- 1Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân 1994
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Nghị định 33-CP năm 1995 sửa đổi khoản 1 điều 6 Nghị định 95/CP về thu một phần viện phí
- 4Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 102/2002/QĐ-BYT về Danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng-phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 7Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 9464/TC-CSTC của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục phí, lệ phí đã có văn bản hướng dẫn, tiếp tục thực hiện
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2003/QĐ-UB | Pleiku, ngày 27 tháng 01 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
+ Căn cứ Điều 41 Luật tổ chức HĐND và UBND năm 1994;
+ Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Nghị định số 33/CP, ngày 23/5/1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1 điều 6 của Nghị định 95/CP và Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB, ngày 30/9/1995 về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
+ Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 63/2002/TT-BTC, ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Công văn số 9464/TC-CSTC ngày 30/8/2002 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục phí lệ phí đã có văn bản hướng dẫn tiếp tục thực hiện.
+ Căn cứ Quyết định số 102/2002/QĐ-BYT, ngày 14/01/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng - phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;
+ Xét đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính & Vật giá tại Tờ trình số 27/TT-LS-TCVG-YT, ngày 09/01/2003;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt, ban hành kèm theo quyết định này là khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng, ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại bệnh viện điều dưỡng - phục hồi chức năng của tỉnh được bảo hiểm y tế thanh toán.
Điều 2: Các Ông (bà) Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng & Phục hồi chức năng của tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2003/QĐ-UB, ngày 27/01/2003 của UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT | Tên các dịch vụ | Đơn giá (đồng) |
1 | Giá 1 ngày giường bệnh | 1.000 |
2 | Giá tối đa cho 1 ngày điều trị nội trú | 10.000 |
3 | Khám bệnh | 500 |
4 | Kéo nắn cột sống và các khớp | 6.000 |
5 | Xoa bóp, bấm huyệt | 6.000 |
6 | Châm cứu | 1.000 |
7 | Thủy châm không kể tiền thuốc | 1.500 |
8 | Điện châm | 1.500 |
9 | Huyết đồ | 3.000 |
10 | Tìm tế bào phân loại | 2.000 |
11 | Công thức hồng cầu (công thức máu) | 3.000 |
12 | Số lượng tiểu cầu | 2.000 |
13 | Tốc độ máu lắng | 2.000 |
14 | Tỷ lệ huyết sắc tố (định lượng Hemoglobine) | 2.000 |
15 | Thời gian máu chảy | 1.000 |
16 | Thời gian máu đông | 1.000 |
17 | Xác định nhóm máu, thử phản ứng chéo tại giường (định nhóm ABO) | 2.000 |
18 | U rê máu | 4.000 |
19 | Đường máu | 4.000 |
20 | Protéin nước tiểu | 2.000 |
21 | Đường nước tiểu (Protéin/đường niệu) | 2.000 |
22 | Thể Cetonic (tế bào cặn nước tiểu) | 4.000 |
23 | Bilirubin | 3.000 |
24 | Cấy nấm nội tạng (nuôi cấy) | 5.000 |
25 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
26 | Xét nghiệm KST đường ruột (soi tìm KST mang trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú) | 8.000 |
27 | Xét nghiệm KST sốt rét (tìm KST sốt rét trong máu) | 2.000 |
28 | Chụp dạ dày đối quang kép | 20.000 |
29 | Chụp khung đại tràng | 20.000 |
30 | Chụp xương các loại | 10.000 |
31 | Chụp cấp cứu ở bụng | 10.000 |
32 | Siêu âm đen trắng ổ bụng, sản phụ khoa, tiết niệu | 10.000 |
33 | Điện tâm đồ | 5.000 |
- 1Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Nghị quyết 96/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 195/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ và mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân 1994
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Nghị định 33-CP năm 1995 sửa đổi khoản 1 điều 6 Nghị định 95/CP về thu một phần viện phí
- 4Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 102/2002/QĐ-BYT về Danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng-phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 7Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 9464/TC-CSTC của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục phí, lệ phí đã có văn bản hướng dẫn, tiếp tục thực hiện
- 9Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Nghị quyết 96/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 195/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ và mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 08/2003/QĐ-UB về phê duyệt khung giá dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng của tỉnh được bảo hiểm thanh toán do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 08/2003/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2003
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Phạm Hồng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2003
- Ngày hết hiệu lực: 10/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực