- 1Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tại kỳ họp thứ 7/2007 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 1Quyết định 34/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2007/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 19 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Nhị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại kỳ họp thứ 7 khoá IV về các Đề án, Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở: Sở Tư pháp - Sở Tài chính tại Tờ trình số 746/TTr-LS-STP-STC ngày 14 tháng 11 năm 2006 về việc đề nghị quy định lại biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Mức thu lệ phí quy định tại biểu mức thu đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác đăng ký, quản lý hộ tịch.
Điều 2. Miễn lệ phí hộ tịch cho đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hộ tịch, đồng thời thực hiện tổ chức thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:
1. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục A biểu mức thu.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục B biểu mức thu.
3. Sở Tư pháp thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục C biểu mức thu.
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Sở Tư pháp thu lệ phí đăng ký hộ tịch bằng tiền đồng Việt Nam.
Điều 4. Cơ quan thu lệ phí hộ tịch được để lại số tiền lệ phí thực thu để bộ sung thêm kinh phí hoạt động, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước, cụ thể như sau:
1. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn được để lại 100% số lệ phí thu được;
2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố được để lại 50% số tiền lệ phí thu được;
Riêng Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo được để lại 100% số lệ phí thu được.
3. Sở Tư pháp được để lại 30% số tiền lệ phí thu được.
Số lệ phí được để lại phải cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm và phải sử dụng theo đúng chế độ quy định. Cơ quan thu có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng tiền lệ phí theo đúng quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí và hướng dẫn của Bộ Tài chính. Cơ quan thu lệ phí phải công khai mức thu lệ phí tại trụ sở cơ quan thu lệ phí.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 2605/2006/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2006 về việc ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2007.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí hộ tịch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu cho mỗi trường hợp |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Mức thu áp dụng đối vối việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | | |
1 | Khai sinh | đồng | |
| Đăng ký khai sinh | đồng | 3.000 |
| Đăng ký khai sinh quá hạn | đồng | 3.000 |
| Đăng ký lại việc sinh | đồng | 5.000 |
2 | Kết hôn | đồng | |
| Đăng ký kết hôn | đồng | 20.000 |
| Đăng ký lại việc kết hôn | đồng | 20.000 |
3 | Khai tử | đồng | |
| Đăng ký khai tử | đồng | 3.000 |
| Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 3.000 |
| Đăng ký ký lại việc tử | đồng | 5.000 |
4 | Nuôi con nuôi | đồng | |
| Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 20.000 |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | đồng | 20.000 |
5 | Nhận cha, mẹ, con | đồng | 10.000 |
6 | Đăng ký giám hộ | đồng | 5.000 |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch | đồng | 10.000 |
8 | Điểu chỉnh hộ tịch | đồng | 5.000 |
9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 5.000 |
10 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | đồng | 2.000 |
11 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 3.000 |
B | Mức thu áp dụng đối vối việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện, thi xã, thành phố. | | |
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | đồng | 10.000 |
2 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | đồng | 25.000 |
3 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | đồng | 3.000 |
C | Mức thu áp dụng tại Sở Tài chính | | |
1 | Khai sinh | đồng | 50.000 |
2 | Khai tử | đồng | 50.000 |
3 | Giám hộ | đồng | 50.000 |
4 | Kế hôn | đồng | 1.000.000 |
5 | Nuôi con nuôi | đồng | 2.000.000 |
6 | Nhận cha, mẹ, con | đồng | 1.000.000 |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | đồng | 50.000 |
8 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | đồng | 5.000 |
9 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | đồng | 10.000 |
10 | Ghi vào sổ việc công nhận kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 50.000 |
11 | Đăng ký lại việc: khai sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi đã được đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho công dân Việt Nam về nước thường trú | đồng | 50.000 |
- 1Quyết định 2605/2006/QĐ-UBND về biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 34/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 5Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 2605/2006/QĐ-UBND về biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 34/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 4Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tại kỳ họp thứ 7/2007 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 08/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Minh Sanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2007
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực