Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2021QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNNPTNT ngày 17/3/2021 và Văn bản số 529/SNNPTNT-TL ngày 02/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai, theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/4/2021 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1013/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi cho cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 772/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý hệ thống sông trục, tỉnh Thái Bình; số 277/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình; số 693/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo Thái Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

QUY ĐỊNH

PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước; phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi; phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Hệ thống kênh là hệ thống dẫn chuyển nước bao gồm: Kênh chính, kênh cấp I, kênh cấp II, kênh cấp III.

a) Kênh chính là kênh lớn điều tiết nước tưới, tiêu cho toàn hệ thống.

b) Kênh cấp I là các kênh thường bắt đầu từ các cống dẫn nước tưới, tiêu dưới đê chính, cung cấp trực tiếp cho lưu vực và cho hệ thống, khi nhập vào các kênh chính, đồng thời là đầu mối chủ động tiêu nước cho lưu vực.

c) Kênh cấp II là mạng lưới kênh điều tiết nước tưới, tiêu trong phạm vi lưu vực của các kênh cấp I; loại kênh này thường nối giữa các kênh cấp I và chảy qua địa bàn nhiều xã nhưng mức độ ảnh hưởng đến mực nước hệ thống thấp.

d) Kênh cấp III là kênh dẫn nước các trạm bơm, các trục tưới, tiêu nhỏ thường nằm trong một thôn, một xã.

Điều 3. Nguyên tắc phân cấp quản lý công trình thủy lợi

1. Đảm bảo theo quy định tại Điều 11, Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.

2. Việc quản lý công trình thủy lợi phải đảm bảo tính hệ thống, không chia cắt theo địa giới hành chính; bảo đảm an toàn và khai thác có hiệu quả công trình thủy lợi trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, dân sinh, kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.

3. Việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi phải đảm bảo tính kế thừa, thuận lợi trong quá trình quản lý, sử dụng nhằm phát huy tối đa năng lực phục vụ của công trình.

4. Tăng cường vai trò của chính quyền địa phương và người dân trong việc tham gia quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, nhằm phát huy hiệu quả công trình.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4. Phân cấp quản lý công trình thủy lợi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các công trình thủy lợi gồm: Kênh chính, kênh cấp 1, kênh cấp 2, cống đập nội đồng, cống dưới đê, trạm bơm (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý các công trình thủy lợi không quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 5. Phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này, trừ công trình thủy lợi nhỏ.

2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi trên địa bàn quản lý trừ công trình thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này và công trình thủy lợi nhỏ.

3. Đối với công trình thủy lợi nhỏ tổ chức, cá nhân khai thác trực tiếp quyết định phương án bảo vệ và ban hành quy trình vận hành công trình.

Điều 6. Phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác

1. Vùng phụ cận của kênh được quy định: Kênh có lưu lượng nhỏ hơn 02m3/s, vùng phụ cận được tính từ chân mái ngoài trở ra là 1,0m.

2. Vùng phụ cận của trạm bơm được quy định:

- Trạm bơm đã có hàng rào bảo vệ: Vùng phụ cận được tính từ hàng rào bảo vệ trở vào công trình.

- Trạm bơm chưa có hàng rào bảo vệ: Vùng phụ cận được tính là toàn bộ diện tích đất nhà nước giao khi xây dựng công trình. Tùy theo điều kiện cụ thể, đơn vị trực tiếp khai thác trạm bơm xây dựng hàng rào bảo vệ theo ranh giới được giao đất.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Là cơ quan tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh; giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý công trình thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn;

b) Tổ chức thực hiện quản lý quy hoạch, kế hoạch, dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi;

c) Hằng năm, xây dựng kế hoạch để kiểm tra công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh;

d) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền;

e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thủy lợi theo thẩm quyền;

g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị liên quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch đầu tư công hằng năm; trong đó, cân đối nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi của tỉnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị lập phương án khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật;

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất làm hành lang bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có liên quan thực hiện việc quản lý và sử dụng đất theo quy định.

4. Sở Tài chính

a) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành;

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các địa phương đánh giá, xác định tài sản của các công trình thủy lợi trong quá trình bàn giao công tác quản lý theo quy định;

c) Tham mưu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ, bồi thường khi nhà nước thu hồi đất theo quy định hiện hành.

5. Các sở, ngành có liên quan

Theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thực hiện Quy định này.

6. Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thực hiện quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định tại khoản 2 Điều 22 và khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.

7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình, Hợp tác xã nông nghiệp và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi

a) Lập, phê duyệt theo thẩm quyền; trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt các phương án: Bảo vệ công trình thủy lợi, phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình, công bố công khai phương án cắm mốc chỉ giới, tổ chức cắm mốc chỉ giới trên thực địa và bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình để phối hợp quản lý, bảo vệ.

b) Trực tiếp quản lý, bảo vệ mốc chỉ giới và lưu trữ hồ sơ cắm mốc; hằng năm tổ chức kiểm tra, bảo trì, khôi phục các mốc bị mất hoặc sai lệch so với hồ sơ cắm mốc chỉ giới được phê duyệt.

c) Trực tiếp thực hiện phương án bảo vệ công trình và chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, quản lý vùng phụ cận của công trình, mốc giới bảo vệ công trình.

đ) Thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về tình hình vi phạm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét, giải quyết.

e) Phối hợp các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức tuyên truyền việc thực hiện Quy định này trên địa bàn quản lý.

Điều 8. Trách nhiệm thi hành

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC KÊNH (CHÍNH, CẤP 1, CẤP 2), CỐNG ĐẬP NỘI ĐỒNG, CỐNG DƯỚI ĐÊ, TRẠM BƠM DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quy định ban hành tại Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

I. DANH MỤC KÊNH

1. Danh mục kênh chính

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

s đáy (m)

m

I

KHU VỰC PHÍA BẮC

 

 

 

 

1

Kênh Tiên Hưng

Cống Nhâm Lang

Tân Tiến - Hưng Hà

Cống Trà Linh

Thụy Liên - Thái Thụy

55950

(25÷45)

(-1,2)÷(4,5)

(1,0÷2,5)

Đoạn sau cống Trà Linh đến cửa Diêm Điền là Kênh tự nhiên

2

Kênh Sa Lung

Cống Lão Khê

Tân Lễ - Hưng Hà

Kênh Hoài

H. Đông Hưng

36210

(6÷15)

(-0,8)÷(-3,0)

(1,0÷2,0)

Đoạn từ Kênh Hoài đến Tích Thủy thuộc Kênh

Đập Kim Bôi 1

Liên Hoa

Bán Suý

Thăng 1.0ng

1700

(6÷15)

(-0,8)÷(-3,0)

(1,0÷2,0)

 

 

Cộng

 

 

 

 

93860

 

 

 

 

II

KHU VỰC PHÍA NAM

 

 

 

 

1

Kênh Kiến Giang

Cống Tân Đệ (Kênh Hồng)

Tân Lập

Cống Lân I, II,

Nam Cường

46000

12÷70

(-3,5)÷(-0,5)

1,25÷2

Đoạn sau cửa Lân ra đến biển là Kênh tự nhiên

2

Kênh Cổ Rồng

Ngã ba Mỹ Nguyên

An Ninh

Cống Hoàng Môn

Đông Lâm

10630

10÷18

(-2,0)÷(+0,0)

0.5

 

 

Cộng

 

 

 

 

56630

 

 

 

 

2. Danh mục kênh cấp I

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

sđáy (m)

m

Từ

Đến

Từ

Đến

Từ

Đến

I

KHU VỰC PHÍA BẮC

 

 

 

 

1

Kênh Đào Thành

Cống Đào Thành

Cộng Hòa

Đập Khuốc

Liên Hiệp

4120

8.0

-0.8

2

 

2

Kênh Việt Yên-Đô Kỳ

Cống Việt Yên

Điệp Nông

Kênh Tà Sa

An Châu

13400

7.0

-0.8

1.5

2.0

Qua đập Kim

3

Kênh 223

Cống Tịnh Xuyên

Hồng Minh

Cống Tràng (Kênh Tiên Hưng)

Thị trấn Hưng Hà

12500

6.0

-0.8

2.0

 

4

Kênh 224

Cống An Lại

Chí Hòa

Đập Đan Hội

Xã Dân Chủ

19500

6.0

-0.8

2.0

 

5

Kênh Tà Sa

Cống Tổng Bái

Dân Chủ

Kênh Tiên Hưng

Đông La

16300

10

15

-1.5

1

2

Qua âu Vĩnh

6

Kênh Yên Lộng

Cống Hiệp

Quỳnh Hoàng

Kênh Tà Sa

Quỳnh Trang

15060

20

35

-3.5

-1

1

2

 

7

Kênh Đại Nẫm

Cống Đại Nẫm

Quỳnh Thọ

Đập Ba Mỹ

An Quý

8500

15.0

-1.5

2.0

 

8

Kênh Cô

Cống Đào Xá

An Đồng

Đập Rồi Công

An Mỹ

14700

12.0

-1.0

1.5

 

9

Kênh Sành

Cống Cầu Đen

Quỳnh Giao

Đập Thượng Phúc

An Quý

11400

20.0

-1.5

2.0

 

10

Kênh Hệ

Đập Neo

Đồng Tiến

Đập Cầu Cất

Thụy Ninh

6200

25.0

-2.0

1.0

2.0

 

11

Kênh Diêm Hộ

Đập Thượng Phúc

An Vinh

Đập Đò Mom

Đông Cường

14750

20

35

-3.5

-1

1

2

 

12

Kênh Hoài

Cống Thuyền Quan

Đông Quan

Giao với Kênh Tiên Hưng

Đông Kinh

9500

10

15

-1.5

-1

1

2

 

13

Kênh Hậu Thượng

Cống Hậu Thượng

Hồng Bạch

Đập Vạn

Hồng Việt

3000

5

-0.9

-0

1

2

 

14

Kênh Đồng Cống

Cống Đồng Cống

Minh Phú

Bán Suý (Giao Kênh Tiên Hưng)

Thăng Long

4800

5

10

-2

-0.7

1

2

 

15

Kênh Thống Nhất

Đập K35

Chương Dương

Giao Kênh Hoài (gần cầu Lan)

Hà Giang

17100

5

10

-0.8

0

1

2

(Cả nhánh K47 đến Kênh Tiên Hưng)

16

Kênh Quan Hoả

Cống Quan Hoả

Đông Hoàng

Kênh Sa Lung Đông Xuân

Đông Xuân

2870

4

5

-0.8

0

1

2

 

17

Kênh 39

Cống 39

Đông Quan

Kênh Sa Lung

Đông Á

3600

4

6

-1

0

1

2

 

18

Kênh Sa Lung Đông

Cuối xã Đông Mỹ

Đông Mỹ

Đập Hàng Tích

Đông xuân

7100

3

5

-0.9

0

1

2

Đoạn đầu về

19

Kênh Phong Lẫm

Cống Phong Lẫm

Thụy Phong

Ngã ba Kênh Sinh

TT.Diêm Điền

9150

15

-1.5

1.0

1.5

 

20

Kênh Hoàng Nguyên

Cống Hoàng

Thái Giang

Trạm bơm Thái Học

Thái Thịnh

11000

15

-1.5

1.0

 

21

Kênh Thái Phúc

Cống Thái Phúc

Thái Phúc

Kênh Hoàng Nguyên

Thái Phúc

1750

15

-1.5

1.0

 

22

Kênh Cống Bắc

Cống Bắc

Dương Hồng Thủy

Kênh Hoàng Nguyên

Thái Phúc

5750

17

-1.0

1.0

 

23

Kênh Thiên Kiều

Cống Thiên Kiều

Thái Thọ

Kênh Hoàng Nguyên

Thái Thịnh

4700

15

20

-1.5

1.0

 

24

Kênh Sinh nhánh 1

Đập Cầu Cất

Thụy Ninh

Cống Diêm Điền

T.T Diêm Điền

16000

15

20

-1.5

1.0

 

25

Kênh Sinh nhánh 2

Kênh Sinh nhánh 1

Thị trấn Diêm Điền

Đập 26 (đập Cầu Đen)

An Tân

4500

15

20

-1.5

1.0

 

26

Kênh Hộn

Cống Hộn (Kênh

Thụy Thanh

Đập 1A

Thụy Duyên

4150

10

-1.0

1.0

 

27

Kênh N3

Đập 1A

Thụy Duyên

Kênh Sinh

Thụy Văn

7200

5

10

-0.5

1.0

 

28

Kênh Tam Kỳ

Cống Tám Thôn

Thái Nguyên

Đập Đình Thượng 1

Thái Hưng

6200

15

20

-1.5

1.0

Từ Kênh C2 lên

29

Kênh Chợ Cống

Đập số 5 (Kênh

Thái Thịnh

Đập số 10

Thái Hòa

8700

5

10

-0.5

1.0

 

30

Kênh N2

Cống 4B

Thụy Ninh

Cống Lỗ Trường

Thụy Trường

17500

5

10

-0.5

1.0

Từ Kênh C2 lên

31

Kênh 44

Cống 44 (Thái

Thái Thọ

Kênh Chợ Cống

Thái Thịnh

2500

5

10

-0.5

1.0

Từ Kênh C2 lên

Tổng

 

 

 

 

283500

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU VỰC PHÍA NAM

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Cự Lâm (nhánh

Cống Cự Lâm 2

Hiệp Hòa

La Uyên (Cầu Tư)

Minh Quang

10810

6

6

-0.8

-1.5

1.0

 

Kênh Cự Lâm (nhánh 2)

Cống Cự Lâm 1

Xuân Hòa

Kênh Cự lâm (nhánh 1)

Hiệp Hòa

4220

6

6

-0.8

-1.5

1.0

 

2

Kênh Ngô Xá

Cống Ngô Xá

Nguyên Xá

Kênh Kiến Giang

Việt Thuận

5860

8

8

-0.8

-1.5

1.3

 

3

Kênh Nang

Cống Nang

Phúc Thành

Đập Trung Nha

Minh Lãng

4230

4

4

-0.8

-1.5

1.3

 

4

Kênh Bồng Tiên

Cống Văn Lang

Duy Nhất

Đập 118

Trung An

12050

4

4

-0.8

-1.5

1.2

 

5

Kênh Bạch

Kênh Nang

Phúc Thành

Cầu Phúc Khánh 1

Phúc Khánh

9980

3

12

-1

-1.6

1.5

 

6

Kênh Thái Hạc

Cống Thái Hạc

Việt Thuận

Cầu Mỹ Am (Kênh Kiến Giang)

Vũ Hội

4220

4

4

-0.8

-1.5

1

 

7

Kênh Tam Lạc

Cống Tam Lạc

Vũ Lạc

Đập Cổ Ninh

Vũ Ninh

6000

9

9

-0.8

-1.5

0.5

 

8

Kênh Hương

Kênh Kiến Giang

TT Kiến Xương

Đập Trà Xương

Quang Trung

2650

10

10

-0.8

-1.5

0.5

 

9

Kênh Hoàng Giang

Cống Ngữ

An Bình

Cầu Cánh Sẻ

Hòa Bình

9400

15

15

-0.8

-1.5

0.5

 

10

Kênh Dục Dương

Cống Dục Dương

Quốc Tuấn

Âu Ngái

Bình Minh

13950

20

20

-0.8

-1.5

0.5

 

11

Kênh Nguyệt Lâm

Cống Nguyệt Lâm

Minh Tân

Âu Quang Bình

Quang Bình

7470

22

22

-0.8

-1.5

0.5

 

12

Kênh Cốc Giang

Đập Cốc Giang

Quang Trung

Cống Tân Lập

Hồng Tiến

13450

25

25

-0.8

-1.5

0.5

 

13

Kênh Long Hầu

S.Trà Lý (Cống Định Cư)

Đông Trà

S.Cổ Rồng (Đập Long Hầu)

Tây Giang

8900

10

15

-0.8

-1.5

0.5

 

14

Kênh Cá

Cống Cá

Đông Trà

Cống Tám Cửa

Đông Minh

9500

10

20

-0.8

-1.5

0.5

 

15

Kênh Bến Hến

Kênh Ngũ Thôn

Đình Phùng

TB Thống Nhất

TT Tiền Hải

6600

12

25

-0.8

-1.5

0.5

 

16

Kênh Lâm Giang

Kênh Nguyệt Lâm

Quang Minh

Trạm bơm Bát Cấp

Nam Hà

10200

10

20

-0.8

-1.5

0.5

 

17

Kênh Biên Hòa

Cống Biên Hòa

Nam Hà

Cống Gốc Bàng

Nam Thịnh

13800

8

15

-0.8

-1.5

0.5

 

18

Kênh Lân (cũ)

Cống Tân Lập

Nam Hải

Kênh Kiến Giang

Nam Hà

8500

9

15

-0.8

-1.5

0.5

 

19

Kênh Sa Lung Đông

Cống Sa Lung

P. Hoàng Diệu

Hết địa phận xã Đông

 

5500

12

14

-0.8

-1.5

1.0

Từ HTTL Bắc

20

Kênh Ngũ Thôn

Cống Ngũ Thôn

Lê Lợi

Kênh Sứ

Đình Phùng

6300

15

15

-0.8

-1.5

0.5

 

Tổng

 

 

 

 

173590

 

 

 

 

 

 

 

3. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Hưng Hà

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

sđáy (m)

m

1

Kênh Sáu Thôn

Cống Cầu Công

Cộng Hòa

Cống Rạng Nhãn (Kênh Tiên Hưng)

Tân Tiến

6730

8

0

1.5

 

2

Kênh Hà Nguyên

Kênh Sa Lung

Thái Phương

Kênh Tiên Hưng

Tân Tiến

2900

15

0

1.5

(Kênh Cống Bản)

3

Kênh Thượng Đạt

Xi phông Đồng Lạnh

Minh Tân

Đập Thượng Đạt (Kênh Sa Lung)

Văn Lang

6000

10

0

2

 

4

Kênh Thái Sư

Cửa đập Cầu Lai

Thị trấn Hưng Nhân

Kênh Sa Lung

Thái Hưng

9000

6

-0.5

2

 

5

Kênh T4

Cống T4

Điệp Nông

Kênh Tiên Hưng

Đoan Hùng

6000

4

0

1.5

 

6

Kênh Tây Đô-Bình Lăng

Cống Tràng

Tây Đô

Kênh Tiên Hưng

Chi Lăng

4600

4

0

1.5

 

7

Kênh Hò

Cống Hò

Thống Nhất

Kênh Việt Yên-Đô

Thống Nhất

3000

10

0

2

 

8

Kênh Ba Trai

Cống BX1

Canh Tân

Cống T12

Phúc Khánh

6700

4

0

1.5

 

9

Kênh Gia Lạp

Kênh Việt Yên-Đô Kỳ

Thống Nhất

Cống Miếu Dự (Kênh Tà Sa)

Văn Cẩm

2300

5

-0.2

1.5

 

10

Kênh Vĩnh Trà

Kênh Tà Sa

Bắc Sơn

Kênh Việt Yên-Đô

Đông Đô

1800

5

0

1.5

 

11

Kênh Duyên Hải

Kênh 224

Duyên Hải

Kênh Tà Sa

Duyên hải

2300

5

0

1.5

 

12

Kênh T2

Kênh Ngũ Đông

Điệp Nông

Kênh 224

Hùng Dũng

3750

4

-0.3

1.5

 

13

Kênh Tiến Dũng

Cống Đồng Bề (Kênh Thái Sư)

Tiến Đức

Trạm bơm Tiến Dũng

Tiến Đức

1700

4

0

1.5

Tiêu cho xã Hồng An

14

Kênh Cầu Lê

Kênh Sa Lung

Thị trấn Hưng Nhân

Trạm bơm Cầu Lê

Tiến Đức

1800

6

0

1.5

 

15

Kênh Cung

Cống Cung (Kênh Đào Thành)

Canh Tân

Cầu Đen

Thị trấn Hưng Nhân

5500

4

-0.3

1.5

 

16

Kênh Sánh

Kênh Ba Trai

Hòa Tiến

Kênh Tiên Hưng

Tân Tiến

4000

4

0

1.5

 

17

Kênh dẫn trạm bơm Hà

Kênh Sáu Thôn

Cộng Hòa

Trạm bơm Hà Thanh

Cộng Hòa

400

8

-1.4

2

 

18

Kênh Tân Việt

Cống Xuân La (Kênh Thái Sư)

Thái Phương

Kênh Phú Lạc

Minh Tân

4200

5

-0.3

1.5

 

19

Kênh Cổ Trai - Lộc Thọ

Kênh 223

Hồng Minh

Kênh Thượng Đạt

Độc Lập

5900

5

0

1.5

 

20

Kênh dẫn trạm bơm Minh

Kênh Thượng Đạt

Minh Tân

Trạm bơm Minh Tân

Minh Tân

1300

18

0

2

 

21

Kênh Long Lãi

Cống Chuẩn Cách

Minh Tân

Kênh Thượng Đạt

Minh Tân

1000

6

0

1.5

Kênh Trắc Dương

22

Kênh Mỹ Lương

Cống Mỹ Lương

Kim Trung

Kênh Thượng Đạt

Minh Hòa

4500

5

0.2

1.5

 

23

Kênh Phú Lạc

Cống tiêu

Hồng An

Kênh Bút Mực

Minh Tân

3500

4

-0.3

1.5

 

24

Kênh Cổ Rồng

Kênh 223

Hồng Minh

Kênh 224

Hồng Minh

2300

3

-0.2

1.5

 

25

Kênh Nhân Cầu

Kênh 224

Minh Khai

Kênh 223

Thị trấn Hưng

2300

5

0

1.5

 

26

Kênh Trục B

Cống Bùi

Độc Lập

Kênh Hậu Thượng

Huyện Đông Hưng

5900

6

0

1.5

 

27

Kênh An Đồng-Kim Trung

Kênh Sa Lung

Thái Phương

Cống Đồng Nhân

Thị trấn Hưng

3200

4

-0.1

1.5

 

28

Kênh Chiếp

Kênh Tiên Hưng

Hồng Lĩnh

Kênh Sa Lung

Thôn Đồng Hàn, Hồng Lĩnh

4000

6

0

1.5

 

29

Kênh Bút Mực

Kênh Phú Lạc

Minh Tân

Kênh Tân Việt

Thái Phương

3300

4

-0.2

1.5

 

30

Kênh Đào mở rộng

Kênh Ba Trai

Hòa Tiến

Kênh Sáu Thôn

Cộng Hòa

2000

4

-0.2

1.5

 

31

Kênh dẫn trạm bơm Tống

Cống Khả La

Thái Hưng

Trạm bơm Tống

Thái Hưng

1700

5

-0.2

1.5

 

32

Kênh dẫn trạm bơm Tịnh Xuyên

Kênh Cổ Trai Lộc Thọ

Hồng Minh

Trạm bơm Tịnh Xuyên

Hồng Minh

500

15

-0.2

1.5

 

33

Kênh Xuân Hải

Dốc Hải Triều

Tân Lê

Kênh Sa Lung

Thị trấn Hưng Nhân

2600

8

0

1.5

 

34

Kênh Giác

Đền Âm (Kênh Mỹ Lương)

Văn Lang

Cầu Chuông Đồng (Kênh Thượng Đạt)

Minh Tân

1100

4

-0.3

1.5

 

35

Kênh Đồng Sâm

Kênh Ba Trai

Canh Tân

Kênh Đào mở rộng

Hòa Tiến

2200

6

-0.5

1.5

 

36

Kênh Phú Mỹ

Cống I (Kênh trục

Minh Hòa

Kênh Thượng Đạt

Chí Hòa

2500

6

-0.6

1.5

 

Tổng

 

 

 

 

122480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

B thoáng

sđáy (m)

m

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Kênh Chợ Nan

Cống Yên Lộng

Quỳnh Hoàng

Ngã ba Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

3500

3.0

9

11

0.2

0.0

1.0

 

2

Kênh Tân Mỹ

Cống Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

Cống ông Bảo

Quỳnh Ngọc

5000

3.0

9

11

0.2

0.7

0.75

 

3

Kênh Hy Hà

Cống Đê Quân Báo

Quỳnh Ngọc

Kênh Chợ Nan

Quỳnh Hoàng

3000

2.5

7

9

0.1

-0.2

1.5

 

4

Kênh Khê hà

Ngã ba Kênh Tân Mỹ

Quỳnh Ngọc

Cống Khê hà

Quỳnh Khê

5000

3.0

8

14

-0.1

-0.3

1.0

 

5

Kênh Nam Hà

Cống La Triều

Châu Sơn

Nhà Thờ

Quỳnh Ngọc

6000

8.0

12

20

0.2

-0.1

1.5

 

6

Kênh Châu Sơn

Cống Cẩn Du

Châu Sơn

Kênh Châu Sơn

Châu Sơn

2000

2.5

6

8

0.2

0.0

1.0

 

7

Kênh Cầu Tre

Cống Mỹ Hùng

Quỳnh Mỹ

Kênh Châu Sơn

Châu Sơn

3000

2.5

6

25

0.2

0.0

1.5

 

8

Kênh Châu Sơn Mỹ

Cống Vật Liệu

Quỳnh Mỹ

Cống Châu Duyên

Châu Sơn

6000

4.0

8

14

0.1

-0.1

1.0

 

9

Kênh Nguyên Bảo

Cống Quỳnh Sơn

Châu Sơn

Ngã ba Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

3500

4.0

8

10

0

-0.2

1.0

 

10

Kênh Ngọc Chi

Cống 21

Quỳnh Bảo

Cống 22

Quỳnh Trang

3000

2.5

7

9

0.2

0.0

1.0

 

11

Kênh Nam Đài

Cống Đồng Bài

Quỳnh Hưng

Cống số 12

Quỳnh Mỹ

3000

3.0

7

9

0.2

0.4

1.5

 

12

Kênh Giao Vân Lương

Cống Đồng Ngân

Quỳnh Giao

Kênh Sanh

Quỳnh Giao

5000

3.0

8

10

0.1

-0.1

1.0

Giáp 2 xã

13

Kênh Hải Vân

Cống ông Sắc

Thị trấn Quỳnh

Cống 5D

Quỳnh Hồng

4500

2.5

8

10

0.0

-0.3

1.0

 

14

Kênh Tài Giá Cầu

Kênh Yên Lộng

Quỳnh Hưng

Kênh Sành

Quỳnh Hải

4500

3.0

5

7

0.1

0.0

2.0

 

15

Kênh Cầu Sa

Đập Phúc Bồi

Quỳnh Hưng

Đập Thượng Phúc

An ấp

6000

6.0

10

25

0.2

0.0

2.0

 

16

Kênh Cầu chéo

Đập Cầu Chéo

Quỳnh Trang

Cống Rạc An

An Vinh

6000

4.0

7

9

0.2

0.0

1.5

 

17

Kênh Quỳnh Xá-An Vinh

Cống số 6

Quỳnh Xá

Kênh Cầu Sa

An Vinh

4000

3.0

6

8

0.2

0.0

1.0

 

18

Kênh Giao Vân Hoa

Cống Đồng Neo

Quỳnh Hưng

Cống ông Đào

Quỳnh Hoa

3000

2.5

7

9

0.1

0.0

1.0

 

19

Kênh An Phú

Cống An Phú 1

Quỳnh Hồng

Cống An Phú 2

Quỳnh Hải

2500

2.5

6

8

0.1

0.0

1.0

 

20

Kênh Quỳnh Hải

Cống Biến Thế

Thị trấn Quỳnh

Cống An Phú

Quỳnh Hải

2500

2.0

5

7

0.0

-0.1

1.0

 

21

Kênh ven đê Hoa

Cống Ông Út

Quỳnh Thọ

Cống Ngọc Quế

Quỳnh Hoa

4500

2.5

8

10

0.2

0.0

1.0

 

22

Kênh Minh Hồng

Cống Đồng Ngồ

Quỳnh Minh

Ngã ba Kênh Sành

Quỳnh Hồng

2600

8.0

20

30

-0.6

-0.8

2.0

 

23

Kênh An Ký

Cống An Ký

Quỳnh Minh

Cống Đồng Rồi

An Hiệp

2500

2.5

5

7

0.2

0.0

1.0

 

24

Kênh T1-3

Cống T1-3

An Đồng

Dốc đò An Khê

An Khê

3500

2.0

6

10

0.2

0.0

1.0

 

25

Kênh Hoa Thọ

Cống An Thọ

Quỳnh Thọ

TB Hàng Dục

Quỳnh Hoa

4000

10.0

7

10

0.0

0.2

1.5

 

26

Kênh Hàng Bàng

Cống số 6

An Đồng

Kênh T1-3

An Khê

5000

3.0

8

12

0.1

0.0

1.5

 

27

Kênh Cầu Mụa

Cống Đào Xá

An Đồng

Cống Me con

An Thái

4500

5.0

12

20

0.1

0.0

1.5

 

28

Kênh Cầu Gạo

Cống Đào Xá

An Đồng

Ngã ba thôn Trung

An Thái

3800

3.0

10

18

0.1

-0.2

1.5

 

29

Kênh Trung Châu

Cống Trung Châu

An Cầu

Bờ Kênh Cô

An Quý

2500

2.5

5

7

0.1

-0.1

1.0

 

30

Kênh Cổ bồng

Cống Cổ Bồng

An Cầu

Bờ Kênh Cô

An Ninh

2500

2.5

6

12

0.1

-0.2

1.0

 

31

Kênh Ninh Kiến

Kênh Đại Nẫm

An Quý

Cầu Ninh Kiến

An Ninh

2500

2.5

10

20

0.1

-0.3

1.0

 

32

Kênh Sài Mỹ

Cống Sài

An Quý

Cống Mai Trang

An Quý

3500

8.0

10

20

0.1

-0.3

2.0

 

33

Kênh Vũ Lễ Dục Tràng

Cống 1b

An Quý

Cống Rồi Công

An Tràng

7000

6.0

9

14

0.1

-0.1

1.5

 

34

Kênh Đồng Bằng

Cống Cửa Đền

An Lễ

Kênh Sài Mỹ

An Vũ

2500

2.5

7

10

-0.6

-0.8

1.0

 

35

Kênh Đầm Bà

Trạm bơm Vũ Lễ

An Lễ

Cầu Giắng

An Dục

3500

2.0

5

7

0.2

0.0

1.0

 

36

Kênh Cầu Giắng

Cống Cầu Sổ

An Tràng

Cống Lạc Cổ

An Dục

3800

4.0

8

12

0.1

-0.5

1.5

 

37

Kênh Cống Cá

Cống Cá

Đồng Tiến

Trạm bơm Rồi

An Dục

2000

3.0

6

10

0.1

0.0

1.5

 

38

Kênh Cổ đẳng II

Cống Cổ Đẳng

Đồng Tiến

Đường chiến lược Thái Thụy

Đồng Tiến

3000

2.5

6

8

0.1

0.0

1.5

Giáp 2 xã

39

Kênh Cao Nội

Cống Cao Nội

An Cầu

Kênh Cô

An Cầu

1800

12.0

16

24

-0.8

-1.0

2.0

 

40

Kênh La

Cống Kênh La

An Thái

Cống Cầu Rô

An Cầu

2500

2.0

8.0

10

0.1

0.0

1.0

 

41

Kênh Cống số 29

Cầu máng Cao Nội

An Cầu

Cống 29

An Ninh

3700

2.0

5

10

0.1

-0.1

1.0

 

42

Kênh Đại thần

Cống Đại Thần

An Ninh

Cống số 11

An Ninh

2000

2.5

6.0

10

0.0

-0.1

1.0

 

43

Kênh Đông Linh

Cống Đông Linh

An Bài

Cống Dừa

An Bài

3000

4.0

7

14

0.0

-0.2

1.0

 

44

Kênh Lý Xá

Cống Lý Xá

An Bài

Cống Nẻ

An Bài

3500

4.0

7

12

0.0

-0.2

1.0

 

45

Kênh Thôn Đông

Cống Thôn Đông

An Thanh

Cống Thôn

An Thanh

4200

3.0

6

10

0.0

-0.2

1.0

 

46

Kênh Cống Mang

Cống Mang

An Mỹ

Cống cuối Kênh Mang

An Mỹ

2100

12.0

15

25

0.0

-0.3

2.0

Giáp xã An Dục

47

Kênh Đầm Độn

Cống Thôn Thượng

An Thanh

Cống Mang

An Mỹ

3000

2.5

6

10

0.0

-0.2

1.0

 

48

Kênh Tiên Bá

Kênh Sành

Quỳnh Hoa

Kênh Sành

Quỳnh Minh

2500

3.0

6.0

10

0.1

0.0

1.5

 

49

Kênh Trại Cá

Cống Trại Cá

An Vũ

Bờ Kênh Cô

An Vũ

2500

15.0

15

20

0.2

0.0

1.5

 

50

Kênh 217

Cống Vĩnh

Quỳnh Trang

Ngã ba Đọ

Đông Phương

3500

10.0

10

15

0.2

0.0

1.5

 

51

Kênh Cầu Sộp

Cống Dụ Đại

Đông Hải

Ngã ba Đông Phương

Đông Phương

4000

10.0

10

12

0.3

0.0

1.5

 

52

Kênh Cầu ổ

Đập Thượng Phúc

An ấp

Cống Ba

An Quý

2000

4.0

30

35

-0.5

-1.0

1.5

 

53

Kênh Đồng Bài

Cống Đồng Bài

Quỳnh Bảo

Kênh Nguyên Bảo

Quỳnh Mỹ

2000

4.0

9.0

11.0

-0.2

 

1.5

 

54

Kênh Đồng Đen

Cống Đồng Đen

Quỳnh Hoàng

Trạm bơm Ngẫu Khê

Quỳnh Khê

2500

4.0

9.0

12.0

-0.2

 

1.5

 

55

Kênh Đồng Dê

Kênh Cô

An Mỹ

Kênh Cô

An Dục

2000

35.0

35.0

45.0

-0.5

 

2.0

 

56

Kênh Cống Trượng

Cống Trượng

An Khê

Cống Xi

An Khê

3500

6.0

6.0

8.0

-0.2

 

1.5

 

57

Kênh Cống Láng

Cống Láng

An Mỹ

Kênh Cô

An Mỹ

2000

6.0

10.0

12.0

-0.5

 

1.5

 

58

Kênh Tà Quy

Cống Tà Quy

An Quý

Kênh Cô

An Ấp

1800

4.0

8.0

10.0

0.0

 

1.5

 

59

Kênh dẫn TB Quỳnh Hoa

Kênh Sành

Quỳnh Hoa

Bể hút TrB Q.Hoa

Quỳnh Hoa

600

15.0

25.0

30.0

-1.0

-1.5

2.0

 

Cộng

 

 

 

 

198900

 

 

 

 

 

 

 

5. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Đông Hưng

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

sđáy (m)

m

Từ

Đến

Từ

Đến

Từ

Đến

 

1

Kênh Chanh

Cống C0

Hồng Bạch

Kênh Hậu

Hồng Bạch

2600

3.0

5.0

-0.5

0.1

1

1.5

 

2

Kênh Tép

Cống Lấp

Hồng Giang

Cống Tép

Hồng Việt

4000

3.0

4.0

-0.4

0

1

1.5

 

3

Kênh T1B

Đường 22

Hồng Bạch

Kênh Hậu

Hồng Bạch

2500

2.5

4.0

-0.4

0.1

1

1.5

 

4

Kênh Khuốc

Cầu Vô (giao Kênh Thống

Phong Châu

Giao Kênh Tiên Hưng

Phong Châu

3400

5.0

8.0

-0.7

-0.1

1

1.5

 

5

Kênh Cầu Kênh

Kênh Thống Nhất

Nguyên Xá

Cầu Đá

Đông Hợp

5800

3.0

5.0

-0.4

0.2

1

1.5

 

Kênh Thống Nhất

Đông Hợp

Kênh Sa Lung

Đông Quang

6.0

8.0

0

0.15

1

1.5

 

6

Kênh Sổ

Kênh Sa Lung

Chương Dương

Kênh trạm bơm Hợp Tiến

Hợp Tiến

2500

3.0

6.0

-0.8

-0.5

1

1.5

 

7

Kênh Thái Học

Cầu Vô

Phú Châu

Kênh Sa Lung

Minh Phú

2027

3.0

5.0

-0.6

0

1

1.5

 

8

Kênh Quán Dô

Cống Kim Châu

An Châu

Đường 216

An Châu

6421

3.0

5.0

-0.7

-0.2

1

1.5

 

Cống Mả Vừa

Mê Linh

Trạm bơm Phú Lương

Phú Lương

10.0

14.0

-0.2

0.2

1

1.5

 

9

Kênh Xuân Thọ

Kênh 217

Đông Cường

Kênh Diêm Hộ

Đông Cường

2300

3.0

4.0

-0.4

0.1

1

1.5

 

10

Kênh Đông Phương

Cống trại cá (Kênh 217)

Đông Phương

Kênh Diêm Hộ

Đông Phương

3350

3.0

4.0

-0.5

-0.2

1

1.5

 

11

Kênh Cầu Gạo Triều Găm

Kênh Tiên Hưng

Đông La

Kênh 217

Đông Xá

3800

3.0

10.0

-0.5

0.1

1

1.5

 

12

Kênh Vàng

Cầu Vàng (Kênh 217)

Đông Phương

Đông Cường

Đông Cường

2750

3.0

5.0

-0.5

-0.1

1

1.5

 

13

Kênh Tào Xá

Cầu ông Hòa

Đông Cường

Kênh Diêm Hộ

Đông Cường

2600

3.0

4.0

-0.4

0.1

1

1.5

 

14

Kênh Bến Hộ

Cống Bến Hộ

Đông Dương

Đập 60

Đông Dương

3900

3.0

6.0

-0.7

-0.2

1

1.5

 

Đập Tự Tân

Đông Quang

Kênh Sa Lung

Đông Quang

12.0

18.0

-0.2

0.2

1

1.5

 

15

Kênh Hoàng Á

Cống Quan Hoả

Đông Hoàng

Cống Ba Chòm

Đông Quan

3500

3.0

5.0

-0.8

0.2

1

1.5

 

16

Kênh Huy Lĩnh

Cống Ba Chòm

Đông Quan

Trạm bơm Ông Kính (số 2)

Đông Quan

2500

3.0

4.0

-0.2

0

1

1.5

 

17

Kênh Đông Lĩnh (Bánh Lái 2)

Cống Bánh Lái 2

Đông Quan

Cống ông Luân

Đông Quan

3150

2.5

3.0

-0.2

0.1

1

1.5

 

18

Kênh Kinh Tân

Cống 218 (Kênh Đông Tân)

Đông Tân

Cống Bà Khiển

Đông Kinh

2600

2.5

3.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

19

Kênh trạm bơm Vạn Thắng

Cống Lò vôi

Liên Hoa

Trạm bơm Vạn Thắng

Liên Hoa

1940

2.5

3.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

Trạm bơm Vạn Thắng

Liên Hoa

Giao Kênh Trục

Hồng Giang

677

6.0

8.0

-0.9

-0.8

1

1.5

20

Kênh trạm bơm Đồng Phú

Nhà Ông Tỵ (Kênh Đồng

Minh Phú

Kênh Sa Lung

Trọng Quan

3600

3.0

4.0

-0.5

0.1

1

1.5

 

21

Kênh Trục

Trạm bơm xóm 8

Hồng Giang

Đập C0

Hồng Bạch

2250

3.0

5.0

-0.4

0

1

1.5

 

22

Kênh Chùa Un - Đầu Bến

Kênh Sa Lung

Hồng Việt

Trạm bơm Chùa Un, đầu Bến

Thăng Long

3190

3.0

5.0

-0.6

-0.1

1

1.5

 

23

Kênh trạm bơm Hợp Tiến

Kênh Tiên Hưng

Hợp Tiến

Kênh Thống Nhất

Minh Phú

2000

2.5

3.0

-0.6

-0.2

1

1.5

 

24

Kênh Đình Phạm

Đình Phạm

Phú Châu

Kênh Sa Lung

Trọng Quan

2600

4.0

6.0

-0.5

0

1

1.5

 

25

Kênh Đào

Trạm bơm Kim Châu

An Châu

Kênh Tà Sa

Đô Lương

2600

2.5

3.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

26

Kênh An Lộng

Trạm bơm Quỳnh Nguyên

Đô Lương

An Hiệp

Quỳnh Phụ

2000

4.0

8.0

-0.7

0.1

1

1.5

 

27

Kênh Cầu Xã

Nhà ông Hậu

Liên Giang

Cống ông Thanh

Đông Sơn

2380

3.0

4.0

-0.3

-0.1

1

1.5

 

28

Kênh Minh Hồng

Đền Đợi

Liên Giang

Kênh Tà Sa

Liên Giang

2100

3.0

4.0

-0.8

-0.6

1

1.5

 

29

Kênh Chiều Rồi

Kênh Diêm Hộ

Đông Phương

Cầu Sộp

Đông Hải (Quỳnh Phụ)

4300

3.0

5.0

-0.8

-0.6

1

1.5

 

30

Kênh Đồng Hấp

Kênh 217

Đông Sơn

Cầu Sộp

Đông Hải (Quỳnh Phụ)

4000

3.0

5.0

-0.8

-0.6

1

1.5

 

31

Kênh Cầu Hút

Cầu Hút (Kênh 217)

Đông Sơn

Trạm bơm Tây Bình

Đông Xá

2750

3.0

4.0

-0.2

0.1

1

1.5

 

32

Kênh Trường Học

Thảm Len (Kênh 217)

Đông Sơn

Trạm bơm Đông La

Đông La

1700

2.5

3.0

-0.2

0.2

1

1.5

 

33

Kênh Lịch Động

Trạm bơm Lịch Động

Đông Các

Kênh Thống Nhất

Đông Động

1800

2.5

4.0

-0.2

0.2

1

1.5

 

34

Kênh Liên Hoàn

Cống K40

Hà Giang

Kênh Thống Nhất

Đông Động

3200

3.0

5.0

-0.4

0.1

1

1.5

 

35

Kênh Văn Ông

Trạm bơm Văn Ông

Đông Vinh

Kênh Lan

Hà Giang

2000

3.0

4.0

-0.6

-0.1

1

1.5

 

36

Kênh dẫn trạm bơm Tế Quan

Kênh Sa Lung

Đông Động

Trạm bơm Tế Quan

Đông Vinh

1000

3.0

4.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

37

Kênh Thái Hòa

Trạm bơm Thái Hòa 1

Đông Hoàng

Kênh Hoàng Á Huy

Đông Á

3400

3.0

4.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

Trạm bơm Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Kênh Sa Lung

Đông Vinh

1058

38

Kênh dẫn trạm bơm Đông Phong 1

Trạm bơm Đông Phong 1

Đông Quan

Cống giữa Kênh Bánh lái 2

Đông Quan

1000

2.5

3.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

39

Kênh Đông An

Đình Thượng Phú

Đông Quan

Giáp Kênh Đông Lĩnh

Đông Quan

1646

2.5

3.0

-0.2

0.2

1

1.5

 

40

Kênh Xuân Phong (Bánh lái 1)

Cống Bánh Lái 1

Đông Quan

Cống ông Thy

Đông Quan

3000

2.5

3.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

41

Kênh Tân Kinh (Đông Kinh)

Kênh Kinh Tân

Đông Tân

Trạm bơm Đông Kinh - Kênh Tiên Hưng

Đông Kinh

2800

2.5

3.0

-0.2

0.2

1

1.5

 

42

Kênh Đông Tân

Âu Vĩnh

Đông Tân

Trạm bơm Đông Tân 1

Đông Tân

2600

2.5

3.0

-0.3

0.1

1

1.5

 

43

Kênh Đội 11, 12

Hội trường thôn Phù Sa

Đông Tân

Kênh Trạm bơm thôn Duyên Hà

Đông Kinh

1776

2.5

3.0

-0.1

0.2

1

1.5

 

44

Kênh 217

Đập Dụ Đại

Đông Hải

Cống Tích Thủy

Đông Cường

8200

4.0

6.0

-0.5

-0.2

1

1.5

 

45

Kênh dẫn trạm bơm Quán Bùi

Kênh Đồng Cống

Liên Hoa

Trạm bơm Quán Bùi

Liên Hoa

1400

2.5

3.0

-0.6

0.2

1

1.5

 

46

Kênh Chiếp

Đập Kỳ

Hồng Việt

Ngã ba sông Đồng Hàn

Hồng Lĩnh

3072

4.0

10.0

-0.7

-0.2

1.5

2

 

47

Kênh Đồng Bàn

Cống Đồng Bàn

Trọng Quan

Giao Kênh Sa Lung (cống Ông

Minh Phú

2600

3.0

4.0

-0.9

-0.4

1.5

2

 

 

Cộng

 

 

 

 

138337

 

 

 

 

 

 

 

6. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Thái Thụy

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B thoáng

sđáy (m)

m

Từ

Đến

Từ

Đến

A

Khu vực Bắc Thái Thụy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh KC

Trạm bơm Hệ

Thụy Ninh

Cống 4B

Thụy Ninh

1850

10

12

-0.3

1

 

2

Kênh NV

Cống 4B

Thụy Ninh

Cống 1A

Thụy Duyên

4000

10

12

-0.4

1

 

3

Kênh Trung Tỉnh

Cống Trung Tỉnh

Thụy Liên

Kênh Phong Lẫm

Thụy Liên

1450

16

30

-0.4

1

 

4

Kênh Ngoại Trình

Cống Ngoại Trình

T.T Diêm

Kênh Phong Lẫm

Thụy Liên

2200

19

40

-0.5

1

 

5

Kênh Bùi Đình

Cống Bùi

Thụy Ninh

Kênh Sinh

Thụy Ninh

1300

12

19

-0.4

1

 

6

Kênh Đồng Đỗi

Cống Đồng Đỗi

Thụy Việt

Kênh N2

Thụy Việt

1700

12

16

-0.5

1

 

7

Kênh Vạn Đồn

Cống Vạn Đồn

Hồng Dũng

Kênh N2

Hồng Dũng

2750

5

10

-0.4

1

 

8

Kênh Diêm Tỉnh

Cống Diêm Tỉnh

Hồng Dũng

Kênh N2

Hồng Dũng

2500

5

10

-0.3

1

 

9

Kênh Cống Cháy

Cống Cháy

An Tân

Kênh N2

Thụy

3000

6

10

-0.25

1

 

10

Kênh Vạn Quảng

Kênh N2 (Cầu Trại lợn)

Hồng Dũng

Kênh Sinh

Thụy Trình

2000

5

6

-0.5

1

 

11

Kênh An Lương

Cống nách Diêm

T.T Diêm

Kênh N2 (Cầu Hồ)

An Tân

6040

5

10

-0.2

1

 

12

Kênh Cao Cổ

Kênh N2

An Tân

Cống Cao Cổ

An Tân

3500

10

15

-0.5

1

 

13

Kênh Thu Cúc

Cống Thu Cúc

Thụy Hưng

Kênh N2

Thụy Hưng

1300

10

17

-0.5

1

 

14

Kênh Vân Am

Cống Vân Am 1

Thụy Quỳnh

Kênh Sinh

Thụy Quỳnh

200

10

17

-0.5

1

 

15

Kênh Thọ Cách

Cống Thọ Cách

Thụy Quỳnh

Kênh Hồng Quỳnh 1

Hồng Dũng

2000

15

17

0.3

1

 

16

Kênh Hồng Quỳnh 1

Cống Hồng Quỳnh 1

Hồng Dũng

Kênh N2

Hồng Dũng

3200

8

12

-0.35

1

 

17

Kênh Hồng Qủynh 2

Cống Hồng Quỳnh 2

Hồng Dũng

Kênh Hồng Quỳnh 1

Hồng Dũng

1200

8

15

-0.3

1

 

18

Kênh Chỉ Bồ

Cống Chỉ Bồ

Thụy Trường

Kênh N2

Thụy

1000

5

6

-0.4

1

 

19

Kênh N3-8

Đập Đồng Hò

Thụy Bình

Kênh N3 (Cầu Giành)

Thụy Văn

2500

10

12

-0.4

1

 

20

Kênh Liên Hà (218)

Cống Mai Diêm

T.T Diêm

Cống Liên hà

Thụy Liên

3500

8

12

-0.3

1

 

21

Kênh Ba Giới

Kênh Sinh

Thụy Trình

Kênh N2

Hồng Dũng

4500

10

12

-0.3

1

 

22

Kênh Trường Thanh

Kênh N2 (Cầu Đen)

Hồng Dũng

Trạm bơm Thụy

Thụy

1500

9

10

-0.3

1

 

23

Kênh Chính Duyên Thanh

Cống Bến Than

Thụy Chính

Kênh Hộn (N4)

Thụy Thanh

4200

8

10

-0.7

1

 

24

Kênh Đồng Hòa

Kênh N3

Thụy Phong

Kênh Phong Lẫm

Thụy Phong

2200

12

15

-0.5

-0.7

1

 

25

Kênh Chính Dân Duyên

Kênh Chính Duyên Thanh

Thụy Duyên

Kênh Quán cháy

Thụy Chính

2500

7

8

-0.4

1

 

26

Kênh Liên Bình

Kênh Sinh

Thụy Liên

Kênh Phong Lẫm

Thụy Bình

2500

6

10

0

0.2

1

 

27

Kênh Tam Lộng (Dân Hưng Phúc

Cống Sắt

Dương Phúc

Kênh Sinh

Thụy Hưng

2000

4

8

-0.5

1

 

28

Kênh dẫn trạm bơm Thụy Quỳnh

Trạm bơm Thụy Quỳnh

Thụy Quỳnh

Kênh Sinh

Thụy Quỳnh

1000

10

13

-0.4

1

 

29

Kênh Dương Văn Bình

Kênh N3-8

Dương Phúc

Kênh Sinh

Thụy Bình

2500

6

9

-0.3

-0.5

1

 

30

Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thụy Trường - Thụy Xuân

Cống Muối Đông mới

Thụy Trường

Cống Thụy Xuân 1

Thụy Xuân

2500

10

20

-0.2

-0.5

1

Bổ sung

 

Cộng

 

 

 

 

72590

 

 

 

 

 

 

B

Khu vực Nam Thái Thụy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Khai Lai

Cống Khai Lai

Dương Hồng Thủy

Kênh Cống Bắc

Dương Hồng Thủy

2500

25

30

-0.5

-1

1

 

2

Kênh 47

Đập Đình Thượng

Thái Hưng

Cống Bắc Biên

Thuần

2900

10

15

-0.5

1

 

3

Kênh Bà Đa

Cống 13

Thái Hưng

Kênh Tam Kỳ

Thái Hưng

3000

5

8

-0.5

1

 

4

Kênh Xuân Hòa

Cống Xuân Hòa

Thái Thọ

Kênh Chợ Cống

Thái Thịnh

2250

6

8

-0.3

1

 

5

Kênh Thần Đầu

Cống Thần Đầu

Thái Thọ

Kênh Chợ Cống (Đập Phay)

Thái Thọ

2000

13

17

-0.9

-1

1

 

6

Kênh Tân Bồi

Cống Tân Bồi

Thái Đô

Kênh Chợ Cống (ngã ba Cầu Dừa)

Thái Xuyên

4100

14

20

-0.7

1

 

7

Kênh Nghĩa Phong

Cống Nghĩa Phong

Thuần Thành

Kênh Tuấn Nghĩa (cầu nghĩa trang)

Thuần Thành

3000

10

12

0

0.5

1

 

8

Kênh Đồng Nhân

Cống Đồng Nhân

Thuần Thành

Kênh Tuấn Nghĩa (cửa UBND xã)

Thuần Thành

1700

7

8

-0.1

0.2

1

 

9

Kênh Cống Kênh

Cống Kênh

Thái Phúc

Kênh Phúc Thành

Thái Phúc

250

10

12

-0.5

1

 

10

Kênh Nam Cường

Cống Nam Cường

Sơn Hà

Cống thứ 10

Sơn Hà

2300

7

8

0.28

1

 

11

Kênh Phúc Thành

Kênh Thái Phúc

Thái Phúc

Cống trường học (cầu nghĩa trang)

Thuần Thành

5500

7

8

0.2

1

 

12

Kênh Phúc Hồng Thuần

Kênh Thái Phúc

Thái Phúc

Kênh Thiên Kiều

Thuần

5700

7

8

-0.1

0.2

1

 

13

Kênh Phúc Sơn

Kênh Thái Phúc

Thái Phúc

Thanh Miếu

Sơn Hà

2000

5

6

-0.2

0.2

1

 

14

Kênh 31

Cầu Hoàng Nguyên

Sơn Hà

Cống 31

Thái Giang

2500

6

8

0.2

0.3

1

 

15

Kênh Giang Sơn

Kênh Hoàng Nguyên

Sơn Hà

Cống Việt Cường

Sơn Hà

3530

6

8

0.1

0.3

1

 

16

Kênh Thịnh Thọ Học

Kênh 44

Thái Thịnh

Đồng Miếu

Thái Thọ

2500

5

7

-0.5

-0.7

1

 

17

Kênh Sơn Dương

Cống Quan Điền

Sơn Hà

Cống Bà Vít

Sơn Hà

1200

3

6

-0.3

-0.2

1

 

18

Kênh dẫn trạm bơm Thái Hòa

Kênh Chợ Cống

Hòa An

Trạm bơm Thái Hòa

Hòa An

300

4

6

-0.3

1

 

19

Kênh dẫn trạm bơm Thùy Dương

Kênh Tam Kỳ

Hòa An

Trạm bơm Thùy Dương

Hòa An

250

5

7

-0.5

1

 

20

Kênh dẫn trạm bơm Thủy Nguyên

Kênh Cống Bắc

Dương Hồng Thủy

Trạm bơm Thùy Nguyên

Dương Hồng Thủy

1250

8

10

-0.7

1

 

21

Kênh trạm bơm Thái

Trạm Bơm Thái Học

Thái Thịnh

Kênh Chợ Cống

Tân Học

3000

10

15

0

-0.3

1

Bổ sung

22

Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thái Đô

Cống Cấp 5 cửa

Thái Đô

Cống tiêu 4 cửa

Thái Đô

5500

30

160

-0.5

-1

1

Bổ sung

 

Cộng

 

 

 

 

57230

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

129820

 

 

 

 

 

 

7. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Vũ Thư

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

s đáy (m)

m

Từ

Đến

Từ

Đến

 

1

Kênh Búng

Kênh Cự Lâm

Hiệp Hòa

Kênh Kiến Giang

Dũng Nghĩa

8050

6.0

-0.8

-1.0

0.9

1.5

 

2

Kênh Lạng

Cống số 10

Song Lãng

Kênh Kiến Giang

Tam Quang

6350

5.0

-0.8

-1.0

1.5

 

3

Kênh Sọng

Đập Sọng

Minh Lãng

Kênh Kiến Giang

Tam Quang

5900

6.0

-0.8

-1.0

0.8

1.2

 

4

Kênh Kênh

Đập Chăn Nuôi

Minh Lãng

Đập Khê Kiều

Minh Khai

3500

6.0

-0.8

-1.0

1.5

 

5

Kênh Thanh Bản

Cống An Điện

Đồng Thanh

Kênh Búng

Việt Hùng

6430

4.0

-0.8

-1.0

0.9

1.1

 

6

Kênh T4

Trạm bơm Nam Bi

Tân Hòa

Kênh Cự Lâm

Minh Quang

3300

5.5

-0.8

-1.0

1.5

 

7

Kênh Ngũ Tổng

Kênh Ngô Xá

Nguyên Xá

TB Phù Sa

Tự Tân

5300

4.0

-0.8

-1.0

1

1.2

 

8

Kênh 223 Bắc

Cầu Kênh

Hiệp Hòa

Đập Sọng

Minh Lãng

2200

4.0

-0.8

-1.0

1.5

 

9

Kênh Việt Thắng

Đập Việt Thắng

Tự Tân

Đập 16

Tự Tân

3050

3.0

-0.8

-1.0

1.5

 

10

Kênh T5

Kênh Ngũ Tổng

Hòa Bình

Kênh Kiến Giang

Thị trấn Vũ Thư

3200

3.0

-0.8

-1.0

1.5

 

11

Kênh T8

Trạm bơm Lang

Song An

Kênh Kiến Giang

Vũ Phúc

850

3.0

-0.8

-1.0

1

1.3

 

12

Kênh T9

Cống Đồng Thép

Nguyên Xá

Giáp Vũ Phúc

Vũ Phúc

4100

5.0

-0.8

-1.0

1

1

 

13

Kênh T10

Kênh An Thái

Việt Thuận

Kênh Kiến Giang

Vũ Vinh

3700

4.0

-0.8

-1.0

1

1.3

 

14

Kênh An Thái

Cống Vũ Đoài

Vũ Đoài

Kênh Bồng Tiên

Việt Thuận

4500

3,5÷6,0

-0.8

-1.0

0.9

1.5

 

15

Kênh Trường

Cống Hồng Xuân

Hồng Lý

Cống Phú Lộc

Việt Hùng

3800

7.0

-0.5

-0.8

0.8

1

 

16

Kênh 52

Kênh Thái Hạc

Việt Thuận

Giáp Vũ Trung

Vũ Vinh

3100

4.0

-0.8

-1.0

0.9

1.3

 

17

Kênh Na

Cống Na

Duy Nhất

Kênh Bồng Tiên

Duy Nhất

1650

2.0

-0.8

-1.0

1

1

 

18

Kênh Ô Mễ

Cống Ô Mễ

Tân Phong

Kênh Bạch cũ

Tân Phong

1200

3.5

-0.8

-1.0

0.5

1

 

19

Kênh Tân Lập

Cống Bách Thuận

Tân Lập

Kênh Kiến Giang

Tân Lập

1400

3.0

-0.8

-1.0

1.5

Từ C3 lên C2

20

Kênh 54

Cống 54B

Vũ Vân

Kênh Lịch Bài

Vũ Vân

1800

4.5

-0.8

-1.0

0.7

1

 

21

Kênh Nam Long

Cống Nam Long

Duy Nhất

Kênh Bồng Tiên

Duy Nhất

2700

2.5

-0.8

-1.0

0.5

0.8

 

 

Cộng

 

 

 

 

76080

 

 

 

 

 

 

8. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Kiến Xương

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

sđáy (m)

m

1

Kênh Dốc Lòng

Kênh Bến Hến

Thượng Hiền

Đập Bích Khâu

T.T Kiến Xương

5000

6

-1.0

0.5

 

2

Kênh Cán Dù

Kênh An Thái

Thanh Tân

Kênh Hoàng Giang

Quang Lịch

4600

4

-1.0

0.5

 

3

Kênh T1

Kênh Kiến Giang

T.T Kiến Xương

Kênh Dục Dương

Hòa Bình

3700

6

-1.0

0.5

 

4

Kênh Múc

Cống Múc

Minh Tân

Kênh Lâm Giang

Minh Quang

5860

10

-1.0

0.5

 

5

Kênh Nam Bình

Kênh Múc

Minh Quang

Kênh Cốc Giang

Nam Bình

3500

6

-1.0

0.5

 

6

Kênh Cù Là

Cống Cù Là

Vũ Hòa

Kênh T13

Quang Bình

6900

5

-1.0

0.5

 

7

Kênh T30

Kênh 52

Vũ Vân

Kênh Kiến Giang

Vũ Trung

4900

8

-1.0

0.5

 

8

Kênh T13

Trạm bơm Lịch Bài

Vũ Hòa

Kênh Kiến Giang

Quang Bình

6800

8

-1.0

0.5

 

9

Kênh Mộ Đạo

Cống Mộ Đạo

Vũ Bình

Kênh T8

Vũ Công

1500

5

-1.0

0.5

 

10

Kênh 52

Cống 52

Vũ Vinh

Kênh Kiến Giang

Vũ Trung

2000

6

-1.0

0.5

 

11

Kênh T10

Cống 119

Vũ Quý

Kênh Vua Rộc

Vũ An

2000

5

-1.0

0.5

 

12

Kênh T1 An quốc

Trạm bơm An

Quốc Tuấn

Kênh Hoàng Giang

An Bình

4500

8

-1.0

0.5

 

13

Kênh Rọng

Kênh Hoàng Giang

An Bình

Kênh Dục Dương

Lê Lợi

5600

10

-1.0

0.5

 

14

Kênh Bơi

Cống Lãng Đông

Trà Giang

Kênh Ngũ Thôn

Lê Lợi

5000

10

-1.0

0.5

 

15

Kênh Vua Rộc

Kênh Kìm

Vũ Lạc

Kênh Hoàng Giang

Quang Lịch

7300

6

-1.0

0.5

Cắt đoạn đầu về TP

16

Kênh M2

Cống Vũ Đông

Vũ Đông

Cống số 4

Tây Sơn

4500

6

-1.0

0.5

 

17

Kênh An Thái

Kênh Hoàng Giang

Thanh Tân

Kênh Dục Dương

Đình Phùng

3300

6

-1.0

0.5

 

18

Kênh Nguyễn Văn Trỗi

Kênh Lâm Giang

Minh Quang

Kênh Cốc Giang

Nam Bình

3000

5

-1.0

0.5

 

19

Kênh T2 Đông Tây Sơn

Kênh Hoàng Giang

Vũ Lễ

Trạm bơm Đông Tây Sơn

Vũ Đông

5200

6

-1.0

0.5

Cắt đoạn đầu về TP

20

Kênh Sứ

Kênh Dục Dương

Đình Phùng

Kênh Ngũ Thôn

Đình Phùng

2200

10

-0.1

0.5

 

21

Kênh T2 An Quốc

Trạm bơm An

Quốc Tuấn

Cống Ông Chế

Quốc Tuấn

2500

6

-1.0

0.5

 

22

Kênh Tân Bồi

Cống Tân Bồi

Bình Định

Kênh Cốc Giang

Bình Định

6000

10

-1.0

0.5

 

23

Kênh Lụ

Kênh Dục Dương

Lê Lợi, Nam

Kênh Ngũ Thôn

Lê Lợi

1500

9

-1.0

0.5

 

24

Kênh T8

Kênh T13

Vũ Hòa

Kênh Nguyệt Lâm

Vũ Công

1700

11

-1.0

0.5

 

25

Kênh Dương Cước

Kênh Dục Dương

Trà Giang

Kênh Bơi

Hồng Thái

1500

12

-1.0

0.5

 

26

Kênh Quang Thuật

Kênh Nguyệt Lâm

Quang Minh

Kênh Kiến Giang

T.T Kiến Xương

3700

5

-1.0

0.5

 

27

Kênh Ngòi Nổ

Kênh Sứ

Đình Phùng

Cống 38

Nam cao

1500

5

-1.0

0.5

 

28

Kênh Quốc Phòng

Kênh Lụ

Lê Lợi

Kênh Dục Dương

Lê Lợi

2600

7

-1.0

0.5

 

 

Cộng

 

 

 

 

108360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Tiền Hải

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

 

B đáy(m)

sđáy (m)

m

 

Từ

Đến

1

Kênh Vàng

Cống An Long

Đông Long

Cống Tám Cửa

Đông Minh

7440

10

25

-1.0

0.5

 

2

Kênh Chỉ Trung

Cụm cống điều tiết Long

Đông Trung

Cống 156

Đông Long

5800

8

12

-1.0

0.5

 

3

Kênh Tam Đồng

Cống Vũ Lăng

Vũ Lăng

Cầu trạm bơm Thống Nhất

TT Tiền Hải

5505

12

15

-1.0

0.5

 

4

Kênh K2

Trạm bơm Thống Nhất

Thị trấn Tiền

Kênh Cổ Rồng

Phương Công

1630

8

13

-1.0

0.5

 

5

Kênh Thủ Chính

Cống Thủ Chính

Nam Thắng

Trạm bơm Nông Trường

Nam Hưng

7500

4

6

-1.0

0.5

 

6

Kênh Bồng He

Cống Bồng He

Nam Hồng

Cống 17

Nam Hồng

3278

6

10

-1.0

0.5

 

7

Kênh Cống Khổng

Cống Khổng

Nam Hưng

Cống gốc Bàng

Nam Thịnh

2010

8

12

-1.0

0.5

 

8

Kênh Ngặt Kéo

Cống Ngặt Kéo

Đông Quý

Kênh ngang

Tây Ninh

2312

5

8

-1.0

0.5

 

9

Kênh Hà Hải

Cống Cửa Chùa

Nam Hà

Cống ông Cường

Nam Hải

3200

5

6

-1.0

0.5

 

10

Kênh cống Sáu

Cống Sáu

Nam Phú

Cống ông Vân

Nam Phú

2550

4

6

-1.0

0.5

 

11

Kênh cống Bảy

Cống Bảy

Nam Phú

Cống Sân phơi

Nam Phú

1200

4

6

-1.0

0.5

 

12

Kênh xóm 8 Nam Thịnh

Cống gốc bàng

Nam Thịnh

Cống xóm 8

Nam Thịnh

4150

4

6

-1.0

0.5

 

13

Kênh Doãn Đông

Cống Doãn Đông

Nam Hưng

Cống xóm 6

Nam Trung

2650

5

6

-1.0

0.5

 

14

Kênh Trung Lang

Cống Trung Lang

Nam Hồng

Cống Nhà trẻ

Nam Hồng

3985

5

7

-1.0

0.5

 

15

Kênh Mỏ Neo

Kênh Cá

Đông Lâm

Kênh Long Hầu

Đông Lâm

3200

4

5

-1.0

0.5

 

16

Kênh Cống Thóc

Cống Thóc

Nam Hải

Cống Trung Lang

Nam Hồng

4725

5

7

-1.0

0.5

 

17

Kênh Trung thủy nông Đông Xuyên

Kênh Long Hầu

Đông Trung

Kênh Cá

Đông Xuyên

2900

4

5

-1.0

0.5

 

18

Kênh Trung thủy nông Đông Trà

Cống Cá

Đông Trà

Cống Tổng

Đông Trà

3500

4

5

-1.0

0.5

 

19

Kênh Ông Hội (Kênh Nam Thịnh)

Kênh Biên Hòa

Nam Thắng

Cống Trường học

Nam Thịnh

1500

4

6

-1.0

0.5

Từ C3 lên C2

20

Kênh Chái

Kênh Cổ Rồng

Tây Tiến

Kênh Kiến Giang

Tây Tiến

1400

4

6

-1.0

0.5

Từ C3 lên C2

21

Kênh Láng Sú

Cống Láng Sú

Đông Quý

An Quý

Đông Quý

2200

4

6

-1.0

0.5

 

22

Kênh Cống Ngạn

Cống Ngạn

Đông Trà

Cống Cá

Đông Trà

1700

4

5

-1.0

0.5

 

23

Kênh Đại Hoàng

Cống Đại Hoàng

Tây Lương

Kênh Tam Đồng

Vũ Lăng

2100

4

7

-1.0

0.5

 

24

Kênh Đại Hiếu

Tây Phong

Tây Phong

Vân Trường

Vân Trường

2440

4

5

-1.0

0.5

 

25

Kênh Cải cách

Kênh Cổ Rồng

Tây Giang

Kênh Kiến Giang

Tây Tiến

2400

6

9

-1.0

0.5

 

26

Kênh Đường Quốc Phòng

Cống số 5

Nam Chính

Trạm bơm Nam Cường

Nam Cường

5250

3

5

(-0,5)÷(0,1)

0.5

 

 

Cộng

 

 

 

 

86525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn thành phố Thái Bình

Stt

Tên Kênh

Phạm vi Kênh

Chiều dài (m)

Mặt cắt đại diện

Ghi chú

Từ

Đến

Vị trí

Thuộc xã

Vị trí

Thuộc xã

B đáy (m)

sđáy (m)

m

Từ

đến

1

Kênh Ông Canh

Trạm bơm Hiệp Trung

Đông Hòa

Cống ông Canh

Đông Hòa

3000

4-8

-0.8

-1.0

1

 

2

Kênh dẫn trạm bơm Bồ Xuyên

Trạm bơm xóm 1 Bồ Xuyên

Hoàng Diệu

Cống ông Cơ (giáp Kênh Sa Lung - Đông

Đông Hòa

3150

1.5-4

-0.8

-1.0

1

 

3

Kênh Nhân Thanh

Cống Nhân Thanh

Tiền Phong

Kênh Bạch (trạm bơm Đồng Thanh)

Tân Bình

1000

2-4

-0.8

-1.0

1.25

 

4

Kênh T2 Đông Tây Sơn

Trạm bơm Đông Tây Sơn

Vũ Đông

Giáp Vũ Sơn

Vũ Đông

2000

6

-0.8

-1.0

1.5

Chuyển từ Kiến Xương về

5

Kênh Vua Rộc

Kênh Tam Lạc

Vũ Lạc

Cầu Đông Vinh

Vũ Lạc

3000

4

-0.8

-1.0

1.5

Chuyển từ Kiến Xương về

6

Kênh Vũ Đông

Cống Vũ Đông

Vũ Đông

Hạ lưu cống Bén 300m (giáp Vũ Tây)

Vũ Đông

1500

6

-0.8

-1.0

1.5

 

7

Kênh Gò Bùi

Trạm bơm Vĩnh Thắng

Phú Xuân

Cống Đồng Râm (Kênh Bạch)

Phú Xuân

1400

3-6

-0.8

-1.0

1.5

 

8

Kênh T8

Giáp xã Song An

Song An

Kênh Kiến Giang

Vũ Phúc

1100

3

-0.8

-1.0

1.5

Chuyển từ Vũ Thư về

9

Kênh T9

Giáp xã Trung An

Trung An

Kênh Kiến Giang

Vũ Phúc

1700

4

-0.8

-1.0

1.5

Chuyển từ Vũ Thư về

 

Cộng

 

 

 

 

17850

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC CỐNG ĐẬP NỘI ĐỒNG

1. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Hưng Hà

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Đập Cầu Lai

TT Hưng Nhân

1

3.4

3.9

20.0

-1.0

 

2

Đập Đặng Xá

TT Hưng Nhân

1

2.6

3.0

10.0

-1.0

 

3

Đập Tam Đường

Xã Tiến Đức- Hưng Hà

1

2.8

2.7

15.0

-1.0

 

4

Cống Giàng

Xã Tiến Đức- Hưng Hà

1

3.5

3.1

10.0

-1.0

 

5

Đập Chiềng

Xã Thái Hưng- Hưng Hà

1

3.5

2.7

10.0

-1.0

 

6

Cống Xuân La

Xã Thái Hưng- Hưng Hà

1

2.6

2.7

8.0

-1.0

 

7

Đập Hà Nguyên 2

Xã Thái Phương- Hưng Hà

3

3.2

12.0

15.0

-1.3

 

8

Đập Khuốc

Xã Liên Hiệp- Hưng Hà

1

5.0

3.0

12.0

-2.0

 

9

Cống Cầu Đót

Xã Văn Lang- Hưng Hà

1

4.2

3.5

10.0

-1.0

 

10

Cống Mỹ Lương

Xã Kim Trung- Hưng Hà

1

2.8

3.6

8.0

-1.0

 

11

Cống Cầu Công

Xã Cộng Hòa- Hưng Hà

1

3.0

2.1

15.0

-1.0

 

12

Cống BX1

Xã Canh Tân- Hưng Hà

1

2.2

2.1

15.0

-1.0

 

13

Đập Vải

Xã Hòa Tiến- Hưng Hà

1

3.0

4.0

8.0

-1.0

 

14

Cống Sánh

Xã Tân Tiến- Hưng Hà

1

3.0

3.2

8.0

-1.0

 

15

Cống Rặng Nhãn

Xã Tân Tiến- Hưng Hà

1

3.0

3.6

5.6

-1.0

 

16

Cống Bản

Xã Tân Tiến- Hưng Hà

4

3.3

3.7

10.0

-1.0

 

17

Cống Nhội

Xã Hồng Minh- Hưng Hà

1

3.0

3.0

15.0

-1.0

 

18

Cống Số 3

Xã Minh Hòa - Hưng Hà

1

4.2

3.7

15.0

-1.0

 

19

Cống Thượng Đạt

Xã Chí Hòa-Hưng Hà

2

3.0

3.5

15.0

-1.0

 

20

Đập Đài

Xã Chí Hòa-Hưng Hà

1

3.8

3.2

10.0

-1.0

 

21

Đập Số 32

Xã Chí Hòa-Hưng Hà

1

2.0

1.6

8.0

-0.8

 

22

Đập Diền

Xã Minh Hòa - Hưng Hà

1

3.5

3.2

15.0

-0.8

 

23

Đập Số 4

Xã Minh Tân - Hưng Hà

1

4.0

3.7

10.0

-1.0

 

24

Cống Số 5

Xã Minh Tân - Hưng Hà

1

3.7

3.2

15.0

-1.2

 

25

Cống Chuẩn Cách

Xã Minh Tân- Hưng Hà

1

2.1

3.2

8.0

-0.3

 

26

Cống Số 7

Xã Minh Tân- Hưng Hà

1

2.0

3.0

10.0

-1.0

 

27

Cống 15C

Xã Minh Tân- Hưng Hà

1

2.3

2.0

8.0

-1.0

 

28

Cống Miếu Trúc

Xã Đoan Hùng- Hưng Hà

1

2.7

3.0

6.0

-1.0

 

29

Cống Ngoại Trang

Xã Thống Nhất- Hưng Hà

1

4.3

4.1

10.0

-1.0

 

30

Cống Hò

Xã Thống Nhất- Hưng Hà

1

3.0

3.9

10.0

-1.0

 

31

Cống Cả 1

Xã Chí Lăng- Hưng Hà

1

1.5

2.6

8.0

-1.0

 

32

Cống Cả 2

Xã Chi Lăng- Hưng Hà

1

2.1

2.8

8.0

-1.0

 

33

Cống Đan Hội

Xã Dân Chủ- Hưng Hà

1

3.5

3.0

8.0

-1.0

 

34

Đập Mậu Lâm

Xã Đông Đô- Hưng Hà

1

4.5

3.6

10.0

-1.0

 

35

Cống Tổng Bái

Xã Dân Chủ- Hưng Hà

1

3.0

3.0

10.0

-1.0

 

36

Cống Miếu Dự

Xã Văn Cẩm & Đông Đô-

1

3.1

3.2

8.0

-1.0

 

37

Cống Vĩnh Trà

Xã Bắc Sơn- Hưng Hà

1

2.5

2.7

8.0

-1.0

 

38

Đập Rút

Xã Hùng Dũng- Hưng Hà

2

3.2

3.8

10.0

-1.0

 

39

Cống Số 6

Xã Duyên Hải- Hưng Hà

1

2.9

3.0

6.0

-0.5

 

40

Cống Số 8

Xã Duyên Hải- Hưng Hà

1

2.6

2.2

6.0

-1.0

 

41

Cống T4

Xã Điệp Nông- Hưng Hà

1

2.5

3.2

6.0

-1.0

 

42

Cống Đãn Tràng

TT Hưng Hà

1

2.5

3.5

12.0

-1.0

 

43

Cống Đồng Bề

Xã Tiến Đức- Hưng Hà

1

2.2

2.8

8.0

-1.0

 

44

Cống T12

Xã Phúc Khánh- Hưng Hà

1

3.0

2.7

7.0

-0.5

 

45

Cống Né

Xã Phúc Khánh- Hưng Hà

1

2.0

2.7

3.0

-0.5

 

46

Cống Hòa

Xã Hòa Tiến- Hưng Hà

1

3.0

2.7

11.3

-0.5

 

47

Cầu Dê

Xã Độc Lập- Hưng Hà

2

2.5

2.7

10.0

-1.0

 

48

Đập Đồng Nga

Xã Minh Hòa - Hưng Hà

1

3.2

2.8

4.0

-1.0

 

49

Cống Q

Xã Chí Hòa-Hưng Hà

1

3.0

3.2

6.0

-1.0

 

50

Cống I

Xã Minh Hòa-Hưng Hà

1

2.0

3.3

10.0

-0.8

 

51

Cống Khả La

Xã Thái Hưng- Hưng Hà

1

3.5

2.7

10.0

-0.5

 

52

Cống Cung

Xã Canh Tân- Hưng Hà

1

1.5

3.0

15.0

-1.0

 

53

Cống Số 7B

Xã Minh Tân- Hưng Hà

1

3.3

3.0

20.0

-1.0

 

54

Cống Bùi

Xã Độc Lập- Hưng Hà

1

2.6

2.6

15.0

-1.0

 

55

Cống Số 10

Xã Kim Trung- Hưng Hà

1

2.3

2.8

5.0

-1.0

 

56

Cống Số 15B

Xã Minh Tân- Hưng Hà

1

2.1

1.9

7.0

-0.5

 

57

Cống Sau Bệnh Viện

Xã Minh Khai- Hưng Hà

1

3.0

3.5

15.0

-1.0

 

58

Cống T2

Xã Điệp Nông - Hưng Hà

1

2.5

3.0

9.0

-0.8

 

59

Cống Tràng

Xã Tây Đô- Hưng Hà

1

3.3

3.5

12.0

-1.0

 

2. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Cống An Lộng

Xã Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

2.5

4.0

-1.0

 

2

Cống Đồng Đen

Xã Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.8

4.0

-1.0

 

3

Cống Khê Hà

Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

2.9

5.0

-0.7

 

4

Cống La Triều

Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.2

6.0

-1.5

 

5

Cống Đồng Ngậu

Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

2.9

6.0

-1.0

 

6

Cống An Hiệp

Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

7.0

-1.0

 

7

Cống Nam Đài

Xã Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.5

5.0

-0.5

 

8

Cống Ông Sắt

TT Quỳnh Côi

L0

θ150

9.0

-1.2

 

9

Cống An Phú 1

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.9

3.0

-1.0

 

10

Cống An Phú 2

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

3.0

-1.0

 

11

Cống Biến Thế Tư Bạt

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.0

4.0

-1.0

 

12

Cống Xuân Trạch

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

2.0

3+4

5.0

8.0

-1.5

 

13

Cống Cầu Xá 2

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

4.0

-1.0

 

14

Cống Cầu Sim

Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

7.0

-1.0

 

15

Cống Khả Lang

Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.5

5.0

-1.0

 

16

Cống Phương Quả

Xã Quỳnh Nguyên- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

4.0

5.0

-1.0

 

17

Cống Châu Duyên

Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.5

4.0

-1.0

 

18

Cống số 6

Xã Quỳnh Xá- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

5.0

-1.0

 

19

Cống C22

Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

4.0

-1.0

 

20

Cống C21

Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

4.0

-1.0

 

21

Cống Rạc

Xã An Vinh- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

4.0

5.0

-1.0

 

22

Cống Dụ Đại

Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

1.0

3.5

4.0

4.0

-1.2

 

23

Cống Cầu Vông

Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

4.0

5.0

-1.2

 

24

Cống Chăn Nuôi

Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

8.0

-0.8

 

25

Cống đầu K.An ký

Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

3.5

-1.0

 

26

Cống cuối K. An ký

Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.5

3.5

-1.0

 

27

Cống Cầu Gạo

Xã An Đồng- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.5

8.0

-1.0

 

28

Cống Me 1

Xã An Thái- Quỳnh Phụ

3.0

4+(2*1,5)

6.0

7.0

-2.4

 

29

Cống Me 2

Xã An Thái- Quỳnh Phụ

2.0

2*2

4.0

5.0

-1.2

 

30

Cống Thôn Trung

Xã An Thái- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

11.0

-1.5

 

31

Cống Trung Châu

Xã An Cầu- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

4.0

-1.0

 

32

Cống Thái Thuần

Xã An Thái- Quỳnh Phụ

1.0

3.5

3.5

4.0

-1.2

 

33

Cống Cuối Kênh La

Xã An Thái- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.5

3.5

-1.0

 

34

Đập Cầu Đen

Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

3.0

4+(2*1,2)

6.0

8.0

-1.7

 

35

Cống 29

Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

1.0

2.5

4.0

4.0

-1.0

 

36

Cống 45

Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

1.0

3.0

4.0

4.0

-1.0

 

37

Đập 11

Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

1.0

2.5

4.0

4.0

-1.0

 

38

Cống Cổ Bồng

Xã An Quý- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

4.2

4.0

-0.5

 

39

Cống Ba Mỹ

Xã An Quý- Quỳnh Phụ

3.0

4+(1,2*2)

6.0

8.0

-2.0

 

40

Cống Mai Trang

Xã An Quý- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

5.0

6.0

-1.0

 

41

Cống Đồng Bằng

Xã An Lễ- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.5

8.0

-1.0

 

42

Cống Vũ Lễ

Xã An Lễ- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

6.0

-0.5

 

43

Cống Lạc Cổ

Xã An Vũ- Quỳnh Phụ

1.0

3.5

5.0

5.0

-1.5

 

44

Cống Thượng Phúc 1

Xã An Ấp - Quỳnh Phụ

3.0

6.0

6.0

8.0

-2.4

 

45

Cống Thượng Phúc 2

Xã An Ấp - Quỳnh Phụ

1.0

4.0

5.0

5.0

-2.0

 

46

Cống Dừa

TT An Bài- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

5.0

4.5

-1.0

 

47

Cống Nẻ

TT An Bài- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

4.0

4.0

-1.0

 

48

Cống Đông Ba

TT An Bài- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.5

6.5

-1.0

 

49

Cống trại cá 1

TT An Bài- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

4.0

-1.0

 

50

Đập Cuối Kênh Thôn Đông

Xã An Thanh- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

4.0

5.5

-1.0

 

51

Cống Cuối Kênh Mang

Xã An Mỹ- Quỳnh Phụ

2.0

2*2,5

4.5

6,0

-1.7

 

52

Cống Rồi Công

Xã An Tràng- Quỳnh Phụ

1.0

3.5

5.0

5.0

-1.5

 

53

Cống Sổ

Xã An Tràng- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

4.0

6.0

-1.5

 

54

Cống Cá

Xã An Tràng- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.5

4.0

-1.0

 

55

Cống Cổ Đẳng 2

Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

6.0

-1.0

 

56

Cống Neo 1

Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

3.0

5+(2*2,5)

6.0

9.0

-2.5

 

57

Cống Neo 2

Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

2.0

2*2,5

4.0

6.0

-2.5

 

58

Cống Neo 3

Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

2.0

3+4

5.0

5.0

-2.5

 

59

Cống Phúc Bồi

Xã Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

5.0

6.0

-1.0

 

60

Cống Thượng Phúc 3

Xã An Ấp - Quỳnh Phụ

1.0

4.0

6.0

8.0

-2.0

 

61

Cống Châu Sơn

Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

4.0

5.0

-1.0

 

62

Cống ông Bảo

Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.5

6.0

-0.5

 

63

Cống Đầu K.Giao Vân Hoa

Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

4.0

8.0

-1.0

 

64

Âu Vĩnh

Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ

3.0

4,5+(2*2,5)

6.0

6.0

-2.9

 

65

Cống Bái Lân

Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

5.0

-1.0

 

66

Cống Dốc Đê

Xã Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

5.0

-1.0

 

67

Ông Bút

Xã An Hiệp- Quỳnh Phụ

1.0

3.5

2.9

5.5

-1.0

 

68

Cống Tà Quy

Xã An Quý - Quỳnh Phụ

1.0

1.5

2.5

4,0

-0.8

 

69

Cống số 5

Xã An Khê- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

2.5

4.5

-1.0

 

70

Cống Đồng Rô

Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.0

5.0

-1.0

 

71

Cống Dốc Trại

Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

5.0

-1.0

 

72

Cống Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

6.0

-1.0

 

73

Cống Ông Út

Xã Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.5

3.0

-1.0

 

74

Cống Vọng Lỗ

Xã An Vũ- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

5.0

-1.0

 

75

Cống cạnh TB Quỳnh Ngọc

Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

1.0

2.2

2.5

3.5

-1.0

 

76

Cống Ngọc Minh

Xã Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.0

4.0

-0.7

 

77

Cống Trung Linh

Xã Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

2.8

4.0

-1.0

 

78

Cống 5D

Xã Quỳnh Hồng- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

4.5

-1.0

 

79

Cống Bà Lầu

TT An Bài- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.5

6.0

-1.0

 

80

Cống thôn Thượng

Xã An Thanh- Quỳnh Phụ

1.0

1.5

3.5

6.0

-1.0

 

81

Cống Bương Thượng

Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.0

6.0

-0.5

 

82

Đập Ngọc Chi

Xã Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.3

6.0

-0.5

 

83

Cống Đồng Bàn

Xã Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

2.6

4.0

-0.5

 

84

Cống Cầu Xá 1

Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

3.0

-0.5

 

85

Cống Bương Hạ

Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.0

6.0

-0.5

 

86

Cống Cẩn Du

Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

1.0

1.5

2.8

6.0

-0.5

 

87

Cống Lụi

Xã An Vinh- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

6.0

-0.5

 

88

Cống T1-4

Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

4.0

-0.5

 

89

Cống Chùa Kỷ

Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.8

6.0

-0.5

 

90

Đập Việt Thái

Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

1.0

3.5

3.5

6.0

-0.7

 

91

Cống Tư Cương

Xã An Cầu- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.5

8.0

-0.6

 

92

Cống 30

Xã An Ninh- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

4.0

-0.6

 

93

Cống Mẫu Giáo

Xã An Ấp- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

6.0

-0.5

 

94

Cống Ông Quảng

Xã An Ấp- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

6.0

-0.5

 

95

Cống Ông Sại

Xã An Thanh- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

3.0

5.0

-1.0

 

96

Cống Đầm Độn (Cống Hồn)

Xã An Mỹ- Quỳnh Phụ

1.0

2.5

1.7

7.6

-0.7

 

97

Cống Đền Hàng

Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.0

4.5

-0.5

 

98

Cống Cổ Đẳng 1

Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

1.0

3.0

3.2

4.0

-0.5

 

99

Cống Đống Bỏi

Xã Quỳnh Hội- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

4.0

-0.7

 

100

Cống Dốc Trại

Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

1.0

2.0

3.0

5.0

-1.0

 

101

Cống Sài Mỹ

An Quý - Quỳnh Phụ

1.0

3.5

3.5

10.0

-1.5

 

102

Cống 1B

An Quý - Quỳnh Phụ

1.0

3.5

3.5

10.0

-1.5

 

103

Cống Đầu Kênh Ninh Kiến

An Ninh - Quỳnh Phụ

1.0

2.0

2.5

3.5

-1.0

 

3. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Đông Hưng

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Âu Vĩnh Linh

Xã Đông Quang - Đông Hưng

1

5.0

5.0

22.0

-2.4

 

2

Tân Giang con

Xã Đông Tân- Đông Hưng

1

1.0

3.0

12.0

-1.0

 

3

Tân Giang con

Xã Đông Tân- Đông Hưng

1

1.0

1.2

6.0

-0.5

 

4

Cống Nguyên Xá

Xã Nguyên Xá- Đông Hưng

1

4.5

3.2

5.5

-1.5

 

5

Cống K47

Xã Nguyên Xá- Đông Hưng

1

3.7

3.5

5.5

-1.5

 

6

Cống K46

Xã Hà Giang- Đông Hưng

1

4.3

3.4

6.0

-1.5

 

7

Cống K40

Xã Hà Giang- Đông Hưng

1

3.3

2.3

5.0

-0.5

 

8

Đập Kim Châu

Xã An Châu- Đông Hưng

1

4.0

3.5

5.5

-1.0

 

9

Đập Mả Vừa

Xã Mê Linh- Đông Hưng

1

3.2

2.5

5.0

-0.7

 

10

Đập Tự Tân

Xã Đông Quang- Đông Hưng

1

5.6

4.4

5.0

-1.0

 

11

Cống Hàn Tích

Xã Đông Xuân- Đông Hưng

1

4.2

3.2

4.0

-1.0

 

12

Cống Châu Giang

Xã Đông Quan- Đông Hưng

1

4.3

3.5

17.0

-1.0

 

13

Cống 218

Xã Đông Tân- Đông Hưng

1

3.2

3.4

17.0

-1.0

 

14

Đập Vạn

Xã Hồng Việt- Đông Hưng

1

4.6

3.5

6.0

-1.5

 

15

Cống CO

Xã Hồng Bạch- Đông Hưng

1

3.0

3.0

5.0

-1.0

 

16

Cống Khuốc

Xã Phong Châu- Đông Hưng

1

3.7

3.0

6.5

-1.0

 

17

Cống Tích Thủy

Xã Đông Cường- Đông Hưng

1

3.2

3.6

5.0

-1.0

 

18

Đập điều tiết Minh Châu

Xã Minh Phú- Đông Hưng

1

5.2

3.3

8.0

-1.0

 

19

Đập Hoài

Xã Đông Quan- Đông Hưng

1

6.0

3.3

10.0

-2.3

 

20

Cống K35

Xã Chương Dương- Đông Hưng

1

5.0

4.5

10.0

-2.0

 

21

Cống Bà Khiển

Đông Kinh- Đông Hưng

1

2.5

3.0

2.5

-1.0

 

22

Cống Tép

Hồng Việt- Đông Hưng

1

2.5

4.6

4.4

-1.0

 

23

Cống Lò vôi

Liên Hoa- Đông Hưng

1

2.5

2.6

14.0

-1.0

 

24

Cống Thái Học

Phú Châu- Đông Hưng

1

2.5

2.5

5.0

-1.0

 

25

Cống Minh Châu 1

Minh Phú- Đông Hưng

1

6.0

4.5

5.0

-1.0

 

26

Cống C30

Trọng Quan- Đông Hưng

1

2.2

3.0

4.5

-1.0

 

27

Cống Ông Từ

Trọng Quan- Đông Hưng

1

3.0

3.0

6.5

-1.0

 

28

Cống Ông Lân

Đông Quan- Đông Hưng

1

3.4

3.5

6.8

-1.0

 

29

Cống Bánh Lái 1

Đông Quan- Đông Hưng

1

3.6

3.0

5.0

-1.0

 

30

Cống Bánh Lái 2

Đông Quan- Đông Hưng

1

3.0

3.0

5.0

-1.0

 

31

Cống Cầu Đoài

Đoài Tứ- Đông Hưng

1

3.0

3.2

4.8

-1.0

 

32

Cống Ba Chòm

Đông Quan- Đông Hưng

1

2.5

2.8

3.0

-1.0

 

33

Cống Hợp Tiến

Hợp Tiến- Đông Hưng

1

2.5

1.8

4.3

-1.0

 

34

Cống Trại Xá

Đông Cường- Đông Hưng

1

3.0

3.4

2.5

-1.0

 

35

Cống Ủy ban

Hà Giang- Đông Hưng

1

2.5

2.6

6.1

-1.0

 

4. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Thái Thụy

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Cống Bắc

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

4.2

4.6

20.0

-2.0

 

2

Đập Số 10

Xã Hòa An-Thái Thụy

1

2.0

3.2

15.0

-1.0

 

3

Đập Vực

Xã Thái Nguyên- Thụy Thụy

2

3.0

4.2

15.0

-1.7

 

4

Đình Thượng 1

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

2.9

3.2

10.0

-1.5

 

5

Đình Thượng 2

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

4.0

3.5

12.0

-1.2

 

6

Cống 47

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

2

1.5

3.5

12.0

-1.7

 

7

Đập Cầu Cau

Xã Thái Hưng- Thái Thụy

1

4.2

4.5

18.0

-1.5

 

8

Đập Cầu Chéo

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

2

2.9

3.3

18.0

-1.5

 

9

Cống 13

Xã Thái Hưng- Thái Thụy

1

2.1

2.2

8.0

-0.7

 

10

Đập Hoàng Nguyên

Xã Sơn Hà-Thái Thụy

2

4.2

4.8

15.0

-1.5

 

11

Cống 31

Xã Thái Giang- Thái Thụy

1

θ1.0

20.0

-1.0

 

12

Cống Việt Cường

Xã Sơn Hà-Thái Thụy

1

θ0.8

20.0

-0.8

 

13

Cống Bà Vít

Xã Sơn Hà-Thái Thụy

1

θ0.8

20.0

-0.8

 

14

Đập Cầu Sắt

Xã Thái Phúc- Thái Thụy

2

4.2

5.3

15.0

-1.0

 

15

Cống Số 3

Xã Tân Học- Thái Thụy

1

2.5

3.5

8.0

-0.6

 

16

Đập Số 4

Xã Thuần Thành- Thái Thụy

2

4.0

4.9

15.0

-2.0

 

17

Cống Số 5

Xã Tân Học- Thái Thụy

1

4.0

4.3

15.0

-2.0

 

18

Đập Số 6

Xã Thái Thịnh- Thái Thụy

1

4.0

4.5

15.0

-1.5

 

19

Đập Phay

Xã Tân Học- Thái Thụy

1

2.5

3.6

10.0

-1.0

 

20

Cống 42

Xã Thái Thọ- Thái Thụy

1

4.0

4.0

10.0

-1.5

 

21

Cống 49

Xã Thái Thịnh- Thái Thụy

1

2.8

3.4

10.0

-1.0

 

22

Đập Số 7

Xã Tân Học- Thái Thụy

1

4.0

4.5

15.0

-1.5

 

23

Ranh Giáo

Xã Thái Đô- Thái Thụy

2

2.4

4.5

18.0

-1.5

 

24

Đập Hốc

Xã Mỹ Lộc- Thái Thụy

1

4.1

3.8

15.0

-1.5

 

25

Đập Thụy Việt

Xã Thụy Việt- Thái Thụy

1

2.0

3.0

18.0

-1.0

 

26

Đập Số 3

Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy

1

3.0

2.9

10.0

-1.0

 

27

Cống Vân An 2

Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy

1

1.5

2.0

15.0

-1.0

 

28

Đập Cầu Hồ

Xã An Tân- Thái Thụy

1

2.5

4.4

18.0

-0.7

 

29

Đập Tam Tòa

Xã Thụy Trường- Thái Thụy

1

3.0

4.0

20.0

-1.0

 

30

Đập Cầu Đen

Xã An Tân- Thái Thụy

1

2.2

2.9

16.0

-1.0

 

31

Đập 25

TT Diêm Điền- Thái Thụy

2

4.0

3.4

18.0

-1.5

 

32

Đập 26

Xã An Tân- Thái Thụy

2

1.6

2.6

15.0

-1.0

 

33

Đập An Bái

Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy

2

2.0

2.4

10.0

-1.0

 

34

Đập Cầu Máng NV

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

1

3.0

2.6

12.0

-0.8

 

35

Cống Hộn Con

Xã Thụy Thanh- Thái Thụy

1

2.4

2.8

10.0

-1.3

 

36

Đập Trình Trại

TT Diêm Điền- Thái Thụy

1

4.5

5.0

22.0

-1.7

 

37

Cống 218

TT Diêm Điền- Thái Thụy

1

1.0

1.5

20.0

-0.5

 

38

Cống Phong Lẫm

Xã Thụy Phong- Thái Thụy

1

4.2

5.9

18.0

-1.6

 

39

Đập Văn Tràng

Xã Thụy Văn- Thái Thụy

1

2.6

2.3

10.0

-1.0

 

40

Cống Hộn to

Xã Thụy Thanh- Thái Thụy

1

4.2

4.6

15.0

-1.5

 

41

Cống 4B

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

2

3.0

3.1

15.0

-1.0

 

42

Cống 4A

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

2

2.0

3.8

15.0

-1.5

 

43

Xy Phông

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

3

6.0

2.0

50.0

-5.0

 

44

Cống Ngầm

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

2

3.1

4.6

18.0

-2.5

 

45

Cống 1A

Xã Thụy Duyên- Thái Thụy

1

3.0

2.7

12.0

-0.7

 

46

Cống 1B

Xã Thụy Duyên- Thái Thụy

1

3.0

3.2

12.0

-0.7

 

47

Đập Trại Lợn

Xã Dương Phúc- Thái Thụy

1

2.0

3.0

18.0

-1.0

 

48

Đập Cầu Giành

Xã Thụy Văn- Thái Thụy

2

3.0

3.0

15.0

-1.0

 

49

Cống Bùi 2

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

1

3.0

3.8

15.0

-1.5

 

50

Cống Nách L.Trường Đông

Xã Thụy Trường- Thái Thụy

1

1.2

2.2

8.0

-1.0

 

51

Cống nách L.Trường Tây

Xã Thụy Trường- Thái Thụy

1

1.3

2.2

8.0

-1.0

 

52

Đập Vạn Đồn

Xã Hồng Dũng- Thái Thụy

1

2.5

3.0

12.0

-1.0

 

53

Đập Cầu Cất

Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

1

4.5

43

18.0

-1.0

 

54

Đập Cao Trai (Kênh Sinh)

Xã Thụy Việt- Thái Thụy

1

4.4

4.9

18.0

-1.5

 

55

Đập Gốc Quéo

Xã Thụy Liên- Thái Thụy

1

4.2

3.0

16.0

-1.5

 

56

Cống Nách Diêm Điền

TT Diêm Điền- Thái Thụy

2

1.5

2.6

15.0

-1.0

 

57

Cống Đồng Hòa

Xã Thụy Phong- Thái Thụy

1

2.3

2.7

12.0

-1.0

 

58

Đập Đồng Hò

Xã Thụy Bình- Thái Thụy

1

3.1

2.3

12.0

-1.0

 

59

Đập Hồng Thủy

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

3.5

3.9

15.0

-2.0

 

60

Cống Bà Miều

Xã Tân Học- Thái Thụy

2

2*2,5

3.0

20.0

-1.0

 

61

Cống cửa TB Thái Hòa

Xã Hòa An-Thái Thụy

1

1.5

1.5

5.0

0.5

 

62

Đập Ông Thiên

Xã Dương HồngThủy- Thái Thụy

1

3.0

3.0

8.0

-1.0

 

63

Đập Tự Đông

TT Diêm Điền- Thái Thụy

1

3.0

3.0

16.0

-1.0

 

64

Cống Đầu Sông Ba Xã

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

2.0

2.8

8.0

-0.5

 

65

Cống Ninh Thanh (Bắc Biến)

Xã Thuần Thành- Thái Thụy

1

2.5

3.0

12.0

-1.0

 

66

Đập Ba Giới

Xã Thụy Trình - Thái Thụy

1

2.5

3.0

12.0

-1.0

 

67

Tri Chỉ Cái

Xã An Tân - Thái Thụy

1

1.5

3.0

18.0

-1.0

 

68

Cống Ông Thứ

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

1.9

2.3

10.0

-0.5

 

69

Cống Liên Hà

Xã Thụy Liên- Thái Thụy

1

2.0

2.5

8.0

-1.0

 

70

Cống Quan Điền

Xã Sơn Hà- Thái Thụy

1

2.2

3.0

10.0

-1.0

 

71

Cống Ông Hội (kênh Phúc Thành)

Xã Thái Phúc- Thái Thụy

1

3.0

2.5

9.0

-0.5

 

72

Cống Trường Học (kênh Phúc Sơn)

Xã Thái Phúc- Thái Thụy

1

2.5

2.5

9.0

-0.5

 

73

Cống K1

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

1.3

2.5

7.0

-1.0

 

74

Cống Phúc Dương Hồng

Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

1

1.5

2.5

8.0

-0.5

 

75

Cống Diêm Tỉnh 2

Xã Hồng Dũng- Thái Thụy

1

2.5

2.5

10.0

-0.5

 

76

Cống Cầu Máng

Xã Thái Hưng- Thái Thụy

1

1.3

2.5

8.0

-1.0

 

77

Cống Bến Than

Xã Thụy Chính- Thái Thụy

1

2.5

3.0

12.0

-0.7

 

78

Cống Liên Bình

Xã Thụy Liên - Thái Thụy

1

2.5

3

10

-0.7

 

5. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Vũ Thư

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Đập Phương Cáp

Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

2

1,5*2

4.58

7.30

-1.5

 

2

Đập Cầu Dát

Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

1

3.6

3.2

12.7

-1.0

 

3

Đập Vũ Việt

Xã Việt Thuận, Vũ Thư

1

5.0

5.0

8.5

-1.5

 

4

Đập Trung Nha

Xã Minh Lãng, Vũ Thư

1

3.0

3.9

7.5

-0.9

 

5

Cống 42

Xã Phúc Thành, Vũ Thư

1

3.0

3.6

8.0

-1.3

 

6

Đập 223 Vũ Vinh

Xã Vũ Vinh, Vũ Thư

1

2.0

3.4

12.0

-1.2

 

7

Đập Cầu Nhất

Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư

2

2,5*2

3.50

7.50

-1.5

 

8

Cống Số 10

Xã Song Lãng, Vũ Thư

1

2.80

3.65

5.50

-0.9

 

9

Đập Cầu Nhì

Xã Tam Quang, Vũ Thư

2

2*2,8

3.28

7.00

-1.1

 

10

Đập Sọng

Xã Minh Lãng, Vũ Thư

1

2.5

3.8

8.0

-1.0

 

11

Đập Cầu Ba

Xã Tam Quang, Vũ Thư

1

4.0

3.3

6.5

-1.3

 

12

Đập Đồng Lạc

Xã Đồng Thanh, Vũ Thư

1

3.0

3.8

9.0

1.8

 

13

Đập Quản Cù

Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

1

3.6

3.2

12.7

-1.0

 

14

Đập Đại An

Xã Tự Tân, Vũ Thư

1

3.2

4.0

6.5

-0.5

 

15

Đập Chợ Lạng

Xã Song Lãng, Vũ Thư

1

4.0

4.0

7.5

-1.0

 

16

Đập Việt Thắng

Xã Tự Tân, Vũ Thư

1

3.0

3.2

4.8

-1.0

 

17

Đập 16

Xã Tân Lập, Vũ Thư

1

2.0

3.2

9.5

-0.5

 

18

Đập 125

Xã Vũ Vinh, Vũ Thư

1

2.5

3.0

8.5

-1.0

 

19

Đập Đông Vinh

Xã Vũ Vinh, Vũ Thư

1

3.0

3.3

6.5

-0.9

 

20

Đập Tân Lập

Xã Tân Lập, Vũ Thư

1

3.1

2.5

12.5

-1.0

 

21

Đập Tiền Phong I

Xã Tân Lập, Vũ Thư

1

3.5

2.7

9.5

-1.0

 

22

Cống 93

Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

1

1.8

3.6

5.8

-1.0

 

23

Cống 94

Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

1

3.2

4.1

7.5

-1.0

 

24

Đập 117

Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

1

3.0

3.7

13.0

-0.5

 

25

Đập 26

Xã Tự Tân, Vũ Thư

1

3.0

3.4

5.0

-1.0

 

26

Đập Gốc Đa Bà Sàng

Xã Minh Quang, Vũ Thư

1

2.85

2.60

5.00

-0.7

 

27

Đập 118

Xã Trung An, Vũ Thư

2

2*2,5

4.0

10.2

-1.30

 

28

Đập Cầu Gốc Đa (Đập ông Thận)

Xã Tân Phong, Vũ Thư

2

2*2,6

3.4

7.3

-1.5

 

29

Đập Nguyệt Lãng

Xã Minh Khai, Vũ Thư

1

2.0

2.0

6.0

-0.7

 

30

Cống 31

Xã Minh Quang, Vũ Thư

1

2.3

2.7

4.5

-0.5

 

31

Cống Đồng Thép

Xã Trung An, Vũ Thư

1

f 1,5m

 

3.5

-0.5

 

32

Đập Việt Đoài

Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

1

3.2

2.5

4.0

-0.8

 

33

Cống Ngỗng Đồng

Xã Duy Nhất, Vũ Thư

1

2.8

3.45

5.5

-0.5

 

34

Đập Trung Lang

Xã Duy Nhất, Vũ Thư

1

3.1

3.4

8.0

-0.9

 

35

Đập Ông Tăng

Xã Tân Phong, Vũ Thư

1

4.0

4.5

8.0

-1.2

 

36

Cống Ông Giành

Xã Hòa Bình, Vũ Thư

1

2.8

3.3

21.7

-1

 

37

Đập 51

Xã Hòa Bình, Vũ Thư

1

2

2.9

5.8

-1

 

38

Đập Chăn nuôi

Xã Minh Lãng, Vũ Thư

1

3.7

4

9

-1

 

39

Cống ông Điều

Xã Minh Quang, Vũ Thư

1

3.2

3.7

10.5

-1

 

6. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Kiến Xương

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Cống Ông Chế

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

1

2.4

3,2

3.0

-1.0

 

2

Cống Đông

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

1

2.6

3.5

2.8

-1.0

 

3

Đập số 3 An Quốc

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

1

2.5

3.3

3.1

-1.0

 

4

Đập Chùa Giá

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

1

3.9

3.0

4.2

-1.0

 

5

Cống Ngõ Khỏa

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

2

2*1,9

2.7

4.8

-1.0

 

6

Đập số 1

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

1

4.0

3.7

4.8

-1.5

 

7

Cống Chinh

Xã An Bình, Kiến Xương

1

2.2

2.7

4.0

-1.0

 

8

Đập Cổ Ninh

Xã Vũ Ninh, Kiến Xương

1

5.0

5.6

5.0

-1.5

 

9

Đập D

Xã Tây Sơn, Kiến Xương

1

3.1

3.5

5.9

-1.0

 

10

Đập Cốc Giang

Xã Quang Trung, Kiến Xương

3

5,9+4,2*2

4.9

11.2

-3.0

 

11

Đập Số 7

Xã Quang Minh, Kiến Xương

3

45+1,8*2

5.0

10.2

-2.0

 

12

Đập Bích Khâu

TT. Kiến Xương

1

3.1

4.1

6.0

-1.0

 

13

Cống Trà Xương

Xã Quang Trung, Kiến Xương

1

2.9

4.1

7.0

-1.4

 

14

Đập 4 xã

Xã Minh Quang, Kiến Xương

1

3.0

3.05

6.7

-1.0

 

15

Cống Máy Kéo

Xã Nam Bình, Kiến Xương

1

3.1

3.5

9.1

-1.15

 

16

Đập Hương

TT. Kiến Xương

1

3.0

4.5

7.0

-1.2

 

17

Cống Hồ

TT. Kiến Xương

1

3.0

2.8

20.8

-0.5

 

18

Cống Chăn Nuôi

TT. Kiến Xương

1

3.1

4.3

10.0

-0.4

 

19

Cống Quang Thuật

Xã Quang Minh, Kiến Xương

1

2.0

3.1

7.8

-1.3

 

20

Đập An Thái

Xã Thanh Tân, Kiến Xương

1

3.5

2.5

7.0

-1.0

 

21

Đập Rọng

Xã Bình Nguyên, Kiến Xương

1

3.5

3.0

7.2

-1.0

 

22

Cống Cao Đồng

Xã Minh Quang, Kiến Xương

1

4.0

4.4

7.0

-1.2

 

23

Đập Quang Lịch

Xã Quang Lịch, Kiến Xương

3

2+4+2

5.7

11.0

-1.0

 

24

Đập B2

Xã Vũ Trung, Kiến Xương

1

3.0

3.0

6.2

-0.7

 

25

Cống B5

Xã Vũ Công, Kiến Xương

1

3.2

4.5

6.8

-1.0

 

26

Đập Mom

Xã Vũ Công, Kiến Xương

1

3.0

3.5

5.4

-1.0

 

27

Cống Tha Ma

Xã Vũ Bình, Kiến Xương

1

2.5

4.0

8.0

-1.0

 

28

Cống cuối Mộ Đạo

Xã Vũ Bình, Kiến Xương

1

2.0

2.5

4.0

-0.5

 

29

Đập E

Xã Quang Lịch, Kiến Xương

1

3.0

3.0

11.0

-1.0

 

30

Cống 119

Xã Vũ Quý, Kiến Xương

1

2.5

4.0

6.0

-1.0

 

31

Cống Bà Nùng

Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

1

3.0

4.2

6.7

-1.0

 

32

Cống 54

Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

1

3.0

2.25

8.1

-0.8

 

33

Cống Lán Nghé

Xã Trà Giang, Kiến Xương

1

1.0

2.7

5.8

-1.2

 

34

Cống Đồng Quanh

Xã Lê Lợi, Kiến Xương

1

1.0

2.2

6.0

-1.0

 

35

Đập G

Xã Vũ Thắng, Kiến Xương

1

3.0

4.0

7.5

-0.8

 

36

Cống số 27

Xã Trà Giang, Kiến Xương

1

1.0

3.0

2.7

-1.0

 

37

Cống Số 7

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

1

2.0

2.8

5.5

-1.5

 

38

Cống Quần Đáng

Xã Lê Lợi, Kiến Xương

1

2.6

3.0

5.6

-0.7

 

39

Đập B4 mới

Xã Quang Bình, Kiến Xương

1

3.0

2.5

8.0

-0.8

 

40

Cống Cầu Tây

Xã Minh Quang, Kiến Xương

1

4.1

4.9

5.7

-1.5

 

41

Cống Ngõ Mãi

Xã Nam Bình, Kiến Xương

1

3.0

3.7

9.0

-1.5

 

42

Đập số 4 Tây Sơn

Xã Tây Sơn, Kiến Xương

1

2.4

3.0

5.0

-1.0

 

43

Đập số 5 Tây Sơn

Xã Tây Sơn, Kiến Xương

1

2.4

3.0

5.0

-1.0

 

44

Cống Qua Đường Ngũ Thô

Xã Lê Lợi, Kiến Xương

1

1.8

2.0

10.0

-1.0

 

45

Đập B3

Xã Vũ Trung, Kiến Xương

1

3.0

4.0

7.5

-0.7

 

46

Âu Ngái

Xã Bình Minh, Kiến Xương

3

3*4

3.8

12.0

-2.0

 

47

Âu Quang Bình

Xã Quang Bình, Kiến Xương

1

4.0

4.0

36.8

-2.0

 

7. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Tiền Hải

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Cống Bắc Hải

Xã Bắc Hải, Tiền Hải

1

1.2

2.5

7

-1.2

 

2

Cống Số 1

Xã Nam Hà, Tiền Hải

2

3

4

10

-1.5

 

3

Cống Biên Hòa

Xã Nam Hà, Tiền Hải

1

4.5

6.2

11

-2

 

2

1.46

6.2

11

-2

 

4

Cống Đạc 10

Xã Bắc Hải, Tiền Hải

1

2.5

3.9

10

-1.5

 

5

Cống Thóc

Xã Nam Hải, Tiền Hải

1

4

4.7

8

-1.5

 

6

Cống Số 4

Xã Nam Hà, Tiền Hải

1

3

4

8

-1.5

 

7

Cống Số 5

Xã Nam Chính, Tiền Hải

1

2.5

4

5

-1.5

 

8

Cống số 19B

Xã Nam Thắng, Tiền Hải

1

2.8

2.8

4

-1

 

9

Cống số 19A

Xã Nam Chính, Tiền Hải

1

2.8

2.8

10

-1

 

10

Cống 17

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

4

4

7

-1.5

 

11

Cụm Cống Tài Rong

Xã Nam Trung, Tiền Hải

4

4.0

4.0

4.7

-1.5

 

12

Cống Xoan Tây

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

1

4.0

4.0

7.0

-1.5

 

13

Cống Đỏ

Xã Nam Thắng, Tiền Hải

2

1.8

2.9

6.5

-1.5

 

14

Cống Thủ Chính A

Xã Nam Thắng, Tiền Hải

1

4.0

4.0

8.3

-1.5

 

15

Cống Cửa Chùa Đông Hào

Xã Nam Hà, Tiền Hải

1

2.5

2.4

8.8

-1.0

 

16

Cống Thủ Chính B

Xã Nam Chính, Tiền Hải

1

3.0

3.0

8.3

-1.0

 

17

Cống Thuế

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

1

2.7

2.2

4.5

-1.0

 

18

Cống Ông Cử

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

2.2

2.5

4.5

-1.0

 

19

Cống Ông Ư

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

1.3

2.0

4.2

-1.0

 

20

Cống Chợ Vòng

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

2.3

3.0

5.0

-1.0

 

21

Cống Xóm 6

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

1.2

1.5

3.8

-0.6

 

22

Cống Ông Bằng

Xã Nam Trung, Tiền Hải

1

2.6

3.0

4.4

-1.0

 

23

Cống Ông Sức

Xã Nam Trung, Tiền Hải

1

1.1

1.6

4.0

-1.0

 

24

Cống TBơm Xóm 11

Xã Nam Trung, Tiền Hải

1

1.2

1.7

4.1

-1.0

 

25

Cống Ba Lá

Xã Nam Trung, Tiền Hải

1

2.4

2.5

4.0

-1.0

 

26

Cống Số 5 B

Xã Nam Chính, Tiền Hải

1

1.1

1.7

3.0

-0.5

 

27

Cống Ông Vịnh

Xã Nam Trung, Tiền Hải

1

2.6

3.0

2.5

-0.5

 

28

Cống Ông Nhuận

Xã Nam Trung, Tiền Hải

1

2.2

1.7

5.1

-0.4

 

29

Cống Xóm 5

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

2.6

3.0

4.5

-1.0

 

30

Cống 156

Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

3

4.0

3.5

6.1

-1.5

 

31

Cống Bắc Kênh Cá

Xã Đông Trung, Tiền Hải

1

3.0

4.0

6.4

-1.5

 

32

Cống Nam Kênh Cá

Xã Đông Trung, Tiền Hải

1

3.0

4.0

6.4

-1.5

 

33

Cống Long Hầu

Xã Tây Giang, Tiền Hải

3

4.0

4.0

8.2

-2.0

 

34

Cụm cống Long Hầu

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

4

4.0

3.0

6.6

-1.0

 

35

Cống Cổ Rồng 1

Xã Đông Lâm, Tiền Hải

3

5.5

4.5

12.0

-2.0

 

36

Cống Cổ Rồng 2

Xã Tây Giang, Tiền Hải

3

5.5

4.5

12.0

-2.0

 

37

Cống M17

Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải

1

0.6

2.7

5.0

0.5

 

38

Cống M18

Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải

1

0.6

2.5

5.0

0.5

 

39

Cống M14

Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải

1

1.3

2.7

5.0

0.5

 

40

Cống 350

Xã Tây Lương, Tiền Hải

1

0.6

1.0

33.0

0.4

 

41

Cống 350A

Xã Tây Lương, Tiền Hải

1

0.82

2.7

5.0

0.5

 

42

Cống 350B

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

1

0.6

2.7

5.0

0.5

 

43

Cống 351

Xã Tây Lương, Tiền Hải

1

0.6

2.5

5.0

0.5

 

44

Cống 310 A

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

1

0.6

2.5

10.0

0.5

 

45

Cống 310 B

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

1

0.6

2.5

5.0

0.5

 

46

Cống M1-7

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

2

1.05

2.5

5.0

0.5

 

47

Cống 320

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

1

1.2

2.5

10.0

0.5

 

48

Cống Xóm 3

Xã Đông Trung, Tiền Hải

1

0.8

2.5

5.0

0.5

 

49

Cống cầu Ủy ban

Xã Đông Trung, Tiền Hải

1

0.8

1.8

5.0

0.2

 

50

Cống Bà Côn

Xã Đông Trung, Tiền Hải

1

1.0

1.8

4.2

0.5

 

51

Cống Ông Thường

Xã Đông Trung, Tiền Hải

1

1.0

1.6

5.0

0.5

 

52

Cống 10 A

Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

1

2.2

1.5

4.5

0.5

 

53

Đập Kiến Thiết

Xã Đông Long, Tiền Hải

1

4.0

4.0

6.6

-1.5

 

54

Cống Luồn cửa số 1,3

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

2

4.0

2.6

6.5

-1.0

 

cửa số 2

1

2.5

3.3

6.3

-1.0

 

cửa số 4

1

2.5

2.6

20.3

-1.0

 

55

Cống Nghĩa Trang

Xã Đông Quý, Tiền Hải

1

2.5

3.0

7.0

-1.0

 

56

Cống Sông Chái

Xã Tây Tiến, Tiền Hải

1

2.6

3.5

8.6

-1.0

 

57

Cống Chợ

Xã Đông Trà, Tiền Hải

1

1.6

2.1

5.0

-0.5

 

58

Cống Mỏ Neo

Xã Đông Lâm, Tiền Hải

1

3.5

3.0

5.9

-1.2

 

59

Cống Đông Cơ 1

Xã Đông Cơ, Tiền Hải

1

3.0

2.6

5.0

-0.8

 

60

Cống Ông Hữu

Xã Vân Trường, Tiền Hải

2

2*2,45

2.9

8

-1

 

61

Cống Cổ Rồng

Xã Phương Công, Tiền Hải

1

2.6

2.9

11

-1

 

62

Cống Kênh Sen

Xã Tây Tiến, Tiền Hải

1

2

3

15

-1

 

63

Cống Lựng

Xã Tây Tiến, Tiền Hải

1

2

2.65

8

-1

 

64

Cống Rút

Xã Tây Phong, Tiền Hải

1

2.43

3.5

5.65

-1.5

 

65

Cống Chợ Hôm

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

2.5

2.4

5

-1

 

66

Cống Ông Vân

Xã Nam Phú, Tiền Hải

1

2.5

2.6

5.9

-1

 

67

Cống 20

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

1

3.0

2.4

7.0

-1.0

 

68

Cống Trung Đồng

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

1

2.5

3

11

-1

 

69

Cống Ông Cường

Xã Nam Hải, Tiền Hải

1

2.5

3.3

6.9

-1

 

70

Cống Ông Hội

Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

1

2.6

2.6

11

-1

 

71

Cống Hữu Vi

Xã Nam Chính, Tiền Hải

2

2*3.4

4.2

6.5

-1

 

72

Cống xả TB Phương Công

Xã Phương Công, Tiền Hải

1

1.0

1.9

2.0

-0.5

 

73

Cống Nam Chính

Xã Nam Chính, Tiền Hải

1

3.0

3.0

6.3

-1.0

 

74

Cống Nam Thịnh

Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

1

3.5

3.5

10.4

-1

 

75

Cống 149

Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

1

3.0

2.6

4.5

-1.0

 

76

Cống Ủy ban

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

1

3.0

2.5

5.0

-1.0

 

77

Cống điều tiết TB Tây Phong

Xã Tây Phong, Tiền Hải

1

2.0

2.8

5.6

-0.5

 

78

Cống Trường học Nam Thịnh

Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

1

3.5

2.3

8

-1

 

79

Cống Ngách Bồng He

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

2.9

2.1

7.8

-1

 

80

Cống Ngách Trung Lang

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

1

2.04

3.2

4

-1

 

8. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn thành phố Thái Bình

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

B

H

L

s đáy

1

Cống C70

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

1

2.5

2.0

10.0

-1.0

 

2

Đập C50

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

2

3*2

3.0

25.0

-1.0

 

3

Cống Đồng Sửa

Xã Đông Mỹ, Thành Phố

1

2.8

3.3

10.0

-0.8

 

4

Cống Ông Cờ

Xã Đông Hòa, Thành Phố

1

2.4

2.5

10.0

-1.0

 

5

Cống Ông Canh

Xã Đông Hòa, Thành Phố

1

3.0

2.7

12.0

-1.0

 

6

Đập Đáy

Xã Đông Thọ, Thành Phố

1

4.0

3.4

10.0

-1.0

 

7

Cống Ông Triền

Xã Đông Hòa, Thành phố

1

3.0

3.0

10.0

-1.0

 

8

Cống Bà Thoi

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

1

1.5

1.5

6.0

-0.6

 

9

Cống Ông Loan

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

1

1.5

1.5

6.0

-0.6

 

10

Cống Đồng Râm

Xã Phú Xuân, Thành Phố

1

2.4

3.0

10.0

-1.0

 

11

Đập Cầu Mùa

Xã Phú Xuân, Thành Phố

2

2,5+4,7

3.5

20.0

-1.0

 

12

Cống Ông Năng

Phường Trần Lãm, Thành Phố

1

3.0

4.0

6.0

-0.6

 

13

Cống 2/9

Xã Vũ Chính, Thành Phố

1

2.5

3.0

5.0

-0.8

 

14

Cống 3/2

Phường Quang Trung, Thành Phố

1

4.2

3.5

12.0

-1.0

 

15

Đập B Vua Rộc

Xã Vũ Lạc, Thành Phố

1

4.2

3.5

17.0

-1.0

 

16

Cống Ô Thinh (Ô Nhật)

Phường Tiền Phong, Thành Phố

1

2.2

4.0

4.0

-0.8

 

17

Cống Ô Thời (Ô Sời)

Xã Vũ Lạc, Thành Phố

1

2.8

4.0

9.0

-1.0

 

18

Cống 45

Xã Vũ Đông, Thành Phố

1

2.8

3.0

4.0

-1.0

 

19

Cụm cống Ông Bén (2 cống)

Xã Vũ Đông, Thành Phố

1

3.0

2.8

7.5

-1.0

 

1

2.5

3.0

6.5

-1.0

 

20

Cống Ông Can

Xã Vũ Đông, Thành Phố

1

2.6

3.5

2.5

-0.6

 

21

Cống C41

Xã Vũ Đông, Thành Phố

2

2*1,2

2.2

7.0

-0.5

 

22

Cống TB Đồng Thanh

Xã Tân Bình, Thành Phố

1

2.0

2.0

15.0

-1.0

 

III. DANH MỤC CỐNG DƯỚI ĐÊ

1. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Hưng Hà

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ (ha)

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Nhâm Lang

Xã Tân Tiến, Hưng Hà

12000

 

1

6

 

34

-2.3

 

Cửa cạnh

2

1.5

2.3

-2.3

Van nồi

2

θ 1.2

0.6

2

Cống Xả tiêu Minh Tân

Xã Minh Tân, Hưng Hà

54.5

3157

2

2.7

3.7

14

1.4

 

3

Cống Xả tiêu TB Tịnh Xuyên

Xã Hồng Minh, Hưng Hà

15

2000

2

3.5

3.2

10

1.0

 

4

Cống Tịnh Xuyên

Xã Hồng Minh,Hưng Hà

1600

 

1

1.5

36

-1.2

 

5

Cống An Lại

Xã Chí Hòa, Hưng Hà

600

500

1

θ1.4

32

-0.2

 

6

Cống Lão Khê

Xã Tân Lễ, Hưng Hà

7322

 

1

4

20

-1.5

 

Van nồi

 

2

θ1.2

2.0

 

7

Cống Đào Thành

Xã Cộng Hòa, Hưng Hà

7322

 

3

4

30

-2.0

 

8

Cống Xả tiêu Hà Thanh

Xã Cộng Hòa, Hưng Hà

3.5

1800

1

3

3.2

12

1.4

 

9

Cống Việt Yên

Xã Điệp Nông, Hưng Hà

5432

 

3

2.5

2.5

32

-1.5

 

Cửa cạnh

 

2

2.5

2.5

1.5

 

2. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ (ha)

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Hiệp

Xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ

9403

 

1

6

 

19.5

-2.4

 

Cửa cạnh

2

1.5

2.3

-2.4

 

Van nồi

2

θ1.2

0.5

 

2

Cống Tân Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ

1200

 

1

1.3

3.8

25.0

-0.5

 

3

Cống xả tiêu TB Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ

 

2713

2

2,9*2

3.3

17.0

0.7

 

Van nồi

2

1,5*2

1.2

0.7

 

4

Cống Đại Nẫm

Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ

1950

970

1

1.5

3.0

28.0

-2.4

 

5

Cống xả tiêu TB Đại Nẫm

Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ

560

3250

2

2x3,2

23.4

15.0

0.5

 

6

Cống Lộng Khê

Xã An Khê, Quỳnh Phụ

200

70

1

2.0

3.3

18.5

-0.5

 

7

Cống Si

Xã An Khê, Quỳnh Phụ

100

300

1

2.5

3.1

26.8

-1.5

 

8

Cống Nẻ

Xã An Khê, Quỳnh Phụ

100

200

1

1.7

3.0

19.0

-0.9

 

9

Cống Đào Xá

Xã An Đồng, Quỳnh Phụ

570

400

2

2x2

2.0

20.1

-1.2

 

10

Cống Xả tiêu Cao Nội

Xã An Cầu, Quỳnh Phụ

450

1800

2

2x1,5

3.3

18.2

0.0

 

11

Cống Cao Nội

Xã An Cầu, Quỳnh Phụ

1200

800

1

3.2

4.5

16.0

-1.6

 

Van nồi

1

θ1.0

0.7

 

12

Cống Đại Thần

Xã An Ninh, Quỳnh Phụ

200

100

1

θ1.2

17.5

-1.0

 

13

Cống Đông Linh

TT An Bài, Quỳnh Phụ

300

250

3

3x1,5

2.1

17.5

-1.2

 

Van nồi

3

θ1.1

1.3

 

14

Cống Lý Xá

TT An Bài, Quỳnh Phụ

400

350

1

2.5

3.7

16.5

-1.5

 

Van nồi

1

θ1.3

-1.0

 

15

Cống Thôn Đông

Xã An Thanh, Quỳnh Phụ

250

150

1

2.0

3.2

21.5

-1.0

 

16

Cống Mang

Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ

800

1800

2

2.0

3.0

18.0

-2.0

 

Van nồi

2

θ1.1

0.8

 

17

Cống Láng

Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ

100

150

1

2.0

3.2

21.5

-1.0

 

3. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Đông Hưng

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ (ha)

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Đồng Cống (Vực)

Xã Minh Phú, Đông Hung

4450

 

1

5.0

6.7

12

-2.0

 

Cửa cạnh

2

2.0

2.0

-1.0

 

Van nồi

2

θ1.2

1.2

 

2

Cống Thuyền Quan

Xã Đông Quan, Đông Hưng

8705

 

1

6.0

18.5

-2.4

 

3

Cống Hậu Thượng

Xã Hồng Bạch, Đông Hưng

1648

1648

 

 

 

40

-1.0

 

Cửa tầng 1 (Van phẳng)

2

1.8

1.8

 

Cửa tầng 2 (Van lồi)

2

θ1.4

 

4

Cống Xả tiêu TB Hậu

Xã Hồng Bạch, Đông Hưng

 

1000

1

2.2

2.5

15

2.9

 

5

Cống Lấp

Xã Hồng Giang, Đông Hưng

 

500

1

1.2

1.4

20

 

 

Tầng 1

1

2.0

2.5

0.8

 

Tầng 2 (Van nồi)

1

θ1.0

1.7

 

6

Cống Đồng Bàn

Xã Trọng Quan, Đông Hưng

300

300

1

1.1

2.2

24

-0.1

 

7

Cống Bến Hộ

Xã Đông Dương, Đông Hưng

2200

2200

 

 

 

 

 

 

Tầng 1 (van phẳng)

1

2.5

2.2

25

-1.2

 

Tầng 2 (Van nồi)

1

θ1.2

1.4

 

8

Cống Quan Hoả

Xã Đông Hoàng, Đông Hưng

1000

1000

 

 

 

 

 

 

Tầng 1 (van phẳng)

1

2.2

2.5

18

-1.5

 

Tầng 2 (Van nồi)

1

θ1.2

1.45

 

9

Cống 39

Xã Đông Quan, Đông Hưng

1200

1200

 

 

 

 

 

 

Tầng 1 (van phẳng)

1

2.5

3.0

30

-2.0

 

Tầng 2 (Van nồi)

1

θ1.2

1.20

 

4. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Thái Thụy

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ (ha)

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Trà Linh I

Xã Thụy Liên, Thái Thụy

 

25000

4

34

42

-4.0

 

2

Cống Trà Linh II

Xã Thụy Liên, Thái Thụy

 

25700

6

48

48

-3.5

 

3

Cống Nam Cường

Xã Sơn Hà, Thái Thụy

236

533

2

1.2

2.0

15.0

-1.0

 

4

Cống Thái Phúc

Xã Thái Phúc, Thái Thụy

4000

2000

3

2.0

2.6

15.0

-1.5

 

5

Cống Kênh

Xã Thái Phúc, Thái Thụy

50

80

1

θ1.5

19.6

-1.0

 

6

Cống Nghĩa Phong

Xã Thuần Thành, Thái Thụy

300

500

1

2.0

2.5

14.5

-1.0

 

7

Cống Đồng Nhân

Xã Thuần Thành, Thái Thụy

50

100

1

2.0

16.0

-0.5

 

8

Cống Thiên Kiều

Xã Thái Thọ, Thái Thụy

 

5000

3

4.3

1.2

10.0

-3.5

 

9

Cống 44 (mới)

Xã Thái Thọ, Thái Thụy

300

1000

1

2.0

3.0

20.0

-2.0

 

10

Cống Giáo Lạc

Xã Thái Thọ, Thái Thụy

50

100

1

1.6

2.8

20.0

2.0

 

11

Cống Xuân Hòa

Xã Thái Thọ, Thái Thụy

100

150

1

2.0

2.3

20.0

-2.0

 

12

Cống Thần Đầu

Xã Tân Học, Thái Thụy

100

150

1

2.0

2.5

16.0

-2.0

 

13

Cống Chỉ Thiện

Xã Thái Đô, Thái Thụy

 

25.0

1

2.0

3.0

15.0

-1.2

 

14

Cống Tân Bồi 1

Xã Thái Đô, Thái Thụy

230

3000

3

2.0

2.5

15.0

-2.0

 

15

Cống Tân Bồi 2

Xã Thái Đô, Thái Thụy

50

100

1

2.0

4.4

18.4

-2.0

 

16

Cống 4 cửa

Xã Thái Đô, Thái Thụy

 

300

4

3.0

4.0

20.0

-1.0

 

17

Cống 5 cửa

Xã Thái Thượng, Thái Thụy

300

 

5

3.0

2.5

20.0

-1.0

 

18

Cống Bạch Đằng mới

Xã Thái Thượng, Thái Thụy

 

200

1

3.0

3.0

17.0

-1.5

 

19

Cống Xả tiêu Thủy Nguyên

Xã Dương Hồng Thủy, Thái

 

350

1

2.1

1.9

15.0

0.5

 

20

Cống Tám Thôn

Xã Thái Nguyên, Thái Thụy

 

1000

3

2.0

3.5

16.0

-2.0

 

21

Cống Khai Lai

Xã Dương Hồng Thủy, Thái

 

500

2

3.0

4.5

11.5

-2.0

 

22

Cống Xả tiêu Hệ

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

 

 

3

2.5

3.5

15.0

-1.0

 

23

Cống Hệ

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

 

10000

1

4.6

6.0

8.0

-2.5

 

24

Cống Nách Đồn

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

100

200

1

2.0

3.2

16.5

-1.0

 

25

Cống Đoài 2

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

5000

 

2

1.6

2.0

15.0

-1.0

 

26

Cống Đoài 3

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

5000

 

2

3.0

3.8

15.0

-1.0

 

27

Cống Bùi Đình

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

5000

 

1

2.5

3.2

16.0

-1.5

 

28

Cống Thu Cúc

Xã Thụy Hưng, Thái Thụy

150

250

1

2.0

2.5

20.0

1.3

 

29

Cống Đồng Đỗi

Xã Thụy Việt, Thái Thụy

150

300

1

2.5

1.3

16.0

-1.3

 

30

Cống Thụy Việt 2

Xã Thụy Việt, Thái Thụy

30

50

1

1.0

1.2

16.0

-1.5

 

31

Cống Vân Am

Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

1000

1000

2

1.5

2.1

20.0

-1.5

 

32

Cống Hồng Quỳnh 1

Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

50

200

1

1.8

16.0

-10

 

33

Cống Hồng Quỳnh 2

Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

100

100

1

1.8

16.0

-10

 

34

Cống Thọ Cách

Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

250

300

1

1.5

2.6

20.0

-0.8

 

35

Cống An Bái

Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

50

50

1

1.3

1.8

15.0

-0.3

 

36

Cống Ba Xã

Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

50

50

2

2.5

3.2

15.0

-0.8

 

37

Cống Lưu Đồn

Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

50

50

1

1.0

2.2

15.0

-0.3

 

38

Cống Vạn Đồn

Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

200

300

1

2.0

2.5

18.0

-1.4

 

39

Cống Diêm Tỉnh

Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

350

500

2

2.0

2.5

18.0

-1.0

 

40

Cống Cao Cổ

Xã An Tân, Thái Thụy

200

350

1

1.5

3.0

16.0

-1.5

 

41

Cống Cháy

Xã An Tân, Thái Thụy

50

400

1

2.5

3.5

20.0

-1.8

 

42

Cống Chỉ Bồ

Xã Thụy Trường, Thái Thụy

50

100

1

1.5

20.0

-1.0

 

43

Cống Lỗ Trường

Xã Thụy Trường, Thái Thụy

 

1000

1

2.5

3.0

20.0

-2.0

 

44

Cống Muối Đông mới

Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

50

100

1

2.0

2.0

20.0

-0.5

 

45

Cống Thụy Xuân 1

Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

 

100

1

1.8

2.0

18.0

-0.5

 

46

Cống Thụy Xuân 2

Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

 

100

1

1.6

2.0

18.0

-0.5

 

47

Cống Tam Đồng 1

Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

40

 

1

1.4

3.0

20.0

-0.5

 

48

Cống Tam Đồng 2

Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

 

100

1

1.6

2.0

18.0

-0.5

 

49

Cống Quang Lang

Xã Thụy Hải, Thái Thụy

 

100

1

2.2

3.0

18.0

-1.5

 

50

Cống Tân Sơn

Xã Thụy Hải, Thái Thụy

 

50

1

1.8

1.5

18.0

-1.0

 

51

Cống Diêm Điền 1

Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

 

10000

3

2.0

3.2

20.0

-2.0

 

52

Cống Diêm Điền 2

Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

 

10000

3

3.0

3.0

20.0

-2.0

 

53

Cống Ngoại Trình mới

Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

 

200

1

3.0

3.0

20.0

-1.0

 

54

Cống Mai Diêm

Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

 

100

1

2.0

1.8

16.0

-1.0

 

55

Cống Láng Quai

Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

 

30

1

1.2

1.2

16.0

-0.5

 

56

CốngTrung Tỉnh

Xã Thụy Liên, Thái Thụy

 

2000

2

1.5

2.0

25.0

-4.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Vũ Thư

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ (ha)

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Tân Đệ

Xã Tân Lập, Vũ Thư

2291

 

3

5,5+1,5*2

6.0

 

-1.5

 

2

Van nồi

2

Cống Ngô Xá

Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

3476

 

3

2*3

3.4

25.77

-1.5

 

3

Van nồi Φ 1,2

3

Cống Nang

Xã Phúc Thành, Vũ Thư

2577

 

2

2,5*2

3.2

34.94

-1.5

 

4

Cống Cự Lâm

Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

3525

 

3

4+1,2*2

4.5

18

-1.0

 

5

An Điện

Xã Hồng Lý, Vũ Thư

300

600

1

2

2.5

32

-1

 

6

Hồng Xuân

Xã Hồng Lý, Vũ Thư

300

600

1

2.85

2.6

22

-0.7

 

7

Cống xả tiêu TB Cự Lâm

Xã Xuân Hòa, Vũ Thư

 

 

1

Φ1,8

16.4

1.85

 

8

Cống Cự Lâm I

Xã Xuân Hòa, Vũ Thư

8152

6000

1

2.5

3.4

44.8

-1

 

1

Van nồi Φ 1,5

2.3

 

9

Cống xả tiêu TB Tân Phúc Bình

Xã Tân Phong, Vũ Thư

 

 

1

1.93

2

5.7

1.65

 

2

Φ1,0

5.7

 

10

Cống Ô Mễ

Xã Tân Phong, Vũ Thư

3000

3000

1

2.2

2

22.75

-1.5

 

1

Van nồi Φ1,0

1.5

 

11

Cống Bách Thuận

Xã Bách Thuận, Vũ Thư

350

550

1

2

2.5

30.5

-0.5

 

12

Cống xả tiêu TB Phù Sa

Xã Tự Tân, Vũ Thư

 

 

1

1.53

2.93

9.3

0

 

2

Φ 1,0

9.3

 

13

Cống xả tiêu TB Nguyên Tiến Đoài

Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

 

 

1

2.5

2.75

19

1.25

 

2

Van nồi Φ1,5

 

14

Cống Văn Lang

Xã Duy Nhất, Vũ Thư

5435

4500

1

2.5

2.8

25

-1

 

15

Cống Na

Xã Duy Nhất, Vũ Thư

2505

2200

1

1.4

2

27.5

-1

 

1

Van nồi Φ0,5

1.5

 

16

Cống Bồng Tiên

Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

2910

2600

3

2,4*2+3,6*1

3

18.8

-2.3

 

17

Cống Vũ Đoài

Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

4565

4100

1

Van nồi Φ0,8

23

1.2

 

1

2.5

2.5

-1

 

18

Cống Thái Hạc

Xã Việt Thuận, Vũ Thư

8152

6000

2

2

0.8

12.5

-1.32

 

1

3

4.17

12.5

-1.32

 

19

Cống An Thái

Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

545

450

1

1.8

2.88

18.5

-1.32

 

20

Cống Nam Long

Xã Duy Nhất, Vũ Thư

3764

3200

1

2

2.5

22.6

-1

 

21

Cống 54

Xã Vũ Vân, Vũ Thư

2445

2000

1

1.8

1.6

12.5

-1.37

 

6. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Kiến Xương

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Ngữ

Xã Tây Sơn, Kiến Xương

3500

 

3

4+1,2*2

5.6

16

-1.5

 

2

Cống Nguyệt Lâm

Xã Minh Tân, Kiến Xương

5463

 

3

5+1,5*2

8.0

18

-2.5

 

2

Van nồi Φ1,5

3

Cống Dục Dương

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

13584

 

3

5+1,5*2

7.6

24

-3.0

 

4

Cống Cù Là

Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

550

600

1

3

3

18

-1.5

 

5

Cống Mộ Đạo

Xã Vũ Bình, Kiến Xương

200

280

1

2

2.5

18

-1

 

6

Cống Dương Liễu

Xã Minh Tân, Kiến Xương

210

250

1

3

3.3

26.6

-1.5

 

7

Cống Múc

Xã Minh Tân, Kiến Xương

1050

1500

1

3

3

18

-1.5

 

8

Cống Tân Ấp

Xã Minh Tân, Kiến Xương

365

640

1

2.5

2.9

22.05

-1.5

 

9

Cống Bãi Tân Ấp

Xã Minh Tân, Kiến Xương

35

35

1

2

2.5

15

-1.5

 

10

Cống Khả Phú 1

Xã Bình Thanh, Kiến Xương

180

250

1

2.5

2.5

14.3

-1.2

 

11

Cống Đa Cốc

Xã Bình Thanh, Kiến Xương

560

700

3

4

3.65

17.4

-3.5

 

12

Cống Cửa chùa Trong

Xã Bình Định, Kiến Xương

150

200

1

3

4

15.5

-1.5

 

13

Cống Thứ Tám

Xã Bình Định, Kiến Xương

68

80

1

1.5

1.5

27

-1

 

14

Cống Tám Đạc

Xã Bình Định, Kiến Xương

710

1200

3

4+1,2*2

6.9

19.9

-3.85

 

15

Cống Cửa chùa Ngoài

Xã Bình Định, Kiến Xương

50

120

1

2.4

4

12

-1.5

 

16

Cống Mỏ Cón

Xã Bình Thanh, Kiến Xương

50

70

1

1.25

3.5

10

-1

 

17

Cống Gốc Gạo

Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

65

100

1

1.4

2.5

17

-1.5

 

18

Cống Tân Bồi

Xã Bình Định, Kiến Xương

280

400

3

3+2*1,8

4+2*1,82

20

-1.5

 

19

Cống Cầu Trắng

Xã Bình Thanh, Kiến Xương

52

80

1

2.6

3

8

-1

 

20

Cống Ngõ Quýnh

Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

Đang xây dựng

21

Cống Cồn Nhất

Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

68

120

1

2.5

3

8

-1.5

 

22

Cống Cao Bình 1

Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

45

80

1

3

4.5

12

-1.5

 

23

Cống Cao Bình 2

Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

45

45

1

3

4.5

12

-1.5

 

24

Cống Khả Phú 2

Xã Bình Thanh, Kiến Xương

180

250

1

3.5

5.5

20

-1.5

 

25

Cống Cú

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

60

60

1

0.8

1.3

19.3

-0.7

 

26

Cống Xả T.B An Quốc

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

 

750

1

3

3

15

0.2

 

27

Cống Thụy Bích

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

760

760

1

3

3.4

21.19

-2

 

28

Cống Đắc Chúng

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

120

150

1

1.5

1,52

23.5

-1

 

29

Cống Xả TB Diệm Dương

Xã Trà Giang, Kiến Xương

150

400

1

2

2

15.8

0

 

30

Cống Xả ngoài TB Diệm

Xã Trà Giang, Kiến Xương

150

400

1

2

2.5

15.8

0

 

31

Cống Lãng Đông Trong

Xã Trà Giang, Kiến Xương

250

350

1

2

3

13.6

-1

 

32

Cống Lãng Đông Ngoài

Xã Trà Giang, Kiến Xương

375

450

1

3

3.5

17.5

-1

 

33

Cống Số 23

Xã Trà Giang, Kiến Xương

23

23

1

1.5

2

9

-1

 

34

Cống Trực Tầm

Xã Trà Giang, Kiến Xương

35

60

1

2

2

9

-1

 

35

Cống Gia Mỹ

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

36

36

1

0.8

1.5

12

-0.5

 

36

Cống Xả Gia Mỹ Trong

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

36

130

1

1.2

1.8

13

0.2

 

37

Cống Xả Gia Mỹ Ngoài

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

36

130

1

1.2

1.8

10

-0.5

 

38

Cống Hồ

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

45

70

1

2

3.5

18

-1.5

 

39

Cống Thượng Hòa

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

38

45

1

1.2

1.5

11

-0.5

 

40

Cống Ngũ Thôn

Xã Lê Lợi, Kiến Xương

890

1350

3

4,5*1+1,5*2

5.2

22

-1.5

 

41

Cống Thịnh Quang

Xã Lê Lợi, Kiến Xương

87

100

1

2.5

3

22

-1

 

42

Cống Diệm Dương

Xã Trà Giang, Kiến Xương

35

35

1

0.5

1.5

9

-0.46

 

43

Cống Xả TB Lịch Bài

Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

80

1000

2

2.5

3.4

14.5

0.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Tiền Hải

Stt

Tên công trình

Đia điểm xây dựng

Diện tích phục vụ

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Lân 1

Xã Nam Cường, Tiền Hải

 

41000

4

8*3+6*1

6.0

16

-3.5

 

2

Cống Lân 2

Xã Nam Cường, Tiền Hải

 

41000

4

8*4

6.0

16

-3.5

 

3

Cống Hoàng Môn

Xã Nam Cường, Tiền Hải

 

6400

4

2*4

3.0

10.78

-2.3

 

4

Cống Vũ Lăng

Xã Vũ Lăng, Tiền Hải

500

 

2

1.3

3.5

20

-1.5

 

5

Cống Tam Đồng

Xã Vũ Lăng, Tiền Hải

700

1000

1

3.5

3.5

19.9

-2.0

 

6

Cống Đại Hoàng

Xã Tây Lương, Tiền Hải

200

200

1

2.0

3.5

11.5

-2.0

 

7

Cống Lương Phú

Xã Tây Lương, Tiền Hải

100

100

1

1.5

2.5

15.4

-1.0

 

8

Cống Ngặt Kéo

Xã Đông Quý, Tiền Hải

400

400

1

2.6

3.7

12.5

-1.5

 

9

Cống Láng Sú

Xã Đông Quý, Tiền Hải

300

300

1

2.5

4.2

14.5

-1.0

 

10

Cống Định Cư

Xã Đông Quý, Tiền Hải

2400

2400

2

3.6

4.0

8

-0.5

 

11

Cống Sông Cá

Xã Đông Trà, Tiền Hải

1300

1650

2

3.0

3.7

18.4

-2.0

 

12

Cống Ngạn

Xã Đông Trà, Tiền Hải

200

200

1

1.6

4.1

12

-1.5

 

13

Cống Đông Hải Tưới

Xã Đông Trà, Tiền Hải

180

180

1

2.5

4.5

19

-2.0

 

14

Cống Đông Hải Tiêu

Xã Đông Trà, Tiền Hải

120

120

2

2.1

5.4

25

-2.0

 

15

Cống An Long

Xã Đông Long, Tiền Hải

 

420

2

1.5

4.5

16

-1.5

 

16

Cống Tám Cửa

Xã Đông Minh, Tiền Hải

 

2000

8

1.6

6.0

11.5

-1.5

 

17

Cống Trung Lang

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

300

300

1

2.4

3.9

10.5

-1.5

 

18

Cống Bồng He

Xã Nam Hồng, Tiền Hải

500

500

2

1.6

4.3

18.9

-1.5

 

19

Cống Doãn Đông

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

200

200

1

2.1

4.3

17

-1.5

 

20

Cống Khổng

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

750

750

2

2.5

3.3

20.65

-2.2

 

21

Cống 6

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

300

300

1

2.5

3.3

14

-2.0

 

22

Cống 7

Xã Nam Phú, Tiền Hải

180

180

1

2.6

4.5

10

-1.5

 

23

Cống xóm 8 Nam Thịnh

Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

150

150

1

3.0

4.8

18.2

-1.5

 

24

Cống Thoái Nam Cường

Xã Nam Cường, Tiền Hải

150

150

1

1.8

3.2

18.8

-1.0

 

25

Cống Tân Lập

Xã Nam Hải, Tiền Hải

1500

1500

3

4.2

7.2

19.5

-2.0

 

26

Cống Muối

Xã Đông Minh, Tiền Hài

60

60

1

2.5

3.0

33.7

-1.0

 

27

Cống Tiêu Số 1

Xã Đông Minh, Tiền Hải

40

40

1

1.8

2.1

11.5

-1.0

 

28

Cống Đài Loan (Thủy Sản)

Xã Đông Minh, Tiền Hải

40

40

1

2.0

3.9

18.5

-2.0

 

29

Cống Thủy Sản

Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

90

90

2

2.5

3.7

19.5

-1.5

 

8. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn thành phố Thái Bình

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích phục vụ (ha)

Số cửa

Quy mô (m)

Ghi chú

Tưới

Tiêu

B

H

L

s đáy

1

Cống Tam Lạc

Thành Phố TB

2833

 

3

5+1,5*2

5.0

20

-1.5

 

2

Van nồi Φ 1,5

2

Cống Sa Lung

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

 

886

1

3

2.9

18.5

-1.5

 

1

Van nồi Φ 1,5

 

3

Cống xả tiêu TB Sa Lung

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

 

 

1

2.2

2.6

12

1

 

4

Cống xả tiêu TB Bồ Xuyên

Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

60

150

1

1.2

2.4

13.5

1

 

5

Cống xả tiêu TB Hiệp Trung

Xã Đông Hòa, Thành phố

100

350

1

1.2

2.4

13.2

1

 

6

Cống Vũ Đông

Xã Vũ Đông, Thành phố

470

300

1

2

2.5

19

-1.5

 

7

Cống xả tiêu TB Đông Tây

Xã Vũ Đông, Thành Phố

 

 

1

2

3.2

12

1

 

8

Cống Nhân Thanh

Xã Tân Bình, Thành Phố

1688

 

1

2

2

19

-1.5

 

1

Van nồi Φ 1,5

 

IV. DANH MỤC TRẠM BƠM

1. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Hưng Hà

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Minh Tân

Xã Minh Tân, Hưng Hà

8

8000

64000

55

3157

 

2

Trạm bơm Tịnh Xuyên

Xã Hồng Minh, Hưng Hà

10

4000

40000

13

2000

 

3

Trạm bơm Hà Thanh

Xã Cộng Hòa, Hưng Hà

4

8000

32000

4

1800

 

4

Trạm bơm Tư La

Xã Minh Khai, Hưng Hà

2

1200

2400

113

 

 

5

Trạm bơm Tống

Xã Thái Hưng, Hưng Hà

1

1800

3000

102

50

 

1

1200

6

Trạm bơm Cầu Lê

Xã Tiến Đức, Hưng Hà

3

1800

5400

140

 

 

7

Trạm bơm Vế

Xã Canh Tân, Hưng Hà

2

1200

2400

122

 

 

8

Trạm bơm Nhân Cầu

Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà

1

2500

2500

28,8

 

 

9

Trạm bơm Duyên Phúc

Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà

2

1200

2400

63

 

 

10

Trạm bơm Bãi Hồng Minh Chí Hòa

Xã Hồng Minh, Hưng Hà

2

900

1800

34,0

 

 

11

Trạm bơm Bãi Hồng Minh

Xã Hồng Minh, Hưng Hà

2

1200

2400

56,3

 

 

2. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Đại Nẫm

Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ

18

4000

72000

355

3032

 

2

Trạm bơm Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ

8

8000

64000

0

2713

 

3

Trạm bơm Cao Nội

Xã An Cầu, Quỳnh Phụ

10

4000

40000

224

1667

 

4

Trạm bơm Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ

2

1800

3600

100

0

 

5

Trạm bơm Nam Đài (Quỳnh Bảo)

Xã Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ

2

1800

3600

132

190

 

6

Trạm bơm Đông Ba

Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ

2

1800

3600

112

0

 

7

Trạm bơm Tô Đê

Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ

2

1200

2400

86

0

 

8

Trạm bơm Xuân La

Xã Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ

2

1200

2400

100

0

 

9

Trạm bơm Vũ Lễ

Xã An Lễ, Quỳnh Phụ

2

1800

3600

125

0

 

10

Trạm bơm Me 1

Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ

2

1800

3600

66

100

 

11

Trạm bơm Me 2

Xã An Thái, Quỳnh Phụ

1

1800

1800

38

50

 

12

Trạm bơm Đông Linh

Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ

2

1200

2400

61

30

 

13

Trạm bơm Đào Xá

Xã An Đồng, Quỳnh Phụ

2

1200

2400

94

0

 

14

Trạm bơm Đồng Yến

Xã An Vũ, Quỳnh Phụ

1

1200

1200

42

0

 

15

Trạm bơm Lạc Cổ

Xã An Dục, Quỳnh Phụ

1

1200

1200

60

0

 

16

Trạm bơm Đồng Đún

Xã Đồng Tiến, Quỳnh Phụ

1

1200

1200

120

0

 

3. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Đông Hưng

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Quán Bùi

Xã Liên Hoa, Đông Hưng

1

1200

1740

84

 

 

1

540

2

Trạm bơm Cống Lấp

Xã Hồng Giang, Đông Hưng

4

4000

16000

115

648

 

3

Trạm bơm Hậu Thượng

Xã Hồng Bạch, Đông Hưng

10

2500

26950

86

1000

 

1

1950

4

Trạm bơm Hoa Nam

Xã Liên Hoa, Đông Hưng

1

1800

1800

70

89

 

5

Trạm bơm Tế Quan

Xã Đông Vinh, Đông Hưng

2

1200

2400

124

123

 

6

Trạm bơm Đông Tân 1

Xã Đông Tân, Đông Hưng

1

1800

1800

82

86

 

7

Trạm bơm Quán Đông (Quán thôn)

Xã Hồng Việt, Đông Hưng

2

1200

2400

100

60

 

8

Trạm bơm Kim Châu 1

Xã An Châu, Đông Hưng

1

1200

1200

56

 

 

4. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Thái Thụy

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Hệ

Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

22

4000

88000

1474

4600

 

2

Trạm bơm Thái Học

Xã Tân Học, Thái Thụy

8

4000

32000

687

300

 

3

Trạm bơm Thùy Dương

Xã Hòa An, Thái Thụy

2

1200

2400

50

 

 

4

Trạm bơm Thái Hòa

Xã Hòa An,Thái Thụy

2

1800

3600

116

 

 

5

Trạm bơm Thủy Nguyên

Xã Dương Hồng Thủy, Thái Thụy

5

1800

9000

76

152

 

6

Trạm bơm Khái Lai

Xã Dương Hồng Thủy, Thái Thụy

4

2500

10000

 

613

 

5. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Vũ Thư

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Thanh Phú

Xã Việt Hùng, Vũ Thư

2

1200

2400

110

 

 

2

Trạm bơm Tường An

Xã Tân Hòa, Vũ Thư

2

1800

3600

150

 

 

3

Trạm bơm Song An 1

Thị trấn Vũ Thư, Vũ Thư

3

2500

7500

121

 

 

4

Trạm bơm Chợ Quán

Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư

1

1200

3000

180

 

 

1

1800

5

Trạm bơm Hòa Bình

Xã Tam Quang, Vũ Thư

1

1200

3000

110

 

 

1

1800

6

Trạm bơm An Phú

Xã Trung An, Vũ Thư

2

1200

2400

70

 

 

7

Trạm bơm Cổ Am

Xã Vũ Hội, Vũ Thư

2

1200

2400

15

 

 

8

Trạm bơm Cự Lâm

Xã Xuân Hòa, Vũ Thư

4

2500

10000

320

750

 

9

Trạm bơm Tân Phúc Bình

Xã Tân Phong, Vũ Thư

1

1200

26200

80

625

 

10

2500

10

Trạm bơm Nguyệt Lãng

Xã Minh Khai, Vũ Thư

2

2500

5000

70

200

 

11

Trạm bơm Nam Bi

Xã Tân Hòa, Vũ Thư

3

2500

7500

225

121

 

12

Trạm bơm Phù Sa

Xã Tự Tân, Vũ Thư

5

2500

12500

53

792

 

13

Trạm bơm Nguyên Tiến

Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

7

4000

28000

150

1118

 

6. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Kiến Xương

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Tân Hưng Hòa

TT. Kiến Xương, Kiến Xương

2

1200

2400

89

 

 

2

Trạm bơm Văn Giang

TT. Kiến Xương, Kiến Xương

2

1200

2400

59

 

 

3

Trạm bơm Quang Lịch 1

Xã Quang Lịch, Kiến Xương

1

800

2000

57

 

 

1

1200

4

Trạm bơm Quang Lịch 2

Xã Quang Lịch, Kiến Xương

1

800

2000

78

 

 

1

1200

5

Trạm bơm An Quốc

Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

8

4000

32000

33

750

 

6

Trạm bơm Vũ An

Xã Vũ An, Kiến Xương

3

1200

3600

83

45

 

7

Trạm bơm Bình Minh

Xã Bình Minh, Kiến Xương

1

800

2000

90

40

 

1

1200

8

Trạm bơm Trà Giang

Xã Trà Giang, Kiến Xương

4

2500

10000

100

400

 

9

Trạm bơm Gia Mỹ

Xã Hồng Thái, Kiến Xương

2

2500

5000

40

90

 

10

Trạm bơm Lịch Bài

Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

12

2500

30000

80

1000

 

11

Trạm bơm Vũ Quý

Xã Vũ Quý, Kiến Xương

2

1200

2400

93

40

 

12

Trạm bơm Vũ Tây

Xã Tây Sơn, Kiến Xương

2

1200

2400

40

85

 

7. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Tiền Hải

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Thống Nhất

TT. Tiền Hải, Tiền Hải

16

3500

56000

4000

 

 

2

Trạm bơm Bát Cấp

Xã Bắc Hải, Tiền Hải

16

4000

64000

3500

 

 

3

Trạm bơm Nam Hà

Xã Nam Hà, Tiền Hải

2

1800

3600

50

 

 

4

Trạm bơm Nam Thanh

Xã Nam Thanh, Tiền Hải

2

1800

3600

80

 

 

5

Trạm bơm Nam Cường 1

Xã Nam Cường, Tiền Hải

2

1800

3600

60

 

 

6

Trạm bơm Nam Cường 2

Xã Nam Cường, Tiền Hải

2

1200

2400

30

 

 

7

Trạm bơm Nam Hưng

Xã Nam Hưng, Tiền Hải

2

1200

2400

40

 

 

8

Trạm bơm Đông Hải

Xã Đông Trà, Tiền Hải

3

2500

7500

110

 

 

9

Trạm bơm Hưng Thịnh

Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

2

1200

2400

45

 

 

10

Trạm bơm Đông Xuyên

Xã Đông Xuyên, Tiền Hải

1

1200

1200

30

 

 

11

Trạm bơm Đông Cơ

Xã Đông Cơ, Tiền Hải

2

1200

2400

30

 

 

12

Trạm bơm Vân Trường

Xã Vân Trường, Tiền Hải

2

1800

3600

20

20

 

13

Trạm bơm Tây Phong

Xã Tây Phong, Tiền Hải

1

1800

1800

10

10

 

14

Trạm bơm Nam Hải

Xã Nam Hải, Tiền Hải

1

1200

1200

72

 

 

15

Trạm bơm Tây Ninh

Xã Tây Ninh, Tiền Hải

1

1200

1200

30

 

 

16

Trạm bơm Phương Công

Xã Phương Công, Tiền Hải

1

2500

2500

10

10

 

8. Danh mục trạm bơm trên địa bàn thành phố Thái Bình

Stt

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Quy mô (m3/h)

Diện tích phục vụ (ha)

Ghi chú

Số máy bơm

Công suất máy bơm (m3/h)

Tổng công suất (m3/h)

Tưới

Tiêu

1

Trạm bơm Vĩnh Thắng

Xã Phú Xuân, TP Thái Bình

2

1200

2400

47

 

 

2

Trạm bơm Đông Tây Sơn

Xã Vũ Đông, TP Thái Bình

8

2500

21200

134

618

 

1

1200

3

Trạm bơm Bồ Xuyên

P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình

2

2500

5000

24

60

 

4

Trạm bơm Hiệp Trung

Xã Đông Hòa, TP Thái Bình

4

2500

10000

80

337

 

5

Trạm bơm Sa Lung

P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình

6

2500

16200

 

886

 

1

1200

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 05/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Khắc Thận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản