Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2007/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG, SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 86/2006/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2006 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 của HĐND tỉnh về giá đất năm 2007 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 22/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh về ban hành quy định giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007, như sau:
1. Bổ sung giá đất huyện Tam Đảo:
1.1. Bổ sung bảng giá đất Nông nghiệp năm 2007 của huyện Tam Đảo:
Số TT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | Giá đất (Đồng/m2) |
| Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản (Tính theo hạng đất tính thuế Nông lâm nghiệp) |
|
| Xã miền núi |
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
| Đất hạng 1 | 19.000 |
| Đất hạng 2 | 18.000 |
| Đất hạng 3 | 17.000 |
| Đất hạng 4 | 15.000 |
| Đất hạng 5 | 13.000 |
| Đất hạng 6 | 11.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm và đất rừng sản xuất |
|
| Đất hạng 1 | 12.000 |
| Đất hạng 2 | 11.000 |
| Đất hạng 3 | 10.000 |
| Đất hạng 4 | 9.000 |
| Đất hạng 5 | 8.000 |
|
|
|
1.2. Tại mục: Đất thuộc thị trấn Tam Đảo: Bỏ phần VI: Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Tam Đảo: 47.000đ (dòng cuối).
2. Bổ sung giá đất huyện Bình Xuyên:
Bổ sung vào phần IV: Tỉnh lộ 320B (Hương Canh – trung Mỹ), mục đất thuộc địa phận xã Trung Mỹ:
Đoạn từ Bảng tin đến cổng UBND xã Trung Mỹ:
+ Băng 1: 600.000đồng/m2.
+ Băng 2 trở vào: 300.000đồng/m2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Taì nguyên Môi trường, Cục trưởng cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Tam Đảo, Bình Xuyên, Giám đốc Trung tâm phát triển Quỹ đất (Sở TNMT) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 27/2006/NQ-HĐND về giá đất năm 2007 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 08/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007
- Số hiệu: 08/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Trần Ngọc Ái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra