Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2011/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 30 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 10/5/1997 và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17/6/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 16 tháng 01 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở để:

a) Tính lệ phí trước bạ;

b) Tính thuế xây dựng cơ bản;

c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất;

d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước;

đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Nguyên tắc và phương pháp xác định:

a) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là đơn giá chuẩn trong điều kiện bình thường áp dụng cho các địa bàn tại tỉnh Lâm Đồng.

Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm 10% so với mức giá quy định tại bảng đơn giá.

Riêng những cấu kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và bảng giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính thông báo tại thời điểm) thỏa thuận với Liên sở Xây dựng - Tài chính trước khi thực hiện.

b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để vận dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:

- Cấp hạng nhà: thực hiện theo Quy chuẩn Xây dựng tập II (ban hành kèm theo Quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở.

- Trường hợp không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.

- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn cấp hạng nhà đã quy định thì tính toán bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá cấp hạng nhà đã quy định; sau đó, cộng thêm phần giá trị đầu tư xây dựng chênh lệch cao hơn hoặc trừ đi phần giá trị đầu tư chênh lệch thấp hơn so với cấp hạng nhà.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3.

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng Sở Tài chính hướng dẫn UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các ngành, đơn vị có liên quan trong việc áp dụng và tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng để Sở Xây dựng chủ trì xem xét trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.

3. Các trường hợp đang thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nay chưa được giải quyết thì nay thực hiện theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trong tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./-

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở NHÀ KÍNH VÀ BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2011/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG).

I. BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:

Stt

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá xây dựng mới

(đồng/m2 sử dụng)

Khu vực Tp.Đà Lạt, Bảo Lộc

Khu vực các huyện còn lại

1

Biệt thự:

 

 

 

 

 + Hạng 1

m2

3.650.000

3.500.000

 + Hạng 2

m2

4.200.000

3.950.000

 + Hạng 3

m2

4.750.000

4.500.000

 + Hạng 4

m2

5.200.000

5.000.000

2

Nhà ở:

 

 

 

 

 + Cấp 1

m2

3.500.000

3.300.000

 

 + Cấp 2

m2

2.800.000

2.700.000

 

 + Cấp 3

m2

2.100.000

2.000.000

 

 + Cấp 4A

m2

1.500.000

1.450.000

 

 + Cấp 4B

m2

1.350.000

1.250.000

 

 + Cấp 4C

m2

1.030.000

980.000

3

Nhà ở tạm:

 

 

 

 

 + Tạm loại A

m2

720.000

680.000

 

 + Tạm loại B

m2

630.000

600.000

 

 + Tạm loại C

m2

490.000

470.000

 

 + Tạm loại D

m2

420.000

400.000

 

 + Tạm loại E

m2

390.000

360.000

Nhà ở cấp 4:

+ Cấp ở 4A: Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa. Nền lát xi măng, ceramic,...Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.

+ Cấp ở 4B: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.

+ Cấp ở 4C: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.

Nhà ở tạm:

+ Tạm loại A: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố trí theo cụm công cộng.

+ Tạm loại B: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô xi măng. Nền đất.

+ Tạm loại C: Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền đất.

+ Tạm loại D: Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại lá. Nền đất.

+ Tạm loại E: Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,.. 

II. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH:          

Stt

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá xây dựng mới

(đồng/m2 sử dụng)

Khu vực

Tp. Đà Lạt,

Tx. Bảo Lộc

Khu vực các huyện còn lại

1

Nhà kính vòm khung sắt

m2

92.000

87.000

 

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng sắt V50mm).

2

Nhà kính vòm khung hỗn hợp

m2

65.000

61.000

 

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác).

3

Nhà kính khung tre

m2

50.500

47.000

 

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ).

III. BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP.

(Đơn vị tính: đồng)


hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Khu vực
Đà Lạt, Bảo Lộc

Khu vực
các huyện còn lại

1

Công tác bê tông

 

 

 

1.1

Bê tông lót móng gạch vỡ M.50

m3

579.000

574.000

1.2

Bê tông lót móng gạch vỡ M.75

m3

650.000

645.000

1.3

Bê tông móng đá 4x6 M.75

m3

807.000

804.000

1.4

Bê tông móng đá 4x6 M.100

m3

901.000

895.000

1.5

Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm

m3

1.189.000

1.167.000

1.6

Bê tông nền đá 4x6 M.100

m3

900.000

878.000

1.7

Bê tông nền đá 1x2 M.150

m3

1.009.000

987.000

1.8

Bê tông nền đá 1x2 M.200

m3

1.086.000

1.065.000

1.9

Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

1.596.000

1.584.000

1.10

Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

1.732.000

1.717.000

1.11

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

1.777.000

1.712.000

1.12

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

1.814.000

1.798.000

1.13

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤4m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

1.629.000

1.615.000

1.14

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

1.663.000

1.646.000

1.15

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

1.657.000

1.643.000

1.16

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

1.744.000

1.727.000

1.17

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150

m3

1.442.000

1.428.000

1.18

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200

m3

1.539.000

1.525.000

1.19

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150

m3

1.270.000

1.260.000

1.20

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200

m3

1.367.000

1.357.000

1.21

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150

m3

1.461.000

1.448.000

1.22

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200

m3

1.558.000

1.545.000

1.23

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150

m3

1.330.000

1.320.000

1.24

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200

m3

1.428.000

1.417.000

1.25

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150

m3

1.355.000

1.344.000

1.26

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200

m3

1.452.000

1.441.000

1.27

Bê tông đài nước đá 1x2, M 250

m3

1.854.000

1.838.000

2

Sản xuất lắp dựng cốt thép

 

 

 

2.1

Cốt thép móng Ø ≤ 10mm

tấn

21.222.000

21.190.000

2.2

Cốt thép móng Ø ≤ 18mm

tấn

21.367.000

21.325.000

2.3

Cốt thép móng Ø > 18mm

tấn

21.629.000

21.592.000

2.4

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

21.557.000

21.519.000

2.5

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

21.644.000

21.604.000

2.6

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

21.777.000

21.729.000

2.7

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

21.949.000

21.897.000

2.8

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

21.929.000

21.885.000

2.9

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

21.999.000

21.954.000

2.10

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

21.619.000

21.572.000

2.11

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

21.694.000

21.646.000

2.12

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

22.095.000

22.048.000

2.13

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

22.129.000

22.080.000

2.14

Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

21.703.000

21.663.000

2.15

Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

21.809.000

21.760.000

2.16

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

22.209.000

22.160.000

2.17

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

22.280.000

22.230.000

2.18

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m

tấn

22.312.000

22.256.000

2.19

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

22.366.000

22.308.000

2.20

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

21.738.000

21.697.000

2.21

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

21.809.000

21.767.000

2.22

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

21.626.000

21.579.000

2.23

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

21.673.000

21.625.000

2.24

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

22.018.000

21.972.000

2.25

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

22.095.000

22.047.000

2.26

Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m

tấn

24.808.000

24.716.000

2.27

Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m

tấn

25.351.000

25.241.000

3

Công tác xây

 

 

 

3.1

Xây đá chẻ

 

 

 

3.1.1

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.50

m3

703.000

699.000

3.1.2

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.75

m3

741.000

738.000

3.1.3

Xây móng đá chẻ 20x20x25, M50

m3

669.000

665.000

3.1.4

Xây móng đá chẻ 20x20x25, M75

m3

706.000

702.000

3.1.5

Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

719.000

715.000

3.1.6

Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

770.000

766.000

3.1.7

Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

694.000

690.000

3.1.8

Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

736.000

731.000

3.1.9

Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.50

m3

1.559.000

1.548.000

3.1.10

Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.75

m3

1.603.000

1.592.000

3.2

Xây Gạch thẻ 4x8x19cm

 

 

 

3.2.1

Xây móng dày ≤ 30cm, M.50

m3

1.302.000

1.296.000

3.2.2

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

1.421.000

1.414.000

3.2.3

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

1.502.000

1.494.000

3.2.4

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

1.316.000

1.310.000

3.2.5

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

1.317.000

1.311.000

3.2.6

Xây trụ M.50, cao ≤ 4m

m3

1.610.000

1.599.000

3.3

Xây Gạch ống 8x8x19cm

 

 

 

3.3.1

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

918.000

914.000

3.3.2

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

973.000

966.000

3.3.3

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

880.000

875.000

3.3.4

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

926.000

921.000

3.4

Xây gạch thông gió

 

 

 

3.4.1

Xây gạch thông gió 20x20cm

m2

267.000

266.000

3.4.2

Xây gạch thông gió 30x30cm (các loại)

m2

285.000

284.000

3.5

Xây đá hộc

 

 

 

3.5.1

Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤60cm

m3

690.000

685.000

3.5.2

Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m

m3

726.000

721.000

3.5.3

Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m

m3

1.017.000

1.007.000

3.5.4

Xây trụ, cột M.50, cao > 2m

m3

1.434.000

1.417.000

3.5.5

Xây mặt bằng

m3

714.000

709.000

3.5.6

Xây mái dốc thẳng

m3

730.000

725.000

3.5.7

Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

m3

350.000

347.000

3.5.8

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

321.000

318.000

3.5.9

Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng

m3

364.000

361.000

3.5.10

Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng

m3

443.000

439.000

4

Công tác ván khuôn

 

 

 

4.1

Ván khuôn móng tròn, đa giác

100m2

15.825.000

15.708.000

4.2

Ván khuôn móng vuông, chữ nhật

100m2

11.671.000

11.600.000

4.3

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

100m2

12.819.000

12.738.000

4.4

Ván khuôn cột tròn

100m2

21.847.000

21.645.000

4.5

Ván khuôn xà dầm, giằng

100m2

15.651.000

15.563.000

4.6

Ván khuôn sàn, mái

100m2

12.578.000

12.509.000

4.7

Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

12.814.000

12.741.000

4.8

Ván khuôn cầu thang thường

100m2

16.593.000

16.476.000

4.9

Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

100m2

27.323.000

27.082.000

4.10

Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45cm

100m2

11.702.000

11.631.000

4.11

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

8.629.000

8.599.000

5

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

5.1

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m

m3

8.265.000

8.245.000

5.2

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m

m3

8.492.000

8.467.000

5.3

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m

m3

8.597.000

8.571.000

5.4

Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m

m3

8.416.000

8.388.000

5.5

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m

m3

8.364.000

8.344.000

5.6

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m

m3

8.406.000

8.384.000

5.7

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m

m3

8.230.000

8.207.000

5.8

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m

m3

8.384.000

8.359.000

5.9

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m

m3

8.625.000

8.599.000

5.10

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m

m3

8.734.000

8.707.000

5.11

Xà gồ mái thẳng

m3

6.664.000

6.655.000

5.12

Xà gồ mái nối, mái góc

m3

6.705.000

6.695.000

5.13

Cầu phong

m3

6.643.000

6.634.000

6

Công tác làm cầu gỗ

 

 

 

6.1

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m

m3

7.039.000

7.034.000

6.2

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m

m3

7.108.000

7.102.000

6.3

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m

m3

7.195.000

7.189.000

6.4

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

8.317.000

8.289.000

6.5

Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ

m3

6.905.000

6.896.000

6.6

Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ

m3

7.392.000

7.380.000

6.7

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

7.732.000

7.710.000

7

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

7.1

Lắp dựng khuôn cửa đơn

md

28.000

28.000

7.2

Lắp dựng khuôn cửa kép

md

41.000

40.000

7.3

Lắp dựng cửa vào khuôn

m2

36.000

36.000

7.4

Lắp cửa không có khuôn

m2

96.000

95.000

8

SXLD cấu kiện sắt thép

 

 

 

8.1

SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18 ÷ 24m

tấn

28.626.000

28.481.000

8.2

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m

tấn

27.565.000

27.436.000

8.3

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m

tấn

31.260.000

31.062.000

8.4

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m

tấn

29.044.000

28.884.000

8.5

SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m

tấn

27.691.000

27.558.000

8.6

SX cột bằng thép hình

tấn

23.925.000

23.852.000

8.7

SX giằng mái

tấn

23.051.000

23.001.000

8.8

SX xà gồ thép

tấn

20.666.000

20.649.000

8.9

SX thang sắt

tấn

26.759.000

26.568.000

8.10

SX lan can sắt

tấn

26.887.000

26.711.000

8.11

SX cửa sổ trời (cửa sắt)

tấn

29.772.000

29.396.000

8.12

SX hàng rào song sắt

m2

693.000

687.000

8.13

Hàng rào kẽm gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5

m2

128.000

128.000

8.14

Hàng rào kẽm gai kéo doc 20-5 hàng - cọc gỗ tròn

m2

30.000

30.000

8.15

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5

m2

151.000

150.000

8.16

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn

m2

69.000

68.000

8.17

Lắp dựng cột thép các loại

tấn

3.409.000

3.350.000

8.18

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m

tấn

2.748.000

2.704.000

8.19

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m

tấn

3.140.000

3.091.000

8.20

Lắp dựng lan can sắt

m2

96.000

93.000

9

Công tác Mái

 

 

 

9.1

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m

100m2

16.208.000

16.180.000

9.2

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m

100m2

16.393.000

16.362.000

9.3

Lợp mái fibrociment

100m2

6.947.000

6.929.000

9.4

Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiên bê tông

m2

215.000

214.000

9.5

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m

100m2

9.313.000

9.309.000

9.6

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m

100m2

10.338.000

10.333.000

10

Công tác Trát

 

 

 

10.1

Trát Tường ngoài dày 1cm

m2

45.000

44.000

10.2

Trát Tường ngoài dày 1,5cm

m2

56.000

54.000

10.3

Trát Tường ngoài dày 2cm

m2

70.000

69.000

10.4

Trát Tường trong dày 1cm

m2

33.000

32.000

10.5

Trát Tường trong dày 1,5cm

m2

44.000

43.000

10.6

Trát Tường trong dày 2cm

m2

52.000

51.000

10.7

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1cm

m2

88.000

86.000

10.8

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm

m2

95.000

93.000

10.9

Trát xà dầm

m2

85.000

83.000

10.10

Trát trần

m2

114.000

112.000

10.11

Trát gờ chỉ

md

25.000

24.000

10.12

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

m2

54.000

53.000

10.13

Trát vẩy tường chống vang

m2

91.000

90.000

10.14

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường

m2

67.000

66.000

10.15

Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm

m2

637.000

628.000

10.16

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm

m2

360.000

355.000

10.17

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm

m2

371.000

366.000

10.18

Trát granitô tường

m2

278.000

275.000

10.19

Trát granitô trụ, cột

m2

552.000

544.000

10.20

Trát đá rửa tường

m2

161.000

159.000

10.21

Trát đá rửa trụ, cột

m2

203.000

201.000

10.22

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng

m2

299.000

295.000

11

Công tác ốp gạch - đá

 

 

 

11.1

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm

m2

253.000

248.000

11.2

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm

m2

256.000

252.000

11.3

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm

m2

258.000

254.000

11.4

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm

m2

264.000

260.000

11.5

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm

m2

299.000

295.000

11.6

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm

m2

335.000

331.000

11.7

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm

m2

358.000

355.000

11.8

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm

m2

383.000

380.000

11.9

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm

m2

419.000

416.000

11.10

Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox)

m2

463.000

457.000

11.11

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường

m2

699.000

690.000

11.12

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25m2 vào tường

m2

677.000

669.000

11.13

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường

m2

653.000

645.000

11.14

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

767.000

758.000

11.15

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

741.000

732.000

11.16

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

713.000

704.000

11.17

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường

m2

696.000

688.000

11.18

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường

m2

674.000

666.000

11.19

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường

m2

650.000

642.000

11.20

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

764.000

755.000

11.21

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

739.000

730.000

11.22

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

710.000

702.000

12

Công tác láng vữa

 

 

 

12.1

Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm

m2

28.000

28.000

12.2

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

41.000

41.000

12.3

Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm

m2

32.000

32.000

12.4

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

45.000

44.000

12.5

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

56.000

53.000

12.6

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

31.000

31.000

12.7

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

m2

45.000

45.000

12.8

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm

m2

31.000

31.000

12.9

Láng hè dày 3cm

m2

52.000

52.000

12.10

Láng granitô nền sàn

m2

309.000

305.000

12.11

Láng granitô cầu thang

m2

547.000

540.000

12.12

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm

m2

177.000

176.000

12.13

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm

m2

213.000

212.000

13

Công tác lát gạch - đá

 

 

 

13.1

Lát gạch chỉ

m2

70.000

69.000

13.2

Lát gạch thẻ

m2

112.000

111.000

13.3

Lát sàn nền gạch men 200x200mm

m2

147.000

146.000

13.4

Lát sàn nền gạch men 300x300mm

m2

181.000

180.000

13.5

Lát sàn nền gạch men 400x400mm

m2

192.000

191.000

13.6

Lát sàn nền gạch men 500x500mm

m2

228.000

227.000

13.7

Lát sàn nền gạch men 600x600mm

m2

258.000

257.000

13.8

Lát sàn nền đá granite 300x300mm

m2

186.000

185.000

13.9

Lát sàn nền đá granite 400x400mm

m2

197.000

196.000

13.10

Lát sàn nền đá granite 500x500mm

m2

226.000

225.000

13.11

Lát sàn đá granite 600x600mm

m2

271.000

270.000

13.12

Lát gạch ciment dày 3,5cm

m2

146.000

146.000

13.13

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

58.000

58.000

13.14

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

59.000

59.000

13.15

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

469.000

467.000

13.16

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

459.000

456.000

13.17

Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

448.000

445.000

13.18

Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

468.000

465.000

13.19

Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

457.000

453.000

13.20

Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

445.000

442.000

13.21

Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…)

m2

447.000

441.000

14

Công tác làm trần

 

 

 

14.1

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

173.000

173.000

14.2

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

m2

303.000

301.000

14.3

Làm trần lambri gỗ dày 1cm

m2

478.000

473.000

14.4

Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm

m2

506.000

501.000

14.5

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

313.000

280.000

14.6

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

335.000

292.000

15

Công tác làm mộc

 

 

 

15.1

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

99.000

98.000

15.2

Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm

m2

163.000

161.000

15.3

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm

m2

194.000

193.000

15.4

Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm

md

40.000

39.000

15.5

Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm

md

58.000

58.000

15.6

Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ

md

100.000

99.000

15.7

Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ

md

186.000

184.000

15.8

Khung gỗ dầm sàn

m3

7.930.000

7.902.000

15.9

Làm mặt sàn gỗ dày 2cm

m2

316.000

313.000

15.10

Làm mặt sàn gỗ dày 3cm

m2

382.000

379.000

15.11

Làm tường lambri gỗ dày 1cm

m2

287.000

283.000

15.12

Làm tường Lambri gỗ dày 1,5cm

m2

320.000

316.000

15.13

Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ

m2

180.000

179.000

15.14

Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ

m2

251.000

250.000

16

Công tác sơn vôi

 

 

 

16.1

Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu

m2

9.000

9.000

16.2

Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m

m2

18.000

17.000

16.3

Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m

m2

21.000

21.000

16.4

Công tác bả bằng matit vào tường

m2

55.000

54.000

16.5

Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp

m2

17.000

17.000

16.6

Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp

m2

44.000

43.000

16.7

Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp

m2

62.000

62.000

16.8

Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp

m2

44.000

44.000

16.9

Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp

m2

30.000

30.000

16.10

Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

19.000

19.000

16.11

Sơn tường ngoài nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

21.000

21.000

16.12

Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

23.000

23.000

16.13

Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux)

m2

26.000

26.000

16.14

Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux

m2

27.000

27.000

17

Lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

17.1

Lắp đặt quạt điện (quạt trần)

cái

465.000

462.000

17.2

Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường

cái

203.000

202.000

17.3

Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường

cái

240.000

238.000

17.4

Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp

bộ

114.000

114.000

17.5

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

103.000

102.000

17.6

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

171.000

170.000

17.7

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

185.000

184.000

17.8

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

139.000

138.000

17.9

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

191.000

190.000

17.10

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

253.000

252.000

17.11

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng

bộ

315.000

313.000

17.12

Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng

bộ

1.437.000

1.436.000

17.13

Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng

bộ

1.589.000

1.588.000

17.14

Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

134.000

134.000

17.15

Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi

bộ

184.000

184.000

17.16

Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần

bộ

92.000

92.000

17.17

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

13.000

13.000

17.18

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

17.000

17.000

17.19

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

20.000

20.000

17.20

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

25.000

25.000

17.21

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

40.000

40.000

17.22

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

51.000

51.000

17.23

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

37.000

37.000

17.24

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

49.000

49.000

17.25

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

57.000

57.000

17.26

Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ

bộ

23.000

23.000

17.27

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ

bộ

61.000

61.000

17.28

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ

bộ

92.000

91.000

17.29

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ

bộ

128.000

127.000

17.30

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2

md

7.000

7.000

17.31

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,5mm2

md

9.000

9.000

17.32

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2

md

11.000

11.000

17.33

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

md

12.000

12.000

17.34

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2

md

14.000

14.000

17.35

Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2

md

17.000

17.000

17.36

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2

md

23.000

22.000

17.37

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2

md

34.000

34.000

17.38

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

cái

43.000

41.000

17.39

Lắp đặt công tắc vào tường

cái

26.000

26.000

17.40

Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường

cái

22.000

22.000

17.41

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

bộ

117.000

116.000

17.42

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A

cái

221.000

220.000

17.43

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A

cái

453.000

452.000

17.44

Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

459.000

456.000

18

Lắp đặt thiết bị nước

 

 

 

18.1

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông

100m

4.898.000

4.841.000

18.2

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm

100m

4.929.000

4.871.000

18.3

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm

100m

6.701.000

6.634.000

18.4

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm

100m

7.898.000

7.820.000

18.5

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm

100m

8.856.000

8.771.000

18.6

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm

100m

2.020.000

1.994.000

18.7

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm

100m

2.379.000

2.351.000

18.8

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm

100m

2.696.000

2.668.000

18.9

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm

100m

3.146.000

3.117.000

18.10

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm

100m

4.065.000

4.029.000

18.11

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm

100m

4.661.000

4.624.000

18.12

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm

100m

5.911.000

5.871.000

18.13

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm

100m

5.287.000

5.242.000

18.14

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm

100m

6.044.000

5.992.000

18.15

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm

100m

8.606.000

8.544.000

18.16

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm

100m

20.156.000

20.081.000

18.17

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

256.000

255.000

18.18

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

5.677.000

5.674.000

18.19

Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen

bộ

5.373.000

5.369.000

18.20

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

943.000

939.000

18.21

Lắp đặt chậu xí xổm

bộ

405.000

401.000

18.22

Lắp đặt chậu tiểu nam

bộ

405.000

401.000

18.23

Lắp đặt chậu tiểu nữ

bộ

434.000

430.000

18.24

Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen)

bộ

173.000

172.000

18.25

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

123.000

123.000

18.26

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

185.000

185.000

18.27

Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm

cái

51.000

51.000

18.28

Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm

cái

62.000

62.000

18.29

Lắp đặt gương soi

cái

126.000

126.000

18.30

Lắp đặt kệ kính

cái

101.000

100.000

19

Công tác đào, đắp đất

 

 

 

19.1

Đào móng băng bằng thủ công

m3

121.000

119.000

19.2

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công

m3

176.000

173.000

19.3

Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công

m3

134.000

132.000

19.4

Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công

m3

99.000

97.000

19.5

Đắp bờ kênh mương bằng thủ công

m3

100.000

99.000

19.6

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m3

361.000

360.000

19.7

Đào kênh mương bằng máy đào

100m3

2.110.000

2.082.000

19.8

Đào móng công trình bằng máy

100m3

1.991.000

1.964.000

19.9

San đầm đất mặt bằng bằng máy

100m3

794.000

783.000

19.10

Đắp đập kênh mương bằng máy

100m3

1.007.000

994.000

19.11

Đắp nền đường bằng máy

100m3

1.075.000

1.061.000

19.12

Đào ao hồ bằng thủ công

m3

92.000

90.000

19.13

Đào ao hồ bằng máy

100m3

1.898.000

1.873.000

20

Sản xuất, lắp đặt

 

 

 

20.1

Khung cửa (gỗ sao)

md

125.000

120.000

20.2

Cửa sổ panô gỗ (gỗ sao)

m2

850.000

800.000

20.3

Cửa đi panô gỗ (gỗ sao)

m2

850.000

780.000

20.4

Cửa sổ gỗ kính (gỗ sao)

m2

800.000

780.000

20.5

Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa)

m2

520.000

520.000

20.6

Cửa sổ panô nhôm kính

m2

420.000

420.000

20.7

Vách nhôm kính

m2

480.000

480.000

20.8

Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

260.000

250.000

20.9

Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

350.000

250.000

20.10

Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính

m2

650.000

600.000

20.11

Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính

m2

620.000

580.000

20.12

Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

650.000

600.000

20.13

Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

650.000

600.000

20.14

Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính

m2

600.000

550.000

20.15

Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính

m2

580.000

530.000

20.16

Cửa sổ sắt kính trắng

m2

500.000

490.000

20.17

Cửa sổ sắt kính màu

m2

550.000

520.000

20.18

Cửa đi panô sắt kính trắng

m2

620.000

600.000

20.19

Cửa đi panô sắt kính màu

m2

650.000

600.000

20.20

Cửa sắt xếp

m2

650.000

600.000

20.21

Cửa đi nhựa

m2

213.000

195.000

(Ghi chú: Các loại cửa nêu tại điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 trên đã bao gồm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 07/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/01/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Huỳnh Đức Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản