Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/QĐ-UBND | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 07 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1477/TTr-STC ngày 18 tháng 4 năm 2019 về việc dự thảo Quyết định Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh.
2. Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo).
3. Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Chính phủ, của Bộ Tài chính và của Bộ, ngành Trung ương.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước; cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; các đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Đối với diện tích chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị: Căn cứ nhu cầu sử dụng thực tế và các quy định các pháp luật có liên quan, cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện đề xuất, báo cáo cơ quan chủ quản (nếu có) gửi Sở Tài chính thẩm định. Trên cơ sở ý kiến thẩm định của Sở Tài chính, cơ quan, tổ chức, đơn vị hoàn thiện đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức đối với loại diện tích chuyên dùng này.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức diện tích sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
Căn cứ nhu cầu thực tế (đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo hoặc mua sắm công trình sự nghiệp) và các quy định của pháp luật có liên quan, cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện đề xuất, báo cáo cơ quan chủ quản (nếu có) gửi Sở Tài chính thẩm định. Trên cơ sở ý kiến thẩm định của Sở Tài chính, cơ quan, tổ chức, đơn vị hoàn thiện đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp trước khi quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức đối với loại diện tích chuyên dùng này.
Điều 5. Xử lý chuyển tiếp
Đối với cơ quan, tổ chức đơn vị đã xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp trong đó có bố trí diện tích chuyên dùng nhưng chưa đúng (đủ) theo tiêu chuẩn định mức quy định tại
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 5 năm 2019.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp quy định tại Điều 3, Điều 4 Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc đề xuất đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo đúng quy định của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Loại diện tích chuyên dùng | Đơn vị cấp tỉnh | Đơn vị cấp huyện | Đơn vị cấp xã | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Diện tích sử dụng cho bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính | 48 | 72 | 48 | 72 | 48 | 60 |
2 | Diện tích sử dụng để tiếp dân | 18 | 27 | 18 | 27 | 18 | 24 |
3 | Diện tích sử dụng để quản trị hệ thống công nghệ thông tin | 24 | 36 | 24 | 36 | 24 | 30 |
4 | Diện tích Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên) | 0,8m2/chỗ ngồi | 1,0m2/chỗ ngồi | 0,8m2/chỗ ngồi | 1,0m2/chỗ ngồi | 0,8m2/chỗ ngồi | 1,0m2/chỗ ngồi |
5 | Diện tích kho chuyên ngành | Tối đa 200 m2 | Tối đa 200 m2 | Tối đa 150 m2 |
- 1Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp lĩnh vực giáo dục; nghề nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 152/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
- 5Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp lĩnh vực giáo dục; nghề nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 07/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra