- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 6Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 02 tháng 03 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera.
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động quan trắc và giám sát nước thải tự động.
(Định mức chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera
TT | Các bước công việc | Định biên | Định mức (công/tháng hệ thống) |
I | Quản trị, điều hành hệ thống camera | 3 (1 Kỹ sư bậc 1, 1 Kỹ sư bậc 2 và 1 Kỹ sư bậc 4) | 4,95 |
1 | Duy trì hệ thống | 3,17 | |
2 | Bảo dưỡng, bảo trì hệ thống | 0,59 | |
3 | Cung cấp hỗ trợ trực tuyến từ xa | 0,89 | |
4 | Báo cáo đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống và đề xuất các phương án khắc phục/ đề xuất phương án cải thiện để hệ thống hoạt động ổn định | 0,30 |
II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu.
1. Định mức dụng cụ
Bảng 2: Mức sử dụng dụng cụ cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera
TT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Mức (ca/tháng hệ thống) |
1 | Hộp đựng tài liệu | cái | 12 | 11,69 |
2 | File đựng tài liệu | cái | 12 | 11,69 |
3 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 11,69 |
4 | Tủ đựng tài liệu | cái | 36 | 2,92 |
5 | Giá để tài liệu | cái | 12 | 2,92 |
6 | Bàn làm việc | cái | 60 | 11,69 |
7 | Ghế tựa | cái | 48 | 11,69 |
8 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 2,92 |
9 | Đèn neon (cả bóng) 40W | bộ | 30 | 11,69 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 36 | 1,96 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 36 | 1,96 |
12 | Lưu điện 600W | cái | 60 | 9,06 |
13 | Ổn áp (chung) 10KVA | cái | 60 | 9,06 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,09 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,73 |
16 | Dập ghim | cái | 24 | 0,12 |
17 | Nhổ ghim | cái | 12 | 0,12 |
18 | Máy đục 2 lỗ | cái | 12 | 0,12 |
19 | Dao dọc giấy | cái | 12 | 0,12 |
20 | Kéo cắt giấy | cái | 12 | 0,12 |
21 | Khay cắm bút | cái | 12 | 11,69 |
22 | Ổ cắm điện, dây điện LIOA | cái | 12 | 11,69 |
23 | USB loại 2Gb | cái | 24 | 0,12 |
24 | Dụng cụ test hệ thống | cái | 12 | 2,92 |
25 | Bộ dụng cụ làm hệ thống | hộp | 12 | 2,92 |
26 | Panel (48port) | cái | 36 | 11,69 |
27 | Dao phập phiến | cái | 12 | 0,12 |
28 | Kìm bấm dây hệ thống | cái | 12 | 0,12 |
29 | Tuốc nơ vít | cái | 36 | 0,12 |
30 | Đồng hồ đo điện | cái | 36 | 0,12 |
31 | Internet Router 0,05 kW | cái | 36 | 11,69 |
32 | Converter 0,03 kW | cái | 36 | 11,69 |
33 | Đầu nối, bộ đổi quang - Analog (Converter) | cái | 36 | 9,06 |
34 | Điện năng tiêu thụ cho toàn bộ dụng cụ | kWh |
| 29,41 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Mức sử dụng thiết bị cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW) | Mức (ca/tháng hệ thống) |
1 | Máy tính để bàn | bộ | 0,40 | 0,30 |
2 | Máy in laser | cái | 0,40 | 0,03 |
3 | Máy in màu | cái | 0,90 | 0,02 |
4 | Máy scan | cái | 0,30 | 0,02 |
5 | Máy photocopy | cái | 1,50 | 0,09 |
6 | Ổ ghi DVD | cái | 0,04 | 0,02 |
7 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 27,59 |
8 | Switch 24 cổng | cái | 0,03 | 41,18 |
9 | Máy chủ | cái | 0,96 | 41,18 |
10 | Firewall | cái |
| 41,18 |
11 | Thiết bị cân bằng tải | bộ | 0,04 | 41,18 |
12 | Camera giám sát | cái | 0,02 | 41,18 |
13 | Máy chủ giám sát camera | cái | 0,40 | 41,18 |
14 | Màn hình giám sát | cái | 0,08 | 41,18 |
15 | Tủ rack | cái |
| 41,18 |
16 | Phần mềm hệ điều hành | bản quyền |
| 41,18 |
17 | Phần mềm quản lý email | bản quyền |
| 41,18 |
18 | Phần mềm diệt virut | bản quyền |
| 41,18 |
19 | WAN Switch | cái | 0,03 | 41,18 |
20 | Điện năng | kWh |
| 1.048,93 |
3. Định mức vật liệu
Bảng 4: Mức sử dụng vật liệu cho hoạt động giám sát các nguồn thải qua hệ thống camera tính cho 1 tháng
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Mức (vật liệu/tháng) |
1 | Giấy A4 | ram | 2,00 |
2 | Giấy bìa A4 | ram | 0,35 |
3 | Giấy note | tập | 3,75 |
4 | Mực in laser | hộp | 0,30 |
5 | Mực in máy photocopy | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 6,50 |
7 | Bút viết bảng | cái | 1.00 |
8 | Bút xóa | cái | 3,50 |
9 | Bút đánh dấu | cái | 3,50 |
10 | Bút ghi đĩa CD, DVD | cái | 1,00 |
11 | Sổ các loại | quyển | 2,00 |
12 | Hộp ghim kẹp | hộp | 0,75 |
13 | Hộp ghim dập to | hộp | 0,35 |
14 | Hộp ghim dập nhỏ | hộp | 0,35 |
15 | Kẹp tài liệu to | hộp | 1,50 |
16 | Kẹp tài liệu nhỏ | hộp | 1,50 |
17 | Băng dính to | cuộn | 1,50 |
18 | Băng dính nhỏ | cuộn | 1,50 |
19 | Băng dính điện | cuộn | 1,50 |
20 | Hồ dán | hộp | 1,50 |
21 | Pin các loại | đôi | 0,75 |
22 | Túi nilon đựng tài liệu (100 cái/hộp) | hộp | 0,10 |
23 | Vải sạch để lau giá, cặp... | cái | 0,75 |
24 | Đĩa CD, DVD | cái | 8,00 |
25 | Thuê bao WAN | tháng | 1 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức |
1 | Nội nghiệp xử lý số liệu (công nhóm/mẫu) | ||
| Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa | 2 Quan trắc viên bậc 1 | 0,3 |
2 | Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu) | ||
2.1 | Cập nhật cơ sở dữ liệu (công nhóm/100 số liệu) | 2 Quan trắc viên bậc 1 | 0,4 |
2.2 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng khí thải (công nhóm/100 số liệu) | 3 Quan trắc viên bậc 1 | 0,2 |
2.3 | Xử lý kết quả phân tích chất lượng khí thải (công nhóm/mẫu) | 1 Quan trắc viên bậc 1 | 0,5 |
II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu
1. Định mức dụng cụ
Bảng 2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động
TT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (Tháng) | Định mức (ca/tháng hệ thống) |
I | NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU | |||
1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,70 |
2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 12 | 0,70 |
3 | Đèn neon- 0,04Kw | Cái | 24 | 0,35 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw | Cái | 60 | 0,35 |
5 | Máy in A4-0.4 Kw | Cái | 60 | 0,20 |
6 | Máy vi tính - 0.4 Kw | Cái | 60 | 0,70 |
7 | Ổn áp 10 A | Cái | 96 | 0,35 |
8 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,35 |
9 | USB | Cái | 24 | 0,70 |
II | NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG | |||
II.1 | Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu | |||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 0,88 |
2 | Đèn neon- 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,44 |
3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,44 |
4 | Máy in A4 - 0,5 Kw | Cái | 60 | 0,31 |
5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,88 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,44 |
7 | USB | Cái | 24 | 0,44 |
8 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,44 |
9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,44 |
II.2 | Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo | |||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 2,14 |
2 | Đèn neon- 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,71 |
3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,71 |
4 | Máy in A4 - 0,5 Kw | Cái | 60 | 0,53 |
5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 2,14 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,71 |
7 | USB | Cái | 24 | 2,14 |
8 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2,14 |
9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2,14 |
II.3 | Nội nghiệp văn phòng xử lý kết quả quan trắc | |||
1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,71 |
2 | Bút chì kim | Cái | 12 | 0,29 |
3 | Chuột máy tính | Cái | 24 | 0,71 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,71 |
5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,71 |
6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,71 |
7 | Ghế xoay | Cái | 48 | 0,71 |
8 | Máy hút bụi-1.5Kw | Cái | 60 | 0,02 |
9 | Quạt thông gió | Cái | 36 | 0,71 |
10 | Quạt trần-0.1 Kw | Cái | 60 | 1 |
11 | USB | Cái | 24 | 0,71 |
12 | Máy in A4-0.5 Kw | Cái | 60 | 0,18 |
13 | Máy vi tính -0.4Kw | Cái | 60 | 0,71 |
2. Định mức vật liệu
Bảng 3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động tính cho 1 tháng
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (vật liệu/tháng) |
I | NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU | ||
1 | Bút bi | Cái | 0,03 |
2 | Bút chì đen | Cái | 0,03 |
3 | Cặp 3 dây | Cái | 0,03 |
4 | Giấy A4 | Ram | 0,20 |
5 | Hộ ghim kẹp | Hộp | 0,002 |
6 | Mực máy in | Hộp | 0,001 |
7 | Sổ 15x20cm | Quyển | 0,06 |
8 | Điện năng | KWh | 1,31 |
II | NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG | ||
II.1 | Định mức sử dụng vật liệu cập nhật cơ sở dữ liệu | ||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,3 |
2 | Bìa đóng sách | Tờ | 0,3 |
3 | Bút bi | Cái | 0,32 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,2 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,05 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,05 |
7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,2 |
8 | Cặp trình ký | Chiếc | 0,001 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,04 |
10 | Giấy A3 | Ram | 0,001 |
11 | Giấy A4 | Hộp | 0,06 |
12 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,02 |
13 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,03 |
14 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,14 |
15 | Mực in laser | Hộp | 0 |
16 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,07 |
17 | Điện năng | Kwh | 1,9 |
II.2 | Báo cáo tổng hợp | ||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,44 |
2 | Bìa đóng sách | Tờ | 0,44 |
3 | Bút bi | Cái | 0,47 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,3 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,07 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,07 |
7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,3 |
8 | Cặp trình ký | Chiếc | 0,04 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,06 |
10 | Giấy A3 | Ram | 0,09 |
11 | Giấy A4 | Hộp | 0,09 |
12 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,04 |
13 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,05 |
14 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,2 |
15 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
16 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 |
17 | Số 15 x 20 cm | Quyển | 0,1 |
18 | Điện năng | Kwh | 2,8 |
II.3 | Định mức vật liệu xử lý kết quả quan trắc | ||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,1 |
2 | Bút bi | Cái | 0,01 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,01 |
4 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,1 |
5 | Đĩa CD | hộp | 0,03 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,1 |
8 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,1 |
9 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
10 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 |
11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,1 |
12 | Điện năng | Kwh | 0,59 |
3. Định mức thiết bị
Bảng 4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát khí thải tự động
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/tháng hệ thống) |
I | Nội nghiệp xử lý số liệu | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,05 |
II | Nội nghiệp văn phòng | |||
II.l | Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,31 |
II.2 | Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,53 |
II.3 | Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,18 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 06/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: Định biên và định mức lao động trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động
STT | Hạng mục công việc | Định biên | Định mức |
1 | Nội nghiệp xử lý số liệu (công nhóm/mẫu) | ||
| Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa | 2 Quan trắc viên bậc 1 | 0,27 |
2 | Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu) | ||
2.1 | Cập nhật cơ sở dữ liệu (công nhóm/100 số liệu) | 2 Quan trắc viên bậc 1 | 0,35 |
2.2 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước thải (công nhóm/100 số liệu) | 3 Quan trắc viên bậc 1 | 0,18 |
2.3 | Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước thải (công nhóm/mẫu) | 1 Quan trắc viên bậc 1 | 0,44 |
II. Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu
1. Định mức dụng cụ
Bảng 2: Định mức dụng cụ trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động
TT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (Tháng) | Định mức (ca/tháng hệ thống) |
I | NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU | |||
1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,50 |
2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 12 | 0,70 |
3 | Đèn neon- 0,04Kw | Cái | 24 | 0,35 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000BTU-2, 2 Kw | Cái | 60 | 0,36 |
5 | Máy in A4-0.4 Kw | Cái | 60 | 0,20 |
6 | Máy vi tính - 0.4 Kw | Cái | 60 | 0,50 |
7 | Ổn áp 10 A | Cái | 96 | 0,30 |
8 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,30 |
9 | USB | Cái | 24 | 0,70 |
II | NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG | |||
II.1 | Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu | |||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 0,86 |
2 | Đèn neon- 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,44 |
3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,44 |
4 | Máy in A4 - 0,5 Kw | Cái | 60 | 0,32 |
5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 0,86 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,44 |
7 | USB | Cái | 24 | 0,55 |
8 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,44 |
9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,44 |
II.2 | Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo | |||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 36 | 2,10 |
2 | Đèn neon- 0,04Kw | Bộ | 24 | 0,71 |
3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,60 |
4 | Máy in A4 - 0,5 Kw | Cái | 60 | 0,50 |
5 | Máy vi tính - 0,4Kw | Cái | 60 | 2,10 |
6 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,54 |
7 | USB | Cái | 24 | 2,00 |
8 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 2,10 |
9 | Ghế tựa | Cái | 60 | 2,10 |
II.3 | Nội nghiệp văn phòng xử lý kết quả quan trắc | |||
1 | Bàn máy vi tính | Cái | 60 | 0,66 |
2 | Bút chì kim | Cái | 12 | 0,29 |
3 | Chuột máy tính | Cái | 24 | 0,66 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw | Bộ | 60 | 0,71 |
5 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,71 |
6 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,66 |
7 | Ghế xoay | Cái | 48 | 0,71 |
8 | Máy hút bụi-1.5Kw | Cái | 60 | 0,02 |
9 | Quạt thông gió | Cái | 36 | 0,71 |
10 | Quạt trần-0.1 Kw | Cái | 60 | 1 |
11 | USB | Cái | 24 | 0,71 |
12 | Máy in A4-0.5 Kw | Cái | 60 | 0,18 |
13 | Máy vi tính -0.4Kw | Cái | 60 | 0,66 |
2. Định mức vật liệu
Bảng 3: Định mức vật liệu trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động tính cho 1 tháng
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (vật liệu/tháng) |
I | NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU | ||
1 | Bút bi | Cái | 0,03 |
2 | Bút chì đen | Cái | 0,03 |
3 | Cặp 3 dây | Cái | 0,03 |
4 | Giấy A4 | Ram | 0,20 |
5 | Hộ ghim kẹp | Hộp | 0,002 |
6 | Mực máy in | Hộp | 0,001 |
7 | Sổ 15x20cm | Quyển | 0,06 |
8 | Điện năng | KWh | 1,31 |
II | NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG | ||
II.1 | Định mức sử dụng vật liệu cập nhật cơ sở dữ liệu | ||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,3 |
2 | Bìa đóng sách | Tờ | 0,3 |
3 | Bút bi | Cái | 0,32 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,2 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,05 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,05 |
7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,2 |
8 | Cặp trình ký | Chiếc | 0,001 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,04 |
10 | Giấy A3 | Ram | 0,001 |
11 | Giấy A4 | Hộp | 0,06 |
12 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,02 |
13 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,03 |
14 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,14 |
15 | Mực in laser | Hộp | 0 |
16 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,07 |
17 | Điện năng | Kwh | 1,9 |
II.2 | Báo cáo tổng hợp | ||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,44 |
2 | Bìa đóng sách | Tờ | 0,44 |
3 | Bút bi | Cái | 0,47 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,3 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,07 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,07 |
7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,3 |
8 | Cặp trình ký | Chiếc | 0,04 |
9 | Đĩa CD | hộp | 0,06 |
10 | Giấy A3 | Ram | 0,09 |
11 | Giấy A4 | Hộp | 0,09 |
12 | Hộp đựng tài liệu | Hộp | 0,04 |
13 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,05 |
14 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,2 |
15 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
16 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 |
17 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,1 |
18 | Điện năng | Kwh | 2,8 |
II.3 | Định mức vật liệu xử lý kết quả quan trắc | ||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,1 |
2 | Bút bi | Cái | 0,01 |
3 | Bút chì đen | Cái | 0,01 |
4 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 0,1 |
5 | Đĩa CD | hộp | 0,03 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
7 | Hộp ghim dập | Hộp | 0,1 |
8 | Hộp ghim kẹp | Hộp | 0,1 |
9 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
10 | Mực photocopy | Hộp | 0,01 |
11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,1 |
12 | Điện năng | Kwh | 0,59 |
3. Định mức thiết bị
Bảng 4: Định mức thiết bị trong hoạt động vận hành hệ thống quan trắc và giám sát nước thải tự động
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/tháng hệ thống) |
I | Nội nghiệp xử lý số liệu | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,05 |
II | Nội nghiệp văn phòng | |||
II.1 | Nội nghiệp văn phòng cập nhật cơ sở dữ liệu | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,31 |
II.2 | Nội nghiệp văn phòng lập báo cáo | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,53 |
II.3 | Nội nghiệp xử lý số liệu quan trắc | |||
1 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu | Cái | 96 | 0,18 |
- 1Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 01/2020/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, xử lý thông tin, dữ liệu hệ thống giám sát tàu cá tỉnh Bình Thuận
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 6Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 01/2020/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, xử lý thông tin, dữ liệu hệ thống giám sát tàu cá tỉnh Bình Thuận
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 06/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực