụng cho Quy tắc 6 quy định tại Phụ lục I của Quyết định số 1727/2003/QĐ-BTM ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu E của Việt Nam cho hàng hóa để hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (sau đây gọi là Quyết định số 1727/2003/QĐ-BTM), mỗi tiêu chí liệt kê tại Phụ lục V này sẽ được coi là tiêu chí chuyển đổi cơ bản. Sản phẩm trải qua quá trình chuyển đổi cơ bản ở một bên sẽ được coi là có xuất xứ từ bên đó.
Trong trường hợp một sản phẩm có sự tham gia sản xuất của từ hai bên trở lên thì sản phẩm đó sẽ có xuất xứ của nơi diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.
Những tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại khoản 2 của Phụ lục này là những tiêu chí duy nhất để xác định xuất xứ cho những sản phẩm tương ứng dưới đây:
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm | Tiêu chí xuất xứ |
1 | 510320 | Phế liệu từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn, nhưng trừ lông tái chế | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong phạm vị địa lý của Khu vực Thương mại Tự do ASEAN - Trung Quốc |
2 | 510330 | Phế liệu từ lông động vật loại thô | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong phạm vi địa lý của Khu vực Thương mại Tự do ASEAN - Trung Quốc |
3 | 510400 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong phạm vi địa lý của Khu vực Thương mại Tự do ASEAN - Trung Quốc |
4 | 540531 | Lông động vật loại mịn, trải thô hoặc trải kỹ của dê Ca-sơ-mia | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong phạm vi địa lý của Khu vực Thương mại Tự do ASEAN - Trung Quốc |
5 | 510539 | Lông động vật loại mịn, trải thô hoặc trải kỹ của loại khác | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong phạm vi địa lý của Khu vực Thương mại Tự do ASEAN - Trung Quốc |
6 | 510540 | Lông động vật loại thô, trải thô hoặc trải kỹ | Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong phạm vi địa lý của Khu vực Thương mại Tự do ASEAN - Trung Quốc |
Việc xác định xuất xứ cho các sản phẩm dưới đây có thể sử dụng Quy tắc 4 của Phụ lục I quy định tại Quyết định số 1727/2003/QĐ-BTM hoặc các tiêu chí cụ thể tương ứng quy định tại khoản 3 của Phụ lục này.
3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm | Tiêu chí xuất xứ |
1 | 1604.11 | Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ từ cá hồi | Chuyển sang phân nhóm 1604.11 từ bất kỳ một chương nào khác |
2 | 1604.12 | Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ từ cá trích | Chuyển sang phân nhóm 1604.12 từ bất kỳ một chương nào khác |
3 | 420100 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ | Chuyển sang nhóm 4201 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
4 | 420211 | Hòm, va li, xác đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
5 | 420212 | Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
6 | 420219 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
7 | 420221 | Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo, kể cả loại không có tay cầm; mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
8 | 420222 | Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
9 | 420229 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
10 | 420231 | Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: mặt ngoài bằng da thụôc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
11 | 420232 | Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
12 | 420239 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
13 | 420291 | Loại khác, mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
14 | 420292 | Loại khác, mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
15 | 420299 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4202 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
16 | 420310 | Hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp | Chuyển sang nhóm 4203 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
17 | 420321 | Găng tay thường, găng tay hở ngón hoặc găng tay bao, loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang nhóm 4203 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
18 | 420329 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4203 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
19 | 420330 | Thắt lưng và dây đeo súng bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang nhóm 4203 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
20 | 420340 | Đồ phụ trợ quần áo khác, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang nhóm 4203 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
21 | 420400 | Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác | Chuyển sang nhóm 4204 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
22 | 420500 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | Chuyển sang nhóm 4205 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
23 | 420610 | Chỉ cat-gut | Chuyển sang nhóm 4206 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
24 | 420690 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4206 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
25 | 430110 | Da lông sống của loài chồn vi-zôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang nhóm 4301 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
26 | 430130 | Da lông sống của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang nhóm 4301 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
27 | 430160 | Da lông sống của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang nhóm 4301 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
28 | 430170 | Da lông sống của hải cẩu, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang nhóm 4301 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
29 | 430180 | Da lông sống của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | Chuyển sang nhóm 4301 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
30 | 430190 | Đầu, đuôi bàn chân hoặc các mẫu, mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được | Chuyển sang nhóm 4301 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
31 | 430211 | Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của loài chồn vizon | Chuyển sang nhóm 4302 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
32 | 430213 | Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng | Chuyển sang nhóm 4302 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
33 | 430219 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4302 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
34 | 430220 | Đầu, đuôi, mảnh chân và các mẫu hoặc mảnh cắt chưa ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện | Chuyển sang nhóm 4302 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
35 | 430230 | Loại da nguyên con và các mẫu hoặc mãnh cắt của chúng đã ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện | Chuyển sang nhóm 4302 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
36 | 430310 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da lông | Chuyển sang nhóm 4303 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
37 | 430390 | Loại khác | Chuyển sang nhóm 4303 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
38 | 430400 | Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông nhân tạo | Chuyển sang nhóm 4304 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
39 | 640610 | Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày | Chuyển sang nhóm 6406 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
40 | 640620 | Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | Chuyển sang nhóm 6406 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
41 | 640691 | Các bộ phận của giày dép bằng gỗ | Chuyển sang nhóm 6406 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
42 | 640699 | Các bộ phận của giày dép bằng vật liệu khác | Chuyển sang nhóm 6406 từ bất kỳ một nhóm nào khác |
a) Sợi
Việc sản xuất thông qua quá trình tạo sợi (pô-li-me hóa, ngưng tụ và ép) vắt, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:
- Lụa;
- Len, lông động vật mịn hoặc thô;
- Sợi cô-tông;
- Sợi dệt có nguồn gốc thực vật;
- Sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo/tái tạo;
- Sợi staple tổng hợp hoặc nhân tạo/tái tạo.
STT | Phân nhóm | Mô tả sản phẩm |
| Ch.52 | Bông |
43 | 5204.11 | Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông >= 85% |
44 | 5204.19 | Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông < 85% |
45 | 5204.20 | Chỉ khâu làm từ bông, đã đóng gói để bán lẻ |
46 | 5205.11 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh >/= 714.29 dtex |
47 | 5205.12 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh từ 232.56 đến dưới 714,29 dtex |
48 | 5205.13 | Sợi bông có tỷ trọng bông >/= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
49 | 5205.14 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 dtex |
50 | 5205.15 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex |
51 | 5205.21 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714,29 |
52 | 5205.22 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 719,29 > dtex >/= 232.56 |
53 | 5205.23 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
54 | 5205.24 | Sợi bông có tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
55 | 5205.26 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 106.38 <= dtex < 125 |
56 | 5205.27 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 83.33 <= dtex < 106.38 |
57 | 5205.28 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi đơn làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 83.33 dtex (chỉ số mét trên 120) |
58 | 5205.31 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714,29 dtex, chỉ số mét sợi đơn không quá 14 |
59 | 5205.32 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714,29 > dtex >/= 232.56, chỉ số mét sợi đơn từ 14 đến 43 |
60 | 5205.33 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31, chỉ số mét sợi đơn từ 43 đến 52 |
61 | 5205.34 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125, chỉ số mét sợi đơn từ 52 đến 80 |
62 | 5205.35 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex |
63 | 5205.41 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex |
64 | 5205.42 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
65 | 5205.43 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
66 | 5205.44 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỷ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
67 | 5205.46 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 106.38 <= dtex < 125 |
68 | 5205.47 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 83.33 <= dtex < 106.38 |
69 | 5205.48 | Sợi bông, tỷ trọng bông >= 85%, sợi xe hoặc sợi cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, < 83.33 dtex |
70 | 5206.11 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 |
71 | 5206.12 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
72 | 5206.13 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
73 | 5206.14 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
74 | 5206.15 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex |
75 | 5206.21 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex |
76 | 5206.22 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
77 | 5206.23 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
78 | 5206.24 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
79 | 5206.25 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi đơn từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex |
80 | 5206.31 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 |
81 | 5206.32 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
82 | 5206.33 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
83 | 5206.34 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
84 | 5206.35 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chưa chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex |
85 | 5206.41 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 |
86 | 5206.42 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56 |
87 | 5206.43 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31 |
88 | 5206.44 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125 |
89 | 5206.45 | Sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, sợi xe từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex |
90 | 5207.10 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói, có tỷ trọng bông >/= 85% |
91 | 5207.90 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ, có tỷ trọng bông < 85% |
b) Vải, thảm và các loại vải để trải nền khác; Sợi đặc biệt, dây bện, dây gai, dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng
Sản xuất từ:
- Pô-li-me (không dệt);
- Sợi (không dệt);
- Sợi (vải);
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (vải thành phẩm);
qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
- khâu kim/ kết sợi/ liên kết bằng phương pháp hóa học;
- dệt hoặc đan;
- móc hoặc lót hoặc trần hoặc;
- nhuộm hoặc in và hoàn thành; hoặc nhúng ướt, phủ ngoài hoặc cán mỏng
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm |
| Ch.52 | Bông |
92 | 5208.11 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m2, vải vân điểm |
93 | 5208.12 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85%, chưa tẩy trắng, trọng lượng từ 100 g đến 200 g/m2, vải vân điểm |
94 | 5208.13 | Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
95 | 5208.19 | Vải dệt khác |
96 | 5208.21 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85, vải vân điểm, đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
97 | 5208.22 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85, vải vân điểm, đã tẩy trắng, trọng lượng từ 100 g đến 200 g/m2 |
98 | 5208.23 | Vải vân chéo tỷ trọng bông >/= 85%, vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
99 | 5208.29 | Vải dệt khác |
100 | 5208.41 | Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
101 | 5208.42 | Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng từ 100 g/m2 đến 200 g/m2 |
102 | 5208.43 | Vải vân chéo từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
103 | 5208.49 | Vải dệt khác |
104 | 5209.11 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
105 | 5209.12 | Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, chưa tẩy trắng,, tỷ trọng bông >= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2 |
106 | 5209.19 | Vải dệt khác |
107 | 5209.21 | Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2 |
108 | 5209.22 | Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2 |
109 | 5209.29 | Vải dệt khác |
110 | 5209.41 | Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2 |
111 | 5209.42 | Vải denim, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2 |
112 | 5209.43 | Vải vân, tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m2 |
113 | 5209.49 | Vải dệt khác |
114 | 5210.11 | Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông < 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
115 | 5210.12 | Vải vân chéo, tỷ trọng bông < 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
116 | 5210.19 | Vải dệt khác |
117 | 5210.21 | Vải vân điểm đã tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
118 | 5210.22 | Vải vân chéo đã tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
119 | 5210.29 | Vải dệt khác |
120 | 5210.41 | Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200 g/m2 |
121 | 5210.42 | Vải vân chéo từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tao có trọng lượng không quá 200 g/m2 |
122 | 5210.49 | Vải dệt khác |
123 | 5211.11 | Vải vân điểm chưa tẩy trắng dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2 |
124 | 5211.12 | Vải vân chéo chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2 |
125 | 5211.19 | Vải dệt khác |
126 | 5211.21 | Vải vân điểm đã tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2 |
127 | 5211.22 | Vải vân chéo đã tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2 |
128 | 5211.29 | Vải dệt khác |
129 | 5211.41 | Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2 |
130 | 5211.42 | Vải denim, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m2 |
131 | 5211.43 | Vải vân chéo đã nhuộm, tỷ trọng bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng > 200 g/m2 |
132 | 5211.49 | Vải dệt khác |
133 | 5212.11 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
134 | 5212.12 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m |
135 | 5212.14 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng </= 200 g/m2 |
136 | 5212.21 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m2 |
137 | 5212.22 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông, đã tẩy trắng, trọng lượng trên 200 g/m2 |
138 | 5212.24 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác nhau, trọng lượng > 200 g/m2 |
| Ch. 60 | Vải dệt kim hoặc móc |
139 | 6001.10 | Vải vòng lông dài |
140 | 6001.21 | Từ bông |
141 | 6001.22 | Từ xơ sợi nhân tạo |
142 | 6001.29 | Từ các loại nguyên liệu dệt khác |
143 | 6002.40 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng </= 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5% nhưng không có sợi cao su |
144 | 6002.90 | Loại khác |
145 | 6003.10 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá </= 30 cm, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
146 | 6003.20 | Vải dệt kim hoặc móc từ bông có khổ rộng </= 30 cm |
147 | 6003.30 | Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi tổng hợp có khổ rộng </= 30 cm |
148 | 6003.40 | Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi tái tạo có khổ rộng </= 30 cm |
149 | 6003.90 | Loại khác |
150 | 6004.10 | Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng > 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi >/= 5% nhưng không có sợi cao su |
151 | 6004.90 | Loại khác |
152 | 6005.10 | Vải dệt kim sợi dọc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
153 | 6005.21 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông, chưa hoặc đã tẩy trắng |
154 | 6005.22 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông, đã nhuộm |
155 | 6005.23 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông, từ các sợi có các màu khác nhau |
156 | 6005.24 | Vải dệt kim sợi dọc từ bông, đã in |
157 | 6005.31 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tổng hợp, chưa hoặc đã tẩy trắng |
158 | 6005.32 | Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tổng hợp đã nhuộm |
159 | 6005.33 | Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tổng hợp có các màu khác nhau |
160 | 6005.41 | Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tái tạo, chưa hoặc đã tẩy trắng |
161 | 6005.42 | Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tái tạo, đã nhuộm |
162 | 6005.43 | Vải dệt kim sợi dọc, từ sợi tái tạo, từ sợi có các màu khác nhau |
163 | 6005.44 | Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tái tạo, đã in |
164 | 6005.90 | Loại khác |
165 | 6006.10 | Vải dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
166 | 6006.31 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp, chưa hoặc đã tẩy trắng |
167 | 6006.32 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp đã nhuộm |
168 | 6006.33 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp, có các sợi với các màu khác nhau |
169 | 6006.34 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp đã in |
170 | 6006.41 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo, đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng |
171 | 6006.42 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo đã nhuộm |
172 | 6006.43 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo, các sợi có các màu khác nhau |
173 | 6006.44 | Vải dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo đã in |
174 | 6006.90 | Loại khác |
c) Quần áo, hàng may mặc phụ trợ và những sản phẩm may sẵn khác
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) cùng với việc thuê, trang trí hoặc in (đối với hàng may sẵn) từ:
- vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
- vải thành phẩm.
STT | Mã hàng | Mô tả sản phẩm |
| Ch.61 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
175 | 6101.10 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ.v.v. dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
176 | 6101.20 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ.v.v. dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai dệt từ bông |
177 | 6101.30 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ.v.v. dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo |
178 | 6101.90 | Loại khác |
179 | 6102.10 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ.v.v. dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
180 | 6102.20 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ.v.v. dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim từ bông |
181 | 6102.30 | Áo khoác dài, áo khoác có mũ.v.v. dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim từ sợi nhân tạo |
182 | 6102.90 | Lloại khác |
183 | 6103.11 | Bộ com-lê dùng cho nam giới/trẻ em trai dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
184 | 6103.12 | Bộ com-lê dùng cho nam giới/trẻ em trai dệt từ sợi tổng hợp |
185 | 6103.19 | Loại khác |
186 | 6103.21 | Bộ quần áo đồng bộ dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
187 | 6103.22 | Bộ quần áo đồng bộ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
188 | 6103.23 | Bộ quần áo đồng bộ dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
189 | 6103.29 | Loại khác |
190 | 6103.31 | Áo jacket và áo khoác thể thao dùng cho nam giới/trẻ em trai dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
191 | 6103.32 | Áo jacket và áo khoác thể thao dệt từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
192 | 6103.33 | Áo jacket và áo khoác thể thao dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
193 | 6103.39 | Loại khác |
194 | 6103.41 | Quần dài và soóc dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
195 | 6103.42 | Quần dài và quần soóc dệt từ sợi bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
196 | 6103.43 | Quần dài và quần soóc dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
197 | 6103.49 | Loại khác |
198 | 6104.11 | Bộ com-lê dệt kim từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
199 | 6104.12 | Bộ com lê dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
200 | 6104.13 | Bộ com lê dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
201 | 6104.19 | Loại khác |
202 | 6104.21 | Bộ quần áo đồng bộ dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
203 | 6104.22 | Bộ quần áo đồng bộ dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
204 | 6104.23 | Bộ quần áo đồng bộ dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
205 | 6104.29 | Loại khác |
206 | 6104.31 | Áo jacket dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
207 | 6104.32 | Áo jacket dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
208 | 6104.33 | Áo jacket dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
209 | 6104.39 | Loại khác |
210 | 6104.41 | Áo váy dài dùng cho phụ nữ/trẻ em gái dệt từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
211 | 6104.42 | Áo váy dài dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
212 | 6104.43 | Áo váy dài dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
213 | 6104.44 | Áo váy dài dệt từ sợi tái tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
214 | 6104.49 | Loại khác |
215 | 6104.51 | Các loại váy dệt từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
216 | 6104.52 | Các loại váy dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
217 | 6104.53 | Các loại váy dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
218 | 6104.59 | Loại khác |
219 | 6104.61 | Các loại quần dài và quần soóc dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
220 | 6104.62 | Quần dài quần soóc dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
221 | 6104.63 | Quần dài quần soóc dệt từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
222 | 6104.69 | Loại khác |
223 | 6105.10 | Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim từ bông |
224 | 6105.20 | Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo |
225 | 6105.90 | Loại khác |
226 | 6106.10 | Áo blu, áo sơ mi của phụ nữ/trẻ em gái dệt kim từ bông |
227 | 6106.20 | Áo blu, áo sơ mi của phụ nữ/trẻ em gái dệt kim từ sợi nhân tạo |
228 | 6106.90 | Loại khác |
229 | 6107.11 | Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt từ bông |
230 | 6107.12 | Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo |
231 | 6107.19 | Loại khác |
232 | 6107.21 | Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt từ bông |
233 | 6107.22 | Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt từ sợi nhân tạo |
234 | 6107.29 | Loại khác |
235 | 6107.91 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
236 | 6107.92 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
237 | 6107.99 | Loại khác |
238 | 6108.11 | Váy lót có dây đeo và váy lót trong từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
239 | 6108.19 | Loại khác |
240 | 6108.21 | Quần xi líp và quần đùi bó từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
241 | 6108.22 | Quần xi líp và quần đùi bó từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
242 | 6108.29 | Loại khác |
243 | 6108.31 | Áo ngủ và bộ pijima từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
244 | 6108.32 | Áo ngủ và bộ pijima từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
245 | 6108.39 | Loại khác |
246 | 6108.91 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
247 | 6108.92 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
248 | 6108.99 | Loại khác |
249 | 6109.10 | Áo T-shirt, áo may ô và các loại áo lót khác dệt từ bông |
250 | 6109.90 | Loại khác |
251 | 6110.11 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt từ lông cừu |
252 | 6110.12 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt từ lông dê ca-sơ-mia |
253 | 6110.19 | Loại khác |
254 | 6110.20 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt từ bông |
255 | 6110.30 | Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự dệt từ sợi nhân tạo |
256 | 6110.90 | Loại khác |
257 | 6111.10 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
258 | 6111.20 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt từ bông |
259 | 6111.30 | Bộ quần áo và độ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt từ sợi tổng hợp |
260 | 6111.90 | Loại khác |
261 | 6112.11 | Bộ quần áo thể thao từ bông |
262 | 6112.12 | Bộ quần áo thể taho dệt từ sợi tổng hợp |
263 | 6112.19 | Loại khác |
264 | 6112.20 | Bộ quần áo dệt kim trượt tuyết |
265 | 6112.31 | Quần áo bơi cho nam giới/trẻ em trai từ sợi tổng hợp |
266 | 6112.39 | Loại khác |
267 | 6112.41 | Quần áo bơi cho phụ nữ/trẻ em gái từ sợi tổng hợp |
268 | 6112.49 | Loại khác |
269 | 6113.00 | Quần áo được may bằng các loại vải dệt kim hoặc móc, không đàn hồi hay tráng cao su |
270 | 6114.10 | Các loại quần áo khác dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
271 | 6114.20 | Các loại quần áo khác dệt từ bông |
272 | 6114.30 | Các loại quần áo khác dệt từ sợi nhân tạo |
273 | 6114.90 | Loại khác |
274 | 6115.11 | Quần tất, quần áo nịt từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn < 67 dtex |
275 | 6115.12 | Quần tất, quần áo nịt từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn >/= 67 dtex |
276 | 6115.19 | Loại khác |
277 | 6115.20 | Tất dài đến dầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ có độ mảnh sợi đơn < 67 dtex |
278 | 6115.91 | Các loại bít tất khác dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
279 | 6115.92 | Các loại bít tất khác dệt từ bông |
280 | 6115.93 | Các loại bít tất khác dệt từ sợi tổng hợp |
281 | 6115.99 | Loại khác |
282 | 6116.10 | Găng tay dệt kim đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su |
283 | 6116.91 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
284 | 6116.92 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt từ bông |
285 | 6116.93 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt từ sợi tổng hợp |
286 | 6119.99 | Loại khác |
287 | 6117.10 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự dệt kim |
288 | 6117.20 | Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt dệt kim |
289 | 6117.80 | Các loại hàng phụ trợ khác dệt kim |
290 | 6117.90 | Các chi tiết |
| Ch.62 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ không dệt kim hoặc móc |
291 | 6201.11 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
292 | 6201.12 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
293 | 6201.13 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai |
294 | 6201.19 | Loại khác |
295 | 6201.91 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
296 | 6201.92 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
297 | 6201.93 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai |
298 | 6201.99 | Loại khác |
299 | 6202.11 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
300 | 6202.12 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
301 | 6202.13 | Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
302 | 6202.19 | Loại khác |
303 | 6202.91 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
304 | 6202.92 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
305 | 6202.93 | Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
306 | 6202.99 | Loại khác |
307 | 6203.11 | Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
308 | 6203.12 | Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
309 | 6203.19 | Loại khác |
310 | 6203.21 | Bộ quần áo đồng bộ từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
311 | 6203.22 | Bộ quần áo đồng bộ từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
312 | 6203.23 | Bộ quần áo đồng bộ từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
313 | 6203.29 | Loại khác |
314 | 6203.31 | Áo jacket và áo khoác thể thao từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
315 | 6203.32 | Áo jacket và áo khoác thể thao từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
316 | 6203.33 | Áo jacket và áo khoác thể thao từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
317 | 6203.39 | Loại khác |
318 | 6203.41 | Quần dài và quần soóc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai |
319 | 6203.42 | Quần dài và quần soóc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
320 | 6203.43 | Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai |
321 | 6203.49 | Loại khác |
322 | 6204.11 | Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
323 | 6204.12 | Bộ com lê từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
324 | 6204.13 | Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
325 | 6204.19 | Loại khác |
326 | 6204.21 | Bộ quần áo đồng bộ từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
327 | 6204.22 | Bộ quần áo đồng bộ từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
328 | 6204.23 | Bộ quần áo đồng bộ từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
329 | 6204.29 | Loại khác |
330 | 6204.31 | Áo jacket từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em gái |
331 | 6204.32 | Áo jacket từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em gái |
332 | 6204.33 | Áo jacket từ sợi tổng hợp, dùng cho nam giới/trẻ em gái |
333 | 6204.39 | Loại khác |
334 | 6204.41 | Áo váy dài từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
335 | 6204.42 | Áo váy dài từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
336 | 6204.43 | Áo váy dài từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
337 | 6204.44 | Áo váy dài từ sợi tái tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
338 | 6204.49 | Loại khác |
339 | 6204.51 | Váy từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
340 | 6204.52 | Váy từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
341 | 6204.53 | Váy từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
342 | 6204.59 | Loại khác |
343 | 6204.61 | Quần dài và quần soóc từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
344 | 6204.62 | Quần dài và quần soóc từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
345 | 6204.63 | Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
346 | 6204.69 | Loại khác |
347 | 6205.10 | Áo sơ mi từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
348 | 6205.20 | Áo sơ mi từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
349 | 6205.30 | Áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
350 | 6205.90 | Loại khác |
351 | 6206.10 | Áo blu và áo sơ mi từ tơ tằm và phế liệu tờ tằm, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
352 | 6206.20 | Áo blu và áo sơ mi từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
353 | 6206.30 | Áo blu và áo sơ mi từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
354 | 6206.40 | Áo blu và áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
355 | 6206.90 | Loại khác |
356 | 6207.11 | Quần đùi và quần sịp từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai |
357 | 6207.19 | Loại khác |
358 | 6207.21 | Áo ngủ và pijama từ bông, dùng cho nam giới |
359 | 6207.22 | Áo ngủ và pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới |
360 | 6207.29 | Loại khác |
361 | 6207.91 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc nhà.v.v. từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai |
362 | 6207.92 | Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc nhà.v.v. từ sợi nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai |
363 | 6207.99 | Loại khác |
364 | 6208.11 | Váy lót và váy lót trong từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
365 | 6208.19 | Loại khác |
366 | 6208.21 | Áo ngủ và bộ pijama từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
367 | 6208.22 | Áo ngủ và bộ pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
368 | 6208.29 | Loại khác |
369 | 6208.91 | Quần đùi bó, áo choàng tắm.v.v. từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
370 | 6208.92 | Quần đùi bó, áo choàng tắm.v.v. từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
371 | 6208.99 | Loại khác |
372 | 6209.10 | Quần áo may sẵn và độ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
373 | 6209.20 | Quần áo may sẵn và độ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ bông |
374 | 6209.30 | Quần áo may sẵn và độ phụ kiện hàng may cho trẻ em từ sợi tổng hợp |
375 | 6209.90 | Loại khác |
376 | 6210.10 | Quần áo máy từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03 |
377 | 6210.20 | Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19 |
378 | 6210.30 | Quần áo khác, loại được mô tả từ nhóm 6202.11 đến 6202.19 |
379 | 6210.40 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai |
380 | 6210.50 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
381 | 6211.11 | Quần áo bơi dùng cho nam giới/trẻ em trai |
382 | 6211.12 | Quần áo bơi dùng cho phụ nữ/trẻ em gái |
383 | 6211.20 | Bộ quần áo trượt tuyết |
384 | 6211.31 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
385 | 6211.32 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ bông |
386 | 6211.33 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ sợi nhân tạo |
387 | 6211.39 | Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ nguyên liệu dệt khác |
388 | 6211.41 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
389 | 6211.42 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ bông |
390 | 6211.43 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ sợi nhân tạo |
391 | 6211.49 | Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ nguyên liệu dệt khác |
392 | 6212.10 | Xu chiêng và các bộ phận của xu chiêng |
393 | 6212.20 | Gen và quần gen |
394 | 6212.30 | Coóc-xê nịt bụng |
395 | 6212.90 | Áo nịt ngực, dây đeo quần và các sản phẩm tương tự |
396 | 6213.10 | Khăn tay từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
397 | 6213.20 | Khăn tay từ bông |
398 | 6213.90 | Loại khác |
399 | 6214.10 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
400 | 6214.20 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
401 | 6214.30 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tổng hợp |
402 | 6214.40 | Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự từ sợi tái tạo |
403 | 6214.90 | Loại khác |
404 | 6215.10 | Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
405 | 6215.20 | Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ tơ sợi nhân tạo |
406 | 6215.90 | Loại khác |
407 | 6216.00 | Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
408 | 6217.10 | Phụ kiện may mặc |
409 | 6217.90 | Các chi tiết của quần áo |
| Ch.63 | Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác, bộ vải, quần áo cũ,v.v. |
410 | 6301.10 | Chăn điện |
411 | 6301.20 | Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu/lông động vật loại mịn |
412 | 6301.30 | Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
413 | 6301.40 | Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp |
414 | 6301.90 | Loại khác |
415 | 6302.10 | Vỏ ga gối, đểm trải giường, dệt kim hoặc móc |
416 | 6302.21 | Vỏ ga gối, đểm trải giường từ bông, không dệt kim, đã in |
417 | 6302.22 | Vỏ ga gối, đểm trải giường từ sợi nhân tạo, không dệt kim, đã in |
418 | 6302.29 | Vỏ ga gối, đểm trải giường từ vật liệu khác, không dệt kim, đã in |
419 | 6302.31 | Vỏ ga gối, đểm trải giường khác, từ bông |
420 | 6302.32 | Vỏ ga gối, đểm trải giường khác, từ sợi nhân tạo |
421 | 6302.39 | Loại khác |
422 | 6302.40 | Khăn chải bàn, dệt kim hoặc móc |
423 | 6302.51 | Khăn chải bàn từ bông, không dệt |
424 | 6302.52 | Khăn chải bàn từ lanh, không dệt |
425 | 6302.53 | Khăn chải bàn từ sợi nhân tạo, không dệt |
426 | 6302.59 | Khăn chải bàn từ vật liệu khác, không dệt |
427 | 6302.60 | Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông và các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
428 | 6302.91 | Loại khác từ bông |
429 | 6302.92 | Loại khác từ lanh |
430 | 6302.93 | Loại khác, từ sợi nhân tạo |
431 | 6302.99 | Loại khác |
432 | 6303.11 | Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, điểm màn che hoặc điểm giường dệt từ bông |
433 | 6303.12 | Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, điểm màn che hoặc điểm giường dệt từ sợi nhân tạo |
434 | 6303.19 | Loại khác |
435 | 6303.91 | Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, điểm màn che hoặc điểm giường từ bông, không dệt |
436 | 6303.92 | Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, điểm màn che hoặc điểm giường từ sợi tổng hợp, không dệt |
437 | 6303.99 | Loại khác |
438 | 6304.11 | Các bộ khăn phủ giường, dệt kim hoặc móc |
439 | 6304.19 | Các bộ khăn phủ giường khác, không dệt kim hoặc móc |
440 | 6304.91 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, dệt kim hoặc móc |
441 | 6304.92 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ bông, không dệt kim hoặc móc |
442 | 6304.93 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc |
443 | 6304.99 | Loại khác |
444 | 6305.1 | Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ đay hoặc từ các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác |
445 | 6305.2 | Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ bông |
446 | 6305.33 | Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ polyethylene hoặc polypropylene strips |
447 | 6305.32 | Túi bao đựng hàng loại lớn có thể gấp mở linh hoạt, từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
448 | 6305.39 | Loại khác |
449 | 6305.90 | Từ nguyên liệu dệt khác |
450 | 6306.11 | Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ bông |
451 | 6306.12 | Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ sợi tổng hợp |
452 | 6306.19 | Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng từ nguyên liệu khác |
453 | 6306.21 | Lều bạt từ bông |
454 | 6306.22 | Lều bạt từ sợi tổng hợp |
455 | 6306.29 | Lều bạt từ nguyên liệu khác |
456 | 6306.31 | Buồm cho tàu thuyền từ sợi tổng hợp |
457 | 6306.39 | Buồm cho tàu thuyền từ nguyên liệu khác |
458 | 6306.41 | Đệm hơi từ bông |
459 | 6306.49 | Đệm hơi từ nguyên liệu khác |
460 | 6306.91 | Các sản phẩm dùng cho cắm trại khác, từ bông |
461 | 6306.99 | Loại khác |
462 | 6307.10 | Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa và các loại khăn tương tự |
463 | 6307.20 | Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
464 | 6307.90 | Các loại hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả khuôn mẫu cắt may |
465 | 6308.00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, dùng để làm chăn, thảm trang trí,v.v. |
466 | 6309.00 | Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác |
- 1Quyết định 2368/2005/QĐ-BTM sửa đổi Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ mẫu S của Việt Nam cho hàng hóa để hưởng các ưu đãi thuế quan theo Hiệp định về Hợp tác Kinh tế, Văn hóa, Khoa học kỹ thuật giữa Chính phủ Việt nam và Chính phủ Lào do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 2Quyết định 3106/2005/QĐ-BTM về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ mẫu D và bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam - Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Quyết định 12/2007/QĐ-BTM về Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu E để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Thương Mại ban hành
- 4Quyết định 5572/QĐ-BCT năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 12/2007/QĐ-BTM về Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu E để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Thương Mại ban hành
- 2Quyết định 1727/2003/QĐ-BTM ban hành Quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ mẫu E của Việt Nam cho hàng hoá để hưởng các ưu đãi thuế quan theo Hiệp định khung về hợp tác kinh tế giữa các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Quyết định 5572/QĐ-BCT năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công thương chủ trì hoặc liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 2368/2005/QĐ-BTM sửa đổi Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ mẫu S của Việt Nam cho hàng hóa để hưởng các ưu đãi thuế quan theo Hiệp định về Hợp tác Kinh tế, Văn hóa, Khoa học kỹ thuật giữa Chính phủ Việt nam và Chính phủ Lào do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 2Quyết định 3106/2005/QĐ-BTM về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ mẫu D và bổ sung Phụ lục 3 Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam - Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Nghị định 29/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại
Quyết định 09/2006/QĐ-BTM sửa đổi Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu E của Việt Nam cho hàng hóa để hưởng các ưu đãi thuế quan theo hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- Số hiệu: 09/2006/QĐ-BTM
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2006
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Phan Thế Ruệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 9
- Ngày hiệu lực: 24/03/2006
- Ngày hết hiệu lực: 11/07/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực