Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 0848/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 07 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 57/2024/QH15, Luật số 90/2025/QH15;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 50/2017/TT-BYT về việc sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 37/2024/TT-BYT quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, cập nhật, ghi thông tin, cấu trúc danh mục và hướng dẫn thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;

Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 029/TTr-SYT ngày 28 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định

1. Danh mục thuốc Generic, gồm 630 danh mục thuốc (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

2. Danh mục thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền, gồm 161 danh mục thuốc (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

3. Danh mục vị thuốc cổ truyền, gồm 183 danh mục vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc theo đúng quy định pháp luật.

2. Căn cứ tình hình thực tiễn trên địa bàn, Sở Y tế tiếp tục phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát tham mưu cho UBND tỉnh sửa đổi, cập nhật, bổ sung Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc bổ sung danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XIV; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNCTTĐT tỉnh Đắk Lắk;
- Lưu: VT, ĐTKT (cn 02b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC GENERIC
(Kèm theo Quyết định số: 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, Dạng dùng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Abacavir (ABC)

Uống

 

2

Acarbose

Uống

 

3

Aceclofenac

Uống

 

4

Acenocoumarol

Uống

 

5

Acetazolamid

Uống

 

6

Acetyl leucin

Uống, Tiêm

 

7

Acetylcystein

Uống, Tiêm

 

8

Acetylsalicylic acid

Uống

 

9

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

Uống

 

10

Aciclovir

Uống, Tra mắt, Dùng ngoài, Tiêm

 

11

Acid amin

Tiêm truyền

 

12

Acid amin + glucose + điện giải

Tiêm truyền

 

13

Acid amin + glucose + lipid

Tiêm truyền

 

14

Acid ascorbic (Vitamin C)

Uống, Tiêm

 

15

Acid folic (Vitamin B9)

Uống

 

16

Acid ursodeoxycholic; Thiamin nitrat; Riboflavin

Uống

 

17

Acitretin

Uống

 

18

Adapalen

Dùng ngoài

 

19

Adenosin

Tiêm

 

20

Adrenalin (Epinephrin)

Tiêm

 

21

Albendazol

Uống

 

22

Albumin

Tiêm truyền

 

23

Alendronat

Uống

 

24

Alendronat natri + cholecalciferol

Uống

 

25

Alfuzosin

Uống

 

26

Alimemazin

Uống

 

27

Allopurinol

Uống

 

28

Alpha chymotrypsin

Uống, Tiêm

 

29

Aluminum phosphat

Uống

 

30

Alverin

Uống

 

31

Alverin + simethicon

Uống

 

32

Ambroxol

Uống

 

33

Amikacin

Tiêm

 

34

Aminophylin

Tiêm

 

35

Amiodaron hydroclorid

Tiêm, Uống

 

36

Amitriptylin hydroclorid

Uống

 

37

Amlodipin

Uống

Không lập KHLCNT đối với các thuốc có TCKT ở nhóm 1,2

38

Amlodipin + Atorvastatin

Uống

 

39

Amlodipin + indapamid

Uống

 

40

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

 

41

Amlodipin + lisinopril

Uống

 

42

Amlodipin + Losartan

Uống

 

43

Amlodipin + Perindopril

Uống

 

44

Amlodipin + Telmisartan

Uống

 

45

Amlodipin + Valsartan

Uống

 

46

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Uống

 

47

Amoxicilin

Uống

 

48

Amoxicilin + Acid clavulanic

Tiêm, Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

49

Amphotericin B

Tiêm

 

50

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

 

51

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

 

52

Amylase + lipase + protease

Uống

 

53

Apixaban

Uống

 

54

Atenolol

Uống

 

55

Atorvastatin

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

56

Atorvastatin + Ezetimibe

Uống

 

57

Atracurium

Tiêm

 

58

Atropin sulfat

Tiêm, Nhỏ mắt

 

59

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

 

60

Azithromycin

Tiêm, Uống

 

61

Bacillus clausii

Uống

 

62

Bacillus subtilis

Uống

 

63

Baclofen

Uống

 

64

Bambuterol

Uống

 

65

Beclometason dipropionat

Xịt mũi, xịt họng, dùng ngoài

 

66

Bedaquiline

Uống

 

67

Benzylpenicilin

Tiêm

 

68

Berberin

Uống

 

69

Betahistin

Uống

 

70

Betamethason

Dùng ngoài

 

71

Bezafibrat

Uống

 

72

Bilastine

Uống

 

73

Bimatoprost

Nhỏ mắt

 

74

Bimatoprost + Timolol

Nhỏ mắt

 

75

Bisacodyl

Uống

 

76

Bismuth

Uống

 

77

Bisoprolol

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

78

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

 

79

Brimonidin tartrat + Timolol

Nhỏ mắt

 

80

Brinzolamid

Nhỏ mắt

 

81

Brinzolamid + timolol

Nhỏ mắt

 

82

Bromhexin hydroclorid

Uống

 

83

Budesonid

Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp

 

84

Budesonid + formoterol

Hít

 

85

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

 

86

Cafein citrat

Tiêm

 

87

Calci acetat

Uống

 

88

Calci carbonat

Uống

 

89

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

 

90

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

 

91

Calci clorid

Tiêm

 

92

Calci glubionat

Tiêm

 

93

Calci glucoheptonate + vitamin D3

Uống

 

94

Calci gluconat

Tiêm

 

95

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

 

96

Calci lactat

Uống

 

97

Calcipotriol

Dùng ngoài

 

98

Calcitonin

Tiêm

 

99

Calcitriol

Uống

 

100

Candesartan

Uống

 

101

Candesartan + Hydroclorothiazid

Uống

 

102

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

 

103

Capsaicin

Dùng ngoài

 

104

Captopril

Uống

 

105

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

 

106

Carbamazepin

Uống

 

107

Carbazochrom

Tiêm, uống

 

108

Carbetocin

Tiêm

 

109

Carbimazol

Uống

 

110

Carbocistein

Uống

 

111

Carbocistein + promethazin

uống

 

112

Carvedilol

Uống

 

113

Caspofungin

Tiêm

 

114

Cefaclor

Uống

 

115

Cefadroxil

Uống

 

116

Cefalexin

Uống

 

117

Cefalothin

Tiêm

 

118

Cefamandol

Tiêm

 

119

Cefazolin

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

120

Cefdinir

Uống

 

121

Cefepim

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

122

Cefixim

Uống

 

123

Cefmetazol

Tiêm

 

124

Cefoperazon

Tiêm

 

125

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

 

126

Cefotaxim

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

127

Cefotiam

Tiêm

 

128

Cefoxitin

Tiêm

 

129

Cefpirom

Tiêm

 

130

Cefpodoxim

Uống

 

131

Cefradin

Uống

 

132

Ceftazidim

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

133

Ceftizoxim

Tiêm

 

134

Ceftriaxon

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

135

Cefuroxim

Tiêm, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

136

Celecoxib

uống

 

137

Cetirizin

Uống

 

138

Chlorpheniramin

Uống

 

139

Chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

 

140

Cilnidipin

Uống

 

141

Cilostazol

Uống

 

142

Cimetidin

Uống

 

143

Cinnarizin

Uống

 

144

Ciprofibrat

Uống

 

145

Ciprofloxacin

Tiêm, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

146

Citalopram

Uống

 

147

Citicolin

Tiêm

 

148

Clarithromycin

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

149

Clindamycin

Tiêm, uống

 

150

Clobetasol

Dùng ngoài

 

151

Clofazimine

Uống

 

152

Clopidogrel

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

153

Cloramphenicol

Thuốc nhỏ mắt

 

154

Clorpromazin

Tiêm, uống

 

155

Clotrimazol

Đặt âm đạo, dùng ngoài

 

156

Clotrimazol + betamethason

Dùng ngoài

 

157

Cloxacilin

Tiêm, uống

 

158

Clozapin

Uống

 

159

Codein + terpin hydrat

Uống

 

160

Colchicin

Uống

 

161

Colistin

Tiêm

 

162

Cồn 70°

Dùng ngoài

 

163

Cồn Boric

Dùng ngoài

 

164

Cồn BSI

Dùng ngoài

 

165

Crotaminton

Dùng ngoài

 

166

Cycloserin

Uống

 

167

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Uống

 

168

Dabigatran

Uống

 

169

Dapagliflozin

Uống

 

170

Dầu đậu nành; Glycerol; Phospholipid từ trứng

Tiêm truyền

 

171

Deferoxamin

Tiêm

 

172

Delamanid

Uống

 

173

Dequalinium clorid

Đặt âm đạo

 

174

Desfluran

Hít

 

175

Desloratadin

Uống

 

176

Dexamethason

Tiêm, uống

 

177

Dexchlorpheniramin

Uống

 

178

Dexibuprofen

Uống

 

179

Dexpanthenol

Dùng ngoài

 

180

Dextran 40

Tiêm truyền

 

181

Dextran 40 + Natri clorid

Tiêm truyền

 

182

Dextromethorphan

Uống

 

183

Diacerein

Uống

 

184

Diazepam

Tiêm, uống

 

185

Diclofenac

Đặt hậu môn, dùng ngoài, tiêm, uống

 

186

Diethylphtalat

Dùng ngoài

 

187

Digoxin

Tiêm, uống

 

188

Dihydro ergotamin mesylat

Uống

 

189

Diltiazem

Uống

 

190

Dimenhydrinat

Uống

 

191

Dioctahedral smectit

Uống

 

192

Diosmectit

Uống

 

193

Diosmin

Uống

 

194

Diosmin + hesperidin

Uống

 

195

Diphenhydramin

Tiêm

 

196

Dobutamin

Tiêm

 

197

Docusate natri

Uống

 

198

Dolutegravir

Uống

 

199

Domperidon

Uống

 

200

Donepezil

Uống

 

201

Đồng sulfat

Dùng ngoài

 

202

Dopamin hydroclorid

Tiêm

 

203

Doxazosin

Uống

 

204

Doxycyclin

Uống

 

205

Drotaverin

Uống, tiêm

 

206

Dung dịch lọc màng bụng

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng); Dung dịch thẩm phân

 

207

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)

Dung dịch thẩm phân

 

208

Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

Tiêm truyền

 

209

Dutasterid

Uống

 

210

Dydrogesteron

Uống

 

211

Ebastin

Uống

 

212

Econazol

Đặt âm đạo

 

213

Enalapril

Uống

 

214

Enalapril + Hydrochlorothiazid

Uống

 

215

Enoxaparin

Tiêm

 

216

Entecavir

Uống

 

217

Eperison

Uống

 

218

Ephedrin

Tiêm

 

219

Erythromycin

Dùng ngoài, uống

 

220

Erythropoietin

Tiêm

 

221

Esomeprazol

Tiêm, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

222

Estradiol valerate

Uống

 

223

Estriol

Đặt âm đạo

 

224

Etamsylat

Tiêm, uống

 

225

Ethambutol

Uống

 

226

Ethionamid

Uống

 

227

Etifoxin clohydrat

Uống

 

228

Etodolac

Uống

 

229

Etomidat

Tiêm

 

230

Etoricoxib

Uống

 

231

Ezetimib + Simvastatin

Uống

 

232

Ezetimibe

Uống

 

233

Famotidin

Tiêm, uống

 

234

Felodipin

Uống

 

235

Fenofibrat

Uống

 

236

Fenoterol + ipratropium

Khí dung, xịt mũi, xịt

 

237

Fentanyl

Tiêm

 

238

Fexofenadin

Uống

 

239

Flavoxat

Uống

 

240

Floctafenin

Uống

 

241

Fluconazol

Uống, Tiêm truyền

 

242

Flunarizin

Uống

 

243

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

 

244

Fluorometholon

Nhỏ mắt

 

245

Fluorouracil

Tiêm

 

246

Fluoxetin

Uống

 

247

Flurbiprofen

Dùng ngoài

 

248

Fluticason

Khí dung, xịt mũi, dùng ngoài

 

249

Fluvastatin

Uống

 

250

Fluvoxamin

Uống

 

251

Fosfomycin

Tiêm

 

252

Furosemid

Tiêm, uống

 

253

Furosemid + spironolacton

Uống

 

254

Fusidic acid

Dùng ngoài

 

255

Fusidic acid + Betamethason

Dùng ngoài

 

256

Fusidic acid + Hydrocortison

Dùng ngoài

 

257

Gabapentin

Uống

 

258

Gadobenic acid

Tiêm

 

259

Gadobutrol

Tiêm

 

260

Gadoteric acid

Tiêm

 

261

Gelatin

Tiêm truyền

 

262

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyền

 

263

Gelatin tannate

Uống

 

264

Gemfibrozil

Uống

 

265

Gentamicin

Tiêm, nhỏ mắt, dùng

 

266

Ginkgo biloba

Uống

 

267

Glibenclamid

Uống

 

268

Glibenclamid + Metformin

Uống

 

269

Gliclazid

Uống

 

270

Gliclazid + Metformin

Uống

 

271

Glimepirid

Uống

 

272

Glimepirid + metformin

Uống

 

273

Glipizid

Uống

 

274

Glucosamin

Uống

 

275

Glucose

Tiêm truyền

 

276

Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + natri citrat

Uống

 

277

Glycerin

Nhỏ mắt

 

278

Glycerol

Thụt hậu môn/Trực tràng

 

279

Glyceryl trinitrat (nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, đặt dưới lưỡi

 

280

Granisetron hydroclorid

Tiêm

 

281

Griseofulvin

Uống

 

282

Haloperidol

Tiêm, uống

 

283

Halothan

Đường hô hấp

 

284

Heparin (natri)

Tiêm

 

285

Heptaminol hydroclorid

Uống

 

286

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

 

287

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

 

288

Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất

Tiêm

 

289

Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre

Tiêm

 

290

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

 

291

Hydroclorothiazid

Uống

 

292

Hydrocortison

Dùng ngoài, tiêm, uống

 

293

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

 

294

Hyoscin butylbromid

Tiêm, uống

 

295

Ibuprofen

Uống

 

296

Ibuprofen + codein

Uống

 

297

Imidapril

Uống

 

298

Imipenem + cilastatin

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

299

Immune globulin

Tiêm

 

300

Indacaterol+ glycopyrronium

Đường hô hấp

 

301

Indapamid

Uống

 

302

Indomethacin

Nhỏ mắt

 

303

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Tiêm

 

304

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

 

305

Insulin analog trộn, hỗn hợp

Tiêm

 

306

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

 

307

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

Tiêm

 

308

Insulin người trộn, hỗn hợp

Tiêm

 

309

Iobitridol

Tiêm

 

310

Iopamidol

Tiêm

 

311

Iopromid acid

Tiêm

 

312

Irbesartan

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

313

Irbesartan + Hydroclorothiazid

Uống

 

314

Isofluran

Đường hô hấp

 

315

Isoniazid

Uống

 

316

Isoniazid + ethambutol

Uống

 

317

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Uống

 

318

Isotretinoin

Uống

 

319

Itoprid

Uống

 

320

Itraconazol

Uống

 

321

Ivabradin

Uống

 

322

Ivermectin

Uống

 

323

Kali clorid

Tiêm, uống

 

324

Kali iodid + Natri iodid

Nhỏ mắt

 

325

Kẽm gluconat

Uống

 

326

Kẽm oxid

Dùng ngoài

 

327

Kẽm sulfat

Uống

 

328

Ketamin

Tiêm

 

329

Ketoconazol

Dùng ngoài, uống

 

330

Ketoprofen

Tiêm, Dùng ngoài, uống

 

331

Ketorolac

Tiêm, nhỏ mắt, uống

 

332

Ketotifen

nhỏ mắt, uống

 

333

Lacidipin

Uống

 

334

Lactobacillus acidophilus

Uống

 

335

Lactulose

Uống

 

336

Lamivudin

Uống

 

337

Lamivudine + Zidovudine

Uống

 

338

Lamotrigine

Uống

 

339

Lansoprazol

Uống

 

340

Lercanidipin hydroclorid

Uống

 

341

Levetiracetam

Uống

 

342

Levobupivacain

Tiêm

 

343

Levocetirizin

Uống

 

344

Levodopa + benserazid

Uống

 

345

Levodopa + carbidopa

Uống

 

346

Levofloxacin

Tiêm, nhỏ mắt, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

347

Levomepromazin

Uống

 

348

Levosulpirid

Uống

 

349

Levothyroxin (muối natri)

Uống

 

350

Lidocain hydroclodrid

Tiêm, dùng ngoài, phun

 

351

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

 

352

Lidocain + Prilocain

Dùng ngoài

 

353

Linagliptin

Uống

 

354

Linezolid

Tiêm, uống

 

355

Lisinopril

Uống

 

356

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

 

357

L-Omithin - L- aspartat

Tiêm, uống

 

358

Loperamid

Uống

 

359

Lopinavir + Ritonavir

Uống

 

360

Loratadin

Uống

 

361

Losartan

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

362

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

363

Lovastatin

Uống

 

364

Loxoprofen

Uống

 

365

Lynestrenol

Uống

 

366

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

 

367

Macrogol

Uống

 

368

Macrogol + Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid

Uống

 

369

Magnesi aspartat + kali aspartat

Uống

 

370

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

 

371

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

 

372

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

 

373

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

 

374

Manitol

Tiêm truyền

 

375

Mebendazol

Uống

 

376

Mebeverin hydroclorid

Uống

 

377

Meclophenoxat

Tiêm

 

378

Mecobalamin

Tiêm, uống

 

379

Meloxicam

Tiêm, Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

380

Mequitazin

Uống

 

381

Meropenem

Tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

382

Mesalazin/ mesalamin

Uống

 

383

Metformin

Uống

 

384

Metformin + Sitagliptin

Uống

 

385

Metformin + Vildagliptin

Uống

 

386

Methadone

Uống

 

387

Methocarbamol

Uống

 

388

Methotrexat

Tiêm

 

389

Methyl ergometrin maleat

Tiêm

 

390

Methyl prednisolon

Tiêm, Uống

 

391

Methyldopa

Uống

 

392

Metoclopramid

Tiêm, Uống

 

393

Metoprolol

Uống

 

394

Metronidazol

Tiêm, uống, dùng ngoài

 

395

Metronidazol + Neomycin + Nystatin

Đặt âm đạo

 

396

Miconazol

Dùng ngoài

 

397

Midazolam

Tiêm

 

398

Minocyclin

Uống

 

399

Mirtazapin

Uống

 

400

Misoprostol

Uống

 

401

Mometason

Xịt mũi

 

402

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Thụt hậu môn/trực tràng

 

403

Morphin

Tiêm, uống

 

404

Moxifloxacin

Tiêm, Uống, Nhỏ mắt

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

405

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

 

406

Mupirocin

Dùng ngoài

 

407

Nalidixic acid

Uống

 

408

Naloxon hydroclorid

Tiêm

 

409

Naphazolin

Nhỏ mũi

 

410

Naproxen

Uống

 

411

Naproxen + esomeprazol

Uống

 

412

Natamycin

Nhỏ mắt

 

413

Natri carboxymethylcellulose (Na

Nhỏ mắt

 

414

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Nhỏ mắt

 

415

Natri Clorid

Tiêm, Tiêm truyền, Dùng ngoài, Nhỏ mắt, Nhỏ mũi

 

416

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

 

417

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

 

418

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm

Uống

 

419

Natri Diquafosol

Nhỏ mắt

 

420

Natri hyaluronat

Nhỏ mắt, tiêm

 

421

Natri hydrocarbonat

Tiêm

 

422

Natri montelukast

Uống

 

423

Nebivolol

Uống

 

424

Nefopam

Tiêm

 

425

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt

 

426

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Nhỏ mắt, nhỏ tai

 

427

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

 

428

Nepafenac

Nhỏ mắt

 

429

Netilmicin sulfat

Tiêm

 

430

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

 

431

Nicardipin

Tiêm

 

432

Nicorandil

Uống

 

433

Nifedipin

Uống

 

434

Nimodipin

Uống

 

435

Nizatidin

Uống

 

436

Nor-epinephrin/ Nor- adrenalin

Tiêm

 

437

Nước cất pha tiêm

Tiêm

 

438

Nước oxy già

Dùng ngoài

 

439

Nystatin

Uống, bột đánh tưa lưỡi

 

440

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

 

441

Octreotid

Tiêm

 

442

Ofloxacin

Tiêm, Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

 

443

Olanzapin

Uống

 

444

Olopatadin

Nhỏ mắt

 

445

Omeprazol

Tiêm, Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

446

Ondansetron

Tiêm, Uống

 

447

Otilonium bromid

Uống

 

448

Oxacilin

Tiêm, Uống

 

449

Oxcarbazepin

Uống

 

450

Oxytocin

Tiêm

 

451

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

 

452

Pantoprazol

Tiêm, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

453

Papaverin hydroclorid

Uống, tiêm

 

454

Paracetamol

Uống, đặt hậu môn, tiêm

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

455

Paracetamol + chlorpheniramin

Uống

 

456

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

 

457

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

 

458

Paracetamol + codein

Uống

 

459

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Uống

 

460

Paracetamol + ibuprofen

Uống

 

461

Paracetamol + methocarbamol

Uống

 

462

Paracetamol + Phenylephrin

Uống

 

463

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

Uống

 

464

Paracetamol + tramadol

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

465

PAS- Na

Uống

 

466

Pefloxacin

Tiêm

 

467

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

 

468

Perindopril

Uống

 

469

Perindopril + indapamid

Uống

 

470

Permethrin

Dùng ngoài

 

471

Pethidin hydroclorid

Tiêm

 

472

Phenazon + lidocain hydroclorid

Nhỏ tai

 

473

Phenobarbital

Tiêm, uống

 

474

Phenoxy methylpenicilin

Uống

 

475

Phenylephrin

Tiêm

 

476

Phenytoin

Uống

 

477

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

Tiêm

 

478

Phytomenadion (Vitamin K1)

Tiêm

 

479

Pilocarpin

Nhỏ mắt

 

480

Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol

Uống

 

481

Pipecuronium

Tiêm

 

482

Piperacilin

Tiêm

 

483

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

 

484

Piracetam

Tiêm, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

485

Piroxicam

Tiêm, uống

 

486

Polyethylen glycol + propylen glycol

Nhỏ mắt

 

487

Povidon iod

Dùng ngoài

 

488

Pralidoxim

Tiêm

 

489

Pramipexol

Uống

 

490

Pravastatin

Uống

 

491

Praziquantel

Uống

 

492

Prednisolon acetat

Nhỏ mắt, uống

 

493

Prednison

Uống

 

494

Pregabalin

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

495

Primaquin

Uống

 

496

Probenecid

Uống

 

497

Progesteron

Đặt âm đạo, tiêm, uống, dùng ngoài

 

498

Promestrien

Đặt âm đạo

 

499

Promethazin hydroclorid

Dùng ngoài, tiêm

 

500

Proparacain hydroclorid

Nhỏ mắt

 

501

Propofol

Tiêm

 

502

Propranolol hydroclorid

Tiêm, uống

 

503

Propylthiouracil

Uống

 

504

Protamin sulfat

Tiêm

 

505

Prothionamid

Uống

 

506

Pyrazinamid

Uống

 

507

Pyridostigmin bromid

Uống

 

508

Quetiapin

Uống

 

509

Quinapril

Uống

 

510

Rabeprazol

Tiêm, uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

511

Racecadotril

Uống

 

512

Raloxifen

Uống

 

513

Ramipril

Uống

 

514

Ranitidin

Uống

 

515

Rebamipid

Uống

 

516

Repaglinid

Uống

 

517

Rifabutin

Uống

 

518

Rifampicin

Uống

 

519

Rifampicin + Isoniazid

Uống

 

520

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid

Uống

 

521

Rifamycin

Nhỏ tai

 

522

Rifapentine (Rpt)

Uống

 

523

Ringer Lactat

Tiêm truyền

 

524

Risperidon

Uống

 

525

Rivaroxaban

Uống

 

526

Rocuronium

Tiêm

 

527

Ropivacain

Tiêm

 

528

Rosuvastatin

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

529

Rotundin

Uống

 

530

Roxithromycin

Uống

 

531

Rupatadin

Uống

 

532

Saccharomyces boulardii

Uống

 

533

Salbutamol

Tiêm, uống, đường hô

 

534

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

 

535

Salicylic acid + betamethason

Dùng ngoài

 

536

Salmeterol + fluticason propionat

Hít, xịt, khí dung

 

537

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

 

538

Sắt fumarat + acid folic

Uống

 

539

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

 

540

Sắt protein succinylat

Uống

 

541

Sắt sulfat + acid folic

Uống

 

542

Sertralin

Uống

 

543

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

 

544

Silymarin

Uống

 

545

Simethicon

Uống

 

546

Simvastatin

Uống

 

547

Sitagliptin

Uống

 

548

Sofosbuvir + Velpatasvir

Uống

 

549

Sorbitol

Uống, dùng ngoài, Dung dịch rửa

 

550

Sotalol

Uống

 

551

Spiramycin

Uống

 

552

Spiramycin + Metronidazol

Uống

 

553

Spironolacton

Uống

 

554

Streptomycin

Tiêm

 

555

Sucralfat

Uống

 

556

Sufentanil

Tiêm

 

557

Sugammadex

Tiêm

 

558

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

 

559

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

 

560

Sulpirid

Uống

 

561

Sultamicillin

Uống

 

562

Sumatriptan

Uống

 

563

Suxamethonium clorid

Tiêm

 

564

Tacrolimus

Dùng ngoài

 

565

Tafluprost

Nhỏ mắt

 

566

Tamsulosin

Uống

 

567

Telmisartan

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

568

Telmisartan + Hydroclorothiazid

Uống

 

569

Tenoforvir + lamivudine + dolutegravir

Uống

 

570

Tenofovir

Uống

 

571

Tenoxicam

Uống

 

572

Terbinafin

Dùng ngoài, uống

 

573

Terbutalin

Tiêm, đường hô hấp

 

574

Terlipressin

Tiêm

 

575

Tetracain

Nhỏ mắt

 

576

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt, uống

 

577

Than hoạt

Uống

 

578

Theophylin

Tiêm, uống

 

579

Thiamazol

Uống

 

580

Thiocolchicosid

Uống

 

581

Ticagrelor

Uống

 

582

Ticarcillin + acid clavulanic

Tiêm

 

583

Timolol

Nhỏ mắt

 

584

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

 

585

Tinidazol

Tiêm truyền, uống

 

586

Tiotropium

Đường hô hấp

 

587

Tiropramid

Uống

 

588

Tizanidin hydroclorid

Uống

 

589

Tobramycin

Nhỏ mắt, tiêm

 

590

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

 

591

Tolperison

Uống

 

592

Topiramat

Uống

 

593

Tramadol

Tiêm

 

594

Tranexamic acid

Uống, Tiêm

 

595

Travoprost

Nhỏ mắt

 

596

Travoprost + Timolol

Nhỏ mắt

 

597

Tretinoin

Dùng ngoài

 

598

Tretinoin + erythromycin

Dùng ngoài

 

599

Triamcinolon

Tiêm, dùng ngoài

 

600

Tricalcium phosphat

Uống

 

601

Triclabendazol

Uống

 

602

Trihexyphenidyl

Uống

 

603

Trimebutin maleat

Uống

 

604

Trimetazidin

Uống

 

605

Trolamine

Dùng ngoài

 

606

Tropicamide + Phenylephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

 

607

Urea

Dùng ngoài

 

608

Ursodeoxycholic acid

Uống

 

609

Valproat natri

Tiêm,uống

 

610

Valproat natri + valproic acid

Uống

 

611

Valsartan

Uống

Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy

612

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

 

613

Vancomycin

Tiêm

 

614

Venlafaxin

Uống

 

615

Vildagliptin

Uống

 

616

Vinpocetin

Tiêm, uống

 

617

Vitamin A

Uống

 

618

Vitamin A + D2 /Vitamin A + D3

Uống

 

619

Vitamin B1

Tiêm, uống

 

620

Vitamin B1 + B6 + B12

Tiêm, uống

 

621

Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP

Uống

 

622

Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

 

623

Vitamin B6

Tiêm, uống

 

624

Vitamin B6 + Magnesi

Uống

 

625

Vitamin D3

Uống

 

626

Vitamin E

Uống

 

627

Vitamin PP

Uống

 

628

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

 

629

Xylometazolin

Nhỏ mũi, phun mù

 

630

Zopiclon

Uống

 

 

Tổng cộng: 630 danh mục thuốc

 

 

Ghi chú:

1. Về cách ghi tên hoạt chất của thuốc:

- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...).

- Trường hợp hoạt chất tại Cột (2) có dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất (kể cả dạng đơn thành phần và dạng phối hợp) thì vẫn thuộc danh mục nếu có cùng chỉ định với dạng hóa học, dạng muối của thuốc ghi trong danh mục này.

2. Đối với đường dùng, dạng dùng (cách sử dụng) ghi tại Cột (3) được thống nhất như sau:

- Uống bao gồm các thuốc uống, nhai, ngậm;

-Tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm hoặc truyền vào các khoang của cơ thể;

- Dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi ngoài da, xoa ngoài da, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa, bôi vào niêm mạc, súc miệng;

- Đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn hoặc trực tràng, đặt dưới lưỡi, đặt niệu đạo, đặt trong má, đặt hoặc cấy dưới da;

- Hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung, xịt họng, bơm nội khí quản;

- Nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt. Nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai. Nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;

- Đường dùng, dạng dùng khác thực hiện theo quy định hiện hành.

3. Các đơn vị, cơ sở y tế được xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các thuốc có đường dùng, dạng dùng khác với quy định ghi tại cột (3) và nguyên tắc thống nhất về đường dùng, dạng dùng quy định tại mục 2 nêu trên.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thành phần của thuốc

Đường dùng, dạng dùng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Actiso

Uống

 

2

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

 

3

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

 

4

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

 

5

Actiso, Rau má.

Uống

 

6

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo

Uống

 

7

Bách bộ

Uống

 

8

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

 

9

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa

Uống

 

10

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

Uống

 

11

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa

Uống

 

12

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng

Uống

 

13

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

Uống

 

14

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì

Uống

 

15

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê

Uống

 

16

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân

Uống

 

17

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

 

18

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

 

19

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu

Uống

 

20

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

 

21

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

 

22

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật

Uống

 

23

Bột bèo hoa dâu

Uống

 

24

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ

Uống

 

25

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia

Uống

 

26

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

 

27

Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).

Dùng ngoài

 

28

Cao khô lá dâu tằm

Uống

 

29

Cao khô Trinh nữ hoàng cung

Uống

 

30

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

 

31

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

 

32

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

 

33

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch

Uống

 

34

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

 

35

Chè dây.

Uống

 

36

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.

Uống

 

37

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu

Uống

 

38

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

 

39

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

 

40

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

 

41

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

 

42

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

 

43

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa

Uống

 

44

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.

Uống

 

45

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

 

46

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

 

47

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

 

48

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

 

49

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

 

50

Diệp hạ châu.

Uống

 

51

Diệp hạ châu/ Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

 

52

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương)

Uống

 

53

Đinh lăng, Bạch quả, Cao đậu tương lên men

Uống

 

54

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba

Uống

 

55

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo

Uống

 

56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ

Uống

 

57

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy,

Uống

 

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân

Uống

 

59

Đương quy, Bạch quả

Uống

 

60

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

 

61

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

 

62

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

 

63

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì

Uống

 

64

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

 

65

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

 

66

Hải sâm

Uống

 

67

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh,

Uống

 

68

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

 

69

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn

Uống

 

70

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí

Uống

 

71

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược

Uống

 

72

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

 

73

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

 

74

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh)

Uống

 

75

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

 

76

Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

 

77

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

 

78

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì.

Uống

 

79

Hy thiêm, Thiên niên kiện

Uống

 

80

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

 

81

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách,

Uống

 

82

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy)

Uống

 

83

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược

Uống

 

84

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

 

85

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng

Uống

 

86

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

 

87

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.

Uống

 

88

Kim tiền thảo

Uống

 

89

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

Uống

 

90

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

Uống

 

91

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).

Uống

 

92

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

 

93

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh

Uống

 

94

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

 

95

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.

Uống

 

96

Lá thường xuân.

Uống

 

97

Lá xoài.

Dùng ngoài

 

98

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

 

99

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dùng ngoài

 

100

Linh chi, Đương quy.

Uống

 

101

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc

Uống

 

102

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

Dùng ngoài

 

103

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

 

104

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

 

105

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu

Uống

 

106

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh

Uống

 

107

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

Uống

 

108

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

 

109

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

 

110

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

 

111

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

 

112

Nghệ vàng

Uống

 

113

Ngưu nhĩ phong, La liễu

Uống

 

114

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).

Uống

 

115

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

 

116

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

 

117

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

 

118

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

 

119

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại

Uống

 

120

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

 

121

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc

Uống

 

122

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài

 

123

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl

Dùng ngoài

 

124

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo

Uống

 

125

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm

Uống

 

126

Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).

Uống

 

127

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

 

128

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

 

129

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

 

130

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

 

131

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

 

132

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

 

133

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

 

134

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

 

135

Tam thất.

Uống

 

136

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

 

137

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

 

138

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

 

139

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

 

140

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

 

141

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

 

142

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

 

143

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ Tử Cúc Hoa

Uống

 

144

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục

Uống

 

145

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

 

146

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

 

147

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

 

148

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

 

149

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa)

Uống

 

150

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

 

151

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

 

152

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam

Uống

 

153

Tỏi, Nghệ.

Uống

 

154

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương,

Uống

 

155

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế

Uống

 

156

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).

Uống

 

157

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol)

Uống

 

158

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

 

159

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc

Uống

 

160

Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân

Uống

 

161

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol

Uống

 

 

Tổng cộng: 161 danh mục thuốc

 

 

Ghi chú:

1. Về cách ghi tên thành phần của thuốc tại Cột (2): Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; các thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm;

2. Đối với đường dùng, dạng dùng ghi tại Cột (3) được thống nhất như sau:

- Đường uống bao gồm: uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;

- Đường dùng ngoài bao gồm: bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông

- Đường dùng, dạng dùng khác thực hiện theo quy định hiện hành.

3. Các đơn vị, cơ sở y tế được xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các thuốc có đường dùng, dạng dùng khác với quy định ghi tại cột (3) và nguyên tắc thống nhất về đường dùng, dạng dùng quy định tại mục 2 nêu trên.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên vị thuốc

Tên khoa học

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

A giao

Colla Corii Asini

 

2

Ba kích

Radix Morindae officinalis

 

3

Bá tử nhân

Semen Platycladi orientalis

 

4

Bạc hà

Herba Menthae

 

5

Bạch biển đậu

Semen Lablab

 

6

Bạch cập

Rhizoma Bletillae striatae

 

7

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

 

8

Bạch hoa xà thiệt thảo

Herba Hedyotidis diffusae

 

9

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

Poria

 

10

Bạch mao căn

Rhizoma Imperatae cylindricae

 

11

Bạch quả (Ngân hạnh)

Semen Ginkginis

 

12

Bạch tật lê

Fructus Tribuli terrestris

 

13

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

 

14

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

 

15

Bán chi liên

Radix Scutellariae barbatae

 

16

Bán hạ bắc

Rhizoma Pinelliae

 

17

Bán hạ nam (Củ chóc)

Rhizoma Typhonii trilobati

 

18

Bình lang

Semen Arecae

 

19

Bồ công anh

Herba Lactucae indicae

 

20

Cà gai leo

Herba Solani procumbensis

 

21

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

 

22

Cam thảo đất

Herba et radix Scopariae

 

23

Can khương

Rhizoma Zingiberis

 

24

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

 

25

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

 

26

Câu đằng

Ramulus cum unco Uncariae

 

27

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

 

28

Cẩu tích

Rhizoma Cibotii

 

29

Chè dây

Folium Ampelopsis

 

30

Chi tử

Fructus Gardeniae

 

31

Chỉ xác

Fructus Aurantii

 

32

Cỏ ngọt

Herba Steviae

 

33

Cỏ nhọ nồi

Herba Ecliptae

 

34

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

Radix Achyranthis asperae

 

35

Cối xay

Herba Abutili indici

 

36

Cốt toái bổ

Rhizoma Drynariae

 

37

Cúc hoa

Flos Chrysanthemi indici

 

38

Đại hoàng

Rhizoma Rhei

 

39

Đại hồi

Fructus Illicii veri

 

40

Đại táo

Fructus Ziziphi jujubae

 

41

Dâm dương hoắc

Herba Epimedii

 

42

Đan sâm

Radix Salviae miltiorrhizae

 

43

Đảng sâm

Radix Codonopsis

 

44

Đào nhân

Semen Pruni

 

45

Dây đau xương

Caulis Tinosporae tomentosae

 

46

Dây gắm

Caulis et Radix Gneti montani

 

47

Địa cốt bì

Cortex Lycii chinensis

 

48

Địa liền

Rhizoma Kaempferiae galangae

 

49

Địa long

Pheretima

 

50

Diếp cá (Ngư tinh thảo)

Herba Houttuyniae cordatae

 

51

Diệp hạ châu

Herba Phyllanthi urinariae

 

52

Đinh hương

Flos Syzygii aromatici

 

53

Đinh lăng

Radix Polysciacis

 

54

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

 

55

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

 

56

Dừa cạn

Radix et Folium Catharanthi

 

57

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu)

Radix Angelicae sinensis

 

58

Giảo cổ lam

Herba Gynostemmae pentaphylli

 

59

Hà diệp (Lá sen)

Folium Nelumbinis

 

60

Hạ khô thảo

Spica Prunellae

 

61

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

 

62

Hạnh nhân

Semen Armeniacae amarum

 

63

Hậu phác nam

Cortex Cinnamomi iners

 

64

Hoắc hương

Herba Pogostemonis

 

65

Hoài sơn

Tuber Dioscoreae persimilis

 

66

Hoàng bá

Cortex Phellodendri

 

67

Hoàng bá nam (Núc nác)

Cortex Oroxyli indici

 

68

Hoàng cầm

Radix Scutellariae

 

69

Hoàng kỳ (Bạch kỳ)

Radix Astragali membranacei

 

70

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

 

71

Hoạt thạch

Talcum

 

72

Hòe hoa

Flos Styphnolobii japonici

 

73

Hồng hoa

Flos Carthami tinctorii

 

74

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

 

75

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

 

76

Huyết giác

Lignum Dracaenae cambodianae

 

77

Hy thiêm

Herba Siegesbeckiae

 

78

Ích mẫu

Herba Leonuri japonici

 

79

Ích trí nhân

Fructus Alpiniae oxyphyllae

 

80

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

Fructus Xanthii strumarii

 

81

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

 

82

Kê nội kim

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

 

83

Kha tử

Fructus Terminaliae chebulae

 

84

Khiếm thực

Semen Euryales

 

85

Khương hoàng/Uất kim

Rhizoma et Radix Curcumae longae

 

86

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

 

87

Kim anh

Fructus Rosae laevigatae

 

88

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

 

89

Kim tiền thảo

Herba Desmodii styracifolii

 

90

Kinh giới

Herba Elsholiziae ciliatae

 

91

Lá lốt

Herba Piperis lolot

 

92

Lạc tiên

Herba Passiflorae

 

93

Liên kiều

Fructus Forsythiae

 

94

Liên nhục

Semen Nelumbinis

 

95

Liên tâm

Embryo Nelumbinis nuciferae

 

96

Linh chi

Ganoderma

 

97

Long não

Folium et lignum Cinnamomi camphorae

 

98

Long nhãn

Arillus Longan

 

99

Lức (Sài hồ nam)

Radix Plucheae pteropodae

 

100

Mã đề

Folium Plantaginis

 

101

Mã tiền

Semen Strychni

 

102

Mạch môn

Radix Ophiopogonis japonici

 

103

Mạch nha

Fructus Hordei germinatus

 

104

Mạn kinh tử

Fructus Viticis

 

105

Mật ong

Mel

 

106

Mẫu đơn bì

Cortex Paeoniae suffruticosae

 

107

Mẫu lệ

Concha Ostreae

 

108

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

 

109

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

 

110

Mộc thông

Caulis Clematidis

 

111

Một dược

Myrrha

 

112

Ngải cứu (Ngải diệp)

Herba Artemisiae vulgaris

 

113

Ngọc trúc

Rhizoma Polygonati odorati

 

114

Ngũ gia bì chân chim

Cortex Schefflerae heptaphyllae

 

115

Ngũ vị tử

Fructus Schisandrae

 

116

Ngưu bàng tử

Fructus Arctii lappae

 

117

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

 

118

Nhân sâm

Radix Ginseng

 

119

Nhân trần

Herba Adenosmatis caerulei

 

120

Nhân trần tía

Herba Adenosmatis bracteosi

 

121

Nhũ hương

Gummi resina Olibanum

 

122

Nhục thung dung

Herba Cistanches

 

123

Ô dược

Radix Linderae

 

124

Ô tặc cốt

Os Sepiae

 

125

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

Fructus Psoraleae corylifoliae

 

126

Phòng phong

Radix Saposhnikoviae divaricatae

 

127

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

Radix Aconiti lateralis praeparata

 

128

Phục thần

Poria

 

129

Quế chi

Ramulus Cinnamomi

 

130

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

 

131

Râu mèo

Herba Orthosiphonis spiralis

 

132

Rễ nhàu

Radix Morindae citrifoliae

 

133

Sa nhân

Fructus Amomi

 

134

Sa sâm

Radix Glehniae

 

135

Sài đất

Herba Wedeliae

 

136

Sài hồ

Radix Bupleuri

 

137

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

 

138

Sinh khương

Rhizoma Zingiberis recens

 

139

Sơn thù

Fructus Corni officinalis

 

140

Sơn tra

Fructus Mali

 

141

Tam thất

Radix Panasus notoginseng

 

142

Tân di

Flos Magnoliae liliflorae

 

143

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

 

144

Tang bạch bì

Cortex Mori albae radicis

 

145

Tang chi

Ramulus Mori albae

 

146

Tang diệp

Folium Mori albae

 

147

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

 

148

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

 

149

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

 

150

Thạch cao (sống) (dược

Gypsum fibrosum

 

151

Thạch hộc

Herba Dendrobii

 

152

Thạch quyết minh

Concha Haliotidis

 

153

Thạch xương bồ

Rhizoma Acori graminei

 

154

Thăng ma

Rhizoma Cimicifugae

 

155

Thanh bì

Pericarpium Citri reticulatae viridae

 

156

Thảo quyết minh

Semen Cassiae torae

 

157

Thiên hoa phấn

Radix Trichosanthis

 

158

Thiên ma

Rhizoma Gastrodiae elatae

 

159

Thiên môn đông

Radix Asparagi cochinchinensis

 

160

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occultae

 

161

Thổ phục linh

Rhizoma Smilacis glabrae

 

162

Thỏ ty tử

Semen Cuscutae

 

163

Thục địa

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

 

164

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

 

165

Tiền hồ

Radix Peucedani

 

166

Tô diệp

Folium Perillae

 

167

Tô mộc

Lignum sappan

 

168

Tô tử

Fructus Perillae frutescensis

 

169

Trắc bách diệp

Cacumen Platycladi

 

170

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

 

171

Trần bì

Pericarpium Citri reticulatae perenne

 

172

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

 

173

Trinh nữ (Xấu hổ)

Herba Mimosae pudicae

 

174

Tục đoạn

Radix Dipsaci

 

175

Tỳ giải

Rhizoma Dioscoreae

 

176

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

 

177

Viễn chí

Radix Polygalae

 

178

Vông nem

Folium Erythrinae

 

179

Xa tiền tử

Semen Plantaginis

 

180

Xích thược

Radix Paeoniae

 

181

Xuyên bối mẫu

Bulbus Fritillariae

 

182

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

 

183

Ý dĩ

Semen Coicis

 

 

Tổng cộng: 183 danh mục vị thuốc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 0848/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 0848/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/08/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản