Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2006/QĐ-UB | Rạch Giá, ngày 15 tháng 02 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 53/TTr-UB ngày 18 tháng 11 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2003 | Năm 2005 | Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2015 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 1.892,26 | 100,00 | 1915,09 | 100,00 | 1.915,09 | 100,00 | 1.915,09 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.497,59 | 79,14 | 1603,99 | 83,76 | 1501,11 | 78,38 | 1.402,96 | 73,26 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 1.496,81 | 99,95 | 1603,34 | 99,96 | 1444,36 | 96,22 | 1.292,31 | 92,11 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 1.386,47 | 92,63 | 1444,70 | 90,11 | 1212,86 | 83,97 | 990,58 | 76,65 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 1.385,18 | 99,91 | 1444,10 | 99,96 | 1205,84 | 99,42 | 970,48 | 97,97 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1,29 | 0,09 | 0,60 | 0,04 | 7,02 | 0,58 | 20,10 | 2,03 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 110,34 | 7,37 | 158,64 | 9,89 | 231,50 | 16,03 | 301,73 | 23,35 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,78 | 0,05 | 0,65 | 0,04 | 56,75 | 3,78 | 110,65 | 7,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 394,67 | 20,86 | 311,10 | 16,24 | 413,98 | 21,62 | 512,13 | 26,74 |
2.1 | Đất ở | 197,55 | 50,05 | 121,29 | 38,99 | 163,70 | 39,54 | 197,05 | 38,48 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 170,27 | 43,14 | 125,76 | 40,42 | 187,64 | 45,33 | 252,31 | 49,27 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 12,10 | 7,11 | 5,38 | 4,28 | 4,40 | 2,34 | 4,37 | 1,73 |
2.2.2 | Đất quốc phòng an ninh | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 4,51 | 5,67 | 3,02 | 5,67 | 2,25 |
2.2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 4,28 | 2,51 | 0,61 | 0,49 | 10,62 | 5,66 | 19,38 | 7,68 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 0,00 | 0,00 |
|
| 5,00 | 47,08 | 10,00 | 51,60 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 4,28 | 100,00 | 0,61 | 100,00 | 5,62 | 52,92 | 9,38 | 48,40 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 153,89 | 90,38 | 114,10 | 90,73 | 166,95 | 88,97 | 222,89 | 88,34 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 24,46 | 15,89 | 32,18 | 28,20 | 57,21 | 34,27 | 87,16 | 39,10 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 108,94 | 70,79 | 47,99 | 42,06 | 50,82 | 30,44 | 53,65 | 24,07 |
2.2.4.3 | Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông | 0,00 | 0,00 | 0,06 | 0,05 | 0,06 | 0,04 | 0,06 | 0,03 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá | 0,00 | 0,00 | 5,42 | 4,75 | 8,30 | 4,97 | 12,05 | 5,41 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 1,02 | 0,66 | 1,10 | 0,96 | 4,45 | 2,67 | 4,45 | 2,00 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 7,22 | 4,69 | 22,64 | 19,84 | 36,03 | 21,58 | 51,80 | 23,24 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 3,80 | 2,47 | 3,50 | 3,07 | 4,15 | 2,49 | 4,15 | 1,86 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 0,80 | 0,52 | 0,75 | 0,66 | 3,82 | 2,29 | 7,46 | 3,35 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 5,80 | 3,77 | 0,46 | 0,40 | 2,11 | 1,26 | 2,11 | 0,95 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,85 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 12,16 | 3,08 | 8,14 | 2,62 | 5,73 | 1,38 | 4,86 | 0,95 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3,19 | 0,81 | 0,95 | 0,31 | 1,95 | 0,47 | 2,95 | 0,58 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 11,50 | 2,91 | 54,56 | 17,54 | 54,56 | 13,18 | 54,56 | 10,65 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,40 | 0,13 | 0,40 | 0,10 | 0,40 | 0,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn | Giai đoạn 2011 - 2015 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 201,03 | 102,88 | 98,15 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 201,03 | 102,88 | 98,15 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 201,03 | 102,88 | 98,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 139,12 | 71,19 | 67,93 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 61,91 | 31,69 | 30,22 |
1.2 | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2 | chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 335,00 | 167,32 | 167,68 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước sang cây hàng năm khác | 20,00 | 6,67 | 13,33 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 205,00 | 104,55 | 100,45 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 110,00 | 56,10 | 53,90 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 1,06 | 1,06 |
|
3.1 | Đất chuyên dùng | 1,06 | 1,06 |
|
3.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1,06 | 1,06 |
|
3.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
3.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
3.1.4 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
3.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
3.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
3.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
c. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn | Giai đoạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Đất nông nghiệp | 201,03 | 102,88 | 98,15 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 201,03 | 102,88 | 98,15 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 139,12 | 71,19 | 67,93 |
1.1.1 | Đất trồng lúa | 138,62 | 70,94 | 67,68 |
1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 138,62 | 70,94 | 67,68 |
1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại |
|
|
|
1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương |
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 0,50 | 0,25 | 0,25 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 61,91 | 31,69 | 30,22 |
2 | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
3 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
II | Đất phi nông nghiệp | 14,35 | 5,44 | 8,91 |
1 | Đất ở | 7,89 | 1,63 | 6,26 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
1.2 | Đất ở tại đô thị | 7,89 | 1,63 | 6,26 |
2 | Đất chuyên dùng | 3,18 | 1,40 | 1,78 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1,16 | 1,06 | 0,10 |
2.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2,02 | 0,34 | 1,68 |
2.3.1 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 2,02 | 0,34 | 1,68 |
2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
2.4 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
2.4.1 | Đất giao thông |
|
|
|
2.4.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
2.4.3 | Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2.4.5 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
2.4.8 | Đất chợ |
|
|
|
2.4.9 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 3,28 | 2,41 | 0,87 |
4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020
TT | Loại đất | Hiện trạng năm 2005 | Quy hoạch năm 2015 | Định hướng năm 2020 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 1915,09 | 100,00 | 1915,09 | 100,00 | 1.915,09 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 1603,99 | 83,76 | 1.402,96 | 73,26 | 1.204,75 | 63,67 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 1603,34 | 99,96 | 1.292,31 | 92,11 | 1.054,75 | 92,07 |
1.2 | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
| 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,65 | 0,04 | 110,65 | 7,89 | 150,00 | 7,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 311,10 | 16,24 | 512,13 | 26,74 | 710,34 | 36,33 |
2.1 | Đất ở | 121,29 | 38,99 | 197,05 | 38,48 | 310,00 | 45,09 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 125,76 | 40,42 | 252,31 | 49,27 | 372,83 | 50,91 |
2.3 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 8,14 | 2,62 | 4,86 | 0,95 | 10,51 | 1,53 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,95 | 0,31 | 2,95 | 0,58 | 5,50 | 0,80 |
2.5 | Đất sông suối và MNCD | 54,56 | 17,54 | 54,56 | 10,65 | 11,50 | 1,67 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,40 | 0,13 | 0,40 | 0,08 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Năm hiện trạng 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 1.915,09 | 1.915,09 | 1.915,09 | 1.915,09 | 1.915,09 | 1.915,09 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.603,99 | 1.585,47 | 1.562,84 | 1.538,15 | 1.515,51 | 1.501,11 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 1.603,34 | 1.574,72 | 1.539,75 | 1.501,59 | 1.466,62 | 1.444,36 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 1.444,70 | 1.402,97 | 1.351,96 | 1..296,32 | 1..245,32 | 1..212,86 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 1.444,10 | 1.401,21 | 1.348,80 | 1..291,61 | 1..239,20 | 1..205,84 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 0,60 | 1,76 | 3,17 | 4,71 | 6,12 | 7,02 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 158,64 | 171,75 | 187,78 | 205,27 | 221,30 | 231,50 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,65 | 10,75 | 23,09 | 36,55 | 48,90 | 56,75 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 311,10 | 329,62 | 352,25 | 376,94 | 399,58 | 413,98 |
2.1 | Đất ở | 121,29 | 128,92 | 138,25 | 148,43 | 157,76 | 163,70 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 121,29 | 128,92 | 138,25 | 148,43 | 157,76 | 163,70 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 125,76 | 136,90 | 150,51 | 165,36 | 178,98 | 187,64 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 5,38 | 5,20 | 4,99 | 4,75 | 4,54 | 4,40 |
2.2.2 | Đất quốc phòng an ninh | 5,67 | 5,67 | 5,67 | 5,67 | 5,67 | 5,67 |
2.2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,61 | 2,41 | 4,61 | 7,02 | 9,22 | 10,62 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 0,00 | 0,90 | 2,00 | 3,20 | 4,30 | 5,00 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,61 | 1,51 | 2,61 | 3,82 | 4,92 | 5,62 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 114,10 | 123,61 | 135,24 | 147,92 | 159,55 | 166,95 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 32,18 | 36,69 | 42,19 | 48,20 | 53,71 | 57,21 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 47,99 | 48,50 | 49,12 | 49,80 | 50,42 | 50,82 |
2.2.4.3 | Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá | 5,42 | 5,94 | 6,57 | 7,26 | 7,90 | 8,30 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 1,10 | 1,70 | 2,44 | 3,24 | 3,98 | 4,45 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 22,64 | 25,05 | 28,00 | 31,21 | 34,16 | 36,03 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 3,50 | 3,62 | 3,76 | 3,92 | 4,06 | 4,15 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 0,75 | 1,30 | 1,98 | 2,71 | 3,39 | 3,82 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 0,46 | 0,76 | 1,12 | 1,52 | 1,88 | 2,11 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 8,14 | 7,71 | 7,18 | 6,60 | 6,07 | 5,73 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,95 | 1,13 | 1,35 | 1,59 | 1,81 | 1,95 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 54,56 | 54,56 | 54,56 | 54,56 | 54,56 | 54,56 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | |||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 133,91 | 31,87 | 18,37 | 22,45 | 24,49 | 22,45 | 14,28 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 133,90 | 31,87 | 18,37 | 22,45 | 24,49 | 22,45 | 14,28 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 92,93 | 21,74 | 12,81 | 15,66 | 17,09 | 15,66 | 9,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 92,63 | 21,69 | 12,77 | 15,61 | 17,03 | 15,61 | 9,93 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 40,97 | 10,13 | 5,55 | 6,78 | 7,4 | 6,78 | 4,32 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 226,28 | 58,96 | 30,12 | 36,81 | 40,15 | 36,81 | 23,42 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa sang cây hàng năm khác | 13,34 | 6,67 | 1,2 | 1,47 | 1,6 | 1,47 | 0,93 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 138,58 | 34,03 | 18,82 | 23 | 25,09 | 23 | 14,64 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 74,36 | 18,26 | 10,1 | 12,34 | 13,46 | 12,34 | 7,85 |
3 | Đất Phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 1,06 |
| 0,19 | 0,23 | 0,25 | 0,23 | 0,15 |
3.1 | Đất chuyên dùng | 1,06 |
| 0,19 | 0,23 | 0,25 | 0,23 | 0,15 |
3.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1,06 |
| 0,19 | 0,23 | 0,25 | 0,23 | 0,15 |
3.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT thu hồi trong kỳ | Chia ra các năm | |||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 133,91 | 31,87 | 18,37 | 22,45 | 24,49 | 22,45 | 14,28 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 133,9 | 31,87 | 18,37 | 22,45 | 24,49 | 22,45 | 14,28 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 92,93 | 21,74 | 12,81 | 15,66 | 17,09 | 15,66 | 9,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 92,63 | 21,69 | 12,77 | 15,61 | 17,03 | 15,61 | 9,93 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 40,97 | 10,13 | 5,55 | 6,78 | 7,4 | 6,78 | 4,32 |
1.2 | Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,3 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8,08 | 2,54 | 1 | 1,22 | 1,33 | 1,22 | 0,78 |
2.1 | Đất ở | 2,5 | 0,77 | 0,31 | 0,38 | 0,42 | 0,38 | 0,24 |
2.2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Đất ở tại đô thị | 2,5 | 0,77 | 0,31 | 0,38 | 0,42 | 0,38 | 0,24 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 3,93 | 1,77 | 0,39 | 0,48 | 0,52 | 0,48 | 0,3 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1,06 |
| 0,19 | 0,23 | 0,25 | 0,23 | 0,15 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,68 | 1,34 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,07 | 0,05 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1,68 | 1,34 | 0,06 | 0,07 | 0,08 | 0,07 | 0,05 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 0,77 |
| 0,14 | 0,17 | 0,18 | 0,17 | 0,11 |
2.2.4.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.3 | Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.8 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.9 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,41 | 0,43 | 0,44 | 0,36 | 0,42 | 0,36 | 0,4 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành và Chủ tịch UBND thị trấn Minh Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG |
- 1Quyết định 4654/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 4939/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3 - phía Nam phường An Phú Đông, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 2Quyết định 4655/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 5055/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm phường Thạnh Xuân, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 3Quyết định 4656/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 5056/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 1 - phía Bắc phường An Phú Đông, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 4Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Quyết định 4654/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 4939/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3 - phía Nam phường An Phú Đông, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 6Quyết định 4655/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 5055/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm phường Thạnh Xuân, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 7Quyết định 4656/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 5056/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 1 - phía Bắc phường An Phú Đông, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
Quyết định 07/2006/QĐ-UB xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 07/2006/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Hữu Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra