- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023; số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023; số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Tờ trình số: /TTr-SVHTTDL ngày tháng 01 năm 2024 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện, cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết, trình tự thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi bổ sung |
A | CẤP TỈNH | ||||||
1 | 1.006412 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Ninh | 1. Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | Nghị định 89/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
2 | 1.001082 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Ninh | 1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | Nghị định 89/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa |
3 | 1.001091 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Ninh | 1. Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | Nghị định 89/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: * Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo văn bản, tờ trình gửi UBDN tỉnh | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
* Nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Thông báo bằng văn bản gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc thư điện tử cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam để bổ sung hồ sơ | Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Tờ trình gửi UBND tỉnh kèm theo các thành phần hồ sơ có liên quan; |
Bước 6 | UBND tỉnh tiếp nhận phân công bộ phận chuyên trách thẩm duyệt, dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | UBND tỉnh | 08 ngày | Dự thảo văn bản trả lời (kèm các thành phần hồ sơ có liên quan) |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND tỉnh | Văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Sau khi có kết quả trả lời của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Văn bản trả lời hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 01 ngày |
|
* Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo văn bản, tờ trình gửi UBDN tỉnh | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | |||
* Nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Thông báo bằng văn bản gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc thư điện tử cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam để bổ sung hồ sơ | Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Tờ trình gửi UBND tỉnh kèm theo các thành phần hồ sơ có liên quan; |
Bước 6 | UBND tỉnh tiếp nhận phân công bộ phận chuyên trách thẩm duyệt, dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày | Dự thảo văn bản trả lời (kèm các thành phần hồ sơ có liên quan) |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND tỉnh | Văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Sau khi có kết quả trả lời của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Văn bản trả lời hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: | Chuyên viên được phân công | 0,5 ngày |
|
* Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo văn bản, tờ trình gửi UBDN tỉnh | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | |||
* Nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Thông báo bằng văn bản gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc thư điện tử cho cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam để bổ sung hồ sơ | Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Tờ trình gửi UBND tỉnh kèm theo các thành phần hồ sơ có liên quan; |
Bước 6 | UBND tỉnh tiếp nhận phân công bộ phận chuyên trách thẩm duyệt, dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | UBND tỉnh | 02 ngày | Dự thảo văn bản trả lời (kèm các thành phần hồ sơ có liên quan) |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND tỉnh | Văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do | ||
Bước 7 | Sau khi có kết quả trả lời của UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Văn bản trả lời hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế và Công tác lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế và Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 13Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế và Công tác lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế và Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 21Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 22Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 05/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực