- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 370/TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2020; công văn số 2916/STC-QLSCS ngày 20/11/2020; công văn số 178/STC-QLGCS ngày 21/01/2021; công văn số 800/STC-QLGCS ngày 30/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai.
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp quản lý tài sản cố định do Nhà nước giao không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định.
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng, hạch toán kế toán tài sản cố định quy định tại Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện, các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Uỷ ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính) sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 4 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06 /2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
1 | Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa | 50 | 2 |
2 | Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 50 | 2 |
3 | Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
4 | Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
5 | Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng | 50 | 2 |
6 | Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 | Sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 10 | 10 |
4 | Nhãn hiệu, tên thương mại | 10 | 10 |
5 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
6 | Quyền sở hữu công nghiệp khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 | Giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
2 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
3 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
4 | Phần mềm thương mại | 5 | 20 |
5 | Phần mềm nội bộ | 4 | 25 |
Loại 5 | Tài sản cố định vô hình khác | 5 | 20 |
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06 /2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Danh mục |
Loại 1 | Tài sản cố định đặc thù trong lĩnh vực Văn hóa vật thể |
1 | Di tích cấp tỉnh |
2 | Di tích quốc gia |
3 | Di tích quốc gia đặc biệt |
Loại 2 | Tài liệu, hình ảnh, hiện vật trong Bảo tàng |
1 | Chất liệu bằng vàng |
2 | Chất liệu bằng bạc, đồng |
3 | Chất liệu bằng kim loại (ngoài vàng, bạc, đồng) |
4 | Chất liệu bằng gỗ |
5 | Chất liệu gốm, sành, sứ |
6 | Chất liệu bằng đất, đá |
7 | Chất liệu phim ảnh |
8 | Chất liệu bằng nhựa |
9 | Chất liệu bằng thủy tinh |
10 | Chất liệu bằng xương, ngà |
11 | Chất liệu bằng giấy |
12 | Chất liệu bằng vải |
13 | Chất liệu bằng da |
14 | Chất liệu mây tre |
15 | Các tiêu bản mẫu động, thực vật |
16 | Chất liệu khác |
Loại 3 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
1 | Bệnh viện, Trung tâm y tế |
2 | Trường học |
3 | Đơn vị sự nghiệp công lập khác |
- 1Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 06/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực