Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6432/TTr-STMMT ngày 20 tháng 12 năm 2017; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 06/HĐND-KTNS ngày 15 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2018. Các nội dung khác tại Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh không bổ sung, điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
a) Đối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu dân cư | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số K | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | ||||||
142 | Khu dân cư Tây Phan Bội Châu | Đường nội bộ | 5 |
| 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 |
143 | Khu dân cư Nam Gò Đá | Đường nội bộ | 4 |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
144 | Khu dân cư Bắc Gò Đá | - Đường có mặt cắt nền đường 21m (quy hoạch là đường Trần Nhân Tông) và 28m (quy hoạch thuộc đoạn đường Lê Văn Hưu) | 3 |
| 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
- Đường có mặt cắt nền đường từ 11,5m đến 12,5m | 4 |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 | ||
145 | Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng | Đường nội bộ | 4 |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
146 | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường nội bộ | 4 |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
147 | Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh | Đường nội bộ | 5 |
| 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 |
148 | Khu dân cư Tổ 17 phường Quảng Phú | Đường nội bộ | 6 |
| 1.300 | 800 | 680 | 700 | 660 |
149 | Đường Trường Sa | Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh | 4 |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
150 | Đường Lê Đại Hành | Từ mương Thích Lý đến Nguyễn Công Phương | 3 |
| 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
151 | Đường Hà Huy Tập | Từ Bắc Sơn đến Nguyễn Hoàng | 3 |
| 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
152 | Đường Trà Bồng khởi nghĩa | Từ Trần Kiên đến Nguyễn Nghiêm | 3 |
| 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
153 | Đường Trường Chinh | Từ Phan Đình Phùng đến hết đường bê tông nhựa | 3 |
| 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
154 | Khu dân cư Yên Phú | Đất mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Trần Tế Xương | 4 |
| 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại | 5 |
| 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 |
* Nội dung điều chỉnh:
TT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||||||||||||
Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Tên đường phố, khu dân cư | Đoạn đường | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | |||||||||
6 | Bùi Thị Xuân | - Từ Chu Văn An đến Trần Tế Xương | 3 | 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 | Bùi Thị Xuân | - Từ Chu Văn An đến hết đoạn Bê tông nhựa | 3 | 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
- Từ Trần Tế Xương đến hết đường xâm nhập nhựa | 5 | 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 | - Đoạn thâm nhập nhựa còn lại | 5 | 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 | |||
10 | Chu Huy Mân | Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du | 5 | 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 | Chu Huy Mân | Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du | 5 | 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 |
Từ Quang Trung đến Phan Chu Trinh | 1 | 7.700 | 1.400 | 1.100 | 1.200 | 900 | ||||||||||
31 | Hoàng Hoa Thám | Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến ranh giới huyện Tư Nghĩa) | 4 | 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 | Hoàng Hoa Thám | Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Tư Nghĩa) | 3 | 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
36 | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đình Phùng | 5 | 2.000 | 900 | 700 | 770 | 680 | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Kỳ Phong | 4 | 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
99 | Phan Đình Phùng | - Từ Lê Lợi đến kênh N6 | 3 | 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 | Phan Đình Phùng | Từ Lê Lợi đến Trường Chinh | 3 | 4.400 | 1.100 | 900 | 900 | 770 |
- Từ kênh N6 đến Trường Chinh | 4 | 2.800 | 1.000 | 800 | 800 | 720 |
c) Đối với khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng | 1 | 1.500 |
7 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) | 2 | 1.300 |
8 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) | 3 | 660 |
d) Đối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
II | Xã Tịnh An |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An | 1 | 1.300 |
VI | Xã Tịnh Khê |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Khê | 2 | 1.050 |
7 | Đất mặt tiền đường gom có chiều sâu cách tuyến đường Hoàng Sa khoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây | 5 | 520 |
B | Khu vực 2: |
|
|
8 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây | 1 | 370 |
VII | Xã Tịnh Hòa |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
7 | Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An | 3 | 210 |
8 | Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới | 3 | 210 |
9 | Tuyến đường nối từ Quốc lộ 24B đến giáp xã Bình Châu | 3 | 210 |
X | Xã Nghĩa Hà |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà | 2 | 1.050 |
XI | Xã Nghĩa Phú |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú | 2 | 1.050 |
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 14,5m và 11,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) | 6 | 470 |
B | Khu vực 2: |
|
|
2 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt đường 11m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) | 3 | 210 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo | 5 | 160 |
* Nội dung điều chỉnh:
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | |
IV | Xã Tịnh Long |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Mỹ Khê - Trà Khúc đoạn thuộc khu tái định cư Ruộng Ngõ | 5 | 520 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Long | 2 | 1.050 |
2 | Đất mặt tiền đường Mỹ Khê - Trà Khúc đoạn thuộc khu tái định cư Gò Dệnh | 5 | 520 | |||
3 | Đất mặt tiền đường Mỹ Khê - Trà Khúc đoạn thuộc xã Tịnh Long | 5 | 520 | |||
VII | Xã Tịnh Hòa |
|
|
|
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào làng cá Đông Hòa và đường dọc bờ kè | 4 | 190 | Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Đông Thuận và đường dọc bờ kè | 4 | 190 |
X | Xã Nghĩa Hà |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà | 7 | 210 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà | VT 3, KV 2 | 210 |
2 | Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà | 7 | 210 | Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà | VT 3, KV 2 | 210 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Bình Sơn
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Bình Hiệp |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn đi qua xã Bình Hiệp | 2 | 400 |
II | Xã Bình Long |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
11 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Bình Long | 1 | 180 |
IX | Xã Bình Phú |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Thạnh 1 | 5 | 270 |
XV | Xã Bình Dương |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
7 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 10,5m thuộc Khu dân cư Vung Am, xóm 5 | 1 | 180 |
8 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 7,5m thuộc Khu dân cư Vung Am, xóm 5 | 2 | 150 |
XVI | Xã Bình Châu |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
10 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 10,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì | 1 | 180 |
11 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 8,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì | 2 | 150 |
XXI | Xã Bình Hải |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 18m thuộc Khu tái định cư Hải Nam | 8 | 500 |
XXII | Xã Bình Hòa |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư A; Khu tái định cư B | 8 | 500 |
a) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Sơn Tịnh:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Tịnh Hà |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình đoạn từ QL24B đến Vũng Úy | 4 | 180 |
* Nội dung điều chỉnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | |
I | Xã Tịnh Hà |
|
|
|
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ | 5 | 150 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ | 4 | 180 |
VI | Xã Tịnh Thọ |
|
|
|
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Ngõ Nhung đi nhà ông Tương Thọ Tây | 1 | 100 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Ngõ Nhung đi nhà ông Tương Thọ Tây | VT 4, KV 2 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến ngã 3 Ngõ Nhung | 1 | 100 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến ngã 3 Ngõ Nhung | VT 5, KV 2 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Miếu Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến giáp Tịnh Hà | 3 | 60 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Miếu Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến giáp Tịnh Hà | 1 | 100 |
VII | Xã Tịnh Bình |
|
|
|
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt tiền khu vực ngã 4 (Phước Lộc - Chợ Đình giao với đường liên thôn) Bình Nam bán kính 100m | 5 | 150 | Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao không quá 100m | 5 | 150 |
a) Đất ở tại thị trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
I | Thị trấn La Hà |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
10 | Đất mặt tiền đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà | 1 | 1.200 |
11 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 31 m thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán | 2 | 1.000 |
12 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 18 m thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán (từ nhà ông Lê Trọng Lai đến nhà ông Lê Tấn Đức) | 2 | 1.000 |
13 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 21 m thuộc Khu dân cư phía nam UBND thị trấn La Hà | 3 | 800 |
14 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 13,5 m và 15 m thuộc Khu dân cư phía bắc Trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường trục chính phía tây thị trấn La Hà) | 3 | 800 |
15 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 21 m thuộc Khu dân cư đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà | 3 | 800 |
16 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 15 m thuộc Khu dân cư phía nam UBND thị trấn La Hà | 4 | 600 |
17 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 18 m thuộc Khu dân cư đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà | 4 | 600 |
18 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán | 5 | 500 |
19 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam UBND thị trấn La Hà | 5 | 500 |
20 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía bắc Trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa | 5 | 500 |
21 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn La Hà | 5 | 500 |
22 | Đất mặt tiền đường trục chính phía đông trung tâm thị trấn La Hà | 5 | 500 |
23 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán | 5 | 500 |
24 | Đất mặt tiền đường từ QL 1 đến giáp sân vận động huyện Tư Nghĩa | 5 | 500 |
25 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư 725 | 5 | 500 |
26 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 | 5 | 500 |
II | Thị trấn Sông Vệ |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
7 | Đất mặt tiền đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 4 | 600 |
C | Đường loại 3: |
|
|
12 | Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 1 | 450 |
13 | Đất mặt tiền đoạn kè bờ nam sông Cây Bứa (đoạn từ QL 1 đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp) | 3 | 250 |
14 | Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng | 4 | 170 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Tư Nghĩa
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
VII | Xã Nghĩa Phương |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
2 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa hàng mắt kính Thanh Tâm) đến ngõ nhà ông Trần Điệu | 7 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (ngõ nhà bà Hân) đến ngõ nhà ông Đệ | 7 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (cầu Cây Bứa) đến ngõ nhà ông Nguyễn Thắm | 7 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung) đến giáp khu tái định cư | 7 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (nhà Ngọc Ý) đến giáp ngõ nhà ông Võ Minh Tân | 7 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (UBND xã) đến giáp trường THCS Nghĩa Phương | 7 | 200 |
8 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa hàng ĐTDĐ Tấn Đông) đến giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối | 7 | 200 |
X | Xã Nghĩa Hòa |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tân Thanh | 3 | 100 |
* Nội dung điều chỉnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | |
II | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ đến ngã 3 (Ngõ Phím đi Nam Phước) | 7 | 200 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ đến ngã 3 (Ngõ Phím đi Nam Phước) | 6 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ngã 3 (Ngỏ Phím đi Nam Phước) đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Thắng | 1 | 150 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ngã 3 (Ngỏ Phím đi Nam Phước) đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Thắng | VT 7, KV 1 | 200 |
VII | Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến giáp trụ sở HTX NN Bắc Phương | 1 | 150 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến nhà ông Lê Thành | VT 5, KV 1 | 350 |
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà ông Lê Thành đến HTX NN Bắc Phương | VT 7, KV 1 | 200 | ||||
C | Khu vực 3: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành | 1 | 80 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành | VT 1, KV 2 | 150 |
X | Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu sắt đến kênh N8 | 2 | 120 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Sắt đến Cầu Đá | 2 | 120 |
Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Đá đến kênh N8 (phía tây) | 1 | 150 |
a) Đất ở tại thị trấn Mộ Đức:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
B | Đường loại 2: |
|
|
13 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách QL1A không quá 200m | 1 | 1.000 |
14 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại | 3 | 700 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Đức Tân |
|
|
A | Khu vực 1 |
|
|
7 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A | 6 | 700 |
B | Khu vực 2 |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường Trung tâm hành chính xã Đức Tân đoạn từ Trạm y tế Kim Liên đến nhà ông Khanh | 1 | 500 |
II | Xã Đức Thạnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A | 6 | 700 |
C | Khu vực 3: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa trừ QL1A | 4 | 80 |
III | Xã Đức Chánh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
7 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn cách QL1A không quá 200m | 4 | 1.000 |
8 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại | 6 | 700 |
B | Khu vực 2: |
|
|
12 | Đất mặt tiền đường Văn Bân - Xe Bò | 5 | 200 |
IV | Xã Đức Nhuận |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
11 | Đất mặt tiền đường Văn Bân - Xe Bò | 5 | 200 |
VII | Xã Đức Minh |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
5 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 3 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 4 | 80 |
VIII | Xã Đức Phong |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 3 | 100 |
7 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 4 | 80 |
IX | Xã Đức Lân |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Lâm Văn Nghề đến giáp ngõ nhà ông Tô Quốc Thiệu | 5 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Châu Văn Vui đến hết đường bê tông | 5 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa trừ QL1A | 2 | 120 |
5 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 3 | 100 |
X | Xã Đức Hiệp |
|
|
C | Khu vực 3 |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 4 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 5 | 60 |
XI | Xã Đức Hòa |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 4 | 80 |
9 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 5 | 60 |
* Nội dung điều chỉnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | |
IV | Xã Đức Nhuận |
|
|
|
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
7 | Đất mặt tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống Đôi đoạn từ QL 1A đến cống thủy lợi (nhà Ông Bốn Sỹ) | 5 | 200 | Đất mặt tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống Đôi đoạn từ QL 1A đến cống thủy lợi (nhà Ông Bốn Sỹ) | 2 | 400 |
IX | Xã Đức Lân |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống bản Km 0 + 351 | 2 | 1.700 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống bản Km 0 + 351 | 3 | 1.500 |
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Mộ Đức:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Đức Phú |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 1 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 2 | 50 |
a) Đất ở tại thị trấn Đức Phổ:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
18 | Đất mặt tiền đường nội bộ phía tây chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu | 2 | 2.400 |
19 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 3 | 2.000 |
20 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Thanh Chương đến giáp đường phía tây Chợ Đức Phổ | 3 | 2.000 |
21 | Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tôn đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đi về phía tây không quá 500m | 5 | 1.400 |
B | Đường loại 2: |
|
|
7 | Đất mặt tiền phía đông Công viên đoạn từ đường Trương Định đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 2 | 1.100 |
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường Võ Thành Trung | 2 | 1.100 |
9 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Chánh | 3 | 900 |
10 | Đất mặt tiền đường Võ Thị Sáu đoạn tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng đến giáp ranh giới xã Phổ Minh | 3 | 900 |
* Nội dung điều chỉnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá | |
C | Đường loại 3: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trương Định đoạn từ Cống Suối Điền đến giáp đường sắt | 1 | 500 | Đất mặt tiền đường Trương Định đoạn từ Cống Suối Điền đến giáp đường sắt | VT 2, ĐL 2 | 1.100 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Đức Phổ:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Châu |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1 (tuyến tránh) đoạn từ giáp xã Phổ Thạnh đến ngã 3 đường tránh Quốc lộ 1A | 1 | 520 |
5 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư Hưng Long | 3 | 400 |
6 | Đất mặt tiền đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) đoạn từ Quốc Lộ 1 đến giáp đường huyện tại thôn Vĩnh Tuy | 4 | 350 |
7 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Tấn Lộc | 4 | 350 |
8 | Đất mặt tiền đường gom (từ lô 01 đến lô 15) thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú | 4 | 350 |
9 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 4 | 350 |
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Hưng Long | 6 | 270 |
C | Khu vực 3: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú | 2 | 220 |
II | Xã Phổ Thạnh |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
7 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Phía nam Nhà máy muối | 3 | 400 |
8 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Ga | 4 | 350 |
9 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Sát | 6 | 270 |
C | Khu vực 3: |
|
|
3 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Lỗ Lầy | 1 | 250 |
III | Xã Phổ Khánh |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường Quốc Lộ 1 mới phía đông Cầu Vượt đường sắt đoạn từ nhà ông Võ Ngọc Ánh đến giáp ranh giới xã Phổ Thạnh | 2 | 450 |
5 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 14,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường | 2 | 450 |
6 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Lù | 2 | 450 |
7 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Cầu Ông Vân | 2 | 450 |
8 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Cây Vừng | 4 | 350 |
9 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường | 5 | 300 |
IV | Xã Phổ Cường |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư số 6 | 2 | 450 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư số 6 | 6 | 270 |
V | Xã Phổ Hòa |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ ranh giới thị trấn Đức Phổ đến đường Hùng Vương | 3 | 1.000 |
C | Khu vực 3: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường sắt | 3 | 200 |
IX | Xã Phổ Văn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
3 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Rộc Khải | 4 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
5 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Lô 2 | 6 | 270 |
C | Khu vực 3: |
|
|
5 | Đất mặt tiền đường bê tông (theo hướng Đông - Tây) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh | 3 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường đất (theo hướng Bắc - Nam) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh | 6 | 120 |
X | Xã Phổ Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
2 | Đất mặt tiền các khu tái định cư: Khu tái định cư Gò Cờ Trong, Khu tái định cư Đồng Cây Cao, Khu tái định cư Đồng Nã, Khu tái định cư xóm 14 (phía Bắc) và Khu tái định cư xóm 14 (phía Nam) | 4 | 800 |
XII | Xã Phổ An |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đi Mỹ Á đoạn từ cổng chào xã Phổ An đến giáp đường TL 627B | 5 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ UBND xã đến giáp ngã 3 Hoài Nam | 5 | 300 |
C | Khu vực 3: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp giới xã Phổ Quang | 1 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ nhà văn hóa thôn Hội An 1 đến giáp ranh giới xã Đức Phong | 1 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đường Phổ Thuận - Phổ An đoạn thuộc địa phận xã Phổ An | 1 | 250 |
* Nội dung điều chỉnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | |
III | Xã Phổ Khánh |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đến cầu Ông Vân xã Phổ Khánh | 6 | 600 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đến phía bắc chân cầu vượt đường sắt (nhà bà Mai Thị Lực - Hòa) xóm 3, Diên Trường | 6 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ông Vân đến giáp ranh giới xã Phổ Thạnh | 2 | 450 | Đất mặt tiền đường đoạn từ phía nam chân cầu vượt đường sắt (nhà ông Phạm Cu - Sơn) đến giáp ranh giới xã Phổ Thạnh | 2 | 450 |
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Cụm Công nghiệp Đồng Dinh |
|
|
A | Đường loại 1: Không có |
|
|
B | Đường loại 2: Không có |
|
|
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm công nghiệp Đồng Dinh | 2 | 300 |
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã An Vĩnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
13 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn từ 0m đến 21m (giai đoạn 2) đoạn từ cầu cảng Lý Sơn đi cổng Tò Vò | 1 | 1.000 |
14 | Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện đi xã An Hải từ 0m đến 21m đoạn từ trụ sở Kho bạc mới đến nhà ông Võ Duy Cường | 1 | 1.000 |
II | Xã An Hải |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
9 | Đất mặt tiền đường vào Cảng cá Lý Sơn từ 0m đến 21m đoạn từ BCH Quân sự huyện Lý Sơn đến Vũng neo đậu tàu thuyền | 3 | 750 |
* Nội dung điều chỉnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Nội dung theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND 31/12/2014 của UBND tỉnh | Nội dung điều chỉnh | ||||
KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá | |
I | Xã An Vĩnh |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
7 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn 0m đến 21m từ cầu cảng đến giáp ranh xã An Hải | 3 | 750 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn 0m đến 21m từ cầu cảng đến giáp ranh xã An Hải | 1 | 1.000 |
II | Xã An Hải |
|
|
|
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
5 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn 0m đến 21m từ giáp ranh xã An Vĩnh đến Trạm tìm kiếm cứu nạn (Thôn Đông, An Hải) | 4 | 650 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn từ 0m đến 21m đoạn từ giáp ranh xã An Vĩnh đến đường đi vào Chợ thôn Tây, xã An Hải | 1 | 1.000 |
Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn từ 0m đến 21m đoạn từ đường đi vào Chợ thôn Tây, xã An Hải đến Trạm tìm kiếm cứu nạn (thôn Đông, xã An Hải) | 4 | 650 |
a) Đất ở tại thị trấn Ba Tơ:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
16 | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía đông đoạn từ cầu Tài Năng 1 cầu Tài Năng 2 | 4 | 700 |
17 | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía bắc đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) | 6 | 500 |
B | Đường loại 2: |
|
|
14 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) đến quán cà phê Chú Nguyễn (nhà bà Phục) | 2 | 300 |
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Ba Tơ:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
III | Xã Ba Thành |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24 đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động đến giáp Trạm y tế xã Ba Động (bên trái tuyến) | 2 | 250 |
X | Xã Ba Vì |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24 đoạn từ cầu (gần Phòng khám đa khoa Khu Tây) đến hết địa phận xã Ba Vì | 1 | 150 |
c) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Cụm Công nghiệp thị trấn Ba Tơ |
|
|
A | Đường loại 1: Không có |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ | 1 | 400 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
a) Đất ở tại thị trấn Trà Xuân:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
B | Đường loại 2: |
|
|
10 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Nguyễn Duy Thanh (tiếp giáp với đường ngã tư nội vùng phía nam đến Tỉnh lộ 622B) đến hết nhà bà Lê Thị Lực thuộc Khu dân cư 54 lô thị trấn Trà Xuân | 4 | 250 |
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Minh Long:
* Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Long Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
21 | Đất mặt tiền đường Bờ kè sông Phước Giang đoạn từ nhà ông Trần Kính thôn 2 đến giáp ngã 3 tuyến đường vào nhà ông Nguyễn Hạnh thôn 2 | 4 | 200 |
C | Khu vực 3 |
|
|
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Đinh Tiến Phong thôn Thiệp Xuyên đến giáp ngã 3 đường xã Long Mai - Long Hiệp - Thanh An (trước nhà ông Phạm Văn Xin thôn Hà Liệt) | 1 | 70 |
10 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà bà Đinh Thị Rã thôn Thiệp Xuyên đến giáp ngã 3 đường nội bộ khu dân cư (nhà ông Đinh Thía khu dân cư tập trung Hà Liệt) | 2 | 50 |
11 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư tập trung Hà Liệt | 2 | 50 |
- 1Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 3Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 tại Quyết định 64/2014/QĐ-UBND và 78/2016/QĐ-UBND
- 5Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 6Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
- 7Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 2Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 tại Quyết định 64/2014/QĐ-UBND và 78/2016/QĐ-UBND
- 12Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra