- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 31 tháng 3 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 Nghị định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 (có bảng phân loại chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Liêm; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
I. QUỐC LỘ 1A
1. Khu vực Cầu Gừng (phía Đông và Tây QL 1A) từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến hết địa phận Trạm trộn bê tông apfan thuộc xã Thanh Tuyền.
2. Khu vực Quang Trung (phía Đông và Tây QL 1A) từ địa phận phía nam Trạm trộn bê tông apfan thuộc xã Thanh Tuyền đến hết địa phận phố Quang Trung xã Thanh Hà.
3. Khu vực phố Bói (phía Đông và Tây QL 1A): Từ giáp địa phận xã Thanh Hà đến hết địa phận xã Thanh Phong.
4. Khu vực phố Tâng (phía Đông và Tây QL 1A) từ giáp địa phận xã Thanh Phong đến hết địa phận thôn Tâng xã Thanh Hương.
5. Khu vực phố Cà (phía Đông và Tây QL 1A) từ giáp địa phận thôn Lác Nội xã Thanh Hương đến dốc Mền xã Thanh Hải.
6. Khu vực Đoan Vỹ:
- Phía Đông: Từ cầu Đoan Vỹ đến hết Cửa hàng Xăng dầu Hà Nam Ninh.
- Phía Tây: Từ cầu Đoan Vỹ đến hết vị trí đất nhà ông Nghênh.
II. QUỐC LỘ 21A
Khu vực phố Động (phía Bắc đường QL 21A) từ giáp địa phận thành phố Phủ Lý đến hết địa phận xã Liêm Cần.
III. ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN ÁP GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG TỈNH.
1. Đường ĐT 491 (đường Phủ Lý đi Vĩnh Trụ) đoạn chạy qua địa phận xã Liêm Tuyền áp giá khu vực 1.
2. Đường ĐH 03 (ĐT 9012 cũ) đường Động Đầm từ vị trí 4 QL 21A (ngã tư Động) đến hết địa phận xã Liêm Cần áp giá khu vực 1.
- Đoạn từ khu vực 1 đến 200 mét tiếp theo áp giá khu vực 2.
- Các đoạn đường còn lại áp giá khu vực 3.
3. Đường ĐT 495 (Từ dốc Đọ đến ngã ba Sở - xã Thanh Tâm):
- Khu vực 1:
+ Đoạn từ dốc Đọ đến hết địa phận xã Thanh Hà;
+ Đoạn từ thôn Ninh Tảo xã Thanh Bình đến Trạm bơm Nga Nam;
+ Đoạn từ ngã ba Truật xã Liêm Sơn đến Trường cấp I B xã Liêm Sơn;
+ Đoạn từ cầu Chanh Thượng xã Liêm Sơn đến ngã ba Sở xã Thanh Tâm.
- Khu vực 2: Đoạn từ UBND xã Liêm Túc đến địa bàn xã Liêm Sơn.
- Khu vực 3: Các đoạn đường còn lại.
4. Đường ĐH 01 (ĐT 9714 cũ) từ Cầu Gừng đến thị trấn Kiện Khê áp giá khu vực 1.
5. Áp giá khu vực 1: Đường ĐT 495B:
- Đoạn 1: Từ phố Cà đến hết địa phận xã Thanh Nguyên.
- Đoạn 2: Từ QL 1A qua Cầu Bồng Lạng vào đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Long.
6. Đường ĐH 02 (ĐT 9712 cũ) từ dốc Động xã Liêm Cần đến dốc Bói xã Thanh Phong áp giá khu vực 1.
7. Đường ĐH 05 (ĐT 9024 cũ) từ Bưu điện Phố Cà (QL 1A) đi qua Trụ sở UBND xã Thanh Nghị đến đê sông Đáy áp giá khu vực 1.
8. Áp giá khu vực 1: Đường tỉnh
- Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A (Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện) đến Cây xăng Phú Thịnh - thị trấn Kiện Khê.
- Đoạn 2: Từ Quốc lộ 1A (Công an huyện) đến hết địa phận xã Liêm Tiết.
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÁC XÃ MIỀN NÚI ÁP GIÁ ĐẤT MIỀN NÚI
STT | Tên xã | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | Khu vực IV |
1 | Xã Thanh Thuỷ | Thung Mơ | Thung Dược |
|
|
2 | Xã Thanh Tân | Thung Mơ |
|
|
|
3 | Xã Thanh Hải |
|
| Thôn Hải Phú, La Phù |
|
KHU VỰC ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI ÁP GIÁ ĐẤT MIỀN NÚI
STT | Tên xã, thị trấn | Khu vực miền núi (áp giá đất khu vực miền núi) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Kiện Khê | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
2 | Xã Thanh Thuỷ | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
3 | Xã Thanh Tân | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
4 | Xã Thanh Nghị | Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
5 | Xã Thanh Hải | Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
6 | Xã Thanh Lưu | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
7 | Xã Liêm Sơn | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
8 | Xã Thanh Tâm | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi | Khu vực còn lại áp giá đất đồng bằng |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
STT | Tên xã | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | Khu vực IV |
1 | Liêm Tuyền | Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4 đường 491 đến hết địa phận xóm 7. Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. | Xóm 7 |
|
|
2 | Liêm Tiết | Đường từ vị trí 4 QL21A đi đường Động Đầm Thôn Văn Lâm. ĐH 03 (Đường Động Đầm) đoạn chạy qua xã Liêm Tiết. | Đường từ ngã ba Trung tâm Bảo trợ xã hội (thôn Văn Lâm) qua UBND xã đến ĐH 03 (Động-Đầm) Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. | Các khu vực còn lại |
|
3 | Liêm Phong | Đường từ vị trí 4 QL21A đến ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang. | Đường từ ngã ba ông Lụa thôn Hạ Trang đến hết thôn Thượng Trang Đường từ trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá. Đường từ đường trục xã đến đình thôn Yên Thống. Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Nguyễn Trung. Đường từ vị trí 4 QL21A đến đầu làng Hoàng Xá. Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng Mai Lĩnh. Đường từ vị trí 4 QL21A đến làng YênViệt. | Các khu vực còn lại |
|
4 | Liêm Cần | Đường ĐH 07 từ Cõi đi Thanh Bình. Đường từ thôn Cõi đi qua đình Lăng đi xã Thanh Bình. | Thôn Nhất, thôn Tam Thôn Nhuế, thôn Trại, thôn Tứ. | Các khu vực còn lại |
|
5 | Thanh Hà | Đường từ thôn Quang Trung đến ĐT 495. Đường từ vị trí 4 QL1A đến chợ Hoàng Ngãi. Đường từ may Bắc Hà đến thôn Dương Xá. Đường từ cầu Dương Xá đến xã Liêm Chung - thành phố Phủ Lý (WB2). | Đường từ xí nghiệp may 199 đi ĐT 495 (qua thôn Mậu Chử). Đường từ ĐT 495 đi thôn An Hoà Các khu vực còn lại |
|
|
6 | Thanh Tuyền | Đường từ QL1A đi Trường Chế biến gỗ lên ĐH8 (đê sông Đáy). Từ ĐH 01 đến đê sông Đáy. | Các khu vực còn lại |
|
|
7 | Kiện Khê | Nội thị. Đường Vích. Đông và Tây đường phân lũ. Đoạn từ cảng mỏ đến Cầu mới. | Đường từ thôn La Mát đến XM Kiện Khê. ĐH 08. Đường thôn Châu Giang. Đường từ thôn Châu Giang đi thôn Tân Sơn. | Bắc thôn Châu Giang. Bắc thôn Tháp. Đường từ nhà máy XM Kiện Khê đi Kim Bảng. Đường chắn nước núi. | Nam thôn Châu Giang. Thôn Tân Lâm Đồng Hấm. Đồng Bầu.
|
8 | Thanh Thuỷ | ĐH 08. Đường Trạm bơm Võ Giang đi QL1A. Dọc đường phân lũ. Dọc đê Tây sông Đáy. Đường từ bến đò Ô Cách nối với đường 9028. | Các khu vực còn lại |
|
|
9 | Thanh Phong | Đoạn đường từ QL1A đi xã Thanh Thuỷ (ĐH 08). | Đường WB2 từ QL1A đi Thanh Bình. Đường từ QL1A đi thôn Giáp Nhất. Đường từ đình Bóng (ĐH 02) đi Giáp Nhất. Đường từ QL1A đi Ninh Đồng. | Các khu vực còn lại |
|
10 | Thanh Lưu | Đường từ Trạm xá đi Thanh Hương (ĐH 06). Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Hương đến cống Lời. | Đường từ nhà Ô. Tựu đi Thanh Bình. Đường từ Cầu Đồng Bến đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang. Đường từ Cửa Ô. Phái đi dốc Bưởi. Đường từ Cổng Ô.Son đi Thanh Phong (qua Sơn Thông). Đường từ Cầu An Lạc đi Sơn Thông. Đường từ nhà Ô. Tiếp đến cống Non. Đường từ Trường cấp 3 A đi xã Liêm Sơn. | Các khu vực còn lại | Những xóm ven núi: - Xóm Cẩm Du núi1. - Xóm Cẩm Du núi 3. - Xóm Xuôi Non. - Xóm Đồng Xép. - Xóm Núi Nga. - Xóm Thông Cả.
|
11 | Thanh Bình | ĐT 495 (Đường dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Thanh Bình. | Đường từ thôn Lã Làng đi Thanh Phong. Đường từ thôn Ninh Tảo đi Thanh Lưu. Đường từ thôn Lã Làng qua thôn Đạt Hưng đi thôn Non -Thanh Lưu.
| Đường từ Cầu thôn Thanh Liêm đi thôn Nhuế xã Liêm Cần. Đường từ thôn Ninh Tảo đến thôn Đạt Hưng. Đường từ Cửa làng Ninh Tảo đi Chùa Hạ - Thanh Lưu. ĐT 495 đến thôn Lã Núi. ĐT 495 đến thôn Lãm. | Các khu vực còn lại |
12 | Liêm Thuận | Từ ĐH 02 đến Đình làng Lau. ĐT 495 (Dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Thuận. | Từ ĐH 02 đến thôn Gừa. Đường từ Phủ Chằm đi thôn Chảy. Đoạn đường từ Đình làng Lau đến Trạm bơm Đình Vạn. Đường từ ĐH 02 đến Cống KT 9 | Các khu vực còn lại |
|
13 | Liêm Túc | ĐT 495 (Dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Túc. | Đường từ ĐT 495 đến Cầu Đen- Đống Cầu. Đường từ Đình Hát - Vỹ Khách đến Cầu Đen Nam xã Liêm Túc. | Đoạn đường từ ngã ba thôn Vọng đến ngã ba thôn Tháp. Đoạn đường từ ĐT 495 đến thôn Đồng Vọng. Đoạn đường từ thôn Tháp đến Chùa Đống Sấu. Đoạn đường từ Cầu Đen Nam Liêm Túc đến thôn Tín Đôn. | Các khu vực còn lại |
14 | Liêm Sơn | ĐT 495 (Đường dốc Đọ - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Liêm Sơn | Đường từ kẽm Nghè đi trường cấp IIIA. Đường từ ĐT 495 đi thôn Khoái. Đoạn đường từ Đình thôn Lầy đến Trạm biến thế thôn Truật. | Các khu vực còn lại | Các xóm ven chân núi. |
15 | Thanh Hương | Đường từ Cống Tâng đi thôn Lời. Đường Lâm nghiệp từ QL1A (qua Đanh Xá, Nội Thinh, Lời Núi) đi xã Thanh Tâm. Đường Cống Tâng đi Nham Tràng. Đường từ QL1A đi Bắc Tân-Thanh Tân. Đường từ QL1A đi thôn Thong-Thanh Tâm. Đường Lâm nghiệp từ QL 1A đi qua xóm 2 Lời đến Thanh Tâm. Đường ĐH 06 đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Lưu. |
| Các khu vực còn lại | Các xóm ven núi thôn Lời. |
16 | Thanh Tâm | Đường từ UBND xã đi Thanh Hương. Đường Lâm nghiệp đi QL1A. Đường từ dốc Thong đi xã Thanh Hương. Đường ĐH 06 đoạn từ UBND xã Thanh Tâm đến giáp địa phận xã Thanh Hương. | Đường từ thôn Chà Châu đến QL1A (qua thôn Kho, thôn Môi). Đường từ chùa Trình đến Cầu Môi. Đường Lâm nghiệp bao chân núi Thong. Đường từ thôn Trình đi QL1A. | Các khu vực còn lại | Các xóm ven núi. |
17 | Thanh Nghị | Đường phân lũ. Đường từ cửa Nhà máy xi măng Hoàng Long đến đường rẽ vào thôn Thanh Bồng. Đường đê hữu Đáy (phía tây sông Đáy). | Các khu vực còn lại |
|
|
18 | Thanh Nguyên | ĐT 495B (phố Cà - Đại Vượng) đoạn còn lại chạy qua xã Thanh Nguyên. | Đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ. Đường từ QL1A đi dọc làng Đại Vượng. Đường từ ĐT 495B (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu; Kim Lũ; Đại Vượng. Đường ĐT 495 qua thôn Phú Gia, Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên. | Các khu vực còn lại | Thôn Kim Lũ |
19 | Thanh Tân | Đường từ QL1A đi ĐH 10 (đê tả Đáy). Đường phân lũ. Đường đê hữu Đáy (phía tây sông Đáy). ĐH 08 (đê tả Đáy). Đường từ Cống Tâng QL 1A vào Trạm bơm Nham Tràng | Đoạn đường từ QL1A đi ĐH 08 đến hết thôn Bạc Làng. Đường vào thôn Thử Hoà. Đường sau đồng Tràng | Các khu vực còn lại |
|
20 | Thanh Hải | Đường phân lũ. Đường đê hữu Đáy. | Đê tả Đáy. Thôn Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động. Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn. | Các khu vực còn lại |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP GIÁP RANH GIỮA 2 KHU VỰC QL 1A THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
Bảng 1. Giá đất phi NN khu vực giáp ranh Cầu Gừng - Phố Quang Trung (phía Đông và Tây QL 1A)
Đơn vị: đồng
Các bậc đơn giá đất phi nông nghiệp tính cho khu vực giáp ranh | Đơn giá KV Cầu Gừng | Đơn giá KV Quang Trung | Chênh lệch giữa 2KV | Giá đất phi NN theo các bậc | |
C.lệch giữa các bậc =10% C.lệch 2KV | Đơn giá | ||||
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu tiên) | 4,100,000 | 3,000,000 | 1,100,000 | 110,000 | 3,990,000 |
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,880,000 |
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,770,000 |
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,660,000 |
Bậc 5( Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,550,000 |
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,440,000 |
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,330,000 |
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,220,000 |
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,110,000 |
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 3,060,000 |
Bảng 2. Giá đất phi NN khu vực giáp ranh Phố Quang Trung - Phố Bói (phía Đông và Tây QL 1A)
Đơn vị: đồng
Các bậc đơn giá đất phi NN tính cho khu vực giáp ranh | Đơn giá KV Quang Trung | Đơn giá KV Phố Bói | Chênh lệch giữa 2 KV | Giá đất phi NN theo các bậc | |
C.lệch giữa các bậc =10% C.lệch 2KV | Đơn giá | ||||
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu tiên) | 3,000,000 | 2,100,000 | 900,000 | 90,000 | 2,910,000 |
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,820,000 |
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,730,000 |
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,640,000 |
Bậc 5 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,550,000 |
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,460,000 |
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,370,000 |
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,280,000 |
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,190,000 |
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 2,150,000 |
Bảng 3. Giá đất phi NN khu vực giáp ranh:
1. Phố Tâng 200m xuôi xuống Phố Cà (phía Đông và Tây QL 1A)
2. Phố Cà 200m trở ngược thôn Lác Nội xã Thanh Hương (phía Đông và Tây QL 1A)
3. Phố Cà 200m xuôi xuống thôn Thanh Khê xã Thanh Hải (phía Đông và Tây QL 1A)
4. Cửa hàng xăng dầu Hà Nam 200m trở ngược thôn Cổ Động (phía Đông đường)
5. Tiếp giáp nhà ông Nghênh 200m trở ngược (phía Tây đường).
Đơn vị: đồng
Các bậc đơn giá đất phi NN tính cho khu vực giáp ranh | Đơn giá Phố Tâng, Phố Cà, Phố Bói, cầu Đoan Vĩ | Đơn giá các KV còn lại | Chênh lệch giữa 2 KV | Giá đất phi NN theo các bậc | |
C.lệch giữa các bậc =10% C.lệch 2KV | Đơn giá | ||||
Bậc 1 (Đơn giá cho 20m đầu tiên) | 2,100,000 | 1,400,000 | 700,000 | 70,000 | 2,030,000 |
Bậc 2 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,960,000 |
Bậc 3 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,890,000 |
Bậc 4 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,820,000 |
Bậc 5 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,750,000 |
Bậc 6 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,680,000 |
Bậc 7 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,610,000 |
Bậc 8 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,540,000 |
Bậc 9 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,470,000 |
Bậc 10 (Đơn giá cho 20m tiếp theo) |
|
|
|
| 1,440,000 |
Ghi chú: Đối với các trục đường tỉnh, huyện thuộc Phụ lục 1 kèm theo Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 16/3/2010 của UBND huyện Thanh Liêm được áp dung thực hiện tương tự theo phương pháp này./.
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Quyết định 36/2009/QĐ-UBND ban hành định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại khu vực đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và phân loại đường trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 07/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Lê Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực