Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2002/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM ĐỀ ÁN PHÂN TÍCH, XẾP LOẠI TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12-12-1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02-03-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Cho phép Trung tâm Thông tin tín dụng triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp. Việc phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp được thực hiện tại Trung tâm Thông tin tín dụng theo phương pháp xếp loại và phương pháp so sánh. Nội dung cụ thể như sau:
1- Thu thập thông tin:
Các chỉ tiêu thông tin thu thập để sử dụng trong quá trình phân tích bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán;
- Bảng kết quả hoạt động kinh doanh;
- Tình hình dư nợ ngân hàng;
- Các thông tin phi tài chính khác.
2- Phân loại doanh nghiệp: theo ngành kinh tế, theo quy mô.
- Theo ngành: nông lâm ngư nghiệp; thương mại dịch vụ; xây dựng; công nghiệp;
- Theo quy mô: lớn; vừa; nhỏ.
3- Các chỉ tiêu phân tích tài chính cơ bản gồm:
- Chỉ tiêu thanh khoản;
- Chỉ tiêu hoạt động;
- Chỉ tiêu cân nợ;
- Chỉ tiêu thu nhập.
4- Chỉ tiêu phân tích, trọng số cho các chỉ tiêu, thang điểm được thể hiện ở biểu 04 của đề án.
5- Cách tính điểm các chỉ tiêu:
Nội dung cách tính điểm thể hiện ở biểu 3A, 3B, 3C, 3D của đề án.
6- Doanh nghiệp được xếp loại tín dụng theo 6 loại có thứ hạng từ cao xuống thấp, có ký hiệu như sau: AA; A; BB; B; CC; C.
Điểm tối đa cho một doanh nghiệp là 135 điểm, điểm tối thiểu là 27 điểm, khoảng cách loại tín dụng doanh nghiệp được xác định theo công thức:
Khoảng cách loại tín dụng doanh nghiệp |
| Điểm tối đa - Điểm tối thiểu |
| 135 - 27 |
|
|
= | ------------------------------------- | = | -------------- | = | 18 | |
| Số loại tín dụng doanh nghiệp |
| 6 |
|
|
Nội dung đánh giá từng loại theo biểu số 05 của đề án.
Điều 2. Thời gian thí điểm 02 năm, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Sau thời gian thí điểm, Trung tâm Thông tin tín dụng báo cáo kết quả trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3. Đối tượng thí điểm phân tích, xếp loại tín dụng là các doanh nghiệp Nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Công ty cổ phần.
Điều 4. Trong thời gian thí điểm, Trung tâm Thông tin tín dụng chỉ được cung cấp sự đánh giá thông tin, xếp loại tín dụng doanh nghiệp cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; các tổ chức tín dụng. Các đơn vị sử dụng thông tin đúng mục đích; không cung cấp lại thông tin cho bên thứ ba.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU SỐ 3A
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp | |||||||||||
Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) | 2,1 | 1,5 | 1,0 | 0,7 | 2,3 | 1,6 | 1,2 | 0,9 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 1,0 |
2- Khả năng thanh toán nhanh (L) | 1,1 | 0,8 | 0,6 | 0,2 | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,4 | 1,5 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho (V) | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 2,5 | 2,0 |
4- Kỳ thu tiền bình quân (N) | 40 | 50 | 60 | 70 | 39 | 45 | 55 | 60 | 34 | 38 | 44 | 55 |
5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L) | 3,5 | 2,9 | 2,3 | 1,7 | 4,5 | 3,9 | 3,3 | 2,7 | 5,5 | 4,9 | 4,3 | 3,7 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài sản | 39 | 48 | 59 | 70 | 30 | 40 | 52 | 60 | 30 | 35 | 45 | 55 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu | 64 | 92 | 143 | 233 | 42 | 66 | 108 | 185 | 42 | 53 | 81 | 122 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 0 | 1 | 2 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 |
* Các chỉ tiêu thu nhập (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 |
10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,5 |
11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH | 10 | 8,5 | 7,6 | 7,5 | 10 | 8 | 7,5 | 7 | 10 | 9 | 8,3 | 8,4 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1 điểm
* Một số trường hợp đặc biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả /NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU SỐ 3B
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp | |||||||||||
Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) | 2,1 | 1,6 | 1,1 | 0,8 | 2,3 | 1,7 | 1,2 | 1,0 | 2,9 | 2,3 | 1,7 | 1,4 |
2- Khả năng thanh toán nhanh (L) | 1,4 | 0,9 | 0,6 | 0,4 | 1,7 | 1,1 | 0,7 | 0,6 | 2,2 | 1,8 | 1,2 | 0,9 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho (V) | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 |
4- Kỳ thu tiền bình quân (N) | 39 | 45 | 55 | 60 | 34 | 38 | 44 | 55 | 32 | 37 | 43 | 50 |
5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L) | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài sản | 35 | 45 | 55 | 65 | 30 | 40 | 50 | 60 | 25 | 35 | 45 | 55 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu | 53 | 69 | 122 | 185 | 42 | 66 | 100 | 150 | 33 | 54 | 81 | 122 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 |
* Các chỉ tiêu thu nhập (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 |
11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH | 14,2 | 12,2 | 9,6 | 9,8 | 13,7 | 12 | 10,8 | 9,8 | 13,3 | 11,8 | 10,9 | 10 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1 điểm
* Một số trường hợp đặc biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU SỐ 3C
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp | |||||||||||
Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) | 1,9 | 1,0 | 0,8 | 0,5 | 2,1 | 1,1 | 0,9 | 0,6 | 2,3 | 1,2 | 1,0 | 0,9 |
2- Khả năng thanh toán nhanh (L) | 0,9 | 0,7 | 0,4 | 0,1 | 1,0 | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 1,2 | 1,0 | 0,8 | 0,4 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho (V) | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 3,5 | 3,0 | 2,0 | 1,0 |
4- Kỳ thu tiền bình quân (N) | 60 | 90 | 120 | 150 | 45 | 55 | 60 | 65 | 40 | 50 | 55 | 60 |
5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L) | 2,5 | 2,3 | 2,0 | 1,7 | 4,0 | 3,5 | 2,8 | 2,2 | 5,0 | 4,2 | 3,5 | 2,5 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài sản | 55 | 60 | 65 | 70 | 50 | 55 | 60 | 65 | 45 | 50 | 55 | 60 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu | 69 | 100 | 150 | 233 | 69 | 100 | 122 | 150 | 66 | 69 | 100 | 122 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 0 | 1 | 1,5 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 0 | 1 | 1,5 | 2,0 |
* Các chỉ tiêu thu nhập (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu | 8,0 | 7,0 | 6,0 | 5,0 | 9,0 | 8,0 | 7,0 | 6,0 | 10 | 9,0 | 8,0 | 7,0 |
10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có | 6 | 4,5 | 3,5 | 2,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 | 3,5 | 7,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 |
11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH | 9,2 | 9 | 8,7 | 8,3 | 11,5 | 11 | 10 | 8,7 | 11,3 | 11 | 10 | 9,5 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1 điểm
* Một số trường hợp đặc biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU SỐ 3D
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp | |||||||||||
Quy mô lớn | Quy mô vừa | Quy mô nhỏ | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L) | 2,0 | 1,4 | 1,0 | 0,5 | 2,2 | 1,6 | 1,1 | 0,8 | 2,5 | 1,8 | 1,3 | 1,0 |
2- Khả năng thanh toán nhanh (L) | 1,1 | 0,8 | 0,4 | 0,2 | 1,2 | 0,9 | 0,7 | 0,3 | 1,3 | 1 | 0,8 | 0,6 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho (V) | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 2,5 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 4,3 | 4,0 | 3,7 | 3,4 |
4- Kỳ thu tiền bình quân (N) | 45 | 55 | 60 | 65 | 35 | 45 | 55 | 60 | 30 | 40 | 50 | 55 |
5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L) | 2,3 | 2,0 | 1,7 | 1,5 | 3,5 | 2,8 | 2,2 | 1,5 | 4,2 | 3,5 | 2,5 | 1,5 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài sản | 45 | 50 | 60 | 70 | 45 | 50 | 55 | 65 | 40 | 45 | 50 | 55 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu | 122 | 150 | 185 | 233 | 100 | 122 | 150 | 185 | 82 | 100 | 122 | 150 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 0 | 1 | 1,5 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 0 | 1 | 1,4 | 1,8 |
* Các chỉ tiêu thu nhập (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu | 5,5 | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 2,5 | 6,5 | 6,0 | 5,0 | 4,0 |
10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,0 |
11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH | 14,2 | 13,7 | 13,3 | 13 | 14,2 | 13,3 | 13 | 12,2 | 13,3 | 13 | 12,9 | 12,5 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1 điểm
* Một số trường hợp đặc biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU SỐ 04
BẢNG CHỈ TIÊU, TRỌNG SỐ, THANG ĐIỂM XẾP LOẠI
Các chỉ tiêu | Trọng số | Thang điểm xếp loại | ||||
A | B | C | D | Sau D | ||
Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán ngắn hạn | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2- Khả năng thanh toán nhanh | 1 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
3- Luân chuyển hàng tồn kho | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4- Kỳ thu tiền bình quân | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5- Hệ số sử dụng tài sản | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Các chỉ tiêu cân nợ |
|
|
|
|
|
|
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn chủ sở hữu | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Các chỉ tiêu thu nhập |
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước thuế /doanh thu | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
10- Tổng thu nhập trước thuế/Tổng tài sản có | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11- Tổng thu nhập trước thuế /Nguồn vốn CSH | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
BIỂU SỐ 5
BẢNG XẾP LOẠI TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
Ký hiệu xếp loại | Nội dung |
AA | Doanh nghiệp này là doanh nghiệp hoạt động rất tốt, đạt hiệu quả cao và có triển vọng tốt đẹp. Rủi ro thấp. |
A | Doanh nghiệp này là doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có hiệu quả, tài chính lành mạnh, có tiềm năng phát triển. Rủi ro thấp. |
BB | Doanh nghiệp này hoạt động có hiệu quả, có tiềm năng phát triển. Tuy nhiên, có hạn chế nhất định về nguồn lực tài chính và có những nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro thấp. |
B | Doanh nghiệp hạng này hoạt động chưa đạt hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính thấp, có nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro trung bình. |
CC | Doanh nghiệp này có hiệu quả hoạt động thấp, tài chính yếu kém, thiếu khả năng tự chủ về tài chính. Rủi ro cao. |
C | Doanh nghiệp này kinh doanh thua lỗ kéo dài, tình hình tài chính yếu, không có khả năng tự chủ tài chính, có nguy cơ phá sản. Rủi ro rất cao. |
Ghi chú:
- Loại AA sẽ có số điểm từ 117 đến 135
- Loại A sẽ có số điểm từ 98 đến 116
- Loại BB sẽ có số điểm từ 79 đến 97
- Loại B sẽ có số điểm từ 60 đến 78
- Loại CC sẽ có số điểm từ 41 đến 59
- Loại C sẽ có số điểm dưới 41 điểm.
- 1Quyết định 214/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1468/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tổ chức Chính phủ 1992
- 2Quyết định 214/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1468/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 06/2002/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 06/2002/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2002
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 5
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra