- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 151/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
- 3Thông tư 45/2010/TT-BNNPTNT quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 01/2012/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật hợp tác xã 2012
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNNPTNT về phòng, chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2016/QĐ-UBND | Long An, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ MÔ HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AO LẮNG TRONG NUÔI TÔM NƯỚC LỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác;
Căn cứ Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi;
Xét Tờ trình liên sở số: 65/TTrLS-SNN-STC ngày 11/01/2016 của liên sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh như sau:
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, khoản 1, Điều 6 của Quy định kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND:
“b. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ 01 bộ bao gồm:
- Bảng đăng ký kê khai đầu tư xây dựng ao lắng mới hoặc ao lắng cải tạo, có xác nhận của UBND xã (theo mẫu 1).
- Đơn đề nghị hỗ trợ về đầu tư xây dựng ao lắng mới (hoặc ao lắng cải tạo) gửi UBND xã sau khi đã đầu tư hoàn chỉnh ao lắng (theo mẫu 2).
- Văn bản có chứng thực của UBND xã đối với tổ hợp tác nuôi tôm nước lợ hoặc giấy đăng ký kinh doanh của hợp tác xã nuôi tôm nước lợ (nộp bản sao có chứng thực).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất làm ao lắng (nộp bản sao có chứng thực) hoặc hợp đồng thỏa thuận sử dụng đất để làm ao lắng được UBND xã xác nhận (nộp bản sao có chứng thực).
- Hóa đơn, chứng từ xác định mức đầu tư xây dựng ao lắng phù hợp theo quy định của Bộ Tài chính đối với trường hợp thuê phương tiện máy cơ giới để đào mới, cải tạo, gia cố ao lắng.
Đối với trường hợp thuê nhân công lao động để đào mới, cải tạo, gia cố ao lắng thì có bảng kê thuê nhân công lao động để xác định mức đầu tư xây dựng ao lắng phù hợp và phải được UBND xã xác nhận (theo mẫu 7).”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Tân Trụ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……….., ngày ….. tháng ….năm……
BẢNG ĐĂNG KÝ
Kê khai về đầu tư xây dựng …………….(1)
Kính gửi: UBND xã ………………………
Tôi tên: …………………………………..Địa chỉ: ………………………………………………
Số CMND: ……………………………., cấp ngày: ……………………..tại: …………………
Đại diện tổ hợp tác/ hợp tác xã tên: ……………………………..; địa chỉ: …………………
……………………………………………………………………………………………………..
Tôi đăng ký kê khai về đầu tư xây dựng ……………………………………….(2) như sau:
1. Diện tích mặt nước ao lắng: …………………..m2; số lượng ao lắng: ……………. ao.
Phục vụ cho diện tích mặt nước nuôi tôm …………m2; số lượng ao nuôi: …….ao.
2. Thành viên tổ hợp tác/ hợp tác xã ………….(3) người gồm:
- ……………………………………………Địa chỉ ……………………………………………
- ……………………………………………Địa chỉ ……………………………………………
- ……………………………………………Địa chỉ ……………………………………………
- ……………………………………………Địa chỉ ……………………………………………
- ……………………………………………Địa chỉ ……………………………………………
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ | NGƯỜI ĐĂNG KÝ |
Ghi chú:
- Tại vị trí (1), (2) ghi ao lắng mới (nếu đầu tư xây dựng ao lắng mới) hoặc ao lắng cải tạo (nếu ao lắng được cải tạo, gia cố trên nền ao đã có sẵn).
- Tại vị trí (3) ghi số thành viên trong tổ hợp tác/hợp tác xã nuôi tôm nước lợ.
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
……….., ngày ….. tháng ….năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ về đầu tư xây dựng ………………………………(1)
Kính gửi: UBND xã ………………………………….
Tôi tên: ……………………………………..Địa chỉ: …………………………………………
Số CMND: ……………………………., cấp ngày: …………………..Tại: …………………
Đại diện tổ hợp tác/ hợp tác xã tên: ……………………………..; địa chỉ: ……………….
……………………………………………………………………………………………………
Nay tôi làm đơn đề nghị gửi các cấp chính quyền xem xét và hỗ trợ về đầu tư xây dựng …………………………………. (2) như sau:
1. Diện tích mặt nước ao lắng: …………m2; số lượng ao lắng: ……….ao.
Phục vụ cho diện tích mặt nước nuôi tôm là: ………m2; số lượng ao nuôi: …....ao.
2. Nội dung chi tiết đầu tư thực tế:
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) |
1 | Đào ao và đắp bờ hoặc nạo vét và gia cố bờ | m3 |
|
|
|
2 | Bạt lót bờ ao lắng | m |
|
|
|
3 | Công lót bạt bờ ao lắng | công |
|
|
|
4 | Cống ao lắng | cái |
|
|
|
5 | Tổng cộng |
|
3. Số tiền đề nghị hỗ trợ: ……………………………… đồng.
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………)
Tôi xin cam đoan các nội dung trên là đúng sự thật, nếu có điều gì sai trái tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Ghi chú: Tại vị trí (1), (2) ghi ao lắng mới (nếu đầu tư xây dựng ao lắng mới) hoặc ao lắng cải tạo (nếu ao lắng được cải tạo, gia cố trên nền ao đã có sẵn)
Mẫu 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢNG KÊ THUÊ NHÂN CÔNG LAO ĐỘNG
Họ và tên người thuê nhân công lao động: …………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
Đã thuê nhân công lao động để đào ao lắng phục vụ nuôi tôm nước lợ tại địa điểm: Ấp …………….., xã ……………., huyện …………. từ ngày ……./……/….. đến ngày ……./……/….. Cụ thể như sau:
TT | Họ và tên người được thuê | Địa chỉ | Số CMND | Số ngày công (ngày) | Đơn giá | Thành tiền | Ký nhận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng | X | X |
| X |
| X | |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số người: ……….. người.
Tổng số ngày công: ………… ngày.
Tổng số tiền đã chi: …………………….. (Viết bằng chữ: …………………………………………………………………………………………)
XÁC NHẬN UBND XÃ | ……… ngày .... tháng ... năm 20... |
- 1Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nuôi thủy sản trên địa bàn các huyện vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An
- 2Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Nghị quyết 174/2014/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 16/2017/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao làng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 16/2017/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 151/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
- 3Thông tư 45/2010/TT-BNNPTNT quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 52/2011/TT-BNNPTNT quy định biện pháp phòng, chống dịch bệnh trên tôm nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 01/2012/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật hợp tác xã 2012
- 7Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nuôi thủy sản trên địa bàn các huyện vùng Đồng Tháp Mười của tỉnh Long An
- 8Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Thông tư 17/2014/TT-BNNPTNT về phòng, chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 174/2014/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 05/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Lê Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/02/2016
- Ngày hết hiệu lực: 10/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực