- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận, chi tiết tại các biểu 62/CK-NSNN; 63/CK-NSNN; 64/CK-NSNN; 65/CK-NSNN; 66/CK-NSNN; 67/CK-NSNN; 68/CK-NSNN và thuyết minh đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Trên cơ sở số liệu thu-chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận đã đối chiếu khớp đúng với Kho bạc nhà nước tỉnh Ninh Thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuyết minh về báo cáo quyết toán quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thực hiện đạt: 4.387.581 triệu đồng so dự toán Bộ Tài chính giao đạt 141% (4.387.581/3.105.300 triệu đồng), so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đạt 113% (4.387.581/3.900.000 triệu đồng); cụ thể:
- Thu nội địa: 3.394.947 triệu đồng, so dự toán Bộ Tài chính giao đạt 144% (3.394.947/2.355.300 triệu đồng) và đạt 126% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.394.947/2.700.000 triệu đồng), trong đó:
Thu cân đối chi (thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết): 3.055.271 triệu đồng đạt 147% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.055.271/2.085.300 triệu đồng) và đạt 128% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.055.271/2.380.000 triệu đồng).
Thu tiền sử dụng đất: 277.040 triệu đồng, (trong đó bao gồm số ghi thu ghi chi các dự án là 913 triệu đồng), đạt 139% so dự toán Bộ Tài chính giao (277.040/200.000 triệu đồng) và đạt 111% so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (277.040/250.000 triệu đồng).
Thu xổ số kiến thiết: 62.636 triệu đồng, đạt 89% so dự toán Bộ Tài chính và dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (62.636/70.000 triệu đồng).
- Thu viện trợ: 44.862 triệu đồng.
- Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính: 34.000 triệu đồng.
- Thu huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện: 939 triệu đồng.
- Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu: 912.833 triệu đồng đạt 122% so dự toán Bộ Tài chính giao (912.833/750.000 triệu đồng) và đạt 76% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (912.833/1.200.000 triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021:
Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021: 10.685.923 triệu đồng (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách), bao gồm các khoản sau:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 3.074.147 triệu đồng, đạt 151% so Bộ Tài chính (3.074.147/2.038.370 triệu đồng) và đạt 130% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.074.147/2.362.270 triệu đồng).
- Thu viện trợ: 8.058 triệu đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 34.000 triệu đồng;
- Thu kết dư năm trước: 851.484 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn năm trước: 3.510.607 triệu đồng.
- Thu vay ngân sách địa phương: 52.278 triệu đồng.
- Thu bổ sung ngân sách trung ương: 3.155.349 triệu đồng, đạt 96% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.155.349/3.066.631 triệu đồng).
3. Chi ngân sách địa phương năm 2021:
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 10.374.494 triệu đồng đạt 198% so dự toán Bộ Tài chính giao (10.374.494/5.225.901 triệu đồng) và đạt 185% Hội đồng nhân dân tỉnh giao (10.374.494/5.606.109 triệu đồng) trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 10.373.436 triệu đồng, gồm:
Chi đầu tư: 2.538.708 triệu đồng đạt 149% so dự toán Bộ Tài chính giao (2.538.708/1.707.426 triệu đồng) và đạt 144% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (2.538.708/1.757.426 triệu đồng).
Chi thường xuyên: 3.992.361 triệu đồng, đạt 116% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.992.361/3.439.071 triệu đồng) và đạt 112% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.992.361/3.571.071 triệu đồng).
Chi trả lãi vay vốn vay lại của Chính phủ: 2.692 triệu đồng (trong đó: chi trả lãi, phí vay các dự án vay lại của Chính phủ: 907 triệu đồng; ghi thu - ghi chi phí gốc hóa dự án vay lại của Chính phủ 1.785 triệu đồng).
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 21.000 triệu đồng.
Chi chuyển nguồn sang năm 2022 để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ: 3.478.818 triệu đồng.
Chi hoàn trả cấp trên: 339.857 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 1.058 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 311.430 triệu đồng (10.685.924 triệu đồng - 10.374.494 triệu đồng), trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh là 231.333 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện là 57.569 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 22.527 triệu đồng.
5. Xử lý kết dư ngân sách:
a) Phần kết dư ngân sách cấp huyện, xã: 80.096 triệu đồng được chuyển vào thu ngân sách năm sau và Ủy ban nhân dân các cấp trình HĐND cùng cấp quyết định phân bổ theo quy định pháp luật hiện hành.
b) Phần kết dư ngân sách cấp tỉnh: 231.333 triệu đồng.
- Theo dõi, xử lý nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu hết nhiệm vụ chi: 107.828 triệu đồng (Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ năm 2021 còn thừa, gồm kinh phí thực hiện chế độ chính sách, kinh phí thực hiện CTMTQG và kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu hủy bỏ tại Kho bạc Nhà nước tỉnh), trong đó nguồn kinh phí sự nghiệp 28.964 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 78.864 triệu đồng (Mục I, Phần A, biểu Phụ lục 02 về xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Theo dõi, xử lý khi Bộ Tài chính có ý kiến đối với các khoản giảm trừ trước khi tính tăng thu năm 2020 và năm 2021: 31.783 triệu đồng (gồm kinh phí thu hồi các khoản chi năm trước, kinh phí thực hiện theo kiến nghị thanh tra, kiểm toán…) các khoản phát sinh này không được giao dự toán, do đó xem như các khoản được loại trừ khi tính tăng thu và đã UBND tỉnh đề nghị Bộ Tài chính giảm trừ khi tính tăng thu tại văn bản số 3562/UBND-KTTH ngày 19/7/2021, văn bản số 2565/UBND-KTTH ngày 14/6/2022 và văn bản 4094/UBND-KTTH ngày 09/9/2022, hiện nay Bộ Tài chính chưa có ý kiến, vì vậy tạm thời theo dõi trong kết dư, xử lý khi có văn bản chính thức của Bộ Tài chính (Mục II, Phần A, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Số kinh phí kết dư ngân sách cấp tỉnh còn lại 91.722 triệu đồng (231.333 triệu đồng - 107.828 triệu đồng - 31.783 triệu đồng) được sử dụng để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước, trích quỹ dự trữ tài chính theo quy định tại Điều 72 Luật NSNN năm 2015 (Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh), cụ thể:
Trả nợ gốc vốn vay 2023: 11.715 triệu đồng (Chuyển nguồn sang năm 2023 để trả nợ gốc vốn vay các dự án vay lại của Chính phủ theo quy định) (Mục I, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 40.000 triệu đồng. (Mục II, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư).
Số kinh phí còn lại 40.007 triệu đồng (91.722 triệu đồng - 11.715 triệu đồng - 40.000 triệu đồng) thực thực hiện trích 70% thực hiện cải cách tiền lương theo quy định: 28.005 triệu đồng (Chuyển nguồn sang năm 2023). (Mục III, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
30% còn lại sau khi trích thực hiện cải cách tiền lương là 12.002 triệu đồng, thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 43 của Nghị định 163/2016/NĐ- CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước “Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sử dụng vào năm sau thì được chuyển nguồn sang năm sau tiếp tục sử dụng”. Do đó, đối với 30% kết dư còn lại số tiền: 12.002 triệu đồng, giao UBND tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ và chuyển nguồn sang năm 2023 để thực hiện.
Trên đây là công khai thuyết minh quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 5,485,209.00 | 10,633,645.20 | 194% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 2,362,270.00 | 3,074,147.55 | 130% |
- | Thu NSĐP được hưởng 100% | 786,270.00 | 886,003.17 | 113% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,576,000.00 | 2,188,144.38 | 139% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 3,066,631.00 | 3,155,348.68 | 103% |
- | Thu bổ sung cân đối | 1,791,848.00 | 1,791,848.00 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,274,783.00 | 1,363,500.68 | 107% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0.00 | 34,000.00 |
|
4 | Thu kết dư | 0.00 | 851,483.71 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 56,308.00 | 3,510,607.50 |
|
6 | Thu viện trợ | 0.00 | 8,057.77 |
|
7 | Thu vay của ngân sách tỉnh (vay lại của Chính phủ) | 0.00 | 52,278.45 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 5,614,769.00 | 10,374,493.96 | 185% |
I | Chi cân đối NSĐP | 4,331,326.00 | 5,776,037.91 | 133% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,757,426.00 | 2,007,449.07 | 114% |
2 | Chi thường xuyên | 2,296,288.00 | 3,744,896.86 | 163% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1,800.00 | 2,691.98 | 150% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000.00 | 21,000.00 | 2100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 83,082.00 | 0.00 | 0% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 191,730.00 | 0.00 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,283,443.00 | 778,723.01 | 61% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 8,660.00 | 6,261.25 | 72% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,274,783.00 | 772,461.76 | 61% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0.00 | 3,478,817.92 |
|
IV | Chi hoàn trả ngân sách cấp trên | 0.00 | 339,856.62 |
|
V | Chi trả nợ gốc | 0.00 | 1,058.51 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 0.00 | 311,429.69 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0.00 | 1,058.51 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0.00 | 0.00 |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0.00 | 1,058.51 |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 0.00 | 69,192.46 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 0.00 | 69,192.46 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 0.00 | 0.00 |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 0.00 | 142,040.31 |
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Đồng
Số TT | Số TT | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu ngân sách NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ (A B C D) | 3,900,000 | 2,362,270 | 8,749,672.13 | 7,478,296.52 | 224% | 317% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3,900,000 | 2,362,270 | 4,353,580.92 | 3,082,205.31 | 112% | 130% |
I | Thu nội địa | 2,700,000 | 2,362,270 | 3,394,946.52 | 3,073,208.24 | 126% | 130% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 580,000 | 580,000 | 475,760.89 | 475,760.89 | 82% | 82% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 238,000 | 238,000 | 162,685.14 | 162,685.14 | 68% | 68% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 56,000 | 56,000 | 69,739.41 | 69,739.41 | 125% | 125% |
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 286,000 | 286,000 | 241,762.19 | 241,762.19 | 85% | 85% |
- | Thuế tài nguyên | 0 | 0 | 1,574.14 | 1,574.14 |
|
|
- | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 34,000 | 34,000 | 40,020.92 | 40,020.92 | 118% | 118% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 20,400 | 20,400 | 19,476.70 | 19,476.70 | 95% | 95% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12,600 | 12,600 | 19,869.84 | 19,869.84 | 158% | 158% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 13.07 | 13.07 |
|
|
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 1,000 | 1,000 | 661.31 | 661.31 | 66% | 66% |
- | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 181,000 | 136,000 | 556,464.62 | 491,664.61 | 307% | 362% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 77,000 | 77,000 | 175,232.17 | 175,232.17 | 228% | 228% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 59,000 | 59,000 | 314,882.38 | 314,882.38 | 534% | 534% |
- | Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 45,000 | 0 | 66,333.39 | 1,533.38 | 147% |
|
- | Thuế tài nguyên | 0 | 0 | 16.68 | 16.68 |
|
|
- | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Tiền thuê mặt đất mặt nước | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 699,000 | 699,000 | 1,061,539.97 | 1,061,539.97 | 152% | 152% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 597,100 | 597,100 | 938,425.80 | 938,425.80 | 157% | 157% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 66,600 | 66,600 | 79,801.48 | 79,801.48 | 120% | 120% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1,300 | 1,300 | 436.68 | 436.68 | 34% | 34% |
- | Thuế tài nguyên | 34,000 | 34,000 | 42,876.01 | 42,876.01 | 126% | 126% |
- | Thuế môn bài | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 162,000 | 162,000 | 164,286.13 | 164,286.13 | 101% | 101% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 400,000 | 148,800 | 298,699.59 | 111,164.48 | 75% | 75% |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 251,200 | 0 | 25.22 | 0.00 | 0% |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 148,800 | 148,800 | 91.75 | 91.75 | 0% | 0% |
7 | Lệ phí trước bạ | 114,000 | 114,000 | 113,240.39 | 113,240.39 | 99% | 99% |
8 | Thu Phí, lệ phí | 68,000 | 56,100 | 59,253.50 | 43,422.57 | 87% | 77% |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 11,900 | 0 | 16,652.88 | 821.95 | 140% |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu; trong đó: | 56,100 | 56,100 | 42,600.62 | 42,600.62 | 76% | 76% |
| Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 9,600 | 9,600 | 11,430.88 | 11,430.88 | 119% | 119% |
| Lệ phí Môn bài | 10,100 | 10,100 | 0.00 | 0.00 | 0% | 0% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2,000 | 2,000 | 2,952.12 | 2,952.12 | 148% | 148% |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 25,800 | 25,800 | 88,073.77 | 88,073.77 | 341% | 341% |
12 | Thu Tiền sử dụng đất | 250,000 | 250,000 | 277,039.89 | 277,039.89 | 111% | 111% |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 | 737.43 | 737.43 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 70,000 | 70,000 | 62,635.81 | 62,635.81 | 89% | 89% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 0 | 0 | 23,690.03 | 0.00 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 0 | 2,560.16 | 0.00 |
|
|
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 0 | 0 | 4,249.89 | 0.00 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 32,135.74 | 0.00 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 30,000 | 20,270 | 52,613.52 | 46,931.76 | 175% | 232% |
16 | Thu khác ngân sách | 68,000 | 48,100 | 120,007.84 | 72,117.38 | 176% | 150% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 3,200 | 3,200 | 7,668.74 | 7,668.74 | 240% | 240% |
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 13,000 | 13,000 | 13,951.39 | 13,951.39 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1,200,000 | 0 | 912,832.76 | 0.00 |
|
|
1 | Thuế xuất khẩu | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 0 | 0 | 41,719.52 | 0.00 |
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 |
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 877,405.86 | 0.00 |
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 0 | 0 | 26.99 | 0.00 |
|
|
6 | Thu khác | 0 | 0 | -6,319.61 | 0.00 |
|
|
IV | Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) | 0 | 0 | 44,862.34 | 8,057.77 |
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp | 0 | 0 | 939.31 | 939.31 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 34,000.00 | 34,000.00 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
| 851,483.71 | 851,483.71 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 3,510,607.50 | 3,510,607.50 |
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5,614,769 | 3,475,637 | 2,139,132 | 10,374,494 | 7,281,132 | 3,093,362 | 185% | 209% | 145% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4,331,326 | 2,245,559 | 2,085,767 | 6,548,500 | 3,838,109 | 2,710,391 | 151% | 171% | 130% |
I | Chi đầu tư phát triển | 750,880 | 604,380 | 146,500 | 2,537,392 | 1,987,358 | 550,034 | 338% | 329% | 375% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 750,880 | 604,380 | 146,500 | 2,525,532 | 1,978,445 | 547,087 | 336% | 327% | 373% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | - | - | 262,750 | 95,884 | 166,866 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | 52 | 52 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | - | - | - | 297,625 | 58,263 | 239,361 |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | - | - | - | 66,238 | 63,489 | 2,749 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - | 10,600 | 8,000 | 2,600 |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - | 1,260 | 913 | 347 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3,135,646 | 1,401,938 | 1,733,708 | 3,987,415 | 1,827,059 | 2,160,356 | 127% | 130% | 125% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,399,000 | 329,568 | 1,069,432 | 1,382,533 | 330,143 | 1,052,390 | 99% | 100% | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20,374 | 20,374 | - | 13,344 | 13,344 | - | 65% | 65% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1,800 | 1,800 | - | 2,692 | 2,692 | - | 150% | 150% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | - | 21,000 | 21,000 | - | 2100% | 2100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 83,082 | 44,711 | 38,371 | - | - | - |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 191,730 | 191,730 | - | - | - | - |
|
|
|
VII | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên | 167,188 | - | 167,188 | - | - | - |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,283,443 | 1,230,078 | 53,365 | 6,261 | 1,622 | 4,639 | 0% | 0% | 9% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 8,660 | 1,783 | 6,877 | 6,261 | 1,622 | 4,639 | 72% | 91% | 67% |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 6,133 | 1,783 | 4,350 | 6,089 | 1,622 | 4,467 | 99% | 91% | 103% |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 2,527 | - | 2,527 | 172 | - | 172 | 7% |
| 7% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,274,783 | 1,228,295 | 46,488 | - | - | - | 0% | 0% | 0% |
1 | Vốn đầu tư phát triển | 1,006,546 | 1,006,546 | - | - | - | - | 0% | 0% |
|
2 | Vốn sự nghiệp | 268,237 | 221,749 | 46,488 | - | - | - | 0% | 0% | 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - | 3,478,818 | 3,100,486 | 378,332 |
|
|
|
D | CHI HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | - | - | 339,857 | 339,857 | - |
|
|
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC | - | - | - | 1,059 | 1,059 | - |
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 4,965,009 | 9,104,005 |
|
A | Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới | 1,491,155 | 1,823,931 | 122.32% |
B | Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực | 3,473,854 | 3,839,731 | 110.53% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1,610,926 | 1,987,358 | 123.37% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 0 | 1,978,445 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 | 95,884 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 52 |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 0 | 77,743 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 0 | 24,186 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 17,875 |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao | 0 | 0 |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 0 | 53 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 | 1,675,707 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 0 | 1,470 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 17,486 |
|
1.11 | Chi đầu tư khác | 0 | 0 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà ước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 8,000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 913 |
|
II | Chi thường xuyên | 1,623,687 | 1,828,681 | 112.63% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 337,638 | 330,143 | 97.78% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20,374 | 13,344 | 65.49% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 419,994 | 424,874 | 101.16% |
4 | Chi văn hóa thông tin | 23,322 | 17,540 | 75.21% |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15,367 | 15,643 | 101.80% |
6 | Chi thể dục thể thao | 15,221 | 7,992 | 52.51% |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 8,760 | 4,075 | 46.52% |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 325,936 | 462,169 | 141.80% |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 346,057 | 437,093 | 126.31% |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 50,191 | 24,649 | 49.11% |
11 | Chi thường xuyên khác | 7,845 | 21,462 | 273.56% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1,800 | 2,692 | 149.55% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 21,000 | 2100.00% |
V | Dự phòng ngân sách | 44,711 | 0 | 0.00% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 191,730 | 0 | 0.00% |
C | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 3,100,486 |
|
D | Chi nộp Ngân sách cấp trên | 0 | 339,857 |
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện | chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Dự toán khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện | chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Dự toán khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG SỐ | 5,827,094 | 2,306,363 | 1,790,335 | 1,800 | - | 1,000 | 1,783 | - | 1,783 | - | 1,727,596 | 8,764,148 | 1,987,358 | 1,827,059 | 2,692 | - | 21,000 | 1,622 | - | 1,622 | 3,100,486 | 1,823,931 | 150% | 86% | 102% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4,096,698 | 2,306,363 | 1,790,335 | - | - | - | 1,783 | - | 1,783 | - | - | 3,919,192 | 1,987,358 | 1,827,059 | - | - | - | 1,622 | - | 1,622 | 103,153 |
| 96% | 86% | 102% |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Ninh Thuận | 10,849 |
| 10,849 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,319 |
| 9,380 |
|
|
|
|
|
| 940 |
| 95% |
| 86% |
2 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | 17,963 |
| 17,963 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,282 |
| 16,344 |
|
|
|
|
|
| 938 |
| 96% |
| 91% |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 376,644 | 153,648 | 222,996 |
|
|
| 733 |
| 733 |
|
| 369,348 | 151,104 | 211,969 |
|
|
| 732 |
| 732 | 5,544 |
| 98% | 98% | 95% |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 21,334 | 11,260 | 10,074 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49,047 | 39,409 | 8,725 |
|
|
|
|
|
| 913 |
| 230% | 350% | 87% |
5 | Sở Tư pháp | 8,046 |
| 8,046 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,844 |
| 7,421 |
|
|
|
|
|
| 423 |
| 97% |
| 92% |
6 | Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận | 11,594 |
| 11,594 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,047 |
| 10,542 |
|
|
|
|
|
| 505 |
| 95% |
| 91% |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 43,924 | 100 | 43,824 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42,699 | 52 | 20,216 |
|
|
|
|
|
| 22,431 |
| 97% | 52% | 46% |
8 | Sở Tài chính | 8,436 |
| 8,436 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,259 |
| 7,855 |
|
|
|
|
|
| 403 |
| 98% |
| 93% |
9 | Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận | 14,657 |
| 14,657 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,425 |
| 13,336 |
|
|
|
|
|
| 1,089 |
| 98% |
| 91% |
10 | Sở Giao thông - Vận tải | 85,114 | 8,902 | 76,212 |
|
|
|
|
|
|
|
| 84,779 | 8,762 | 75,361 |
|
|
|
|
|
| 656 |
| 100% | 98% | 99% |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 385,788 | 49,461 | 336,327 |
|
|
| 600 |
| 600 |
|
| 412,986 | 81,985 | 305,420 |
|
|
| 600 |
| 600 | 24,981 |
| 107% | 166% | 91% |
12 | Sở Y tế | 353,672 | 87,864 | 265,808 |
|
|
|
|
|
|
|
| 339,060 | 76,742 | 245,845 |
|
|
|
|
|
| 16,473 |
| 96% | 87% | 92% |
13 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 55,559 | 13,136 | 42,423 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58,870 | 17,486 | 40,950 |
|
|
|
|
|
| 434 |
| 106% | 133% | 97% |
14 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 40,002 | 4,284 | 35,718 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37,946 | 3,860 | 31,940 |
|
|
|
|
|
| 2,146 |
| 95% | 90% | 89% |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20,213 | - | 20,213 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28,839 | 9,492 | 17,760 |
|
|
|
|
|
| 1,586 |
| 143% |
| 88% |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 13,119 | - | 13,119 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,516 | - | 12,190 |
|
|
|
|
|
| 326 |
| 95% |
| 93% |
17 | Sở Nội vụ | 17,543 | - | 17,543 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| 17,313 | - | 16,228 |
|
|
| 51 |
| 51 | 1,034 |
| 99% |
| 93% |
18 | Thanh tra Nhà nước | 24,710 | 17,875 | 6,835 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24,443 | 17,875 | 6,303 |
|
|
|
|
|
| 265 |
| 99% | 100% | 92% |
19 | Đài phát thanh và truyền hình | 17,520 | - | 17,520 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,362 |
| 15,643 |
|
|
|
|
|
| 1,718 |
| 99% |
| 89% |
20 | Liên minh hợp tác xã tỉnh Ninh Thuận | 1,786 |
| 1,786 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,748 |
| 1,748 |
|
|
|
|
|
| - |
| 98% |
| 98% |
21 | Ban Dân tộc | 2,763 |
| 2,763 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,614 |
| 2,511 |
|
|
|
|
|
| 104 |
| 95% |
| 91% |
22 | BQL các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận | 2,521 |
| 2,521 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,405 |
| 2,334 |
|
|
|
|
|
| 71 |
| 95% |
| 93% |
23 | Văn phòng Tỉnh ủy | 69,909 | 34 | 69,875 |
|
|
|
|
|
|
|
| 62,153 | 33 | 56,410 |
|
|
|
|
|
| 5,710 |
| 89% | 98% | 81% |
24 | Uỷ ban mặt trận TQVN tỉnh Ninh Thuận | 6,045 |
| 6,045 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,941 |
| 5,794 |
|
|
|
|
|
| 147 |
| 98% |
| 96% |
25 | Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM Ninh Thuận | 10,091 | 3,129 | 6,962 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,946 | 2,174 | 6,536 |
|
|
|
|
|
| 235 |
| 89% | 69% | 94% |
26 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Ninh Thuận | 3,020 |
| 3,020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,691 |
| 2,643 |
|
|
|
|
|
| 48 |
| 89% |
| 88% |
27 | Hội Nông dân | 3,737 |
| 3,737 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,565 |
| 3,461 |
|
|
|
|
|
| 104 |
| 95% |
| 93% |
28 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Ninh Thuận | 2,092 |
| 2,092 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 1,956 |
|
|
|
|
|
| 43 |
| 96% |
| 93% |
29 | BCH Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Ninh Thuận | 1,091 |
| 1,091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 788 |
| 788 |
|
|
|
|
|
| - |
| 72% |
| 72% |
30 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 907 |
| 907 |
|
|
|
|
|
|
|
| 904 |
| 904 |
|
|
|
|
|
| - |
| 100% |
| 100% |
31 | Hội Nhà báo tỉnh Ninh Thuận | 340 |
| 340 |
|
|
|
|
|
|
|
| 336 |
| 308 |
|
|
|
|
|
| 28 |
| 99% |
| 91% |
32 | Hội Luật gia tỉnh Ninh Thuận | 492 |
| 492 |
|
|
|
|
|
|
|
| 453 |
| 453 |
|
|
|
|
|
| - |
| 92% |
| 92% |
33 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Ninh Thuận | 1,763 |
| 1,763 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,673 |
| 1,673 |
|
|
|
|
|
| - |
| 95% |
| 95% |
34 | Hội Kiến trúc sư | 89 |
| 89 |
|
|
|
|
|
|
|
| 89 |
| 89 |
|
|
|
|
|
| - |
| 100% |
| 100% |
35 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Ninh Thuận | 246 |
| 246 |
|
|
|
|
|
|
|
| 222 |
| 222 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 90% |
| 90% |
36 | Hội người mù | 331 |
| 331 |
|
|
|
|
|
|
|
| 323 |
| 323 |
|
|
|
|
|
| - |
| 97% |
| 97% |
37 | Hội Đông y | 874 |
| 874 |
|
|
|
|
|
|
|
| 820 |
| 819 |
|
|
|
|
|
| 2 |
| 94% |
| 94% |
38 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Ninh Thuận | 383 |
| 383 |
|
|
|
|
|
|
|
| 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
| - |
| 98% |
| 98% |
39 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 175 |
| 175 |
|
|
|
|
|
|
|
| 162 |
| 160 |
|
|
|
|
|
| 2 |
| 93% |
| 92% |
40 | Hội Làm vườn tỉnh Ninh Thuận | 278 |
| 278 |
|
|
|
|
|
|
|
| 266 |
| 266 |
|
|
|
|
|
| - |
| 96% |
| 96% |
41 | Hội Khuyến học | 401 |
| 401 |
|
|
|
|
|
|
|
| 368 |
| 368 |
|
|
|
|
|
| - |
| 92% |
| 92% |
42 | Hội người tù yêu nước | 252 |
| 252 |
|
|
|
|
|
|
|
| 249 |
| 249 |
|
|
|
|
|
| - |
| 99% |
| 99% |
43 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 91,607 | 9,426 | 82,181 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,584 | 9,407 | 82,177 |
|
|
|
|
|
| - |
| 100% | 100% | 100% |
44 | Trường Chính trị | 13,145 |
| 13,145 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,552 |
| 9,805 |
|
|
|
|
|
| 2,747 |
| 95% |
| 75% |
45 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận | 23,475 |
| 23,475 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,468 |
| 13,282 |
|
|
|
|
|
| 10,185 |
| 100% |
| 57% |
46 | Vườn Quốc gia Núi Chúa | 10,990 |
| 10,990 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,946 |
| 10,439 |
|
|
|
|
|
| 507 |
| 100% |
| 95% |
47 | Vườn Quốc gia Phước Bình | 6,854 |
| 6,854 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,790 |
| 6,679 |
|
|
|
|
|
| 111 |
| 99% |
| 97% |
48 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 136,257 | 77,463 | 58,794 |
|
|
|
|
|
|
|
| 125,849 | 67,989 | 57,860 |
|
|
|
|
|
| - |
| 92% | 88% | 98% |
49 | Công an tỉnh | 11,908 |
| 11,908 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,908 |
| 11,908 |
|
|
|
|
|
| - |
| 100% |
| 100% |
50 | Ban an toàn giao thông | 2,300 |
| 2,300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,202 |
| 1,904 |
|
|
|
|
|
| 298 |
| 96% |
| 83% |
51 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Ninh Thuận | 294 |
| 294 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| 514 |
| 269 |
|
|
| 239 |
| 239 | 6 |
| 175% |
| 91% |
52 | Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 820 |
| 820 |
|
|
|
|
|
|
|
| 624 |
| 624 |
|
|
|
|
|
| - |
| 76% |
| 76% |
53 | Ban Quản lý Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng tỉnh Ninh Thuận | 1,127 |
| 1,127 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,102 |
| 1,102 |
|
|
|
|
|
| - |
| 98% |
| 98% |
54 | Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2 tỉnh Ninh Thuận | 682 |
| 682 |
|
|
|
|
|
|
|
| 679 |
| 679 |
|
|
|
|
|
| - |
| 100% |
| 100% |
55 | Ban Giảm nhẹ rủi ro và tăng cường khả năng chống chịu thiên tai lấy trẻ em làm trung tâm tỉnh Ninh Thuận | 4,271 |
| 4,271 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,238 |
| 4,238 |
|
|
|
|
|
| - |
| 99% |
| 99% |
56 | Tòa án nhân dân | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 196 |
| 196 |
|
|
|
|
|
| - |
| 98% |
| 98% |
57 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 248,483 |
| 248,483 |
|
|
|
|
|
|
|
| 194,381 |
| 194,381 |
|
|
|
|
|
| - |
| 78% |
| 78% |
58 | BQL Công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh | 1,355 |
| 1,355 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,333 |
| 1,333 |
|
|
|
|
|
| - |
| 98% |
| 98% |
59 | Ban Xây dựng năng lực và Thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận | 36,875 |
| 36,875 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36,873 |
| 36,873 |
|
|
|
|
|
| - |
| 100% |
| 100% |
60 | Các đơn vị khác | 1,869,782 | 1,869,782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,730,477 | 1,500,987 | 229,489 |
|
|
|
|
|
|
|
| 93% | 80% |
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 1,800 |
|
| 1,800 |
|
|
|
|
|
|
| 2,692 |
|
| 2,692 |
|
|
|
|
|
|
| 150% |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
| 21,000 |
|
|
|
| 21,000 |
|
|
|
|
| 2100% |
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 44,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0% |
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 191,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 191,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0% |
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | 1,491,155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,491,155 | 1,823,931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,823,931 | 122% |
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,997,332.75 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,997,332.75 |
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| Tổng số | 1,594,732.00 | 1,277,479.00 | 317,253.00 | 96,700.00 | 213,676.00 | 6,877.00 | 1,823,931.43 | 1,265,588.00 | 558,343.43 | 173,748.36 | 377,718.07 | 6,877.00 | 114.37 | 99.07 | 175.99 | 179.68 | 176.77 | 100.00 |
1 | UBND thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 320,902.00 | 248,109.00 | 72,793.00 | 12,458.00 | 60,325.00 | 10.00 | 363,139.40 | 243,665.97 | 119,473.43 | 12,458.00 | 107,005.43 | 10.00 | 113.16 | 98.21 | 164.13 | 100.00 | 177.38 | 100.00 |
2 | UBND huyện Ninh Phước | 328,372.00 | 284,701.00 | 43,671.00 | 14,529.00 | 28,062.00 | 1,080.00 | 355,377.68 | 283,188.71 | 72,188.97 | 22,123.77 | 48,985.20 | 1,080.00 | 108.22 | 99.47 | 165.30 | 152.27 | 174.56 | 100.00 |
3 | UBND huyện Thuận Nam | 122,597.00 | 90,181.00 | 32,416.00 | 13,477.00 | 17,821.00 | 1,118.00 | 136,712.88 | 89,635.48 | 47,077.40 | 20,139.13 | 25,820.27 | 1,118.00 | 111.51 | 99.40 | 145.23 | 149.43 | 144.89 | 100.00 |
4 | UBND huyện Ninh Hải | 236,344.00 | 194,970.00 | 41,374.00 | 12,592.00 | 28,155.00 | 627.00 | 294,888.46 | 194,020.12 | 100,868.35 | 52,562.00 | 47,679.35 | 627.00 | 124.77 | 99.51 | 243.80 | 417.42 | 169.35 | 100.00 |
5 | UBND huyện Ninh Sơn | 227,535.00 | 183,380.00 | 44,155.00 | 17,279.00 | 25,971.00 | 905.00 | 254,252.85 | 182,254.40 | 71,998.44 | 25,973.53 | 45,119.91 | 905.00 | 111.74 | 99.39 | 163.06 | 150.32 | 173.73 | 100.00 |
6 | UBND huyện Thuận Bắc | 140,295.00 | 102,498.00 | 37,797.00 | 12,844.00 | 24,363.00 | 590.00 | 163,953.70 | 99,411.10 | 64,542.60 | 16,065.92 | 47,886.68 | 590.00 | 116.86 | 96.99 | 170.76 | 125.09 | 196.55 | 100.00 |
7 | UBND huyện Bác Ái | 218,687.00 | 173,640.00 | 45,047.00 | 13,521.00 | 28,979.00 | 2,547.00 | 255,606.46 | 173,412.23 | 82,194.23 | 24,426.00 | 55,221.23 | 2,547.00 | 116.88 | 99.87 | 182.46 | 180.65 | 190.56 | 100.00 |
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
| TỔNG SỐ | 8,660 | - | 8,660 | 6,133 | - | - | - | 6,133 | 6,133 | - | 2,527 | - | - | - | 2,527 | 2,527 | - | 6,261 | 1,315 | 4,946 | 1,622 | 1,143 | 1,143 | - | 4,946 | 4,946 | - | 172 | 172 | - | - | - | - | - | 72% | #DIV/0! | 57% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 1,783 | - | 1,783 | 1,783 | - | - | - | 1,783 | 1,783 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,622 | - | 1,622 | 1,622 | - | - | - | 1,622 | 1,622 | - | - | - | - | - | - | - | - | 91% |
| 91% |
1 | Sở Nông nghiệp và PNTN | 733 | 0 | 733 | 733 | 0 |
|
| 733 | 733 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 732 | 0 | 732 | 732 | 0 | 0 |
| 732 | 732 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
2 | Sở Nội vụ | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 |
|
| 200 | 200 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 51 | 0 | 51 | 51 | 0 | 0 |
| 51 | 51 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 26% |
| 26% |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 600 | 0 | 600 | 600 | 0 |
|
| 600 | 600 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 600 | 0 | 600 | 600 | 0 | 0 |
| 600 | 600 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 100% |
| 100% |
4 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 250 | 0 | 250 | 250 | 0 |
|
| 250 | 250 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 239 | 0 | 239 | 239 | 0 | 0 |
| 239 | 239 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
| 96% |
| 96% |
II | Ngân sách huyện (xã) | 6,877 | - | 6,877 | 4,350 | - | - | - | 4,350 | 4,350 | - | 2,527 | - | - | - | 2,527 | 2,527 | - | 4,639 | 1,315 | 3,324 | - | 1,143 | 1,143 | - | 3,324 | 3,324 | - | 172 | 172 |
| - | - | - | - | 67% | #DIV/0! | 48% |
1 | UBND thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 10 | 0 | 10 | 10 | 0 |
|
| 10 | 10 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 10 | 0 | 10 |
| 0 | - |
| 10 | 10 |
| 0 | 0 | - |
| 0 | - |
| 100% | #DIV/0! | 100% |
2 | UBND huyện Ninh Phước | 1,080 | 0 | 1,080 | 1,080 | 0 |
|
| 1,080 | 1,080 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 1,023 | 0 | 1,023 |
| 0 | - |
| 1,023 | 1,023 |
| 0 | 0 | - |
| 0 | - |
| 95% | #DIV/0! | 95% |
3 | UBND huyện Thuận Nam | 1,118 | 0 | 1,118 | 890 | 0 |
|
| 890 | 890 |
| 228 | 0 |
|
| 228 | 228 |
| 617 | 66 | 551 |
| 66 | 66 |
| 551 | 551 |
| 0 | 0 | - |
| 0 | - |
| 55% | #DIV/0! | 49% |
4 | UBND huyện Ninh Hải | 627 | 0 | 627 | 380 | 0 |
|
| 380 | 380 |
| 247 | 0 |
|
| 247 | 247 |
| 1,023 | 744 | 279 |
| 665 | 665 |
| 279 | 279 |
| 79 | 79 | 79 |
| 0 | - |
| 163% | #DIV/0! | 44% |
5 | UBND huyện Ninh Sơn | 905 | 0 | 905 | 905 | 0 |
|
| 905 | 905 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 1,076 | 351 | 725 |
| 343 | 343 |
| 725 | 725 |
| 8 | 8 | 8 |
| 0 | - |
| 119% | #DIV/0! | 80% |
6 | UBND huyện Thuận Bắc | 590 | 0 | 590 | 590 | 0 |
|
| 590 | 590 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | - |
| 242 | 0 | 242 |
| 0 | - |
| 242 | 242 |
| 0 | 0 | - |
| 0 | - |
| 41% | #DIV/0! | 41% |
7 | UBND huyện Bác Ái | 2,547 | 0 | 2,547 | 495 | 0 |
|
| 495 | 495 |
| 2,052 | 0 |
|
| 2,052 | 2,052 |
| 649 | 154 | 495 |
| 69 | 69 |
| 495 | 495 |
| 85 | 85 | 85 |
| 0 | - |
| 25% | #DIV/0! | 19% |
- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 4461/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2023 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Thành phố Hà Nội
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 14Quyết định 4461/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2023 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
- 17Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
- 18Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Thành phố Hà Nội
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 06/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết