Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 ( theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
I | TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 767 000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 767 000 |
II | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2 704 674 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 767 000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1 823 078 |
| - Bổ sung cân đối | 1 292 306 |
| - Bổ sung tiền lương theo NĐ 93, 94 | 112 291 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 418 481 |
3 | Nguồn làm lương | 114 596 |
| - 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp | 56 984 |
| - 50% tăng thu 2007 (ƯTH 2007 so DT 2007 và DT 2008 so DT 2007 (không kể thu tiền SDĐ) để thực hiện cải cách tiền lương | 57 612 |
III | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2 704 674 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 826 000 |
2 | Chi thường xuyên | 1 724 778 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 200 |
4 | Dự phòng ngân sách | 70 630 |
5 | Chi chương trình MTQG | 74 800 |
6 | Bổ sung có mục tiêu | 7 266 |
Ghi chú:
(1) Năm 2008: Trong chi đầu tư phát triển: 826.000 triệu đồng có 42.200 triệu đồng trả nợ quá hạn vốn vay ngân hàng phát triển
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2008 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 2 212 342 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 325 460 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 823 078 |
| - Bổ sung cân đối | 1 292 306 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 530 772 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước |
|
5 | Nguồn làm lương | 63 804 |
| - 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp | 30 858 |
| - 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương | 32 946 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 2 212 342 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) | 1 245 508 |
2 | Bổ sung cho NS huyện, thành phố | 966 834 |
| - Bổ sung cân đối | 802 384 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 164 450 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, TP (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN) |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ | 1 326 771 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 326 732 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 966 834 |
| - Bổ sung cân đối | 802 384 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 164 450 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn |
|
5 | Nguồn làm lương | 33 205 |
| - 10% tiết kiệm | 21 154 |
| - 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương | 12 051 |
II | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ | 1 326 771 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo | 1 147 782 |
| phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
|
2 | Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn | 178 989 |
| - Bổ sung cân đối | 147 139 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 31 850 |
C | NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ | 311 384 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 114 808 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 178 989 |
| - Bổ sung cân đối | 147 139 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 31 850 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn |
|
5 | Nguồn làm lương | 17 587 |
| - 10% tiết kiệm | 4 972 |
| - 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương | 12 615 |
6 | Thu viện trợ |
|
II | CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THI TRẤN | 311 384 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 767 000 |
I | THU NỘI ĐỊA | 767 000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 132 000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 50 000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 92 000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 32 000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 4 000 |
8 | Thu xổ số kiến thiết | 13 000 |
9 | Thu phí xăng dầu | 40 000 |
10 | Thu phí, lệ phí | 22 000 |
11 | Các khoản thu về nhà, đất: | 329 800 |
a | Thuế nhà đất | 8 500 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 7 500 |
c | Thu tiền thuê đất | 13 800 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 300 000 |
e | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
12 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 12 200 |
13 | Thu khác ngân sách | 30 000 |
II | THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
|
III | THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN |
|
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
2 | Các khoản phụ thu |
|
3 | Khác |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2 704 674 |
1 | Thu điều tiết | 767 000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1 823 078 |
3 | Thu chuyển nguồn |
|
4 | Nguồn làm lương | 114 596 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN 2008 | TRONG ĐÓ | ||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | |||
1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
A | TỔNG SỐ CHI: | 2 704 674 | 1 245 508 | 1 147 782 | 311 384 |
I | CHI ĐẦU TƯ XDCB: | 826 000 | 566 800 | 216 504 | 42 696 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư lĩnh vực GD-ĐT | 17 000 | 17 000 |
|
|
| - Chi đầu tư lĩnh vực KHCN | 3 700 | 3 700 |
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN: | 1 724 778 | 567 437 | 897 614 | 259 727 |
| Dự toán đã TK | 1 667 794 | 536 579 | 876 460 | 254 755 |
1 | Chi sự nghiệp G.D , ĐT | 800 099 | 146 336 | 653 763 |
|
| Dự toán đã TK: | 783 643 | 139 574 | 644 069 |
|
a | Chi sự nghiệp G.D | 751 602 | 98 596 | 653 006 |
|
| Dự toán đã TK: | 737 977 | 94 645 | 643 332 |
|
b | Chi sự nghiệpĐ.T | 48 497 | 47 740 | 757 |
|
| Dự toán đã TK: | 45 666 | 44 929 | 737 |
|
2 | ChiSN khoa học CN | 10 331 | 9 991 | 340 |
|
| Dự toán đã TK: | 9 342 | 9 009 | 333 |
|
III | QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1 200 | 1 200 |
|
|
IV | CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA | 74 800 | 74 800 |
|
|
V | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1) | 7 266 | 7 266 |
|
|
VI | DỰ PHÒNG NS | 70 630 | 28 005 | 33 664 | 8 961 |
B | NGUỒN LÀM LƯƠNG | 114 596 | 63 804 | 33 205 | 17 587 |
I | NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI | 56 984 | 30 858 | 21 154 | 4 972 |
II | CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007 | 57 612 | 32 946 | 12 051 | 12 615 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN 2008 | TRONG ĐÓ | ||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | |||
1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
A | TỔNG SỐ CHI: | 2 704 674 | 1 245 508 | 1 147 782 | 311 384 |
I | CHI ĐẦU TƯ XDCB: | 826 000 | 566 800 | 216 504 | 42 696 |
1.1 | Nguồn TW cân đối | 164 710 | 164 710 |
|
|
1.2 | Nguồn vốn địa phương bố trí | 16 300 | 16 300 |
|
|
1.3 | Bổ sung có mục tiêu | 283 960 | 283 960 |
|
|
1.4 | CT MTQG, 5 triệu ha, 135 | 48 030 | 48 030 |
|
|
1.5 | Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất, trong đó: | 300 000 | 40 800 | 216 504 | 42 696 |
| - Cân đối Ngân sách: | 159 000 | 40 800 | 75 504 | 42 696 |
| - BT GPMB, đầu tư CSHT: | 141 000 |
| 141 000 |
|
1.6 | Chi ĐT từ nguồn thu XSKT | 13 000 | 13 000 |
|
|
1.7 | Chi đầu tư CSHT từ nguồn tăng thu | - |
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN: | 1 724 778 | 567 437 | 897 614 | 259 727 |
* | Dự toán đã TK | 1 667 794 | 536 579 | 876 460 | 254 755 |
1 | Chi trợ giá | 14 141 | 14 141 |
|
|
| Dự toán đã TK: | 13 628 | 13 628 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế(1) * | 135 994 | 46 802 | 75 105 | 14 087 |
| Dự toán đã TK: | 125 898 | 43 269 | 69 044 | 13 585 |
3 | Chi sự nghiệp G.D* | 751 602 | 98 596 | 653 006 |
|
| Dự toán đã TK: | 737 977 | 94 645 | 643 332 |
|
4 | Chi sự nghiệpĐ.T | 48 497 | 47 740 | 757 |
|
| Dự toán đã TK: | 45 666 | 44 929 | 737 |
|
5 | Chi sự nghiệp y tế(2) | 212 454 | 166 193 | 43 971 | 2 290 |
| Dự toán đã TK: | 202 165 | 156 133 | 43 971 | 2 061 |
6 | Chi SN khoa học CN | 10 331 | 9 991 | 340 |
|
| Dự toán đã TK: | 9 342 | 9 009 | 333 |
|
7 | Chi sự nghiệp văn hoá | 25 827 | 14 749 | 7 518 | 3 560 |
| Dự toán đã TK: | 24 162 | 13 819 | 7 102 | 3 241 |
8 | Chi sự nghiệp PTTH | 14 633 | 5 729 | 4 725 | 4 179 |
| Dự toán đã TK: | 13 470 | 5 135 | 4 570 | 3 765 |
9 | Chi sự nghiệp TDTT | 10 894 | 6 297 | 3 108 | 1 489 |
| Dự toán đã TK: | 10 212 | 5 987 | 2 859 | 1 366 |
10 | Chi bảo đảm xã hội(3) | 58 432 | 18 535 | 4 869 | 35 028 |
| Dự toán đã TK: | 57 266 | 18 021 | 4 442 | 34 803 |
11 | Chi quản lý hành chính | 359 021 | 111 282 | 63 655 | 184 084 |
| Dự toán đã TK: | 347 348 | 104 963 | 61 364 | 181 021 |
12 | Chi an ninh | 8 951 | 4 000 | 2 188 | 2 763 |
13 | Chi Quốc phòng | 32 622 | 14 359 | 7 023 | 11 240 |
14 | Sự nghiệp môi trường | 19 711 | 3 533 | 16 178 |
|
| Dự toán đã TK: | 17 866 | 3 192 | 14 674 |
|
15 | Chi khác ngân sách * | 7 278 | 2 600 | 3 671 | 1 007 |
| Dự toán đã TK: | 6 831 | 2 600 | 3 321 | 910 |
16 | Chi từ thu phạt ATGT | 14 390 | 2 890 | 11 500 |
|
17 | Nguồn làm lương |
|
|
|
|
III | QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1 200 | 1 200 |
|
|
IV | CHƯƠNG TRÌNH MT CỦA TỈNH | 0 |
|
|
|
IV | CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA | 74 800 | 74 800 |
|
|
V | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1) | 7 266 | 7 266 |
|
|
VI | DỰ PHÒNG NS | 70 630 | 28 005 | 33 664 | 8 961 |
B | NGUỒN LÀM LƯƠNG | 114 596 | 63 804 | 33 205 | 17 587 |
I | NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI | 56 984 | 30 858 | 21 154 | 4 972 |
II | CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007 | 57 612 | 32 946 | 12 051 | 12 615 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP-HÀNH CHÍNH NĂM 2008 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | CÒN ĐƯỢC CHI | TRONG ĐÓ | |||||||||||
TỔNG SỐ | N.THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI | NGUỒN TIẾT KIỆM | SN K.TẾ, MT | SN GIÁO DỤC | SN ĐÀO TẠO | SN Y TẾ | VĂN HOÁ XÃ HỘI | K. HỌC CN | QUẢN LÝ H. CHÍNH | CHI KHÁC | TRỢ GIÁ | AN NINH, Q.P | ||||
| Tổng số | 567 437 | 30 858 | 10 826 | 20 032 | 536 579 | 46 461 | 94 645 | 44 929 | 156 133 | 42 962 | 9 009 | 104 963 | 5 490 | 13 628 | 18 359 |
1 | Sở Xây dựng | 3 415 | 230 | 36 | 194 | 3 185 | 1 421 | - | - | - | - | - | 1 764 | - | - | - |
| QLNN | 1 832 | 68 | 6 | 62 | 1 764 |
|
|
|
|
|
| 1 764 |
|
|
|
| Sự nghiệp | 1 583 | 162 | 30 | 132 | 1 421 | 1 421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Công nghiệp | 1 646 | 75 | 8 | 67 | 1 571 | 285 | - | - | - | - | - | 1 286 | - | - | - |
| QLNN | 1 344 | 58 | 8 | 50 | 1 286 |
|
|
|
|
|
| 1 286 |
|
|
|
| Sự nghiệp | 302 | 17 |
| 17 | 285 | 285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Thương mại- Du lịch | 2 087 | 120 | 4 | 116 | 1 967 |
|
|
|
|
|
| 1 967 |
|
|
|
4 | Sở Khoa học công nghệ | 11 707 | 1 089 | 40 | 1 049 | 10 618 | - | - | - | - | - | 8 776 | 1 842 | - | - | - |
| QLNN (Bg: CC TC ĐLCL) | 1 956 | 114 | 40 | 74 | 1 842 |
|
|
|
|
|
| 1 842 |
|
|
|
| Sự nghiệp: | 9 751 | 975 |
| 975 | 8 776 |
|
|
|
|
| 8 776 |
|
|
|
|
5 | Liên hiệp Hội KHKT | 300 | 20 |
| 20 | 280 |
|
|
|
|
|
| 280 |
|
|
|
6 | Sở Giao thông vận tải | 12 215 | 1 353 | 327 | 1 026 | 10 862 | 8 730 | - | - | - | - | - | 2 132 | - | - | - |
| QLNN | 2 515 | 383 | 327 | 56 | 2 132 |
|
|
|
|
|
| 2 132 |
|
|
|
| Sự nghiệp | 9 700 | 970 |
| 970 | 8 730 | 8 730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục-Đào tạo | 108 769 | 4 781 | 2 452 | 2 329 | 103 988 | - | 94 645 | 7 030 | - | - | - | 2 313 | - | - | - |
| QLNN | 2 403 | 90 |
| 90 | 2 313 |
|
|
|
|
|
| 2 313 |
|
|
|
| SN Giáo dục | 98 596 | 3 951 | 2 331 | 1 620 | 94 645 |
| 94 645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN đào tạo | 7 770 | 740 | 121 | 619 | 7 030 |
|
| 7 030 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Y tế | 123 289 | 10 119 | 6 563 | 3 556 | 113 170 | - | - | 1 610 | 109 802 | - | - | 1 758 | - | - | - |
| QLNN | 1 828 | 70 |
| 70 | 1 758 |
|
|
|
|
|
| 1 758 |
|
|
|
| SN Đào tạo | 1 946 | 336 | 240 | 96 | 1 610 |
|
| 1 610 |
|
|
|
|
|
|
|
| SN Y tế | 119 515 | 9 713 | 6 323 | 3 390 | 109 802 |
|
|
| 109 802 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Thể dục Thể thao | 7 335 | 348 | 25 | 323 | 6 987 | - | - | - | - | 5 987 | - | 1 000 | - | - | - |
| QLNN | 1 038 | 38 |
| 38 | 1 000 |
|
|
|
|
|
| 1 000 |
|
|
|
| SN TDTT | 6 297 | 310 | 25 | 285 | 5 987 |
|
|
|
| 5 987 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Tư pháp | 2 962 | 190 | 60 | 130 | 2 772 |
|
|
|
|
|
| 2 772 |
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 4 365 | 213 | 16 | 197 | 4 152 | - | - | - | - | - | - | 4 152 | - | - | - |
| QLNN | 3 885 | 183 | 16 | 167 | 3 702 |
|
|
|
|
|
| 3 702 |
|
|
|
| TT TV DV TC công | 480 | 30 |
| 30 | 450 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
12 | Văn phòng UBND | 7 973 | 620 | 100 | 520 | 7 353 | 553 | - | - | - | - | - | 6 800 | - | - | - |
| QLNN | 7 300 | 500 |
| 500 | 6 800 |
|
|
|
|
|
| 6 800 |
|
|
|
| Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh) | 673 | 120 | 100 | 20 | 553 | 553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở TN môi trờng | 7 764 | 578 | 23 | 555 | 7 186 | 5 202 | - | - | - | - | - | 1 984 | - | - | - |
| QLNN | 2 080 | 96 | 22 | 74 | 1 984 |
|
|
|
|
|
| 1 984 |
|
|
|
| SN kinh tế | 2 151 | 141 | 1 | 140 | 2 010 | 2 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN môi trờng | 3 533 | 341 |
| 341 | 3 192 | 3 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động TB&XH | 18 275 | 601 | 75 | 526 | 17 674 | - | - | 335 | - | 15 304 | - | 2 035 | - | - | - |
| QLNN | 2 119 | 84 |
| 84 | 2 035 |
|
|
|
|
|
| 2 035 |
|
|
|
| SN đào tạo | 384 | 49 | 43 | 6 | 335 |
|
| 335 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp ĐBXH | 15 772 | 468 | 32 | 436 | 15 304 |
|
|
|
| 15 304 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hoá -Thông tin | 19 255 | 1 235 | 38 | 1 197 | 18 020 | - | - | 2 256 | - | 13 819 | - | 1 495 | - | 450 | - |
| QLNN | 1 578 | 83 | 6 | 77 | 1 495 |
|
|
|
|
|
| 1 495 |
|
|
|
| SN đào tạo | 2 428 | 172 | 16 | 156 | 2 256 |
|
| 2 256 |
|
|
|
|
|
|
|
| SN Văn hoá | 14 749 | 930 | 16 | 914 | 13 819 |
|
|
|
| 13 819 |
|
|
|
|
|
| Trợ giá | 500 | 50 |
| 50 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
16 | Sở Nội Vụ | 4 216 | 350 | - | 350 | 3 866 | - | - | 2 160 | - | - | - | 1 706 | - | - | - |
| QLNN | 1 816 | 110 |
| 110 | 1 706 |
|
|
|
|
|
| 1 706 |
|
|
|
| Đào tạo | 2 400 | 240 |
| 240 | 2 160 |
|
| 2 160 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | VP Hội đồng nhân dân | 3 684 | 276 |
| 276 | 3 408 |
|
|
|
|
|
| 3 408 |
|
|
|
18 | Ban Thi đua khen thưởng | 2 404 | 60 |
| 60 | 2 344 |
|
|
|
|
|
| 2 344 |
|
|
|
19 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 42 491 | 2 619 | 59 | 2 560 | 39 872 | 26 759 | - | - | - | - | - | 10 873 | - | 2 240 | - |
| QLNN | 11 244 | 371 | 21 | 350 | 10 873 |
|
|
|
|
|
| 10 873 |
|
|
|
| SN kinh tế | 28 759 | 2 000 | 38 | 1 962 | 26 759 | 26 759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ giá | 2 488 | 248 |
| 248 | 2 240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 240 |
|
20 | Thanh tra tỉnh | 2 680 | 150 |
| 150 | 2 530 |
|
|
|
|
|
| 2 530 |
|
|
|
21 | Sở Kế hoạch&ĐT | 3 377 | 231 | 15 | 216 | 3 146 | 403 | - | - | - | - | - | 2 743 | - | - | - |
| QLNN | 2 931 | 188 | 5 | 183 | 2 743 |
|
|
|
|
|
| 2 743 |
|
|
|
| TT TV XTĐT PTDN | 446 | 43 | 10 | 33 | 403 | 403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh truyền hình | 5 729 | 594 | 231 | 363 | 5 135 |
|
|
|
| 5 135 |
|
|
|
|
|
23 | Trường Cao đẳng sư phạm | 7 820 | 131 | 104 | 27 | 7 689 |
|
| 7 689 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Uỷ ban DSGĐ và TE | 3 634 | 249 | - | 249 | 3 385 | - | - | - | 185 | 717 | - | 2 483 | - | - | - |
| QLNN VP | 1 826 | 122 |
| 122 | 1 704 |
|
|
|
|
|
| 1 704 |
|
|
|
| Các đơn vị SN | 840 | 61 |
| 61 | 779 |
|
|
|
|
|
| 779 |
|
|
|
| Chi làng TE tật nguyền | 763 | 46 |
| 46 | 717 |
|
|
|
| 717 |
|
|
|
|
|
| SN y tế | 205 | 20 |
| 20 | 185 |
|
|
| 185 |
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Bưu Chính | 2 185 | 128 | - | 128 | 2 057 | - | - | - | - | - | 233 | 1 824 | - | - | - |
| QLNN | 1 945 | 121 |
| 121 | 1 824 |
|
|
|
|
|
| 1 824 |
|
|
|
| Sự nghiệp: | 240 | 7 |
| 7 | 233 |
|
|
|
|
| 233 |
|
|
|
|
26 | Trờng chính trị | 4 643 | 100 |
| 100 | 4 543 |
|
| 4 543 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chi cục Quản lý TT | 6 252 | 252 |
| 252 | 6 000 |
|
|
|
|
|
| 6 000 |
|
|
|
28 | Hội LH Phụ nữ | 1 252 | 68 |
| 68 | 1 184 |
|
|
|
|
|
| 1 184 |
|
|
|
| Trong đó: Ban vì sự TBPN | 150 | - |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
29 | Ban Dân tộc | 1 554 | 61 | - | 61 | 1 493 | - | - | 187 | - | - | - | 1 306 | - | - | - |
| QLNN | 1 072 | 61 |
| 61 | 1 011 |
|
|
|
|
|
| 1 011 |
|
|
|
| Hỗ trợ già làng trởng bản | 295 | - |
|
| 295 |
|
|
|
|
|
| 295 |
|
|
|
| Đào tạo | 187 | - |
|
| 187 |
|
| 187 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban Tôn giáo | 732 | 40 |
| 40 | 692 |
|
|
|
|
|
| 692 |
|
|
|
31 | UBMT Tổ quốc, T.đó: | 2 140 | 125 |
| 125 | 2 015 |
|
|
|
|
|
| 2 015 |
|
|
|
| -Hội ngời cao tuổi | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Liên hiệp các TCHN | 120 | 12 |
| 12 | 108 |
|
|
|
|
|
| 108 |
|
|
|
| -UB đoàn kết C.giáo | 120 | 12 |
| 12 | 108 |
|
|
|
|
|
| 108 |
|
|
|
| -TT chăm sócngời cao tuổi | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 2 636 | 158 | - | 158 | 2 478 | - | - | - | - | - | - | 2 478 | - | - | - |
| QLNN | 1 863 | 108 |
| 108 | 1 755 |
|
|
|
|
|
| 1 755 |
|
|
|
| Nhà văn hoá thiếu nhi | 773 | 50 |
| 50 | 723 |
|
|
|
|
|
| 723 |
|
|
|
33 | Hội Nông dân | 1 168 | 67 |
| 67 | 1 101 |
|
|
|
|
|
| 1 101 |
|
|
|
34 | Liên minh Hợp tác xã | 1 170 | 92 | 35 | 57 | 1 078 | - | - | 339 | - | - | - | 739 | - | - | - |
| QLNN | 785 | 46 |
| 46 | 739 |
|
|
|
|
|
| 739 |
|
|
|
| Đào tạo | 150 | - |
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề 19/5 | 235 | 46 | 35 | 11 | 189 |
|
| 189 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Cựu chiến binh | 851 | 51 |
| 51 | 800 |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
36 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1 021 | 65 |
| 65 | 956 |
|
|
|
|
|
| 956 |
|
|
|
37 | Hội Ngời mù | 333 | 23 |
| 23 | 310 |
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
|
38 | Hội Chữ thập đỏ | 682 | 40 |
| 40 | 642 |
|
|
|
|
|
| 642 |
|
|
|
39 | Hội nhà báo | 586 | 40 |
| 40 | 546 |
|
|
|
|
|
| 546 |
|
|
|
40 | Hội Luật Gia | 158 | 8 |
| 8 | 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
41 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 25 771 | 2 026 | - | 2 026 | 23 745 | - | - | - | 3 146 | - | - | 18 661 | - | 1 938 | - |
| QLNN | 20 145 | 1 484 |
| 1 484 | 18 661 |
|
|
|
|
|
| 18 661 |
|
|
|
| Ban BVCSSK cán bộ | 3 473 | 327 |
| 327 | 3 146 |
|
|
| 3 146 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ giábáo BG | 2 153 | 215 |
| 215 | 1 938 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 938 |
|
42 | Hội làm vờn | 400 | 20 |
| 20 | 380 |
|
|
|
|
|
| 380 |
|
|
|
43 | Hội Y học dân tộc | 450 | 25 |
| 25 | 425 |
|
|
|
|
|
| 425 |
|
|
|
44 | Hội LH thanh niên | 358 | 26 |
| 26 | 332 |
|
|
|
|
|
| 332 |
|
|
|
45 | Hội khuyến học | 233 | 17 |
| 17 | 216 |
|
|
|
|
|
| 216 |
|
|
|
46 | Ban AT giao thông | 162 | 6 |
| 6 | 156 |
|
|
|
|
|
| 156 |
|
|
|
47 | Trờng Cao đẳng dạy nghề | 9 000 | 887 | 587 | 300 | 8 113 |
|
| 8 113 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | TT đào tạo nguồn nhân lực | 798 | 40 |
| 40 | 758 | 758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | TTBD CTrị Hiệp Hoà | 632 | 11 |
| 11 | 621 |
|
| 621 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | TTBD Ctrị Yên Thế | 550 | 11 |
| 11 | 539 |
|
| 539 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | TTBD C.trị Yên Dũng | 545 | 11 |
| 11 | 534 |
|
| 534 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | TTBD Ctrị Lạng Giang | 633 | 12 |
| 12 | 621 |
|
| 621 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | TTBD C trị Tân Yên | 555 | 11 |
| 11 | 544 |
|
| 544 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | TTBD C trị Lục Nam | 634 | 11 |
| 11 | 623 |
|
| 623 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | TTBD C .trị Lục Ngạn | 608 | 12 |
| 12 | 596 |
|
| 596 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | TTBD C trị Việt Yên | 535 | 10 |
| 10 | 525 |
|
| 525 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | TTBD C trị Sơn Động | 550 | 10 |
| 10 | 540 |
|
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | TTBD C trị TP Bắc Giang | 535 | 11 |
| 11 | 524 |
|
| 524 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Công an tỉnh | 4 000 | - |
|
| 4 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 000 |
60 | BCH quân sự tỉnh | 14 359 | - |
|
| 14 359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 359 |
61 | Ban QL DA khu CN | 2 220 | 130 | 28 | 102 | 2 090 | 350 | - | - | - | - | - | 1 740 | - | - | - |
| QLHC | 1 830 | 90 |
| 90 | 1 740 |
|
|
|
|
|
| 1 740 |
|
|
|
| Các ĐV sự nghiệp | 390 | 40 | 28 | 12 | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hội cựu TN xung phong | 344 | - |
|
| 344 |
|
|
|
|
|
| 344 |
|
|
|
63 | Đoàn Luật s | 60 | - |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
64 | Hội sinh vật cảnh | 60 | - |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
65 | Hội Nạn nhân CĐ da cam | 60 | - |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
66 | Hội Cựu giáo chức | 100 | - |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
67 | Hội Bảo trợ ngời tàn tật | 60 | - |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
68 | Hội nước sạch vệ sinh MT | 30 | - |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
69 | TTCSPH người cao tuổi | 340 | 21 |
| 21 | 319 |
|
|
|
|
|
| 319 |
|
|
|
70 | Hiệp hội doanh nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
71 | In niên giám Tkê (Cục thống kê) | 60 | - |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
72 | Ngân sách tỉnh | 5 000 | - | - | - | 5 000 | - | - | 2 000 | - | 2 000 | - | 1 000 | - | - | - |
- | Đi NN học tập n/cứu | 2 000 | - |
|
| 2 000 |
|
| 2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Mua sắm xe ô tô | 1 000 |
|
|
| 1 000 |
|
|
|
|
|
| 1 000 |
|
|
|
- | Hỗ trợ XDCS HT 28 xã nghèo | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | NHSC cho ngời nghèo vay | 2 000 |
|
|
| 2 000 |
|
|
|
| 2 000 |
|
|
|
|
|
- | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Đào tạo nghề nông thôn | 3 000 | - |
|
| 3 000 |
|
| 3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
74 | Quỹ khuyến công | 2 000 | - |
|
| 2 000 | 2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Quỹ KCB ngời nghèo | 43 000 | - |
|
| 43 000 |
|
|
| 43 000 |
|
|
|
|
|
|
76 | Hỗ trợ KP UNT cho các xã (Cục thuế) | 450 |
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
77 | Trợ giá trợ cớc hàng CSMN | 9 000 |
|
|
| 9 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9 000 |
|
78 | Chi từ thu phạt ATGT, chi khác | 5 490 |
|
|
| 5 490 |
|
|
|
|
|
|
| 5 490 |
|
|
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | THỜI GIAN KC-HT | TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT | ƯỚC GT THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN HẾT 31/12/2007 | KẾ HOẠCH NĂM 2008 | |||||
KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN | TRONG ĐÓ ĐÃ BỐ TRÍ VỐN | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
VỐN CÂN ĐỐI NSĐP | VỐN TW HỖ TRỢ THEO MT | ĐẤU GIÁ SD ĐẤT | VỐN NƯỚC NGOÀI | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 813000 | 181010 | 281990 | 300000 | 50000 |
* | Vốn ngân sách tập trung |
|
| 3395661 | 1404350 | 1352009 | 764970 | 181010 | 233960 | 300000 | 50000 |
A | NHÓM A |
|
| 769283 | 340000 | 322767 | 158000 | 54600 | 67000 | 36400 | 0 |
1 | Hạ tầng Khu Công nghiệp Đình Trám | Việt Yên | 2002-2008 | 184283 | 120000 | 112767 | 10000 | 1000 | 9000 |
|
|
2 | Hỗ trợ bồi thường GPMB KCN Vân Trung và hạ tầng ngoài hàng rào các KCN | Việt Yên, |
|
|
|
| 90000 | 53600 |
| 36400 |
|
3 | Di dân, tái định cư TB Quốc gia TB1(GĐ2) | LNg - SĐ | 2005-2009 | 585000 | 220000 | 210000 | 58000 |
| 58000 |
|
|
B | NHÓM B,C |
|
| 797173 | 286850 | 266808 | 116624 | 41924 | 74700 | 0 | 0 |
I | Công nghiệp |
|
| 52786 | 27500 | 26400 | 11500 | 0 | 11500 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 40786 | 27500 | 26400 | 6500 | 0 | 6500 | 0 | 0 |
1 | Đường ngoài KCN Quang Châu |
|
| 22786 | 17500 | 16400 | 2000 |
| 2000 |
|
|
2 | Dự án cấp nước CCN Đồng Vàng | Việt Yên |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
3 | Kênh tiêu ngoài hàng rào KCN Quang Châu | Việt Yên | 2007-2008 | 18000 | 10000 | 10000 | 4000 |
| 4000 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
| 12000 | 0 | 0 | 5000 | 0 | 5000 | 0 | 0 |
1 | Đường giao thông ngoài KCN Vân Trung nối với QL 37 | Việt Yên |
| 12000 |
|
| 5000 |
| 5000 |
|
|
II | Giao thông |
|
| 50882 | 0 | 0 | 13700 | 0 | 13700 | 0 | 0 |
* | Dự án khởi công mới |
|
| 50882 | 0 | 0 | 13700 | 0 | 13700 | 0 | 0 |
1 | Nâng cấp đường tỉnh 242 (Bố Hạ- Đèo Cà) | Yên Thế | 2008-2009 | 13935 |
|
| 4700 |
| 4700 |
|
|
2 | Cầu Bến Tuần | Tân Yên | 2008-2009 | 36947 |
|
| 9000 |
| 9000 |
|
|
III | Nông nghiệp và PTNT |
|
| 134042 | 62450 | 58800 | 33050 | 9250 | 23800 | 0 | 0 |
* | Trả nợ dự án hoàn thành |
|
| 95502 | 53000 | 50760 | 20800 | 0 | 20800 | 0 |
|
1 | Kè đê Sông Thương (Gồm cả trạm bơm Cống Sông) | TP.BG | 2004-2008 | 90556 | 50000 | 48000 | 20000 |
| 20000 |
|
|
2 | Đầu tư xây dựng CSVC Chi cục Thú y | TP.BG | 2007-2008 | 4946 | 3000 | 2760 | 800 |
| 800 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 38540 | 9450 | 8040 | 12250 | 9250 | 3000 | 0 | 0 |
1 | Đền bù GPMB đê Trung ương |
| 2007-2008 | 12640 | 2450 | 2450 | 3000 | 3000 |
|
|
|
2 | Cải tạo kênh 5/3 | Tân Yên | 2007-2008 | 7900 | 3500 | 3000 | 3000 |
| 3000 |
|
|
3 | Tu bổ đê kè (Trong đó có hỗ trợ XD trụ sở Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão 1000 triệu đồng) (1) |
| 2006-2008 | 18000 | 3500 | 2590 | 6250 | 6250 |
|
|
|
IV | Thương mại-Du lịch |
|
| 27329 | 12000 | 9000 | 4000 | 0 | 4000 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 27329 | 12000 | 9000 | 4000 | 0 | 4000 | 0 | 0 |
1 | Hạ tầng khu du lịch di tích lịch sử Hoàng Hoa Thám | Yên Thế | 2006-2009 | 27329 | 12000 | 9000 | 4000 |
| 4000 |
|
|
V | Y tế |
|
| 153591 | 25200 | 24150 | 12500 | 2500 | 10000 | 0 | 0 |
* | Trả nợ dự án hoàn thành |
|
| 12335 | 8000 | 7350 | 3000 | 0 | 3000 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện Đa khoa huyện Việt Yên | Việt Yên | 2006-2008 | 12335 | 8000 | 7350 | 3000 |
| 3000 |
|
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 141256 | 17200 | 16800 | 7000 | 0 | 7000 | 0 | 0 |
1 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Hiệp Hoà | Hiệp Hoà | 2007-2010 | 22098 | 4200 | 4000 | 1600 |
| 1600 |
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa Lục Ngạn | Lục Ngạn | 2006-2009 | 74830 | 8000 | 7800 | 1800 |
| 1800 |
|
|
3 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Yên Dũng | Yên Dũng | 2007-2010 | 22552 | 2500 | 2500 | 1800 |
| 1800 |
|
|
4 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Lục Nam | Lục Nam | 2007-2010 | 21776 | 2500 | 2500 | 1800 |
| 1800 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
| 8500 | 0 | 0 | 2500 | 2500 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền | TP.BG | 2008-2010 | 8500 |
|
| 2500 | 2500 |
|
|
|
VI | Giáo dục và Đào tạo |
|
| 103183 | 16800 | 16210 | 17000 | 9000 | 8000 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 96913 | 16800 | 16210 | 8000 | 0 | 8000 | 0 | 0 |
1 | Trường THPT Sơn Động số 3 | Sơn Động | 2006-2008 | 13000 | 8000 | 7410 | 3000 |
| 3000 |
|
|
2 | Trung tâm giáo dục quốc phòng | Tân Yên | 2008-2010 | 83913 | 8800 | 8800 | 5000 |
| 5000 |
|
|
* | Dự án khởi công mới |
|
| 6270 | 0 | 0 | 9000 | 9000 | 0 | 0 | 0 |
1 | Mở rộng trường THPT Lục Ngạn số 3 | Lục Ngạn | 2008-2009 | 6270 |
|
| 3000 | 3000 |
|
|
|
2 | Mở rộng trường THPT Phương Sơn | Lục Nam | 2008-2010 | 6982 |
|
| 3000 | 3000 |
|
|
|
3 | Trường THPT Hiệp Hoà số 4 | Hiệp Hoà | 2008-2009 | 9700 |
|
| 3000 | 3000 |
|
|
|
VII | Văn hoá - Thông tin - TDTT |
|
| 25374 | 5500 | 5000 | 2000 | 0 | 2000 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 25374 | 5500 | 5000 | 2000 | 0 | 2000 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm phát thanh truyền hình | TP.BG | 2007-2008 | 25374 | 5500 | 5000 | 2000 |
| 2000 |
|
|
VIII | Quản lý Nhà nước |
|
| 10200 | 4900 | 4500 | 4604 | 4604 | 0 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 10200 | 4900 | 4500 | 4604 | 4604 | 0 | 0 | 0 |
1 | Phòng Công chứng số 1 Bắc Giang | TP.BG | 2007-2008 | 3200 | 1200 | 1000 | 1604 | 1604 |
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Sở Bưu chính-VT | TP.BG | 2007-2008 | 7000 | 3700 | 3500 | 3000 | 3000 |
|
|
|
IX | An ninh - Quốc phòng |
|
| 77133 | 20500 | 17650 | 10000 | 10000 | 0 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 77133 | 20500 | 17650 | 10000 | 10000 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nâng cấp cải tạo đường cơ động tác chiến phòng thủ PT-05 tỉnh Bắc Giang | VY-YD | 2007-2008 | 28740 | 4500 | 4050 | 2000 | 2000 |
|
|
|
2 | Xây dựng doanh trại cơ quan BCH quân sự tỉnh | TP.BG | 2005-2008 | 40293 | 12500 | 11550 | 3000 | 3000 |
|
|
|
3 | GPMB dự án Thao trường huấn luyện, diễn tập, bắn chiến đấu cấp tiểu đoàn. | Yên Thế | 2007-2008 | 8100 | 3500 | 2050 | 5000 | 5000 |
|
|
|
X | Phát triển đô thị |
|
| 129763 | 85000 | 81533 | 4570 | 4570 | 0 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 129763 | 85000 | 81533 | 4570 | 4570 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hạ tầng công viên trung tâm | TP.BG | 2004-2008 | 129763 | 85000 | 81533 | 4570 | 4570 |
|
|
|
XI | Khoa học công nghệ |
|
| 32890 | 27000 | 23565 | 3700 | 2000 | 1700 | 0 | 0 |
* | Trả nợ dự án hoàn thành |
|
| 32890 | 27000 | 23565 | 3700 | 2000 | 1700 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm Giống thuỷ sản cấp 1 | Lạng Giang | 2006-2007 | 14695 | 13000 | 10000 | 2000 | 2000 |
|
|
|
2 | Đề án 06 (Tin học hoá cơ quan Đảng) | TP.BG | 2006-2008 | 18195 | 14000 | 13565 | 1700 |
| 1700 |
|
|
XII | Hỗ trợ đầu tư các dự án (theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg) | Các huyện | 2007-2008 | 12000 | 2000 | 2000 | 2000 |
| 2000 | 0 |
|
XIII | Hỗ trợ xoá đói giảm nghèo và xã hội |
|
| 147482 | 78000 | 75850 | 20192 | 7032 | 13160 | 0 | 0 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
| 147482 | 78000 | 75850 | 20192 | 7032 | 13160 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội | Tân Yên | 2005-2008 | 24482 | 20000 | 18050 | 2000 |
| 2000 |
|
|
2 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 134/TTg |
|
| 123000 | 58000 | 57800 | 18192 | 7032 | 11160 |
|
|
XIV | Đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý |
|
| 901026 | 356500 | 350352 | 11500 | 2000 | 9500 | 0 | 0 |
1 | DA năng lượng nông thôn (REII) | 8 huyện | 2006-2009 | 137957 | 19000 | 18500 | 2000 | 2000 |
|
|
|
2 | Dự án thoát nước, VSMT TP Bắc Giang | TP.BG | 2007-2010 | 320000 |
| 3000 | 3350 |
| 3350 |
|
|
3 | Dự án PTNT tổng hợp giảm nghèo | 4 huyện | 2002-2008 | 344142 | 330000 | 317232 | 3150 |
| 3150 |
|
|
4 | Dự án Thủy nông Nam Yên Dũng | Yên Dũng | 2004-2007 | 98927 | 7500 | 7020 | 1000 |
| 1000 |
|
|
5 | Các dự án JBIC | 4 huyện | 2007-2009 |
|
| 4600 | 2000 |
| 2000 |
|
|
XV | Các dự án ODA |
|
| 664142 | 330000 | 320232 | 50000 | 0 | 0 | 0 | 50000 |
1 | Dự án PTNT tổng hợp giảm nghèo | 4 huyện | 2002-2008 | 344142 | 330000 | 317232 | 15000 |
|
|
| 15000 |
2 | Dự án thoát nước, VSMT TP Bắc Giang | TP.BG | 2007-2010 | 320000 |
| 3000 | 35000 |
|
|
| 35000 |
XVI | Đối ứng BS 20% vốn cấp cho công trình cấp nước sạch tập trung (Theo QĐ số 21/QĐ-UBND, 27-3-2006) | Các huyện | 2008 |
|
| 5000 | 5200 | 5200 |
|
|
|
XVII | Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho NS các huyện, TP | Các huyện, TP |
|
|
|
| 64600 |
| 64600 |
|
|
XVIII | Đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
| 4400 |
|
| 4400 |
|
XIX | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
| 3000 |
| 3000 |
|
|
1 | Trạm giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp |
|
| 6875.8 |
|
| 1500 |
| 1500 |
|
|
2 | Nâng cấp đường vào khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ |
|
|
|
|
| 1500 |
| 1500 |
|
|
XX | Hỗ trợ đơn vị chia tách, thành lập mới (xã, thị trấn) | Các xã | 2008-2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI | Vốn đấu giá sử dụng đất để lại cho các huyện, TP | Các huyện | 2007-2008 |
|
|
| 259200 |
|
| 259200 |
|
XXII | Trả nợ DA đã được phê duyệt QT |
|
|
|
|
| 7844 | 7844 |
|
|
|
XXIII | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 4500 | 4500 |
|
|
|
XXIV | Trả nợ vốn vay ngân sách |
|
|
|
|
| 38000 | 38000 |
|
|
|
* | Vốn chương trình MTQG, CT135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
| 48030 |
| 48030 | 0 | 0 |
a) | Chương trình MTQG |
|
|
|
|
| 17750 |
| 17750 |
|
|
b) | Chương trình 135 |
|
|
|
|
| 21000 |
| 21000 |
|
|
c) | Dự án trồng 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
| 9280 |
| 9280 |
|
|
XXV | Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư |
|
|
|
|
| 19910 | 19910 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng 28 xã nghèo |
|
|
|
|
| 5600 | 5600 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề và đầu tư hạ tầng thiết yếu cho dân có đất thu hồi làm KCN |
|
|
|
|
| 13000 | 13000 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ đào tạo nghề |
|
|
|
|
| 3000 | 3000 |
|
|
|
| Đầu tư hạ tầng các khu dân cư mới,… |
|
|
|
|
| 10000 | 10000 |
|
|
|
3 | Vốn đầu tư các dự án Quy hoạch (2) |
|
|
|
|
| 1310 | 1310 |
|
|
|
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN | KẾ HOẠCH NĂM 2008 | ||
Tổngsố | Trong đó: | |||
Vốn ĐTPT | Vốnsự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ: | 127 130 | 48 030 | 79 100 |
A | KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG: | 122 830 | 48 030 | 74 800 |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 88 393 | 17 750 | 70 643 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo | 2 639 |
| 2 639 |
1.1 | Dự án khuyến nông - lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề | 800 |
| 800 |
1.2 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo | 357 |
| 357 |
1.3 | Dự án dạy nghề cho người nghèo | 1 300 |
| 1 300 |
1.4 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo | 120 |
| 120 |
1.5 | Hoạt động giám sát, đánh giá | 62 |
| 62 |
2 | Chương trình MTQG Về việc làm(2) | 330 |
| 330 |
2.1 | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 200 |
| 200 |
2.2 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm | 80 |
| 80 |
2.3 | Hoạt động giám sát, đánh giá | 50 |
| 50 |
3 | Chương trình MTQG Dân số và kế hoạch hoá gia đình | 7 857 |
| 7 857 |
3.1 | Dự án Tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi | 1 710 |
| 1 710 |
3.2 | Dự án Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình | 2 895 |
| 2 895 |
3.3 | Dự án Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình | 712 |
| 712 |
3.4 | Dự án Thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số | 180 |
| 180 |
3.5 | Dự án Bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai | 228 |
| 228 |
3.6 | Dự án Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ | 2 132 |
| 2 132 |
| Chương trình Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 7 157 | 2 000 | 5 157 |
4.1 | Dự án Phòng, chống bệnh Sốt rét | 381 |
| 38 |
4.2 | Dự án Phòng, chống bệnh Phong | 125 |
| 125 |
4.3 | Dự án Phòng, chống bệnh Lao | 752 |
| 752 |
4.4 | Dự án Tiêm chủng mở rộng | 620 |
| 620 |
4.5 | Dự án Phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em | 1 300 |
| 1 300 |
4.6 | Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | 700 |
| 700 |
4.7 | Dự án Quân, dân y kết hợp | 60 |
| 60 |
4.8 | Dự án Phòng, chống bệnh HIV/AIDS | 2 767 | 2 000 | 767 |
4.9 | Dự án Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 452 |
| 452 |
5 | Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm(1) | 790 |
| 790 |
6 | Chương trình MTQG Nước sạch và VSMT nông thôn(1) | 7 200 | 6 750 | 450 |
7 | Chương trình MTQG về văn hoá(1) | 10 870 | 9 000 | 1 870 |
8 | Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo(3) | 48 980 |
| 48 980 |
9 | Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm | 670 |
| 670 |
10 | Chương trình MTQG Phòng, chống ma tuý(1) | 1 900 |
| 1 900 |
II | CHƯƠNG TRÌNH 135(1) | 25 157 | 21 000 | 4 157 |
III | DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG | 9 280 | 9 280 |
|
B | KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG | 4 300 |
| 4 300 |
1 | Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thuộc Chương trình MTQG GD&ĐT(3) | 4 000 |
| 4 000 |
2 | Chương trình Phòng, chống tệ nạn mại dâm | 300 |
| 300 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: %
TT | HUYỆN, THỊ XÃ | CHI TIẾT THEO CÁC SẮC THUẾ | ||||||||
THUẾ GTGT, TNDN* | THUẾ GTGT, THUẾ TN** | THUẾ NHÀ ĐẤT | THUẾ MÔN BÀI | THUẾ SD ĐẤT NN | LỆ PHÍ TB NHÀ ĐẤT | THUẾ C/QUYỀN SD ĐẤT | THU TIỀN SD ĐẤT | LPTB (KHÔNG KỂ LP TB NHÀ ĐẤT) | ||
1 | Thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 | 30 | 100 |
| -Thu trên ĐB phường | 100 | 90 | 30 | 50 | 10 | 50 | 50 | 40 | 100 |
2 | Huyện Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
3 | Huyện Hiệp Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
4 | Huyện Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
5 | Huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
6 | Huyện Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
7 | Huyện Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
8 | Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
9 | Huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
10 | Huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Thu trên ĐB xã | 100 | 10 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 50 | 100 |
| -Thu trên ĐB thị trấn | 100 | 30 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Ghi chú:
- Thuế GTGT, thuế TNDN * : Thuế GTGT, thuế TNDN của các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, HTX SXKD dịch vụ
- Thuế GTGT, thuế TN ** : Thuế GTGT và thuế thu nhập từ các cá nhân SXKD hàng hoá- dịch vụ
- Thuế môn bài: Thuế môn bài từ cá nhân, các hộ kinh doanh ngoài quốc doanh
- Thu tiền sử dụng đất đối với 4 huyện Sơn động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế :
+ Thu trên ĐB các xã trung du, núi thấp: Điều tiết NS huyện 50%;
+ Thu trên ĐB núi cao: Điều tiết NS huyện 50%.
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: %
TT | XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | HUYỆN, THÀNH PHỐ | CHI TIẾT CÁC SẮC THUẾ | ||||||
THUẾ CHUYỂN QUYỀN SD ĐẤT | THUẾ NHÀ ĐẤT | THUẾ MB TỪ CÁ NHÂN, CÁC HỘ KD | THUẾ SD ĐẤT NN TỪ HỘ GIA ĐÌNH | LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ ĐẤT | THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | THUẾ GTGT TNDN TỪ CÁ NHÂN, SXKD | |||
1 | Thị trấn An Châu | Sơn Động | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
2 | Các xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
3 | Thị trấn Chũ | Lục Ngạn | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
4 | Xã vùng cao: Phú Nhuận, Đèo Gia, Sơn Hải, Cấm Sơn, Kim Sơn | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
| Tân Sơn, Hộ Đáp, Phong Vân, Phong Minh, Xa Lý, Tân Lập, Tân Mộc | - |
|
| 100 |
|
|
|
|
5 | Xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
6 | Thị trấn Đồi Ngô, Thị trấn Lục Nam | Lục Nam | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
7 | Xã vùng cao: Bình Sơn, Lục Sơn, Trường Sơn, Vô Tranh | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
8 | Xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
9 | Thị trấn Bố Hạ, TT Cầu Gồ, TT Nông Trường | Yên Thế | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
10 | Xã vùng cao: Xuân Lương, Canh Nậu, Đồng Vương, Đồng Tiến, Tam Tiến | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
11 | Xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
12 | Thị trấn Nhã Nam, TT Cao Thượng | Tân Yên | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
13 | Các xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
14 | Thị trấn Thắng | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
15 | Các xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
16 | Thị trấn Kép,TT Vôi | Lạng Giang | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
17 | Các xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
18 | Thị trấn Neo, Thị trấn Tân Dân | Yên Dũng | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
19 | Các xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
20 | Thị trấn Nếnh, thị trấn Bích Động | Việt Yên | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 40 | 70 |
21 | Các xã còn lại | - | 100 | 90 | 100 | 90 | 100 | 50 | 90 |
22 | Các phường | TP BG | 50 | 70 | 50 | 90 | 50 | 0 | 10 |
23 | Các xã còn lại | - | 70 | 90 | 90 | 90 | 90 | 10 | 90 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Nghị quyết số 05/2006/NQ-HĐND về việc quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết số 05/2006/NQ-HĐND về việc quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 07/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Thân Văn Mưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra