Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 0865/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-SNNMT ngày 20/8/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với 82 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- BGĐ Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, PL21/8. D.M354/8

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

 

DANH MỤC

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương.

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Môi trường

3

Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia

Kinh tế hợp tác và PTNT

Sở Nông nghiệp và Môi trường

4

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Môi trường

5

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Môi trường

6

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Môi trường

7

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Môi trường

8

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt

Sở Nông nghiệp và Môi trường

9

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

10

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 xã trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

11

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 xã trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

12

Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

13

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

14

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

15

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

16

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Sở Nông nghiệp và Môi trường

17

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

18

Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

19

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

20

Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

21

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

22

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

23

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

24

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

25

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

26

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

27

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

28

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

29

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

30

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

31

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

32

Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

33

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

34

Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

35

Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

36

Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II

Tổ chức cán bộ

Sở Nội vụ

37

Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Môi trường

38

Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Môi trường

39

Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Môi trường

40

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

41

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

42

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

43

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

44

Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

45

Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

46

Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

47

Phê duyệt dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

48

Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

49

Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

50

Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

51

Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

52

Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

53

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

54

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

55

Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

56

Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

57

Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

58

Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

59

Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

60

Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

61

Ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

62

Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

63

Phê duyệt Phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

64

Ban hành Quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

65

Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

66

Ban hành Kế hoạch lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

67

Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển

Biển, Hải đảo

Sở Nông nghiệp và Môi trường

68

Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo

Biển, Hải đảo

Sở Nông nghiệp và Môi trường

69

Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương

Biển, Hải đảo

Sở Nông nghiệp và Môi trường

70

Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương

Khoáng sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

71

Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh

Khoáng sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

72

Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Khoáng sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

73

Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Khoáng sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

74

Thẩm định các dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ cơ bản do Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định khoản 1 Điều 61 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ (trừ phạm vi, giải pháp kỹ thuật công nghệ) Cơ quan thực hiện Đo đạc và bản đồ

Đo đạc và bản đồ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

75

Trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Đất đai

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

76

Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo

Đất đai

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

77

Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai

Đất đai

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

78

Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đất đai

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

79

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp xã/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã

Đất đai

Sở Nông nghiệp và Môi trường

80

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp xã, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã

Đất đai

Sở Nông nghiệp và Môi trường

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Đất đai

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 0865/QĐ-UBND năm 2025 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 0865/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Nguyễn Minh Luân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản