BỘ THUỶ SẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2000/QĐ-BTS | Hà Nội, ngày 07 tháng 1 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 09/2000/QĐ-BTS NGÀY 7 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THUỶ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 02/TT/LB của Liên Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường- Thuỷ sản ngày 24/5/1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP;
Căn cứ Quyết định số 01/2000/QĐ-BTS ngày 03/1/2000 của Bộ Thuỷ sản ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và ông Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thực phẩm cho 37 doanh nghiệp chế biến thuỷ sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Các Ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản và các doanh nghiệp có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Thị Hồng Minh (Đã ký) |
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THUỶ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2000/QĐ-BTS ngày 7/1/2000)
TT | Mã số | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | DL 01 | Phân xưởng 2, Xí nghiệp mặt hàng mới | 275/6 Lý Thường Kiệt, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
2 | DL 02 | Xí nghiệp đông lạnh 2, Công ty xuất nhập khẩu thuỷ đặc sản | 213 Hoà Bình, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | DL 50 | Xí nghiệp đông lạnh Việt Long | 208 Nguyễn Duy, phường 9, quận 8 thành phố Hồ Chí Minh |
4 | DL 65 | Xí nghiệp chế biến thuỷ súc sản xuất khẩu Cần Thơ | km 2081, quốc lộ 1A, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
5 | DL 103 | Phân xưởng 3, Xí nghiệp chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre, | 125/208 Hương Lộ 14, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
6 | DL 121 | Công ty TNHH chế biến thực phẩm và thương mại Ngọc Hà | 5/159 đường Trường Sơn, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
7 | DL 125 | Công ty TNHH Hải Nam | Đường Thống nhất, xã Phú Hải, Thị xã Phan Thiết, Tỉnh Bình THuận |
8 | DL 142 | Xí nghiệp đông lạnh Thắng Lợi | 157 Hưng Phú, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh |
9 | DL 144 | Công ty TNHH thương mại Trung Sơn | 126 Bis Vườn Lài, quận Tân Bình; thành phố Hồ Chí Minh |
10 | DL 07 | Phân xưởng 1, Công ty xuất nhập khẩu thuỷ sản An Giang, | 1234 Trần Hưng Đạo, thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
11 | DL 10 | Xí nghiệp chế biến thuỷ đặc sản số 10 | 27/9 đường Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
12 | DL 12 | Công ty xuất nhập khẩu hải sản Sông Hương | 165 Thuận An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
13 | DL 16 | Xí nghiệp đông lạnh Qui Nhơn | 04 Phan Chu Trinh, Thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình Định |
14 | DL 21 | Công ty thuỷ sản Tiền GIang | Xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
15 | DL 23 | Xí nghiệp đông lạnh Khánh Lợi, Công ty thuỷ sản xuất nhập khẩu tổng hợp Sóc Trăng | Hương Lộ Mỹ Tú, phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
16 | DL 25 | Xí nghiệp 2, Công ty chế biến thuỷ sản và xuất nhập khẩu Cà Mau | Phường 8, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
17 | DL 32 | Công ty thuỷ sản và thương mại Thuận Phước | 20 Thanh Bồ, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng |
18 | DH 40 | Công ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long | 43 Lê Lai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng |
19 | DL 49 | Công ty xuất khẩu Thuỷ sản II Quảng Ninh | Huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh |
20 | DL 53 | Xí nghiệp chế biến thuỷ sản Phước Cơ, Công ty Thương mại và dịch vụ Bà Rịa - Vũng Tàu | 31c, quốc lộ 51, phường 11 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. |
21 | DL 72 | Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu thuỷ sản Cái Đôi Vàm | Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
22 | DL 77 | Công ty hải sản 404 | Đưởng Lê Hồng Phong, phường Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ. |
23 | DL 84 | Phân xưởng 2, Công ty đông lạnh thuỷ sản xuất khẩu Bến Tre | 475c đường 885, phường 8, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
24 | DL 105 | Công ty nông hải sản Viễn Thắng | 345/4 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
25 | DL 110 | Xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu Kiên Giang, Công ty xuất nhập khẩu thuỷ sản Kiên Giang | 62 Ngô Thời Nhiệm, khu phố 7 phường An Hoà, thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
26 | Dl 117 | Công ty TNHH Kim Anh | 49 quốc lộ 1A, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
27 | Dl 118 | Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF, Công ty xuất nhập khẩu thuỷ sản Minh Hải | Phường 8, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
28 | Dl 124 | Công ty liên doanh chế biến thuỷ sản Minh Hải | Quốc lộ 1A, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
29 | Dl 127 | Xí nghiệp tư doanh Sông Tiền 2 | Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
30 | HK 129 | Công ty xuất nhập khẩu Sa Giang | 88/6 Trần Hưng Đạo, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
31 | Dl 130 | Công ty cổ phần chế biến thuỷ sản xuất khẩu Minh Hải | Phường 8, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
32 | Dl 132 | Công ty thực phẩm xuất nhập khẩu tổng hợp Sóc Trăng | Km 2132, quốc lộ 1A, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. |
33 | DL 134 | Công ty nông súc sản xuất nhập khẩu Cần Thơ | Khu công nghiệp Trà Nóc, thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
34 | NM 138 | Xí nghiệp sản xuất nước mắm Phú quốc Hưng Thành | Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
35 | NM 139 | Công ty TNHH khai thác hải sản, chế biến nước mắm Thanh Hà | Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. |
36 | Dl 141 | Xí nghiệp đông lạnh Phú Thạnh | 690 Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ |
37 | DL 143 | Nhà Máy đông lạnh Toàn Sáng, Công ty TNHH Thương mại Toàn Sáng | Ấp Vĩnh Bình, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
- 1Quyết định 649/2000/QĐ-BTS về Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thay thế Quy chế kèm theo Quyết định 01/2000/QĐ-BTS do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Thông tư 06/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 2Thông tư liên bộ 02TT/LB năm 1996 hướng dẫn Nghị định 86/CP về phân công quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa do Bộ Khoa học công nghệ môi trường - Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 01/2000/QĐ-BTS về Quy chế kiểm tra và chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 649/2000/QĐ-BTS về Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thay thế Quy chế kèm theo Quyết định 01/2000/QĐ-BTS do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 5Thông tư 06/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 09/2000/QĐ-BTS về việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 09/2000/QĐ-BTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Thị Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2000
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực