Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0848/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 57/2024/QH15, Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 17/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 50/2017/TT-BYT về việc sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 37/2024/TT-BYT quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, cập nhật, ghi thông tin, cấu trúc danh mục và hướng dẫn thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 029/TTr-SYT ngày 28 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định
1. Danh mục thuốc Generic, gồm 630 danh mục thuốc (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền, gồm 161 danh mục thuốc (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục vị thuốc cổ truyền, gồm 183 danh mục vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc theo đúng quy định pháp luật.
2. Căn cứ tình hình thực tiễn trên địa bàn, Sở Y tế tiếp tục phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát tham mưu cho UBND tỉnh sửa đổi, cập nhật, bổ sung Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc bổ sung danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XIV; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC GENERIC
(Kèm theo Quyết định số: 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, Dạng dùng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Abacavir (ABC) | Uống |
|
2 | Acarbose | Uống |
|
3 | Aceclofenac | Uống |
|
4 | Acenocoumarol | Uống |
|
5 | Acetazolamid | Uống |
|
6 | Acetyl leucin | Uống, Tiêm |
|
7 | Acetylcystein | Uống, Tiêm |
|
8 | Acetylsalicylic acid | Uống |
|
9 | Acetylsalicylic acid + clopidogrel | Uống |
|
10 | Aciclovir | Uống, Tra mắt, Dùng ngoài, Tiêm |
|
11 | Acid amin | Tiêm truyền |
|
12 | Acid amin + glucose + điện giải | Tiêm truyền |
|
13 | Acid amin + glucose + lipid | Tiêm truyền |
|
14 | Acid ascorbic (Vitamin C) | Uống, Tiêm |
|
15 | Acid folic (Vitamin B9) | Uống |
|
16 | Acid ursodeoxycholic; Thiamin nitrat; Riboflavin | Uống |
|
17 | Acitretin | Uống |
|
18 | Adapalen | Dùng ngoài |
|
19 | Adenosin | Tiêm |
|
20 | Adrenalin (Epinephrin) | Tiêm |
|
21 | Albendazol | Uống |
|
22 | Albumin | Tiêm truyền |
|
23 | Alendronat | Uống |
|
24 | Alendronat natri + cholecalciferol | Uống |
|
25 | Alfuzosin | Uống |
|
26 | Alimemazin | Uống |
|
27 | Allopurinol | Uống |
|
28 | Alpha chymotrypsin | Uống, Tiêm |
|
29 | Aluminum phosphat | Uống |
|
30 | Alverin | Uống |
|
31 | Alverin + simethicon | Uống |
|
32 | Ambroxol | Uống |
|
33 | Amikacin | Tiêm |
|
34 | Aminophylin | Tiêm |
|
35 | Amiodaron hydroclorid | Tiêm, Uống |
|
36 | Amitriptylin hydroclorid | Uống |
|
37 | Amlodipin | Uống | Không lập KHLCNT đối với các thuốc có TCKT ở nhóm 1,2 |
38 | Amlodipin + Atorvastatin | Uống |
|
39 | Amlodipin + indapamid | Uống |
|
40 | Amlodipin + indapamid + perindopril | Uống |
|
41 | Amlodipin + lisinopril | Uống |
|
42 | Amlodipin + Losartan | Uống |
|
43 | Amlodipin + Perindopril | Uống |
|
44 | Amlodipin + Telmisartan | Uống |
|
45 | Amlodipin + Valsartan | Uống |
|
46 | Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid | Uống |
|
47 | Amoxicilin | Uống |
|
48 | Amoxicilin + Acid clavulanic | Tiêm, Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
49 | Amphotericin B | Tiêm |
|
50 | Ampicilin (muối natri) | Tiêm |
|
51 | Ampicilin + sulbactam | Tiêm |
|
52 | Amylase + lipase + protease | Uống |
|
53 | Apixaban | Uống |
|
54 | Atenolol | Uống |
|
55 | Atorvastatin | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
56 | Atorvastatin + Ezetimibe | Uống |
|
57 | Atracurium | Tiêm |
|
58 | Atropin sulfat | Tiêm, Nhỏ mắt |
|
59 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd | Uống |
|
60 | Azithromycin | Tiêm, Uống |
|
61 | Bacillus clausii | Uống |
|
62 | Bacillus subtilis | Uống |
|
63 | Baclofen | Uống |
|
64 | Bambuterol | Uống |
|
65 | Beclometason dipropionat | Xịt mũi, xịt họng, dùng ngoài |
|
66 | Bedaquiline | Uống |
|
67 | Benzylpenicilin | Tiêm |
|
68 | Berberin | Uống |
|
69 | Betahistin | Uống |
|
70 | Betamethason | Dùng ngoài |
|
71 | Bezafibrat | Uống |
|
72 | Bilastine | Uống |
|
73 | Bimatoprost | Nhỏ mắt |
|
74 | Bimatoprost + Timolol | Nhỏ mắt |
|
75 | Bisacodyl | Uống |
|
76 | Bismuth | Uống |
|
77 | Bisoprolol | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
78 | Bisoprolol + hydroclorothiazid | Uống |
|
79 | Brimonidin tartrat + Timolol | Nhỏ mắt |
|
80 | Brinzolamid | Nhỏ mắt |
|
81 | Brinzolamid + timolol | Nhỏ mắt |
|
82 | Bromhexin hydroclorid | Uống |
|
83 | Budesonid | Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp |
|
84 | Budesonid + formoterol | Hít |
|
85 | Bupivacain hydroclorid | Tiêm |
|
86 | Cafein citrat | Tiêm |
|
87 | Calci acetat | Uống |
|
88 | Calci carbonat | Uống |
|
89 | Calci carbonat + calci gluconolactat | Uống |
|
90 | Calci carbonat + vitamin D3 | Uống |
|
91 | Calci clorid | Tiêm |
|
92 | Calci glubionat | Tiêm |
|
93 | Calci glucoheptonate + vitamin D3 | Uống |
|
94 | Calci gluconat | Tiêm |
|
95 | Calci glycerophosphat + magnesi gluconat | Uống |
|
96 | Calci lactat | Uống |
|
97 | Calcipotriol | Dùng ngoài |
|
98 | Calcitonin | Tiêm |
|
99 | Calcitriol | Uống |
|
100 | Candesartan | Uống |
|
101 | Candesartan + Hydroclorothiazid | Uống |
|
102 | Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin | Uống |
|
103 | Capsaicin | Dùng ngoài |
|
104 | Captopril | Uống |
|
105 | Captopril + hydroclorothiazid | Uống |
|
106 | Carbamazepin | Uống |
|
107 | Carbazochrom | Tiêm, uống |
|
108 | Carbetocin | Tiêm |
|
109 | Carbimazol | Uống |
|
110 | Carbocistein | Uống |
|
111 | Carbocistein + promethazin | uống |
|
112 | Carvedilol | Uống |
|
113 | Caspofungin | Tiêm |
|
114 | Cefaclor | Uống |
|
115 | Cefadroxil | Uống |
|
116 | Cefalexin | Uống |
|
117 | Cefalothin | Tiêm |
|
118 | Cefamandol | Tiêm |
|
119 | Cefazolin | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
120 | Cefdinir | Uống |
|
121 | Cefepim | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
122 | Cefixim | Uống |
|
123 | Cefmetazol | Tiêm |
|
124 | Cefoperazon | Tiêm |
|
125 | Cefoperazon + sulbactam | Tiêm |
|
126 | Cefotaxim | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
127 | Cefotiam | Tiêm |
|
128 | Cefoxitin | Tiêm |
|
129 | Cefpirom | Tiêm |
|
130 | Cefpodoxim | Uống |
|
131 | Cefradin | Uống |
|
132 | Ceftazidim | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
133 | Ceftizoxim | Tiêm |
|
134 | Ceftriaxon | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
135 | Cefuroxim | Tiêm, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
136 | Celecoxib | uống |
|
137 | Cetirizin | Uống |
|
138 | Chlorpheniramin | Uống |
|
139 | Chlorpheniramin + dextromethorphan | Uống |
|
140 | Cilnidipin | Uống |
|
141 | Cilostazol | Uống |
|
142 | Cimetidin | Uống |
|
143 | Cinnarizin | Uống |
|
144 | Ciprofibrat | Uống |
|
145 | Ciprofloxacin | Tiêm, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
146 | Citalopram | Uống |
|
147 | Citicolin | Tiêm |
|
148 | Clarithromycin | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
149 | Clindamycin | Tiêm, uống |
|
150 | Clobetasol | Dùng ngoài |
|
151 | Clofazimine | Uống |
|
152 | Clopidogrel | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
153 | Cloramphenicol | Thuốc nhỏ mắt |
|
154 | Clorpromazin | Tiêm, uống |
|
155 | Clotrimazol | Đặt âm đạo, dùng ngoài |
|
156 | Clotrimazol + betamethason | Dùng ngoài |
|
157 | Cloxacilin | Tiêm, uống |
|
158 | Clozapin | Uống |
|
159 | Codein + terpin hydrat | Uống |
|
160 | Colchicin | Uống |
|
161 | Colistin | Tiêm |
|
162 | Cồn 70° | Dùng ngoài |
|
163 | Cồn Boric | Dùng ngoài |
|
164 | Cồn BSI | Dùng ngoài |
|
165 | Crotaminton | Dùng ngoài |
|
166 | Cycloserin | Uống |
|
167 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Uống |
|
168 | Dabigatran | Uống |
|
169 | Dapagliflozin | Uống |
|
170 | Dầu đậu nành; Glycerol; Phospholipid từ trứng | Tiêm truyền |
|
171 | Deferoxamin | Tiêm |
|
172 | Delamanid | Uống |
|
173 | Dequalinium clorid | Đặt âm đạo |
|
174 | Desfluran | Hít |
|
175 | Desloratadin | Uống |
|
176 | Dexamethason | Tiêm, uống |
|
177 | Dexchlorpheniramin | Uống |
|
178 | Dexibuprofen | Uống |
|
179 | Dexpanthenol | Dùng ngoài |
|
180 | Dextran 40 | Tiêm truyền |
|
181 | Dextran 40 + Natri clorid | Tiêm truyền |
|
182 | Dextromethorphan | Uống |
|
183 | Diacerein | Uống |
|
184 | Diazepam | Tiêm, uống |
|
185 | Diclofenac | Đặt hậu môn, dùng ngoài, tiêm, uống |
|
186 | Diethylphtalat | Dùng ngoài |
|
187 | Digoxin | Tiêm, uống |
|
188 | Dihydro ergotamin mesylat | Uống |
|
189 | Diltiazem | Uống |
|
190 | Dimenhydrinat | Uống |
|
191 | Dioctahedral smectit | Uống |
|
192 | Diosmectit | Uống |
|
193 | Diosmin | Uống |
|
194 | Diosmin + hesperidin | Uống |
|
195 | Diphenhydramin | Tiêm |
|
196 | Dobutamin | Tiêm |
|
197 | Docusate natri | Uống |
|
198 | Dolutegravir | Uống |
|
199 | Domperidon | Uống |
|
200 | Donepezil | Uống |
|
201 | Đồng sulfat | Dùng ngoài |
|
202 | Dopamin hydroclorid | Tiêm |
|
203 | Doxazosin | Uống |
|
204 | Doxycyclin | Uống |
|
205 | Drotaverin | Uống, tiêm |
|
206 | Dung dịch lọc màng bụng | Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng); Dung dịch thẩm phân |
|
207 | Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat) | Dung dịch thẩm phân |
|
208 | Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) | Tiêm truyền |
|
209 | Dutasterid | Uống |
|
210 | Dydrogesteron | Uống |
|
211 | Ebastin | Uống |
|
212 | Econazol | Đặt âm đạo |
|
213 | Enalapril | Uống |
|
214 | Enalapril + Hydrochlorothiazid | Uống |
|
215 | Enoxaparin | Tiêm |
|
216 | Entecavir | Uống |
|
217 | Eperison | Uống |
|
218 | Ephedrin | Tiêm |
|
219 | Erythromycin | Dùng ngoài, uống |
|
220 | Erythropoietin | Tiêm |
|
221 | Esomeprazol | Tiêm, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
222 | Estradiol valerate | Uống |
|
223 | Estriol | Đặt âm đạo |
|
224 | Etamsylat | Tiêm, uống |
|
225 | Ethambutol | Uống |
|
226 | Ethionamid | Uống |
|
227 | Etifoxin clohydrat | Uống |
|
228 | Etodolac | Uống |
|
229 | Etomidat | Tiêm |
|
230 | Etoricoxib | Uống |
|
231 | Ezetimib + Simvastatin | Uống |
|
232 | Ezetimibe | Uống |
|
233 | Famotidin | Tiêm, uống |
|
234 | Felodipin | Uống |
|
235 | Fenofibrat | Uống |
|
236 | Fenoterol + ipratropium | Khí dung, xịt mũi, xịt |
|
237 | Fentanyl | Tiêm |
|
238 | Fexofenadin | Uống |
|
239 | Flavoxat | Uống |
|
240 | Floctafenin | Uống |
|
241 | Fluconazol | Uống, Tiêm truyền |
|
242 | Flunarizin | Uống |
|
243 | Fluocinolon acetonid | Dùng ngoài |
|
244 | Fluorometholon | Nhỏ mắt |
|
245 | Fluorouracil | Tiêm |
|
246 | Fluoxetin | Uống |
|
247 | Flurbiprofen | Dùng ngoài |
|
248 | Fluticason | Khí dung, xịt mũi, dùng ngoài |
|
249 | Fluvastatin | Uống |
|
250 | Fluvoxamin | Uống |
|
251 | Fosfomycin | Tiêm |
|
252 | Furosemid | Tiêm, uống |
|
253 | Furosemid + spironolacton | Uống |
|
254 | Fusidic acid | Dùng ngoài |
|
255 | Fusidic acid + Betamethason | Dùng ngoài |
|
256 | Fusidic acid + Hydrocortison | Dùng ngoài |
|
257 | Gabapentin | Uống |
|
258 | Gadobenic acid | Tiêm |
|
259 | Gadobutrol | Tiêm |
|
260 | Gadoteric acid | Tiêm |
|
261 | Gelatin | Tiêm truyền |
|
262 | Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd | Tiêm truyền |
|
263 | Gelatin tannate | Uống |
|
264 | Gemfibrozil | Uống |
|
265 | Gentamicin | Tiêm, nhỏ mắt, dùng |
|
266 | Ginkgo biloba | Uống |
|
267 | Glibenclamid | Uống |
|
268 | Glibenclamid + Metformin | Uống |
|
269 | Gliclazid | Uống |
|
270 | Gliclazid + Metformin | Uống |
|
271 | Glimepirid | Uống |
|
272 | Glimepirid + metformin | Uống |
|
273 | Glipizid | Uống |
|
274 | Glucosamin | Uống |
|
275 | Glucose | Tiêm truyền |
|
276 | Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + natri citrat | Uống |
|
277 | Glycerin | Nhỏ mắt |
|
278 | Glycerol | Thụt hậu môn/Trực tràng |
|
279 | Glyceryl trinitrat (nitroglycerin) | Tiêm, phun mù, đặt dưới lưỡi |
|
280 | Granisetron hydroclorid | Tiêm |
|
281 | Griseofulvin | Uống |
|
282 | Haloperidol | Tiêm, uống |
|
283 | Halothan | Đường hô hấp |
|
284 | Heparin (natri) | Tiêm |
|
285 | Heptaminol hydroclorid | Uống |
|
286 | Huyết thanh kháng dại | Tiêm |
|
287 | Huyết thanh kháng nọc rắn | Tiêm |
|
288 | Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất | Tiêm |
|
289 | Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre | Tiêm |
|
290 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm |
|
291 | Hydroclorothiazid | Uống |
|
292 | Hydrocortison | Dùng ngoài, tiêm, uống |
|
293 | Hydroxypropylmethylcellulose | Nhỏ mắt |
|
294 | Hyoscin butylbromid | Tiêm, uống |
|
295 | Ibuprofen | Uống |
|
296 | Ibuprofen + codein | Uống |
|
297 | Imidapril | Uống |
|
298 | Imipenem + cilastatin | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
299 | Immune globulin | Tiêm |
|
300 | Indacaterol+ glycopyrronium | Đường hô hấp |
|
301 | Indapamid | Uống |
|
302 | Indomethacin | Nhỏ mắt |
|
303 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) | Tiêm |
|
304 | Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn | Tiêm |
|
305 | Insulin analog trộn, hỗn hợp | Tiêm |
|
306 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | Tiêm |
|
307 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | Tiêm |
|
308 | Insulin người trộn, hỗn hợp | Tiêm |
|
309 | Iobitridol | Tiêm |
|
310 | Iopamidol | Tiêm |
|
311 | Iopromid acid | Tiêm |
|
312 | Irbesartan | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
313 | Irbesartan + Hydroclorothiazid | Uống |
|
314 | Isofluran | Đường hô hấp |
|
315 | Isoniazid | Uống |
|
316 | Isoniazid + ethambutol | Uống |
|
317 | Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) | Uống |
|
318 | Isotretinoin | Uống |
|
319 | Itoprid | Uống |
|
320 | Itraconazol | Uống |
|
321 | Ivabradin | Uống |
|
322 | Ivermectin | Uống |
|
323 | Kali clorid | Tiêm, uống |
|
324 | Kali iodid + Natri iodid | Nhỏ mắt |
|
325 | Kẽm gluconat | Uống |
|
326 | Kẽm oxid | Dùng ngoài |
|
327 | Kẽm sulfat | Uống |
|
328 | Ketamin | Tiêm |
|
329 | Ketoconazol | Dùng ngoài, uống |
|
330 | Ketoprofen | Tiêm, Dùng ngoài, uống |
|
331 | Ketorolac | Tiêm, nhỏ mắt, uống |
|
332 | Ketotifen | nhỏ mắt, uống |
|
333 | Lacidipin | Uống |
|
334 | Lactobacillus acidophilus | Uống |
|
335 | Lactulose | Uống |
|
336 | Lamivudin | Uống |
|
337 | Lamivudine + Zidovudine | Uống |
|
338 | Lamotrigine | Uống |
|
339 | Lansoprazol | Uống |
|
340 | Lercanidipin hydroclorid | Uống |
|
341 | Levetiracetam | Uống |
|
342 | Levobupivacain | Tiêm |
|
343 | Levocetirizin | Uống |
|
344 | Levodopa + benserazid | Uống |
|
345 | Levodopa + carbidopa | Uống |
|
346 | Levofloxacin | Tiêm, nhỏ mắt, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
347 | Levomepromazin | Uống |
|
348 | Levosulpirid | Uống |
|
349 | Levothyroxin (muối natri) | Uống |
|
350 | Lidocain hydroclodrid | Tiêm, dùng ngoài, phun |
|
351 | Lidocain + epinephrin (adrenalin) | Tiêm |
|
352 | Lidocain + Prilocain | Dùng ngoài |
|
353 | Linagliptin | Uống |
|
354 | Linezolid | Tiêm, uống |
|
355 | Lisinopril | Uống |
|
356 | Lisinopril + hydroclorothiazid | Uống |
|
357 | L-Omithin - L- aspartat | Tiêm, uống |
|
358 | Loperamid | Uống |
|
359 | Lopinavir + Ritonavir | Uống |
|
360 | Loratadin | Uống |
|
361 | Losartan | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
362 | Losartan + hydroclorothiazid | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
363 | Lovastatin | Uống |
|
364 | Loxoprofen | Uống |
|
365 | Lynestrenol | Uống |
|
366 | Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Uống |
|
367 | Macrogol | Uống |
|
368 | Macrogol + Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid | Uống |
|
369 | Magnesi aspartat + kali aspartat | Uống |
|
370 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd | Uống |
|
371 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | Uống |
|
372 | Magnesi sulfat | Tiêm truyền |
|
373 | Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd | Uống |
|
374 | Manitol | Tiêm truyền |
|
375 | Mebendazol | Uống |
|
376 | Mebeverin hydroclorid | Uống |
|
377 | Meclophenoxat | Tiêm |
|
378 | Mecobalamin | Tiêm, uống |
|
379 | Meloxicam | Tiêm, Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
380 | Mequitazin | Uống |
|
381 | Meropenem | Tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
382 | Mesalazin/ mesalamin | Uống |
|
383 | Metformin | Uống |
|
384 | Metformin + Sitagliptin | Uống |
|
385 | Metformin + Vildagliptin | Uống |
|
386 | Methadone | Uống |
|
387 | Methocarbamol | Uống |
|
388 | Methotrexat | Tiêm |
|
389 | Methyl ergometrin maleat | Tiêm |
|
390 | Methyl prednisolon | Tiêm, Uống |
|
391 | Methyldopa | Uống |
|
392 | Metoclopramid | Tiêm, Uống |
|
393 | Metoprolol | Uống |
|
394 | Metronidazol | Tiêm, uống, dùng ngoài |
|
395 | Metronidazol + Neomycin + Nystatin | Đặt âm đạo |
|
396 | Miconazol | Dùng ngoài |
|
397 | Midazolam | Tiêm |
|
398 | Minocyclin | Uống |
|
399 | Mirtazapin | Uống |
|
400 | Misoprostol | Uống |
|
401 | Mometason | Xịt mũi |
|
402 | Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat | Thụt hậu môn/trực tràng |
|
403 | Morphin | Tiêm, uống |
|
404 | Moxifloxacin | Tiêm, Uống, Nhỏ mắt | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
405 | Moxifloxacin + dexamethason | Nhỏ mắt |
|
406 | Mupirocin | Dùng ngoài |
|
407 | Nalidixic acid | Uống |
|
408 | Naloxon hydroclorid | Tiêm |
|
409 | Naphazolin | Nhỏ mũi |
|
410 | Naproxen | Uống |
|
411 | Naproxen + esomeprazol | Uống |
|
412 | Natamycin | Nhỏ mắt |
|
413 | Natri carboxymethylcellulose (Na | Nhỏ mắt |
|
414 | Natri carboxymethylcellulose + glycerin | Nhỏ mắt |
|
415 | Natri Clorid | Tiêm, Tiêm truyền, Dùng ngoài, Nhỏ mắt, Nhỏ mũi |
|
416 | Natri clorid + dextrose/glucose | Tiêm truyền |
|
417 | Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | Tiêm truyền |
|
418 | Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm | Uống |
|
419 | Natri Diquafosol | Nhỏ mắt |
|
420 | Natri hyaluronat | Nhỏ mắt, tiêm |
|
421 | Natri hydrocarbonat | Tiêm |
|
422 | Natri montelukast | Uống |
|
423 | Nebivolol | Uống |
|
424 | Nefopam | Tiêm |
|
425 | Neomycin (sulfat) | Nhỏ mắt |
|
426 | Neomycin + polymyxin B + dexamethason | Nhỏ mắt, nhỏ tai |
|
427 | Neostigmin metylsulfat | Tiêm |
|
428 | Nepafenac | Nhỏ mắt |
|
429 | Netilmicin sulfat | Tiêm |
|
430 | Nhũ dịch lipid | Tiêm truyền |
|
431 | Nicardipin | Tiêm |
|
432 | Nicorandil | Uống |
|
433 | Nifedipin | Uống |
|
434 | Nimodipin | Uống |
|
435 | Nizatidin | Uống |
|
436 | Nor-epinephrin/ Nor- adrenalin | Tiêm |
|
437 | Nước cất pha tiêm | Tiêm |
|
438 | Nước oxy già | Dùng ngoài |
|
439 | Nystatin | Uống, bột đánh tưa lưỡi |
|
440 | Nystatin + neomycin + polymyxin B | Đặt âm đạo |
|
441 | Octreotid | Tiêm |
|
442 | Ofloxacin | Tiêm, Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
|
443 | Olanzapin | Uống |
|
444 | Olopatadin | Nhỏ mắt |
|
445 | Omeprazol | Tiêm, Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
446 | Ondansetron | Tiêm, Uống |
|
447 | Otilonium bromid | Uống |
|
448 | Oxacilin | Tiêm, Uống |
|
449 | Oxcarbazepin | Uống |
|
450 | Oxytocin | Tiêm |
|
451 | Palonosetron hydroclorid | Tiêm |
|
452 | Pantoprazol | Tiêm, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
453 | Papaverin hydroclorid | Uống, tiêm |
|
454 | Paracetamol | Uống, đặt hậu môn, tiêm | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
455 | Paracetamol + chlorpheniramin | Uống |
|
456 | Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan | Uống |
|
457 | Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin | Uống |
|
458 | Paracetamol + codein | Uống |
|
459 | Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin | Uống |
|
460 | Paracetamol + ibuprofen | Uống |
|
461 | Paracetamol + methocarbamol | Uống |
|
462 | Paracetamol + Phenylephrin | Uống |
|
463 | Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan | Uống |
|
464 | Paracetamol + tramadol | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
465 | PAS- Na | Uống |
|
466 | Pefloxacin | Tiêm |
|
467 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm |
|
468 | Perindopril | Uống |
|
469 | Perindopril + indapamid | Uống |
|
470 | Permethrin | Dùng ngoài |
|
471 | Pethidin hydroclorid | Tiêm |
|
472 | Phenazon + lidocain hydroclorid | Nhỏ tai |
|
473 | Phenobarbital | Tiêm, uống |
|
474 | Phenoxy methylpenicilin | Uống |
|
475 | Phenylephrin | Tiêm |
|
476 | Phenytoin | Uống |
|
477 | Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol | Tiêm |
|
478 | Phytomenadion (Vitamin K1) | Tiêm |
|
479 | Pilocarpin | Nhỏ mắt |
|
480 | Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol | Uống |
|
481 | Pipecuronium | Tiêm |
|
482 | Piperacilin | Tiêm |
|
483 | Piperacilin + tazobactam | Tiêm |
|
484 | Piracetam | Tiêm, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
485 | Piroxicam | Tiêm, uống |
|
486 | Polyethylen glycol + propylen glycol | Nhỏ mắt |
|
487 | Povidon iod | Dùng ngoài |
|
488 | Pralidoxim | Tiêm |
|
489 | Pramipexol | Uống |
|
490 | Pravastatin | Uống |
|
491 | Praziquantel | Uống |
|
492 | Prednisolon acetat | Nhỏ mắt, uống |
|
493 | Prednison | Uống |
|
494 | Pregabalin | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
495 | Primaquin | Uống |
|
496 | Probenecid | Uống |
|
497 | Progesteron | Đặt âm đạo, tiêm, uống, dùng ngoài |
|
498 | Promestrien | Đặt âm đạo |
|
499 | Promethazin hydroclorid | Dùng ngoài, tiêm |
|
500 | Proparacain hydroclorid | Nhỏ mắt |
|
501 | Propofol | Tiêm |
|
502 | Propranolol hydroclorid | Tiêm, uống |
|
503 | Propylthiouracil | Uống |
|
504 | Protamin sulfat | Tiêm |
|
505 | Prothionamid | Uống |
|
506 | Pyrazinamid | Uống |
|
507 | Pyridostigmin bromid | Uống |
|
508 | Quetiapin | Uống |
|
509 | Quinapril | Uống |
|
510 | Rabeprazol | Tiêm, uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
511 | Racecadotril | Uống |
|
512 | Raloxifen | Uống |
|
513 | Ramipril | Uống |
|
514 | Ranitidin | Uống |
|
515 | Rebamipid | Uống |
|
516 | Repaglinid | Uống |
|
517 | Rifabutin | Uống |
|
518 | Rifampicin | Uống |
|
519 | Rifampicin + Isoniazid | Uống |
|
520 | Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid | Uống |
|
521 | Rifamycin | Nhỏ tai |
|
522 | Rifapentine (Rpt) | Uống |
|
523 | Ringer Lactat | Tiêm truyền |
|
524 | Risperidon | Uống |
|
525 | Rivaroxaban | Uống |
|
526 | Rocuronium | Tiêm |
|
527 | Ropivacain | Tiêm |
|
528 | Rosuvastatin | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
529 | Rotundin | Uống |
|
530 | Roxithromycin | Uống |
|
531 | Rupatadin | Uống |
|
532 | Saccharomyces boulardii | Uống |
|
533 | Salbutamol | Tiêm, uống, đường hô |
|
534 | Salbutamol + ipratropium | Khí dung |
|
535 | Salicylic acid + betamethason | Dùng ngoài |
|
536 | Salmeterol + fluticason propionat | Hít, xịt, khí dung |
|
537 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | Uống |
|
538 | Sắt fumarat + acid folic | Uống |
|
539 | Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat | Uống |
|
540 | Sắt protein succinylat | Uống |
|
541 | Sắt sulfat + acid folic | Uống |
|
542 | Sertralin | Uống |
|
543 | Sevofluran | Đường hô hấp, khí dung |
|
544 | Silymarin | Uống |
|
545 | Simethicon | Uống |
|
546 | Simvastatin | Uống |
|
547 | Sitagliptin | Uống |
|
548 | Sofosbuvir + Velpatasvir | Uống |
|
549 | Sorbitol | Uống, dùng ngoài, Dung dịch rửa |
|
550 | Sotalol | Uống |
|
551 | Spiramycin | Uống |
|
552 | Spiramycin + Metronidazol | Uống |
|
553 | Spironolacton | Uống |
|
554 | Streptomycin | Tiêm |
|
555 | Sucralfat | Uống |
|
556 | Sufentanil | Tiêm |
|
557 | Sugammadex | Tiêm |
|
558 | Sulfadiazin bạc | Dùng ngoài |
|
559 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Uống |
|
560 | Sulpirid | Uống |
|
561 | Sultamicillin | Uống |
|
562 | Sumatriptan | Uống |
|
563 | Suxamethonium clorid | Tiêm |
|
564 | Tacrolimus | Dùng ngoài |
|
565 | Tafluprost | Nhỏ mắt |
|
566 | Tamsulosin | Uống |
|
567 | Telmisartan | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
568 | Telmisartan + Hydroclorothiazid | Uống |
|
569 | Tenoforvir + lamivudine + dolutegravir | Uống |
|
570 | Tenofovir | Uống |
|
571 | Tenoxicam | Uống |
|
572 | Terbinafin | Dùng ngoài, uống |
|
573 | Terbutalin | Tiêm, đường hô hấp |
|
574 | Terlipressin | Tiêm |
|
575 | Tetracain | Nhỏ mắt |
|
576 | Tetracyclin hydroclorid | Tra mắt, uống |
|
577 | Than hoạt | Uống |
|
578 | Theophylin | Tiêm, uống |
|
579 | Thiamazol | Uống |
|
580 | Thiocolchicosid | Uống |
|
581 | Ticagrelor | Uống |
|
582 | Ticarcillin + acid clavulanic | Tiêm |
|
583 | Timolol | Nhỏ mắt |
|
584 | Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) | Tiêm truyền |
|
585 | Tinidazol | Tiêm truyền, uống |
|
586 | Tiotropium | Đường hô hấp |
|
587 | Tiropramid | Uống |
|
588 | Tizanidin hydroclorid | Uống |
|
589 | Tobramycin | Nhỏ mắt, tiêm |
|
590 | Tobramycin + dexamethason | Nhỏ mắt |
|
591 | Tolperison | Uống |
|
592 | Topiramat | Uống |
|
593 | Tramadol | Tiêm |
|
594 | Tranexamic acid | Uống, Tiêm |
|
595 | Travoprost | Nhỏ mắt |
|
596 | Travoprost + Timolol | Nhỏ mắt |
|
597 | Tretinoin | Dùng ngoài |
|
598 | Tretinoin + erythromycin | Dùng ngoài |
|
599 | Triamcinolon | Tiêm, dùng ngoài |
|
600 | Tricalcium phosphat | Uống |
|
601 | Triclabendazol | Uống |
|
602 | Trihexyphenidyl | Uống |
|
603 | Trimebutin maleat | Uống |
|
604 | Trimetazidin | Uống |
|
605 | Trolamine | Dùng ngoài |
|
606 | Tropicamide + Phenylephrine hydroclorid | Nhỏ mắt |
|
607 | Urea | Dùng ngoài |
|
608 | Ursodeoxycholic acid | Uống |
|
609 | Valproat natri | Tiêm,uống |
|
610 | Valproat natri + valproic acid | Uống |
|
611 | Valsartan | Uống | Không thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với các thuốc thuộc Danh mục mua sắm Tập trung cấp quốc gia theo quy |
612 | Valsartan + hydroclorothiazid | Uống |
|
613 | Vancomycin | Tiêm |
|
614 | Venlafaxin | Uống |
|
615 | Vildagliptin | Uống |
|
616 | Vinpocetin | Tiêm, uống |
|
617 | Vitamin A | Uống |
|
618 | Vitamin A + D2 /Vitamin A + D3 | Uống |
|
619 | Vitamin B1 | Tiêm, uống |
|
620 | Vitamin B1 + B6 + B12 | Tiêm, uống |
|
621 | Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP | Uống |
|
622 | Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin) | Tiêm, uống |
|
623 | Vitamin B6 | Tiêm, uống |
|
624 | Vitamin B6 + Magnesi | Uống |
|
625 | Vitamin D3 | Uống |
|
626 | Vitamin E | Uống |
|
627 | Vitamin PP | Uống |
|
628 | Xanh methylen + tím gentian | Dùng ngoài |
|
629 | Xylometazolin | Nhỏ mũi, phun mù |
|
630 | Zopiclon | Uống |
|
| Tổng cộng: 630 danh mục thuốc |
|
|
Ghi chú:
1. Về cách ghi tên hoạt chất của thuốc:
- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...).
- Trường hợp hoạt chất tại Cột (2) có dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất (kể cả dạng đơn thành phần và dạng phối hợp) thì vẫn thuộc danh mục nếu có cùng chỉ định với dạng hóa học, dạng muối của thuốc ghi trong danh mục này.
2. Đối với đường dùng, dạng dùng (cách sử dụng) ghi tại Cột (3) được thống nhất như sau:
- Uống bao gồm các thuốc uống, nhai, ngậm;
-Tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm hoặc truyền vào các khoang của cơ thể;
- Dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi ngoài da, xoa ngoài da, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa, bôi vào niêm mạc, súc miệng;
- Đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn hoặc trực tràng, đặt dưới lưỡi, đặt niệu đạo, đặt trong má, đặt hoặc cấy dưới da;
- Hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung, xịt họng, bơm nội khí quản;
- Nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt. Nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai. Nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;
- Đường dùng, dạng dùng khác thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Các đơn vị, cơ sở y tế được xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các thuốc có đường dùng, dạng dùng khác với quy định ghi tại cột (3) và nguyên tắc thống nhất về đường dùng, dạng dùng quy định tại mục 2 nêu trên.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thành phần của thuốc | Đường dùng, dạng dùng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Actiso | Uống |
|
2 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). | Uống |
|
3 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. | Uống |
|
4 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. | Uống |
|
5 | Actiso, Rau má. | Uống |
|
6 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo | Uống |
|
7 | Bách bộ | Uống |
|
8 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. | Uống |
|
9 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa | Uống |
|
10 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa). | Uống |
|
11 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa | Uống |
|
12 | Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng | Uống |
|
13 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả). | Uống |
|
14 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì | Uống |
|
15 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê | Uống |
|
16 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân | Uống |
|
17 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc). | Uống |
|
18 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
|
19 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu | Uống |
|
20 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống |
|
21 | Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. | Uống |
|
22 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật | Uống |
|
23 | Bột bèo hoa dâu | Uống |
|
24 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ | Uống |
|
25 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia | Uống |
|
26 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống |
|
27 | Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol). | Dùng ngoài |
|
28 | Cao khô lá dâu tằm | Uống |
|
29 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung | Uống |
|
30 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. | Uống |
|
31 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | Uống |
|
32 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. | Uống |
|
33 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch | Uống |
|
34 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). | Uống |
|
35 | Chè dây. | Uống |
|
36 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor. | Uống |
|
37 | Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu | Uống |
|
38 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống |
|
39 | Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. | Uống |
|
40 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | Uống |
|
41 | Dầu gió các loại. | Dùng ngoài |
|
42 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. | Dùng ngoài |
|
43 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa | Uống |
|
44 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. | Uống |
|
45 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. | Uống |
|
46 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. | Uống |
|
47 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | Uống |
|
48 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | Uống |
|
49 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. | Uống |
|
50 | Diệp hạ châu. | Uống |
|
51 | Diệp hạ châu/ Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | Uống |
|
52 | Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương) | Uống |
|
53 | Đinh lăng, Bạch quả, Cao đậu tương lên men | Uống |
|
54 | Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba | Uống |
|
55 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo | Uống |
|
56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ | Uống |
|
57 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, | Uống |
|
58 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân | Uống |
|
59 | Đương quy, Bạch quả | Uống |
|
60 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống |
|
61 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. | Uống |
|
62 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống |
|
63 | Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì | Uống |
|
64 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống |
|
65 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. | Uống |
|
66 | Hải sâm | Uống |
|
67 | Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, | Uống |
|
68 | Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | Uống |
|
69 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | Uống |
|
70 | Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí | Uống |
|
71 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược | Uống |
|
72 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | Uống |
|
73 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | Uống |
|
74 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh) | Uống |
|
75 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | Uống |
|
76 | Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế. | Dùng ngoài |
|
77 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. | Uống |
|
78 | Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì. | Uống |
|
79 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | Uống |
|
80 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. | Uống |
|
81 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, | Uống |
|
82 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy) | Uống |
|
83 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược | Uống |
|
84 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | Uống |
|
85 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng | Uống |
|
86 | Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | Uống |
|
87 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma. | Uống |
|
88 | Kim tiền thảo | Uống |
|
89 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. | Uống |
|
90 | Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. | Uống |
|
91 | Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng). | Uống |
|
92 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. | Uống |
|
93 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh | Uống |
|
94 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). | Uống |
|
95 | Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin. | Uống |
|
96 | Lá thường xuân. | Uống |
|
97 | Lá xoài. | Dùng ngoài |
|
98 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | Uống |
|
99 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | Dùng ngoài |
|
100 | Linh chi, Đương quy. | Uống |
|
101 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc | Uống |
|
102 | Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng). | Dùng ngoài |
|
103 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. | Uống |
|
104 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. | Uống |
|
105 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu | Uống |
|
106 | Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh | Uống |
|
107 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất). | Uống |
|
108 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. | Uống |
|
109 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. | Uống |
|
110 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | Uống |
|
111 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống |
|
112 | Nghệ vàng | Uống |
|
113 | Ngưu nhĩ phong, La liễu | Uống |
|
114 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật). | Uống |
|
115 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | Uống |
|
116 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | Uống |
|
117 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | Uống |
|
118 | Nhân sâm, Tam thất. | Uống |
|
119 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại | Uống |
|
120 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. | Uống |
|
121 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc | Uống |
|
122 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng). | Dùng ngoài |
|
123 | Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl | Dùng ngoài |
|
124 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
|
125 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm | Uống |
|
126 | Râu mèo, Actiso, (Sorbitol). | Uống |
|
127 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống |
|
128 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. | Uống |
|
129 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo. | Uống |
|
130 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | Uống |
|
131 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | Uống |
|
132 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống |
|
133 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | Uống |
|
134 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | Uống |
|
135 | Tam thất. | Uống |
|
136 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. | Uống |
|
137 | Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. | Uống |
|
138 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống |
|
139 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. | Uống |
|
140 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | Uống |
|
141 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. | Uống |
|
142 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống |
|
143 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ Tử Cúc Hoa | Uống |
|
144 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục | Uống |
|
145 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống |
|
146 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). | Uống |
|
147 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. | Uống |
|
148 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | Uống |
|
149 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa) | Uống |
|
150 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). | Uống |
|
151 | Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). | Uống |
|
152 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam | Uống |
|
153 | Tỏi, Nghệ. | Uống |
|
154 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, | Uống |
|
155 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế | Uống |
|
156 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). | Uống |
|
157 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol) | Uống |
|
158 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | Uống |
|
159 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc | Uống |
|
160 | Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân | Uống |
|
161 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol | Uống |
|
| Tổng cộng: 161 danh mục thuốc |
|
|
Ghi chú:
1. Về cách ghi tên thành phần của thuốc tại Cột (2): Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; các thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm;
2. Đối với đường dùng, dạng dùng ghi tại Cột (3) được thống nhất như sau:
- Đường uống bao gồm: uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;
- Đường dùng ngoài bao gồm: bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông
- Đường dùng, dạng dùng khác thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Các đơn vị, cơ sở y tế được xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các thuốc có đường dùng, dạng dùng khác với quy định ghi tại cột (3) và nguyên tắc thống nhất về đường dùng, dạng dùng quy định tại mục 2 nêu trên.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 0848/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên vị thuốc | Tên khoa học | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | A giao | Colla Corii Asini |
|
2 | Ba kích | Radix Morindae officinalis |
|
3 | Bá tử nhân | Semen Platycladi orientalis |
|
4 | Bạc hà | Herba Menthae |
|
5 | Bạch biển đậu | Semen Lablab |
|
6 | Bạch cập | Rhizoma Bletillae striatae |
|
7 | Bạch chỉ | Radix Angelicae dahuricae |
|
8 | Bạch hoa xà thiệt thảo | Herba Hedyotidis diffusae |
|
9 | Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) | Poria |
|
10 | Bạch mao căn | Rhizoma Imperatae cylindricae |
|
11 | Bạch quả (Ngân hạnh) | Semen Ginkginis |
|
12 | Bạch tật lê | Fructus Tribuli terrestris |
|
13 | Bạch thược | Radix Paeoniae lactiflorae |
|
14 | Bạch truật | Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
|
15 | Bán chi liên | Radix Scutellariae barbatae |
|
16 | Bán hạ bắc | Rhizoma Pinelliae |
|
17 | Bán hạ nam (Củ chóc) | Rhizoma Typhonii trilobati |
|
18 | Bình lang | Semen Arecae |
|
19 | Bồ công anh | Herba Lactucae indicae |
|
20 | Cà gai leo | Herba Solani procumbensis |
|
21 | Cam thảo | Radix Glycyrrhizae |
|
22 | Cam thảo đất | Herba et radix Scopariae |
|
23 | Can khương | Rhizoma Zingiberis |
|
24 | Cát căn | Radix Puerariae thomsonii |
|
25 | Cát cánh | Radix Platycodi grandiflori |
|
26 | Câu đằng | Ramulus cum unco Uncariae |
|
27 | Câu kỷ tử | Fructus Lycii |
|
28 | Cẩu tích | Rhizoma Cibotii |
|
29 | Chè dây | Folium Ampelopsis |
|
30 | Chi tử | Fructus Gardeniae |
|
31 | Chỉ xác | Fructus Aurantii |
|
32 | Cỏ ngọt | Herba Steviae |
|
33 | Cỏ nhọ nồi | Herba Ecliptae |
|
34 | Cỏ xước (Ngưu tất nam) | Radix Achyranthis asperae |
|
35 | Cối xay | Herba Abutili indici |
|
36 | Cốt toái bổ | Rhizoma Drynariae |
|
37 | Cúc hoa | Flos Chrysanthemi indici |
|
38 | Đại hoàng | Rhizoma Rhei |
|
39 | Đại hồi | Fructus Illicii veri |
|
40 | Đại táo | Fructus Ziziphi jujubae |
|
41 | Dâm dương hoắc | Herba Epimedii |
|
42 | Đan sâm | Radix Salviae miltiorrhizae |
|
43 | Đảng sâm | Radix Codonopsis |
|
44 | Đào nhân | Semen Pruni |
|
45 | Dây đau xương | Caulis Tinosporae tomentosae |
|
46 | Dây gắm | Caulis et Radix Gneti montani |
|
47 | Địa cốt bì | Cortex Lycii chinensis |
|
48 | Địa liền | Rhizoma Kaempferiae galangae |
|
49 | Địa long | Pheretima |
|
50 | Diếp cá (Ngư tinh thảo) | Herba Houttuyniae cordatae |
|
51 | Diệp hạ châu | Herba Phyllanthi urinariae |
|
52 | Đinh hương | Flos Syzygii aromatici |
|
53 | Đinh lăng | Radix Polysciacis |
|
54 | Đỗ trọng | Cortex Eucommiae |
|
55 | Độc hoạt | Radix Angelicae pubescentis |
|
56 | Dừa cạn | Radix et Folium Catharanthi |
|
57 | Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu) | Radix Angelicae sinensis |
|
58 | Giảo cổ lam | Herba Gynostemmae pentaphylli |
|
59 | Hà diệp (Lá sen) | Folium Nelumbinis |
|
60 | Hạ khô thảo | Spica Prunellae |
|
61 | Hà thủ ô đỏ | Radix Fallopiae multiflorae |
|
62 | Hạnh nhân | Semen Armeniacae amarum |
|
63 | Hậu phác nam | Cortex Cinnamomi iners |
|
64 | Hoắc hương | Herba Pogostemonis |
|
65 | Hoài sơn | Tuber Dioscoreae persimilis |
|
66 | Hoàng bá | Cortex Phellodendri |
|
67 | Hoàng bá nam (Núc nác) | Cortex Oroxyli indici |
|
68 | Hoàng cầm | Radix Scutellariae |
|
69 | Hoàng kỳ (Bạch kỳ) | Radix Astragali membranacei |
|
70 | Hoàng liên | Rhizoma Coptidis |
|
71 | Hoạt thạch | Talcum |
|
72 | Hòe hoa | Flos Styphnolobii japonici |
|
73 | Hồng hoa | Flos Carthami tinctorii |
|
74 | Hương phụ | Rhizoma Cyperi |
|
75 | Huyền sâm | Radix Scrophulariae |
|
76 | Huyết giác | Lignum Dracaenae cambodianae |
|
77 | Hy thiêm | Herba Siegesbeckiae |
|
78 | Ích mẫu | Herba Leonuri japonici |
|
79 | Ích trí nhân | Fructus Alpiniae oxyphyllae |
|
80 | Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử) | Fructus Xanthii strumarii |
|
81 | Kê huyết đằng | Caulis Spatholobi |
|
82 | Kê nội kim | Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
|
83 | Kha tử | Fructus Terminaliae chebulae |
|
84 | Khiếm thực | Semen Euryales |
|
85 | Khương hoàng/Uất kim | Rhizoma et Radix Curcumae longae |
|
86 | Khương hoạt | Rhizoma et Radix Notopterygii |
|
87 | Kim anh | Fructus Rosae laevigatae |
|
88 | Kim ngân hoa | Flos Lonicerae |
|
89 | Kim tiền thảo | Herba Desmodii styracifolii |
|
90 | Kinh giới | Herba Elsholiziae ciliatae |
|
91 | Lá lốt | Herba Piperis lolot |
|
92 | Lạc tiên | Herba Passiflorae |
|
93 | Liên kiều | Fructus Forsythiae |
|
94 | Liên nhục | Semen Nelumbinis |
|
95 | Liên tâm | Embryo Nelumbinis nuciferae |
|
96 | Linh chi | Ganoderma |
|
97 | Long não | Folium et lignum Cinnamomi camphorae |
|
98 | Long nhãn | Arillus Longan |
|
99 | Lức (Sài hồ nam) | Radix Plucheae pteropodae |
|
100 | Mã đề | Folium Plantaginis |
|
101 | Mã tiền | Semen Strychni |
|
102 | Mạch môn | Radix Ophiopogonis japonici |
|
103 | Mạch nha | Fructus Hordei germinatus |
|
104 | Mạn kinh tử | Fructus Viticis |
|
105 | Mật ong | Mel |
|
106 | Mẫu đơn bì | Cortex Paeoniae suffruticosae |
|
107 | Mẫu lệ | Concha Ostreae |
|
108 | Mộc hương | Radix Saussureae lappae |
|
109 | Mộc qua | Fructus Chaenomelis speciosae |
|
110 | Mộc thông | Caulis Clematidis |
|
111 | Một dược | Myrrha |
|
112 | Ngải cứu (Ngải diệp) | Herba Artemisiae vulgaris |
|
113 | Ngọc trúc | Rhizoma Polygonati odorati |
|
114 | Ngũ gia bì chân chim | Cortex Schefflerae heptaphyllae |
|
115 | Ngũ vị tử | Fructus Schisandrae |
|
116 | Ngưu bàng tử | Fructus Arctii lappae |
|
117 | Ngưu tất | Radix Achyranthis bidentatae |
|
118 | Nhân sâm | Radix Ginseng |
|
119 | Nhân trần | Herba Adenosmatis caerulei |
|
120 | Nhân trần tía | Herba Adenosmatis bracteosi |
|
121 | Nhũ hương | Gummi resina Olibanum |
|
122 | Nhục thung dung | Herba Cistanches |
|
123 | Ô dược | Radix Linderae |
|
124 | Ô tặc cốt | Os Sepiae |
|
125 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) | Fructus Psoraleae corylifoliae |
|
126 | Phòng phong | Radix Saposhnikoviae divaricatae |
|
127 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | Radix Aconiti lateralis praeparata |
|
128 | Phục thần | Poria |
|
129 | Quế chi | Ramulus Cinnamomi |
|
130 | Quế nhục | Cortex Cinnamomi |
|
131 | Râu mèo | Herba Orthosiphonis spiralis |
|
132 | Rễ nhàu | Radix Morindae citrifoliae |
|
133 | Sa nhân | Fructus Amomi |
|
134 | Sa sâm | Radix Glehniae |
|
135 | Sài đất | Herba Wedeliae |
|
136 | Sài hồ | Radix Bupleuri |
|
137 | Sinh địa | Radix Rehmanniae glutinosae |
|
138 | Sinh khương | Rhizoma Zingiberis recens |
|
139 | Sơn thù | Fructus Corni officinalis |
|
140 | Sơn tra | Fructus Mali |
|
141 | Tam thất | Radix Panasus notoginseng |
|
142 | Tân di | Flos Magnoliae liliflorae |
|
143 | Tần giao | Radix Gentianae macrophyllae |
|
144 | Tang bạch bì | Cortex Mori albae radicis |
|
145 | Tang chi | Ramulus Mori albae |
|
146 | Tang diệp | Folium Mori albae |
|
147 | Tang ký sinh | Herba Loranthi gracilifolii |
|
148 | Táo nhân | Semen Ziziphi mauritianae |
|
149 | Tế tân | Radix et Rhizoma Asari |
|
150 | Thạch cao (sống) (dược | Gypsum fibrosum |
|
151 | Thạch hộc | Herba Dendrobii |
|
152 | Thạch quyết minh | Concha Haliotidis |
|
153 | Thạch xương bồ | Rhizoma Acori graminei |
|
154 | Thăng ma | Rhizoma Cimicifugae |
|
155 | Thanh bì | Pericarpium Citri reticulatae viridae |
|
156 | Thảo quyết minh | Semen Cassiae torae |
|
157 | Thiên hoa phấn | Radix Trichosanthis |
|
158 | Thiên ma | Rhizoma Gastrodiae elatae |
|
159 | Thiên môn đông | Radix Asparagi cochinchinensis |
|
160 | Thiên niên kiện | Rhizoma Homalomenae occultae |
|
161 | Thổ phục linh | Rhizoma Smilacis glabrae |
|
162 | Thỏ ty tử | Semen Cuscutae |
|
163 | Thục địa | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
|
164 | Thương truật | Rhizoma Atractylodis |
|
165 | Tiền hồ | Radix Peucedani |
|
166 | Tô diệp | Folium Perillae |
|
167 | Tô mộc | Lignum sappan |
|
168 | Tô tử | Fructus Perillae frutescensis |
|
169 | Trắc bách diệp | Cacumen Platycladi |
|
170 | Trạch tả | Rhizoma Alismatis |
|
171 | Trần bì | Pericarpium Citri reticulatae perenne |
|
172 | Tri mẫu | Rhizoma Anemarrhenae |
|
173 | Trinh nữ (Xấu hổ) | Herba Mimosae pudicae |
|
174 | Tục đoạn | Radix Dipsaci |
|
175 | Tỳ giải | Rhizoma Dioscoreae |
|
176 | Uy linh tiên | Radix et Rhizoma Clematidis |
|
177 | Viễn chí | Radix Polygalae |
|
178 | Vông nem | Folium Erythrinae |
|
179 | Xa tiền tử | Semen Plantaginis |
|
180 | Xích thược | Radix Paeoniae |
|
181 | Xuyên bối mẫu | Bulbus Fritillariae |
|
182 | Xuyên khung | Rhizoma Ligustici wallichii |
|
183 | Ý dĩ | Semen Coicis |
|
| Tổng cộng: 183 danh mục vị thuốc |
|
|
- 1Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung và giao thực hiện nhiệm vụ mua sắm tập trung thuốc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung Danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 0848/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 0848/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra