- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 53/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quảng Điền với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2011 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 16.294,75 | 100,00 | - | - | 16.294,75 | 100,00 | |
1 | Đất nông nghiệp; Trong đó: | 8.149,33 | 50,01 | 7.411,00 | 185,09 | 7.596,09 | 46,62 |
1.1 | Đất lúa nước | 4.444,85 | 54,54 | 4.183,15 | 0,08 | 4.183,23 | 55,07 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 4.233,59 | 95,25 | 4.161,02 | 0,04 | 4.161,06 | 99,47 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 211,26 | 4,75 | - | 22,17 | 22,17 | 0,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.435,92 | 17,62 | - | 1.282,48 | 1.282,48 | 16,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 78,97 | 0,97 | 32,89 | 17,00 | 49,89 | 0,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.290,25 | 15,83 | 153,76 | 191,39 | 345,15 | 4,54 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | - | - | 1.070,98 | -240,12 | 830,86 | 10,94 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản; trong đó: | 899,34 | 11,04 | 1.125,86 | - | 1.125,86 | 14,82 |
| Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp | - | - | - | 221,38 | 221,38 | 19,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp; trong đó: | 7.691,45 | 47,20 | 8.763,65 | -106,20 | 8.657,46 | 53,13 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14,97 | 0,24 | 42,01 | -21,23 | 20,78 | 0,30 |
2.2 | Đất quốc phòng, CCHP | 2,71 | 0,04 | 45,21 | - | 45,21 | 0,65 |
2.2.1 | Đất quốc phòng | - | - | 5,21 | - | 5,21 | 11,52 |
2.2.2 | Khu căn cứ hậu phương | - | - | 40,00 | - | 40,00 | 88,48 |
2.3 | Đất an ninh | 0,40 | 0,01 | 0,85 | - | 0,85 | 0,01 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | - | - | 191,50 | - | 191,50 | 2,73 |
2.4.1 | Đất khu công nghiệp tập trung | - | - | 150,00 | - | 150,00 | 78,33 |
2.4.2 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 41,50 | - | 41,50 | 21,67 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 8,63 | 0,14 | - | 61,81 | 61,81 | 0,88 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | 375,80 | - | 375,80 | 5,36 |
2.7 | Đất di tích danh thắng | 1,29 | 0,02 | 1,26 | 0,03 | 1,29 | 0,02 |
2.8 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 0,55 | 0,01 | 18,05 | - | 18,05 | 0,26 |
2.9 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 129,91 | 2,04 | 129,99 | 0,08 | 129,91 | 1,85 |
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.473,74 | 23,14 | 1.268,67 | 0,03 | 1.268,70 | 18,11 |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2.892,72 | 45,43 | - | 2.682,07 | 2.682,07 | 38,28 |
2.12 | Đất phát triển hạ tầng | 1.314,55 | 20,64 | 1.709,63 | -26,12 | 1.683,51 | 24,03 |
2.12.1 | Đất giao thông | 761,28 | 57,91 | - | 1.011,28 | 1.011,28 | 60,07 |
2.12.2 | Đất thủy lợi | 435,28 | 33,11 | - | 450,19 | 450,19 | 26,74 |
2.12.3 | Đất công trình năng lượng | 0,75 | 0,06 | - | 3,75 | 3,75 | 0,22 |
2.12.4 | Đất CT bưu chính viễn thông | 1,39 | 0,11 | - | 1,68 | 1,68 | 0,10 |
2.12.5 | Đất cơ sở văn hóa | 17,32 | 1,32 | 42,90 | 49,99 | 92,89 | 5,52 |
2.12.6 | Đất cơ sở y tế | 4,90 | 0,37 | 5,10 | 1,97 | 7,07 | 0,42 |
2.12.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 65,76 | 5,00 | 80,57 | -9,42 | 71,15 | 4,23 |
2.12.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 14,64 | 1,11 | 37,80 | -8,55 | 28,95 | 1,72 |
2.12.9 | Đất chợ | 13,23 | 1,01 | - | 16,55 | 16,55 | 0,98 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 453,97 | 2,79 | 120,10 | - | 41,21 | 0,25 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | - | - | 334,95 | 77,81 | 412,76 | - |
4 | Đất đô thị; Trong đó: | 1.192,81 | 7,32 | 2.242,81 | 24,82 | 2.267,63 | 13,92 |
| Đất ở tại đô thị | 129,20 | 10,83 | 182,30 | 79,52 | 261,82 | 11,55 |
5 | Đất khu du lịch | - | - | 286,30 | -6,30 | 280,00 | 1,72 |
6 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.005,46 | 12,31 | - | 2.115,64 | 2.115,64 | 12,98 |
| Trong đó: Đất ở tại nông thôn | 1.194,35 | 59,55 | - | 1.329,90 | 1.329,90 | 62,86 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước; Trong đó: | 222,23 | 131,71 | 90,52 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 202,54 | 116,83 | 85,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 313,19 | 201,41 | 111,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 29,08 | 10,89 | 18,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 343,98 | 35,81 | 308,17 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8,06 | 2,64 | 5,42 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,25 | 1,25 | 1,00 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 30,26 | 22,45 | 7,81 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 | Đất nông nghiệp | 164,91 | 102,45 | 62,46 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 54,91 | 42,45 | 12,46 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 110,00 | 60,00 | 50,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 195,04 | 90,20 | 104,84 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,71 | 0,71 | - |
2.2 | Đất quốc phòng | 28,40 | 28,40 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 23,97 | - | 23,97 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 2,97 | 2,00 | 0,97 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 75,80 | 15,80 | 60,00 |
2.6 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 10,43 | 8,93 | 1,50 |
2.7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 15,10 | 5,70 | 9,40 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 37,66 | 13,37 | 24,29 |
3 | Đất ở tại đô thị | 2,00 | 0,50 | 1,50 |
4 | Đất khu du lịch | 25,23 | 24,69 | 0,54 |
5 | Đất ở tại nông thôn | 25,58 | 4,13 | 21,45 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Quảng Điền kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Diện tích năm 2011(ha) | Các năm trong kỳ kế hoạch | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 16.294,75 | 16.294,75 | 16.294,75 | 16.294,75 | 16.294,75 | |
1 | Đất nông nghiệp; trong đó: | 8.149,33 | 8.124,76 | 8.226,14 | 8.193,89 | 8.042,23 |
1.1 | Đất lúa nước; trong đó: | 4.444,85 | 4.425,88 | 4.360,41 | 4.323,25 | 4.279,30 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 4.233,59 | 4.214,87 | 4.186,69 | 4.183,48 | 4.167,32 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 211,26 | 211,01 | 173,72 | 139,77 | 111,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.435,92 | 1.436,57 | 1.451,34 | 1.434,20 | 1.346,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 78,97 | 78,93 | 78,82 | 78,82 | 68,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.290,25 | 561,14 | 702,45 | 695,09 | 661,13 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | 720,86 | 730,86 | 760,86 | 780,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 899,34 | 901,38 | 902,26 | 901,67 | 905,90 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp; trong đó: | 7.691,45 | 7.730,12 | 7.665,52 | 7.770,80 | 8.005,24 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14,97 | 15,97 | 17,18 | 18,44 | 19,94 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2,71 | 5,21 | 5,21 | 5,21 | 45,21 |
2.3 | Đất an ninh | 0,40 | 0,40 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | - | 5,00 | 10,00 | 10,00 | 25,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 8,63 | 9,68 | 16,42 | 21,55 | 33,88 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | 15,80 | 87,80 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 1,29 | 1,29 | 1,29 | 1,29 | 1,29 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 0,55 | 2,06 | 6,15 | 6,75 | 12,05 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 129,91 | 129,91 | 129,91 | 129,91 | 129,91 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.473,74 | 1.457,32 | 1.434,56 | 1.439,50 | 1.434,29 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2.892,72 | 2.891,42 | 2.721,51 | 2.721,41 | 2.713,29 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.314,55 | 1.337,86 | 1.405,01 | 1.453,92 | 1.512,80 |
2.13.1 | Đất giao thông | 761,28 | 769,39 | 803,11 | 838,38 | 880,50 |
2.13.2 | Đất thủy lợi | 435,28 | 436,63 | 443,49 | 443,40 | 445,66 |
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 0,75 | 0,75 | 2,25 | 2,25 | 2,55 |
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,39 | 1,39 | 1,53 | 1,53 | 1,63 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 17,32 | 27,05 | 37,05 | 46,48 | 59,02 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 4,90 | 4,97 | 5,32 | 7,32 | 7,07 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 65,76 | 67,41 | 70,72 | 71,28 | 71,33 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 14,64 | 17,04 | 26,42 | 27,09 | 28,95 |
2.13.9 | Đất chợ | 13,23 | 13,23 | 15,12 | 16,19 | 16,09 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại | 453,97 | 439,87 | 403,10 | 330,07 | 247,29 |
| Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | - | 14,10 | 36,77 | 73,03 | 82,78 |
4 | Đất đô thị; trong đó: | 1.192,81 | 1.192,81 | 1.192,81 | 1.192,81 | 1.192,81 |
| Đất ở tại đô thị | 129,20 | 131,20 | 132,60 | 134,70 | 137,00 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | - | - | - | - | - |
6 | Đất khu du lịch | - | 4,00 | 26,00 | 32,00 | 53,00 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn; trong đó: | 2.005,46 | 2.039,98 | 2.053,85 | 2.064,08 | 2.115,64 |
| Đất ở tại nông thôn | 1.194,35 | 1.210,37 | 1.231,35 | 1.252,30 | 1.271,87 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước; trong đó: | 131,71 | 15,97 | 46,63 | 31,16 | 37,95 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 116,83 | 15,72 | 38,74 | 27,21 | 35,16 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 14,88 | 0,25 | 7,89 | 3,95 | 2,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 201,41 | 13,05 | 19,88 | 35,74 | 132,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10,89 | 0,04 | 0,11 | - | 10,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 35,81 | 5,05 | 6,44 | 7,36 | 16,96 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,64 | 0,21 | 0,87 | 0,59 | 0,97 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,25 | 1,00 | 0,25 | - | - |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 22,45 | 3,20 | 2,25 | - | 17,00 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo các năm | |||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp; trong đó: | 102,45 | 8,00 | 20,45 | 42,00 | 32,00 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 42,45 | 8,00 | 10,45 | 12,00 | 12,00 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 60,00 |
| 10,00 | 30,00 | 20,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp; trong đó: | 79,04 | 2,10 | 7,80 | 25,03 | 44,11 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,71 | - | 0,71 | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | 28,40 | - | - | - | 28,40 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 2,00 | - | - | - | 2,00 |
2.4 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,80 | - | - | 15,80 | - |
2.5 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 8,93 | 0,11 | 3,40 | 0,28 | 5,14 |
2.6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5,70 | - | - | 4,20 | 1,50 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 13,37 | 0,87 | 2,88 | 4,00 | 5,62 |
3 | Đất ở tại đô thị | 0,50 | - | - | - | 0,50 |
4 | Đất khu du lịch | 24,69 | 4,00 | 8,52 | 6,00 | 6,17 |
5 | Đất ở tại nông thôn | 4,13 | 1,12 | 0,81 | 0,75 | 1,45 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện Quảng Điền;
2. Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Khuyến khích việc sử dụng tiết kiệm diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa bằng cách quy tập và quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa tập trung, hạn chế và đi đến chấm dứt tình trạng xây cất mộ với diện tích lớn; chuyển các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường trong khu dân cư vào các khu, cụm công nghiệp;
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế; ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Tăng cường công tác tổ chức tuyên truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 53/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 06/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực